|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3889/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính môi trường Sở Tài nguyên Cần Thơ
Số hiệu:
|
3889/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Trần Việt Trường
|
Ngày ban hành:
|
10/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3889/QĐ-UBND
|
Cần
Thơ, ngày 10 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; ỦY BAN NHÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT
ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài
nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân
dân cấp xã.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Đồng thời, bãi bỏ:
Thủ tục hành chính số 05, 15, 16,
Phần IV. Lĩnh vực Môi trường, Mục A. Thủ tục hành chính cấp thành phố ban hành
tại Quyết định số 3353/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp
huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Thủ tục hành chính số 07, 08 Phần I.
Lĩnh vực Tài nguyên nước, Mục A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành tại
Quyết định số 2992/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Cần Thơ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Danh mục thủ tục hành chính công bố
tại Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp
huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Danh mục thủ tục hành chính công bố
tại Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Cần Thơ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy
ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường;
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- CT, PCT UBND TP;
- Trung tâm Công nghệ Thông tin - Truyền thông (Sở Thông tin và Truyền
thông);
- VP UBND TP (2,3CG);
- Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, MT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Việt Trường
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số:
3889/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
I. Danh mục thủ tục hành chính cấp
thành phố:
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1.
|
Cấp giấy phép môi trường
|
- Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết
quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp
giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết
quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp
giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
- Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.
|
- Nộp hồ sơ:
+ Thông qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 của cơ quan cấp phép (bắt buộc đối với các trường hợp sau
đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
+ Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính đến cơ quan cấp phép
- Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân
dân thành phố
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
2.
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
- Thời hạn cấp đổi giấy phép môi
trường: Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
- Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.
|
Việc tiếp nhận và trả kết quả được
thực hiện trên môi trường điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4 của cơ quan cấp phép
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
3.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh
giấy phép môi trường: tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.
|
Việc tiếp nhận và trả kết quả được
thực hiện trên môi trường điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4 của cơ quan cấp phép
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân
dân thành phố
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
4.
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra, cấp lại
giấy phép môi trường:
+ Tối đa 20 (hai mươi) ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp: (i) Giấy phép
hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn
06 tháng; (ii) Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công
nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại
giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó
(trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào
vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều
kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung);
+ Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp: (i) Dự án đầu
tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng
quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư
thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi
hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng,
thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi
trường; (ii) Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải,
bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi
trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ
thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm
gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về
chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận
nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt
hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện
việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi
trường (trong đó, tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.
|
- Nộp hồ sơ:
+ Thông qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 của cơ quan cấp phép (bắt buộc đối với các trường hợp sau
đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
+ Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính đến cơ quan cấp phép
- Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân
dân thành phố
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
5.
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính: tối đa 50 ngày, cụ thể như sau:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 30 (ba
mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II
quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường
thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của
Luật Bảo vệ môi trường).
- Thời điểm thông báo kết quả: trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai
mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
Cơ quan cấp phép.
|
Thông qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính của Sở Tài nguyên và Môi
trường (Số 09, đường Cách mạng tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều,
thành phố Cần Thơ.
|
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
6.
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục
hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy
định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính
đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
+ Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt hồ sơ:
+ Tối đa 15 (mười lăm) ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Thông qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính của Sở Tài nguyên và Môi
trường (Số 09, đường Cách mạng tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều,
thành phố Cần Thơ.
|
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH 12
ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH 14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
II. Danh mục thủ tục hành chính
cấp huyện:
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
- Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết
quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp
giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kê từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết
quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp
giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.
|
- Nộp hồ sơ:
+ Thông qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 của Ủy ban nhân dân quận, huyện (bắt buộc đối với các
trường hợp sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
+ Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính đến Ủy ban nhân dân quận, huyện
- Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân
dân thành phố.
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
Thời hạn cấp đổi giấy phép môi
trường: Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
|
Việc tiếp nhận và trả kết quả được
thực hiện trên môi trường điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4 của Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh
giấy phép môi trường: tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.
|
Việc tiếp nhận và trả kết quả được
thực hiện trên môi trường điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4 của Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra, cấp lại
giấy phép môi trường:
+ Tối đa 20 (hai mươi) ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
(i) Giấy phép hết hạn gửi hồ
sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
(ii) Dự án đầu tư, cơ sở có thay
đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các
thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh
thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải;
tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô
nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm
tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải
vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp
lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển
khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
+ Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp Dự án đầu tư, cơ
sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án
đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường)
gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng,
thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi
trường (trong đó, tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
- Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.
|
- Nộp hồ sơ:
+ Thông qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 của Ủy ban nhân dân quận, huyện (bắt buộc đối với các
trường hợp sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
+ Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính đến Ủy ban nhân dân quận, huyện.
- Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính.
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân
dân thành phố.
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
|
|
|
|
|
|
III. Danh mục thủ tục hành chính
cấp xã:
1
|
Tham vấn trong
đánh giá tác động môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra về tính đầy
đủ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn xử lý, trả kết quả:
+ Tối đa 15 (mười lăm) ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.
+ Trường hợp không có phản hồi
trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn.
|
- Nộp hồ sơ: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Ủy ban nhân dân cấp
xã (nếu có) hoặc nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính tới Ủy ban nhân dân cấp
xã.
- Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến của Ủy ban nhân dân cấp xã (nếu có) hoặc trực tiếp, qua dịch vụ bưu
chính tới Ủy ban nhân dân cấp xã (trong trường hợp có ý kiến phản hồi).
|
Không
quy định.
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ
STT
|
Mã
hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định TTHC bị bãi bỏ
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực môi trường
|
1
|
1.004129
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ
thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao và tự xử lý nước thải phát sinh
|
Luật
Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020
|
Môi
trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
1.004246
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
Luật
Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020
|
Môi
trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
1.004621
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
Luật
Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020
|
Môi
trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
II
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
1
|
1.004152
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
Luật
Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020
|
Tài
nguyên nước
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
1.004140
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
Luật
Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020.
|
Tài
nguyên nước
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết định 3889/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3889/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
1.634
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|