|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
39/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Chí Giang
|
Ngày ban hành:
|
11/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 39/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày
11 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần
năm 2023, cụ thể như sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực toàn bộ;
2. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực một phần;
(Có 02 Danh mục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành. Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành;
Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố, các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QPPL CỦA HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
NGHỊ QUYẾT
|
1
|
Nghị quyết
|
96/2013/NQ-HĐND ngày 16/07/2013
|
Về việc quy định một số mức
chi đặc thù cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy
phạm pháp luật và định mức phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng, hoàn thiện
văn bản quy phạm pháp luật có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 20/7/2013
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 11/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định cụ thể mức chi đảm bảo
cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp
luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/8/2023
|
2
|
Nghị quyết
|
119/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013
|
Về việc thực hiện một số chế
độ, chính sách đối với nhân viên thú y xã, phường, thị trấn
|
Từ ngày 01/01/2014
|
Được thay thế bởi nghị quyết
số 20/2023/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định chức danh, mức phụ
cấp của từng chức danh người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức khoán
kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; mức phụ cấp của từng
chức danh người hoạt động không chuyên trách và mức hỗ trợ hàng tháng đối với
người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; việc kiêm nhiệm chức
danh người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và người
trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/01/2024
|
3
|
Nghị quyết
|
37/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Quy định một số mức chi thực
hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người
dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 01/8/2016
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 22/2023/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định các mức chi cụ thể
bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật
và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/01/2024
|
4
|
Nghị quyết
|
12/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
|
Quy định mức thu phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 18/7/2017
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 15/2023/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND Quy định mức thu, đơn vị tính phí
bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/01/2024
|
5
|
Nghị quyết
|
21/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
|
Quy định một số mức chi thực
hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 18/7/2017
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 22/2023/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định các mức chi cụ thể
bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật
và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/01/2024
|
6
|
Nghị quyết
|
22/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
|
Quy định số lượng, chức danh,
mức phụ cấp và một số chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách;
mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở
thôn, tổ dân phố
|
Từ ngày 18/7/2017
|
Được thay thế bởi nghị quyết
số 20/2023/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định chức danh, mức phụ
cấp của từng chức danh người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức khoán
kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; mức phụ cấp của từng
chức danh người hoạt động không chuyên trách và mức hỗ trợ hàng tháng đối với
người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; việc kiêm nhiệm chức
danh người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và người
trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/01/2024
|
7
|
Nghị quyết
|
24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
|
Quy định mức phân bổ kinh phí
cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 18/7/2017
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 11/2022/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức phân bổ kinh
phí cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 23/12/2022
|
8
|
Nghị quyết
|
05/2021/NQ-HĐND ngày 16/05/2021
|
Về quy định tạm thời mức giá
tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV2 trong các đơn vị sự nghiệp y tế
công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 16/5/2021
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
09/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Quy định giá dịch vụ xét nghiệm
SARS-CoV-2 (chưa bao gồm chi phí sinh phẩm xét nghiệm) trong trường hợp không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với các cơ sở y tế công lập
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/08/2022
|
9
|
Nghị quyết
|
05/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
|
Quy định nội dung, mức chi
chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi đối với giáo dục mầm
non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/08/2022
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 12/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định nội dung, mức chi
chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi đối với lĩnh vực
giáo dục trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/8/2023
|
QUYẾT ĐỊNH
|
1
|
Quyết định
|
389/QĐ-UB ngày 23/4/1997
|
Về việc ban hành quy định
trách nhiệm và quan hệ phối hợp của các cấp, các ngành trong công tác phổ biến,
tuyên truyền, giáo dục pháp luật
|
Từ ngày 23/4/1997
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
17/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 19/5/2023
|
2
|
Quyết định
|
1893/2004/QĐ-UB ngày 15/6/2004
|
Về việc thành lập Trung tâm dạy
nghề và giới thiệu việc làm Hội nông dân tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 15/6/2004
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 2221/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh đổi tên và quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Trung tâm giáo dục nghề
nghiệp và Hỗ trợ nông dân - Hội nông dân tỉnh Vĩnh phúc
|
Từ ngày 14/8/2015
|
3
|
Quyết định
|
2727/2004/QĐ-UB ngày 09/8/2004
|
Về việc thành lập Ban dân tộc
và tôn giáo tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 09/8/2004
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 08/2009/QĐ-UBND ngày 20/01/2009 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 31/01/2009
|
4
|
Quyết định
|
58/2008/QĐ-UBND ngày 10/11/2008
|
Về việc thành lập Chi cục an
toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 20/11/2008
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 50/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Về việc quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 03/01/2023
|
5
|
Quyết định
|
16/2009/QĐ-UBND ngày 03/03/2009
|
Về việc ban hành quy chế quản
lý tài chính Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 13/3/2009
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
45/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số
16/2009/QĐ-UBND ngày 03/3/2009 và Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày
17/6/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 03/01/2023
|
6
|
Quyết định
|
30/2009/QĐ-UBND ngày 19/5/2009
|
Về việc quy định khu vực bảo
vệ, khu vực cấm tập trung đông người trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 26/5/2009
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 44/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về khu vực
bảo vệ; khu vực cấm tập trung đông người trái pháp luật, cấm ghi âm, ghi
hình, chụp ảnh; khu vực cấm hoặc hạn chế người và phương tiện giao thông trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 30/12/2022
|
7
|
Quyết định
|
31/2010/QĐ-UBND ngày 20/10/2010
|
Về việc phân công và phân cấp
quản lý hoạt động chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 30/10/2010
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 29/2023/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy định quản lý chiếu
sáng đô thị; phân công, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 15/9/2023
|
8
|
Quyết định
|
15/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế quản lý tài chính Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh
phúc ban hành kèm theo Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 03/3/2009 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 27/6/2013
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
45/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số
16/2009/QĐ-UBND ngày 03/3/2009 và Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày
17/6/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 03/01/2023
|
9
|
Quyết định
|
04/2014/QĐ-UBND ngày 23/01/2014
|
Ban hành Quy định về bảo vệ
môi trường nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 02/02/2014
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
08/2023/QĐ-UBND ngày 25/04/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số
04/2014/QĐ-UBND ngày 23/01/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành quy định về
bảo vệ môi trường nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 25/4/2023
|
10
|
Quyết định
|
51/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014
|
Về việc Ban hành Điều lệ tổ
chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 07/11/2014
|
Được thay thế bởi các Quyết định:
Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh Ban hành Điều lệ
tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số
47/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt
động của Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/12/2023
|
11
|
Quyết định
|
41/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 03/12/2015
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 26/2023/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các
cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 25/7/2023
|
12
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016
|
Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 21/01/2016
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 51/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh V.Phúc
|
Từ ngày 03/01/2023
|
13
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016
|
Về việc Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 30/01/2016
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 49/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 03/01/2023
|
14
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND ngày 07/04/2016
|
Về việc Quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 17/4/2016
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 47/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 03/01/2023
|
15
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND ngày 21/04/2016
|
Giao Sở Công Thương thực hiện
xác nhận ưu đãi các dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục
sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 21/4/2016
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 51/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 03/01/2023
|
16
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND ngày 19/07/2016
|
Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 29/7/2016
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 46/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Từ ngày 03/01/2023
|
17
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa
Văn phòng đăng ký đất đai với các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện một số
thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 15/10/2016
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 01/2023/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp giữa
Sở Tài nguyên và Môi trường với các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện một
số thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 30/01/2023
|
18
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017
|
Về việc Quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 08/5/2017
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 50/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Về việc quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 03/01/2023
|
19
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017
|
Về việc quy định giá một số dịch
vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 25/6/2017
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 34/2023/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của UBND tỉnh Quy định giá một số dịch vụ
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 25/9/2023
|
20
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017
|
Quy định vị trí, chức
năng,nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 02/7/2017
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 12/2023/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 22/5/2023
|
21
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND ngày 10/08/2017
|
Quy định về trách nhiệm của
các cấp, các ngành trong công tác ban hành văn bản quy phạm pháp luật ở cấp tỉnh
|
Từ ngày 20/8/2017
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 16/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về trách
nhiệm quan hệ phối hợp của các cấp, các ngành trong công tác xây dựng, ban
hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Từ ngày 30/5/2023
|
22
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND ngày 17/08/2017
|
Quy chế Quản lý và cung cấp
thông tin trên Cổng Thông tin - Giao tiếp điện tử tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 27/8/2017
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 32/2023/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản lý,
cung cấp thông tin trên Cổng Thông tin điện tử các cơ quan hành chính nhà nước
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/10/2023
|
23
|
Quyết định
|
47/2017/QĐ-UBND ngày 11/12/2017
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp lập hồ sơ đối với người bị xem xét áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa
vào Cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 21/11/2017
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 38/2023/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp
trong tổ chức thực hiện công tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện
ma túy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 15/11/2023
|
24
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND ngày 15/05/2018
|
Về việc ban hành Quy định
trách nhiệm và quan hệ phối hợp của các cấp, các ngành trong thực hiện quản
lý nhà nước về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 30/5/2018
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 41/2023/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của UBND tỉnh Ban hành quy định trách nhiệm
và quan hệ phối hợp của các cấp, các ngành trong thực hiện quản lý nhà nước về
xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 05/12/2023
|
25
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND ngày 15/05/2018
|
Về việc Quy định về thẩm quyền
và cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp,
phạm vi rộng, ảnh hưởng đến nhiều đối tượng
|
Từ ngày 30/5/2018
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 40/2023/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của UBND tỉnh Quy định thẩm quyền và cách
thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 05/12/2023
|
26
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND ngày 22/05/2018
|
Ban hành Quy định về Tiêu chí
ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/6/2018
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
54/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Ban hành quy định về tiêu chí ưu
tiên, lựa chọn đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 30/12/2022
|
27
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND ngày 24/10/2018
|
V/v sửa đổi, bổ sung chức
năng, nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính, cải cách thủ tục hành chính và
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
và Sở Nội vụ
|
Từ ngày 01/11/2018
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 12/2023/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 22/5/2023
|
28
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018
|
Về việc Quy định định mức xây
dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 15/11/2018
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 28/2023/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 của UBND tỉnh Về việc phê duyệt định mức lập
dự toán, quản lý sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 29/8/2023
|
29
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018
|
Về việc ban hành Quy định bảo
đảm an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của
các cơ quan nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/01/2019
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 33/2023/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế bảo đảm an
toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ
quan nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/10/2023
|
30
|
Quyết định
|
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/3/2019
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức
sử dụng diện tích chuyên dùng đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm
vi quản lý trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/01/2019
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 42/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh Ban hành tiêu chuẩn, định mức
sử dụng diện tích chuyên dùng đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp;
phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công
trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 19/12/2022
|
31
|
Quyết định
|
20/2019/QĐ-UBND ngày 09/05/2019
|
Về việc sửa đổi Điều 3, Quyết
định 12/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 20/05/2019
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 50/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Về việc quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 03/01/2023
|
32
|
Quyết định
|
36/2019/QĐ-UBND ngày 08/08/2019
|
Sửa đổi Khoản 2, Điều 3 Quyết
định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí,
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn Phòng UBND tỉnh
|
Từ ngày 19/08/2019
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 12/2023/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 22/5/2023
|
33
|
Quyết định
|
38/2019/QĐ-UBND ngày 23/08/2019
|
Quy định chủng loại, số lượng
máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 02/09/2019
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 36/2023/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của UBND tỉnh Về việc phân cấp thẩm quyền
cho các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và UBND các huyện, thành phố ban
hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị
thuộc phạm vi quản lý
|
Từ ngày 30/10/2023
|
34
|
Quyết định
|
52/2019/QĐ-UBND ngày 07/11/2019
|
Về việc sửa đổi Khoản 2, điều
3 Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh quy định vị trí,
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 18/11/2019
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 46/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Từ ngày 03/01/2023
|
35
|
Quyết định
|
27/2020/QĐ-UBND ngày 12/06/2020
|
Về việc Ban hành Quy chế phối
hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ
liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 25/6/2020
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 37/2023/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp
xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về
nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 15/11/2023
|
36
|
Quyết định
|
19/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2021
|
Về việc sửa đổi khoản 2, khoản
3 Điều 3 Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh về quy định
vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Từ ngày 17/05/2021
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 47/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 03/01/2023
|
37
|
Quyết định
|
22/2021/QĐ-UBND ngày 25/05/2021
|
Về sửa đổi một số điều Quyết
định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 về quy định vị trí, chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương
|
Từ ngày 03/06/2021
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 51/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 03/01/2023
|
38
|
Quyết định
|
36/2021/QĐ-UBND ngày 30/06/2021
|
Về việc bổ sung Khoản 2 Điều
2 của Quyết định số 45/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 Quy định về hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/07/2021
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 43/2022/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh Quy định về hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 23/12/2022
|
39
|
Quyết định
|
37/2021/QĐ-UBND ngày 30/06/2021
|
Về việc ủy quyền cho UBND các
huyện, thành phố quyết định giá thu tiền sử dụng đất khi giao đất ở cho các hộ
gia đình, cá nhân bị thu hồi đất để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 10/07/2021
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 18/2023/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh Ủy quyền cho UBND cấp huyện
quyết định giá đất cụ thể để tính tiền cho một số trường hợp trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 12/6/2023
|
40
|
Quyết định
|
41/2021/QĐ-UBND ngày 21/07/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ sung danh
mục chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng
|
Từ ngày 31/07/2021
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 36/2023/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của UBND tỉnh Về việc phân cấp thẩm quyền
cho các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và UBND các huyện, thành phố ban
hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị
thuộc phạm vi quản lý
|
Từ ngày 30/10/2023
|
41
|
Quyết định
|
66/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021
|
về ngưng hiệu lực một số giá
dịch vụ tại các chợ trên địa bàn tỉnh quy định tại Biểu số 01, 02 Quyết định
số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh về việc quy định giá một số dịch
vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/01/2022
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 34/2023/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của UBND tỉnh Quy định giá một số dịch vụ
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 25/9/2023
|
42
|
Quyết định
|
78/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
Về việc bổ sung hệ số điều chỉnh
giá đất và tiếp tục thực hiện Quyết định số 45/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
Từ ngày 10/07/2021
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 43/2022/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh Quy định về hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 23/12/2022
|
43
|
Quyết định
|
21/2022/QĐ-UBND ngày 23/6/2022
|
Về việc quy định giá một số dịch
vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 25/6/2022
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 34/2023/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của UBND tỉnh Quy định giá một số dịch vụ
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 25/9/2023
|
CHỈ THỊ
|
1
|
Chỉ thị
|
16/2010/QĐ-UBND ngày 07/7/2010
|
Về việc tổ chức thực hiện Luật
trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
|
Từ ngày 07/7/2010
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
17/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 19/5/2023
|
2
|
Chỉ thị
|
14/2002/CT-UB ngày 27/11/2002
|
Về việc quản lý và nâng cao
hiệu quả khai thác tủ sách pháp luật
|
Từ năm 2002
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
17/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 19/5/2023
|
Tổng số: 54 văn bản (Trong đó: 09 Nghị quyết; 43 Quyết định; 02 Chỉ
thị)
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QPPL CỦA HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
NGHỊ QUYẾT
|
1
|
71/2019/NQ-HĐND ngày 23/10/2019
|
Về Quy định cơ chế hỗ trợ đầu
tư, tu bổ hệ thống di tích lịch sử - văn hóa được xếp hạng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc giai đoạn 2019-2025
|
Từ ngày 05/11/2019
|
- Danh mục di tích được đầu
tư theo lộ trình tại khoản 2 Điều 1
- Điểm c khoản 3 Điều 1
- Điểm b Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị quyết số 71/2019/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh quy định cơ chế hỗ trợ đầu tư, tu bổ hệ thống di tích lịch sử - văn hóa
được xếp hạng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2019-2025
|
Từ ngày 01/8/2023
|
2
|
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020
|
Quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Từ ngày 25/7/2020
|
- Đối tượng nộp phí thẩm định
hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quy định tại điểm e khoản 1 Điều
3
- Điểm k khoản 1 Điều 3
- Cơ quan, tổ chức thu phí
khai thác và sử dụng tài liệu đất đai quy định tại điểm 1 khoản 1 Điều 3
- Đối tượng được miễn, không
phải nộp lệ phí đăng ký cư trú (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực
hiện) quy định tại điểm a, khoản 2 Điều 3 - Đối tượng nộp lệ phí cấp giấy
phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (đối với giấy phép
do cơ quan địa phương thực hiện) quy định tại điểm c khoản 2 Điều 3
- Nội dung và mức thu một số
loại phí, lệ phí tại Danh mục, mức thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo
Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND
tỉnh
|
Từ ngày 01/8/2022
|
- Điểm a, khoản 2 Điều 3 của
Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
- Nội dung 1 Mục II tại biểu
Danh mục, mức thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Bãi bỏ lệ phí đăng ký cư trú
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Từ ngày 01/8/2023
|
3
|
01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Từ ngày 01/08/2022
|
- Khoản 4, Điều 1 của Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
- Khoản 3 tại biểu Danh mục,
mức thu một số loại phí, lệ phí sửa đổi, bổ sung kèm theo Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Bãi bỏ lệ phí đăng ký cư trú
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Từ ngày 01/8/2023
|
QUYẾT ĐỊNH
|
1
|
15/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2021
|
Về việc ban hành tiêu chuẩn,
định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 16/05/2021
|
Tên đơn vị tại dòng thứ 5 thuộc
Số thứ tự 3 mục III: từ “Chi cục an toàn thực phẩm” thành “Sở Y tế”
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung
phụ lục tiêu chuẩn, định mức sử dụng sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực
y tế ban hành kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/9/2023
|
2
|
52/2021/QĐ-UBND ngày 31/08/2021
|
Quy định về phân cấp quản lý
đầu tư công một số lĩnh vực kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/09/2021
|
- Điểm b, Khoản 1, Điều 8
- Khoản 1, Điều 9
- Điểm c, Khoản 1, Điều 15
- Điểm b, Khoản 1, Điều 16
- Khoản 2, Điều 19
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định bàn hành kèm theo Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày
24/8/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định về phân cấp quản lý đầu tư công một
số lĩnh vực kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 17/9/2023
|
3
|
39/2020/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
Ban hành Quy định đấu giá quyền
sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/12/2020
|
Một số điều của Quy định đấu
giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND gồm:
- Khoản 2 Điều 4
- Khoản 1 Điều 5
- Khoản 2 Điều 13
- Điều 15
- Cụm từ: “và trình Ủy ban
nhân dân cùng cấp phê duyệt” tại khoản 1 Điều 8.
- Cụm từ “phê duyệt” tại điểm
d khoản 9 Điều 18.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất
hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số
39/2020/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 30/8/2023
|
4
|
61/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021
|
Ban hành Quy định chi tiết một
số điều về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 15/11/2021
|
Khoản 1 Điều 13
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 02/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc ban hành
đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng và vật nuôi là thủy sản trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022
|
Từ ngày 25/01/2022
|
Một số điều của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 61/2021/QĐ-UBND , gồm:
- Khoản 1, Điều 4
- Điều 6
- Điểm a, Khoản 2, Điều 11
- Khoản 5, Điều 12
- Điểm b, khoản 2, Điều 18
- Điểm b, khoản 1, Điều 23
- Điểm a, khoản 7, Điều 24
- Điểm d, khoản 7, Điều 24
- khoản 4, Điều 25
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 31/03/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định kèm theo Quyết định số 61/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh quy định
chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/4/2023
|
5
|
62/2021/QĐ-UBND ngày 02/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Quy định Quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách
nhà nước cấp tỉnh và cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định
số 47/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 13/12/2021
|
Khoản 10 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 04/04/2023 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ
sung Khoản 10 Điều 1 Quyết định số 62/2021/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 16/4/2023
|
6
|
14/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý
một số hoạt động đo lường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 05/6/2017
|
Một số điều của Quy định về
quản lý một số hoạt động đo lường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm
theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND , gồm:
- Điều 5
- Khoản 1 và khoản 2 Điều 6
- Điều 16
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 10/03/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về quản lý một số hoạt động đo lường trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 20/5/2023
|
7
|
27/2008/QĐ-UBND ngày 02/6/2008
|
Về việc thành lập Chi cục Dân
số - Kế hoạch hoá gia đình
|
Từ ngày 12/6/2008
|
Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 53/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi Điều 3 Quyết định
số 27/2008/QĐ-UBND ngày 02 tháng 06 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
thành lập Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
Từ ngày 06/01/2023
|
8
|
62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
Về việc ban hành quy định về
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2020-2024
|
Từ ngày 01/01/2020
|
- Các nội dung trong bản quy
định về bảng giá đất đã được phê duyệt tại Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND , gồm:
+ Điểm g, Khoản 1, Điều 3
+ Khoản 1, Điều 7
+ Khoản 4, Điều 7
+ Khoản 2, Điều 5
- Một số loại đất trong Bảng
giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định số
62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, gồm:
+ Giá đất Khu công nghiệp, Cụm
công nghiệp, Cụm kinh tế xã hội, đất làng nghề tại Bảng số 03a.
+ Giá đất Khu đô thị, khu nhà
ở tại Bảng số 04a.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Về việc điều chỉnh, bổ
sung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/01/2023
|
Tổng số: 11 văn bản (Trong đó: 03 Nghị quyết; 08 Quyết định)
|
Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2023 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 39/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 công bố Danh mục văn bản văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2023 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
425
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|