|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
34/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
15/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
34/2023/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày
15 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí
ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật
Giá.
Căn cứ Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều Luật Giá.
Căn cứ Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật
Giá.
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
Luật Giá.
Theo đề nghị của Sở Tài
chính tại Tờ trình số 337/TTr-STC ngày 22/6/2023; Văn bản số 2023/STC-QLGCSTCDN
ngày 07/9/2023 và Sở Tư pháp tại Báo cáo số 04/BC-STP ngày 10/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
như sau:
1. Giá tối đa với dịch vụ thu
gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước (Biểu
số 01 kèm theo).
2. Giá cụ thể đối với dịch vụ sử
dụng diện tích bán hàng tại chợ, dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn
ngân sách nhà nước (Biểu số 02 kèm theo).
3. Khung giá dịch vụ sử dụng
phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (Biểu số 03 kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện.
1. Căn cứ quy định tại Điều 1
và các quy định của pháp luật, các Sở, ban, ngành; UBND huyện, thành phố và các
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm quản lý, tổ chức thu nộp, thanh quyết toán
và thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định pháp luật.
2. Căn cứ mức giá tối đa dịch vụ
thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước quy
định tại Biểu 01 kèm theo Quyết định này, trường hợp có sự thay đổi về mức thu
giá dịch vụ, UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm xây dựng phương án thu gửi
Sở Tài chính chủ trì cùng các ngành liên quan thẩm định, trình UBND tỉnh quyết
định giá dịch vụ cụ thể theo nguyên tắc không vượt mức giá tối đa.
3. Quyết định này thay thế Quyết
định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 và Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày
23/6/2022 của UBND tỉnh về việc quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc; Quyết định số 66/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh về
“Ngưng hiệu lực một số giá dịch vụ tại các chợ trên địa bàn tỉnh quy định tại
Biểu số 01, 02 Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh về việc
quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”.
4. Trong quá trình thực hiện nếu
phát sinh vướng mắc, các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố báo cáo về Sở
Tài chính để tổng hợp trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.
5. Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày 25 tháng 9 năm 2023.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà
nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ
Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
BIỂU SỐ 01
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYÊN RÁC THẢI SINH
HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (Đã bao gồm Thuế giá trị
gia tăng)
(Kèm
theo Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
STT
|
Danh mục dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Ghi chú
|
A
|
Đối với vùng nông thôn
|
|
|
|
1
|
Đối với cá nhân nơi cư trú (kể
cả người lao động, học sinh, sinh viên thuê phòng trọ)
|
đồng/người/tháng
|
6.000
|
Mức thu tối đa 25.000 đ/hộ/tháng
|
|
Đối với hộ nghèo, hộ thuộc
xã miền núi
|
đồng/người/tháng
|
4.000
|
|
2
|
Trường mầm non, tiểu học,
Trung học cơ sở, TH phổ thông
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
|
3
|
Cơ quan hành chính sự nghiệp,
trụ sở các cơ quan đơn vị khác
|
đồng/đơn vị/tháng
|
150.000
|
|
4
|
Trường Đại học, cao đẳng,
trung học dạy nghề, cơ sở ĐT khác
|
đồng/đơn vị/tháng
|
200.000
|
|
|
Thu thêm quầy kinh doanh tại cơ
quan, trường học
|
đồng/đơn vị/tháng
|
50.000
|
|
|
Thu thêm bếp ăn tập thể tại
cơ quan, trường học
|
đồng/đơn vị/tháng
|
60.000
|
|
5
|
Cửa hàng ăn uống
|
|
|
|
|
- Bậc 1
|
đồng/đơn vị/tháng
|
300.000
|
|
|
- Bậc 2
|
đồng/đơn vị/tháng
|
250.000
|
|
|
- Bậc 3
|
đồng/đơn vị/tháng
|
150.000
|
|
|
- Từ bậc 4 đến bậc 6 và hàng
ăn buổi sáng
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
|
6
|
Kinh doanh bia hơi và giải
khát các loại
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
|
7
|
Khách sạn
|
|
300.000
|
|
|
- Khách sạn có bếp ăn tập thể
|
đồng/đơn vị/tháng
|
350.000
|
|
8
|
Nhà nghỉ
|
đồng/đơn vị/tháng
|
120.000
|
|
9
|
Công ty, doanh nghiệp sản xuất
trong khu công nghiệp và công ty doanh nghiệp sản xuất ngoài khu công nghiệp
có diện tích đất từ 5000 m2 trở lên
|
đồng/đơn vị/tháng
|
450.000
|
|
10
|
Các công ty, doanh nghiệp sản
xuất còn lại
|
đồng/đơn vị/tháng
|
300.000
|
|
11
|
Cơ sở kinh doanh: Bánh mứt kẹo,
dược phẩm, thuốc thú y, giống cây trồng, văn hóa phẩm, điện dân dụng, thực
phẩm khô; cây chống cốt pha, gia công và kinh doanh đồ mộc từ bậc 3 đến bậc
6; sản xuất kinh doanh hương; cửa hàng khác
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
|
|
- Gia công và kinh doanh đồ
mộc bậc 1
|
đồng/đơn vị/tháng
|
250.000
|
|
|
- Gia công và kinh doanh đồ
mộc bậc 2
|
đồng/đơn vị/tháng
|
200.000
|
|
|
- Kinh doanh karaôkê - cà phê
quầy
|
đồng/đơn vị/tháng
|
200.000
|
|
|
- Kinh doanh xăng dầu (quầy)
|
đồng/đơn vị/tháng
|
150.000
|
|
|
- Kinh doanh vàng bạc, đá quý
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
|
|
- Kinh doanh: rau quả, thực phẩm
tươi, vật liệu xây dựng chất đốt, trang trí nội thất, gia công hàng dân dụng,
cửa hiệu cắt tóc, chụp ảnh truyền thần, photocopy, lều quán kinh doanh; cửa
hàng KD giầy dép; cửa hàng may đo, cửa hàng bán hoa, rửa xe ô tô, xe máy, xe
đạp.
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
|
|
- Cửa hiệu sửa xe đạp, dịch vụ
xổ số, cắt tóc lưu động...
|
đồng/đơn vị/tháng
|
10.000
|
|
12
|
Dịch vụ vệ sinh đối với công
trình xây dựng
|
% giá trị xây lắp công trình
|
0,03%
giá trị xây lắp công trình
|
|
13
|
DV vệ sinh nơi công cộng
|
|
|
|
|
- Ki ốt kinh doanh cố định tại
chợ
|
đồng/ ki ốt/ tháng
|
20.000
|
|
|
- DV vệ sinh tiểu tiện nơi
công cộng
|
đồng/người/lượt
|
2.000
|
|
|
- DV vệ sinh đại tiện nơi
công cộng
|
đồng/người/lượt
|
5.000
|
|
14
|
Bệnh viện, trung tâm y tế tuyến
huyện
|
đồng/đơn vị/tháng
|
200.000
|
Không bao gồm rác thải nguy hại xử lý đảm bảo tiêu chuẩn môi trường
|
15
|
Phòng khám chữa bệnh tư nhân,
phòng khám đa khoa khu vực
|
đồng/đơn vị/tháng
|
200.000
|
16
|
Trạm y tế xã
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
B
|
Đối với vùng đô thị
|
|
|
|
1
|
Đối với cá nhân nơi cư trú (kể
cả người lao động, học sinh, sinh viên thuê phòng trọ)
|
đồng/người/tháng
|
8.000
|
Mức thu tối đa 30.000 đ/hộ/tháng
|
|
Đối với hộ nghèo
|
đồng/người/tháng
|
4.000
|
2
|
Trường mầm non, tiểu học,TH
cơ sở, TH phổ thông
|
đồng/đơn vị/tháng
|
150.000
|
3
|
Cơ quan hành chính sự nghiệp,
trụ sở các cơ quan đơn vị khác
|
đồng/đơn vị/tháng
|
200.000
|
|
4
|
Trường Đại học, cao đẳng, cơ
sở đào tạo và dạy nghề
|
đồng/đơn vị/tháng
|
250.000
|
|
|
Thu thêm quầy kinh doanh tại
cơ quan, trường học
|
đồng/đơn vị/tháng
|
60.000
|
|
|
Thu thêm bếp ăn tập thể tại
cơ quan, trường học
|
đồng/đơn vị/tháng
|
70.000
|
|
5
|
Cửa hàng ăn uống
|
|
|
|
|
- Bậc 1
|
đồng/đơn vị/tháng
|
350.000
|
|
|
- Bậc 2
|
đồng/đơn vị/tháng
|
300.000
|
|
|
- Bậc 3
|
đồng/đơn vị/tháng
|
200.000
|
|
|
- Từ bậc 4 đến bậc 6 và hàng
ăn buổi sáng
|
đồng/đơn vị/tháng
|
150.000
|
|
6
|
Kinh doanh bia hơi và giải
khát các loại
|
đồng/đơn vị/tháng
|
200.000
|
|
7
|
Khách sạn
|
|
400.000
|
|
|
- Khách sạn có bếp ăn tập thể
|
đồng/đơn vị/tháng
|
450.000
|
|
8
|
Nhà nghỉ
|
đồng/đơn vị/tháng
|
150.000
|
|
9
|
Công ty, doanh nghiệp sản xuất
trong khu công nghiệp và công ty doanh nghiệp sản xuất ngoài khu công nghiệp
có diện tích đất từ 5000 m2 trở lên
|
đồng/đơn vị/tháng
|
500.000
|
|
10
|
Các công ty, doanh nghiệp sản
xuất còn lại
|
đồng/đơn vị/tháng
|
300.000
|
|
11
|
Cơ sở kinh doanh: Bánh mứt kẹo,
dược phẩm, thuốc thú y, giống cây trồng, văn hóa phẩm, điện dân dụng, thực
phẩm khô; cây chống cốt pha, gia công và kinh doanh đồ mộc từ bậc 3 đến bậc
6; sản xuất kinh doanh hương; cửa hàng khác
|
đồng/đơn vị/tháng
|
150.000
|
|
|
- Gia công và kinh doanh đồ
mộc bậc 1
|
đồng/người/tháng
|
300.000
|
|
|
- Gia công và kinh doanh đồ
mộc bậc 2
|
đồng/đơn vị/tháng
|
250.000
|
|
|
- Kinh doanh karaôkê- cà phê
quầy
|
đồng/đơn vị/tháng
|
250.000
|
|
|
- Kinh doanh xăng dầu (quầy)
|
đồng/đơn vị/tháng
|
200.000
|
|
|
- Kinh doanh vàng bạc, đá quý
|
đồng/đơn vị/tháng
|
120.000
|
|
|
- Kinh doanh: rau quả, thực phẩm
tươi, vật liệu xây dựng chất đốt, trang trí nội thất, gia công hàng dân dụng,
cửa hiệu cắt tóc, chụp ảnh truyền thần, photocopy, lều quán kinh doanh; cửa
hàng KD giầy dép; cửa hàng may đo, cửa hàng bán hoa, rửa xe ô tô, xe máy, xe
đạp.
|
đồng/đơn vị/tháng
|
120.000
|
|
|
- Cửa hiệu sửa xe đạp, dịch vụ
xổ số, cắt tóc lưu động...
|
|
15.000
|
|
12
|
Dịch vụ vệ sinh đối với công
trình xây dựng
|
đồng/đơn vị/tháng
|
0,04% giá trị xây lắp công trình
|
|
13
|
DV vệ sinh nơi công cộng
|
đồng/đơn vị/tháng
|
|
|
|
- Ki ốt kinh doanh cố định tại
chợ
|
đồng/ki ốt/tháng
|
30.000
|
|
|
- DV vệ sinh tiểu tiện nơi
công cộng
|
đồng/đơn vị/lượt
|
2.000
|
|
|
- DV vệ sinh đại tiện nơi
công cộng
|
đồng/đơn vị/lượt
|
5.000
|
|
14
|
Bệnh viện tuyến tỉnh, Bệnh viện
khu vực
|
|
400.000
|
Không bao gồm rác thải nguy hại xử lý đảm bảo tiêu chuẩn môi trường
|
15
|
Bệnh viện, Trung tâm y tế
thành phố
|
đồng/đơn vị/tháng
|
300.000
|
16
|
Phòng khám chữa bệnh tư nhân
|
đồng/đơn vị/tháng
|
250.000
|
17
|
Trạm y tế phường, thị trấn và
trạm y tế các xã thuộc thành phố
|
|
150.000
|
C
|
Đối với hộ kinh doanh cố định
tại chợ
|
|
|
|
I
|
Đối với vùng nông thôn
|
|
|
|
|
- Kinh doanh: rau quả, thực
phẩm tươi, vật liệu xây dựng chất đốt, trang trí nội thất, gia công hàng dân dụng,
cửa hiệu cắt tóc, chụp ảnh truyền thần, photocoppy, lều quán kinh doanh, cửa
hàng kinh doanh giầy dép, cửa hàng may đo, cửa hàng bán hoa.
|
Đồng/hộ /tháng
|
30.000
|
|
|
- Cửa hàng ăn uống từ bậc 4 đến
bậc 6 và hàng ăn buổi sáng.
|
Đồng/hộ /tháng
|
60.000
|
|
|
- Kinh doanh bia hơi và nước
giải khát các loại.
|
Đồng/hộ /tháng
|
60.000
|
|
II
|
Đối với vùng đô thị
|
|
|
|
|
- Kinh doanh: rau quả, thực
phẩm tươi, vật liệu xây dựng chất đốt, trang trí nội thất, gia công hàng dân
dụng, cửa hiệu cắt tóc, chụp ảnh truyền thần, photocoppy, lều quán kinh
doanh, cửa hàng kinh doanh giầy dép, cửa hàng may đo, cửa hàng bán hoa.
|
Đồng/hộ /tháng
|
50.000
|
|
|
- Cửa hàng ăn uống từ bậc 4 đến
bậc 6 và hàng ăn buổi sáng.
|
Đồng/hộ /tháng
|
100.000
|
|
|
- Kinh doanh bia hơi và nước giải
khát các loại.
|
Đồng/hộ /tháng
|
100.000
|
|
BIỂU SỐ 02
GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI
CHỢ, DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE NƯỚC (Đã bao gồm Thuế giá trị gia tăng)
(Kèm
theo Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
STT
|
Danh mục dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Ghi chú
|
I
|
Dịch vụ trông giữ xe đạp,
xe máy, ôtô
|
|
|
|
A
|
Tại các điểm trông giữ
xe thông thường
|
|
|
|
1
|
Xe đạp (kể cả xe đạp điện)
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
đồng/ lượt
|
1.000
|
|
|
Ban đêm
|
đồng/ lượt
|
2.000
|
|
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/ lượt
|
3.000
|
|
|
Theo tháng
|
đồng/ tháng
|
30.000
|
|
2
|
Xe máy (kể cả xe máy điện)
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
đồng/ lượt
|
2.000
|
|
|
Ban đêm
|
đồng/ lượt
|
4.000
|
|
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/ lượt
|
6.000
|
|
|
Theo tháng
|
đồng/ tháng
|
60.000
|
|
3
|
Ô tô từ 4-12 chỗ ngồi, xe
lam, xe tải có tải trọng dưới 5 tấn
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
đồng/ lượt
|
8.000
|
|
|
Ban đêm
|
đồng/ lượt
|
16.000
|
|
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/ lượt
|
24.000
|
|
|
Theo tháng
|
đồng/ tháng
|
250.000
|
|
4
|
Ô tô từ 12 chỗ ngồi trở lên và
xe tải có tải trọng trên 5 tấn
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
đồng/ lượt
|
15.000
|
|
|
Ban đêm
|
đồng/ lượt
|
30.000
|
|
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/ lượt
|
45.000
|
|
|
Theo tháng
|
đồng/ tháng
|
500.000
|
|
B
|
Đối với điểm trông giữ xe
trong Trường học, Bệnh viện, Trung tâm Y tế, cơ sở Y tế mức thu được tính bằng
100% mức quy định tại Mục A nêu trên.
|
|
|
|
C
|
Trông giữ xe đạp, xe
máy, ô tô tham gia giao thông vi phạm trật tự ATGT bị tạm giữ
|
|
|
|
1
|
Xe đạp (kể cả xe đạp máy)
|
đồng/01 ngày đêm
|
3.000
|
|
2
|
Xe máy (kể cả xe máy điện)
|
đồng/01 ngày đêm
|
6.000
|
|
3
|
Xe ô tô
|
|
|
|
5
|
Ô tô đến 07 chỗ ngồi
|
đồng/01 ngày đêm
|
15.000
|
|
6
|
Ô tô từ 08 chỗ ngồi đến 15
chỗ ngồi
|
đồng/01 ngày đêm
|
20.000
|
|
7
|
Ô tô từ 16 chỗ ngồi đến 24
chỗ ngồi
|
đồng/01 ngày đêm
|
25.000
|
|
8
|
Xe tải có tải trọng dưới 5 tấn
|
đồng/01 ngày đêm
|
25.000
|
|
9
|
Xe tải có tải trọng từ 5 tấn
trở lên và xe ô tô từ 25 chỗ ngồi trở lên
|
đồng/01 ngày đêm
|
30.000
|
|
10
|
Xe tải có rơ móc
|
đồng/01 ngày đêm
|
35.000
|
|
D
|
Trông giữ xe đạp, xe
máy, ô tô tại khu danh lam thắng cảnh Tây Thiên, huyện Tam Đảo
|
|
|
|
1
|
Xe đạp
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
đồng/ lượt
|
2.000
|
|
|
Ban đêm
|
đồng/ lượt
|
2.500
|
|
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/ lượt
|
3.000
|
|
|
Theo tháng
|
đồng/ lượt
|
30.000
|
|
2
|
Xe máy (kể cả xe máy điện)
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
đồng/ lượt
|
4.000
|
|
|
Ban đêm
|
đồng/ lượt
|
15.000
|
|
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/ lượt
|
35.000
|
|
|
Theo tháng
|
đồng/ lượt
|
60.000
|
|
3
|
Ô tô từ 4 - 12 chỗ ngồi, xe
lam, xe tải có tải trọng dưới 5 tấn
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
đồng/ lượt
|
15.000
|
|
|
Ban đêm
|
đồng/ lượt
|
35.000
|
|
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/ lượt
|
45.000
|
|
|
Theo tháng
|
đồng/ lượt
|
250.000
|
|
4
|
Ô tô từ 12 chỗ ngồi trở lên
và xe tải có tải trọng trên 5 tấn
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
đồng/ lượt
|
15.000
|
|
|
Ban đêm
|
đồng/ lượt
|
30.000
|
|
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/ lượt
|
45.000
|
|
|
Theo tháng
|
đồng/ lượt
|
500.000
|
|
II
|
Dịch vụ sử dụng diện tích
bán hàng tại chợ
|
|
|
|
1
|
Chợ hạng 1
|
|
|
|
a
|
Đối với cửa hàng, cửa hiệu,
ki ốt buôn bán cố định thường xuyên
|
đ/m2/tháng
|
|
|
a1
|
Tại vị trí có 3 lối đi (trước
mặt và 2 bên)
|
|
45.000
|
|
a2
|
Tại vị trí có 2 lối đi (trước
mặt và 1 bên)
|
|
40.000
|
|
a3
|
Tại vị trí có 1 lối đi (trước
mặt)
|
|
36.000
|
|
b
|
Đối với người buôn bán không
cố định không thường xuyên
|
đ/m2/tháng
|
|
|
b1
|
Chỗ bán hàng có mái che:
|
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng
vào chợ
|
|
10.000
|
|
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc
gồng gánh
|
|
3.000
|
|
b2
|
Chỗ bán hàng không có mái
che:
|
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng
vào chợ
|
|
9.000
|
|
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng
gánh
|
|
2.500
|
|
2
|
Chợ hạng 2
|
|
|
|
a
|
Đối với cửa hàng, cửa hiệu,
ki ốt buôn bán cố định thường xuyên
|
đ/m2/tháng
|
|
|
a1
|
Tại vị trí có 3 lối đi (trước
mặt và 2 bên)
|
|
35.000
|
|
a2
|
Tại vị trí có 2 lối đi (trước
mặt và 1 bên)
|
|
30.000
|
|
a3
|
Tại vị trí có 1 lối đi (trước
mặt)
|
|
26.000
|
|
b
|
Đối với người buôn bán không
cố định không thường xuyên
|
đ/m2/tháng
|
|
|
b1
|
Chỗ bán hàng có mái che:
|
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng
vào chợ
|
|
9.000
|
|
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc
gồng gánh
|
|
2.500
|
|
b2
|
Chỗ bán hàng không có mái
che:
|
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng
vào chợ
|
|
8.000
|
|
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc
gồng gánh
|
|
2.000
|
|
3
|
Chợ hạng 3
|
|
|
|
a
|
Đối với cửa hàng, cửa hiệu,
ki ốt buôn bán cố định thường xuyên
|
đồng/m2/tháng
|
|
|
a1
|
Tại vị trí có 3 lối đi ( trước
mặt và 2 bên)
|
|
25.000
|
|
a2
|
Tại vị trí có 2 lối đi ( trước
mặt và 1 bên)
|
|
20.000
|
|
a3
|
Tại vị trí có 1 lối đi (trước
mặt)
|
|
18.000
|
|
b
|
Đối với người buôn bán không
cố định không thường xuyên
|
đồng/m2/tháng
|
|
|
b1
|
Chỗ bán hàng có mái che:
|
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng
vào chợ
|
|
8.000
|
|
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc
gồng gánh
|
|
2.000
|
|
b2
|
Chỗ bán hàng không có mái
che:
|
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng
vào chợ
|
|
6.000
|
|
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng
gánh
|
|
1.500
|
|
4
|
Chợ chưa phân hạng
|
|
|
|
a
|
Đối với cửa hàng, cửa hiệu,
ki ốt buôn bán cố định thường xuyên
|
đồng/m2/tháng
|
|
|
a1
|
Tại vị trí có 3 lối đi( trước
mặt và 2 bên)
|
|
15.000
|
|
a2
|
Tại vị trí có 2 lối đi( trước
mặt và 1 bên)
|
|
10.000
|
|
a3
|
Tại vị trí có 1 lối đi (trước
mặt)
|
|
8.000
|
|
b
|
Đối với người buôn bán không
cố định không thường xuyên
|
đồng/m2/tháng
|
|
|
b1
|
Chỗ bán hàng có mái che:
|
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng
vào chợ
|
|
6.000
|
|
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc
gồng gánh
|
|
1.500
|
|
b2
|
Chỗ bán hàng không có mái
che:
|
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng
vào chợ
|
|
5.000
|
|
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc
gồng gánh
|
|
1.000
|
|
BIỂU SỐ 03
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ NƯỚC (Đã bao
gồm Thuế giá trị gia tăng)
(Kèm
theo Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
STT
|
Danh mục dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Mức thu Khung giá
|
Ghi chú
|
1
|
Hành khách, người đi bộ
|
đồng/người
|
1.000 - 2.000
|
|
2
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
đồng/xe
|
2.000 - 3.000
|
|
3
|
Xe mô tô hai bánh; xe mô tô
ba bánh; xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và các loại xe tương tự
|
đồng/xe
|
5.000 - 8.000
|
|
4
|
Xe ô tô 4 chỗ đến 7 chỗ
|
đồng/xe
|
25.000 - 35.000
|
|
5
|
Xe ô tô 8 chỗ đến 15 chỗ
|
đồng/xe
|
30.000 - 40.000
|
|
6
|
Xe ô tô 16 chỗ đến 24 chỗ
|
đồng/xe
|
40.000 - 55.000
|
|
7
|
Xe khách 46 ghế trở lên
|
đồng/xe
|
70.000 - 80.000
|
|
8
|
Xe tải từ 1,5 tấn đến 3 tấn
|
đồng/xe
|
40.000 - 55.000
|
|
9
|
Xe tải từ trên 3 tấn đến 7 tấn
|
đồng/xe
|
60.000 - 75.000
|
|
10
|
Xe tải từ trên 7 tấn đến dưới
10 tấn
|
đồng/xe
|
80.000 - 90.000
|
|
11
|
Xe tải từ 10 tấn đến dưới 15
tấn
|
đồng/xe
|
90.000 - 100.000
|
|
12
|
Xe tải từ 15 tấn trở lên
|
đồng/xe
|
100.000 - 110.000
|
|
Quyết định 34/2023/QĐ-UBND quy định về giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 34/2023/QĐ-UBND ngày 15/09/2023 quy định về giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
3.263
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|