|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 388/QĐ-UBND 2021 Quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Thông tin tỉnh Ninh Bình
Số hiệu:
|
388/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 388/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
13 tháng 05 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt 44 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục ban
hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông triển khai thực hiện
- Cập nhật thông tin, dữ liệu
các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống phần mềm Một cửa điện tử
tỉnh Ninh Bình theo đúng quy định; Niêm yết, công khai TTHC này trên Trang
thông tin điện tử của đơn vị.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc xây dựng quy trình điện tử và
cấu hình quy trình điện tử giải quyết TTHC trên hệ thống phần mềm Một cửa điện
tử của tỉnh.
- Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ,
kịp thời việc cấu hình, cập nhật quy trình điện tử giải quyết các TTHC tại Điều
1; công tác bảo mật, bảo đảm an toàn thông tin, dữ liệu về TTHC trên hệ thống Một
cửa điện tử của tỉnh.
- Chủ trì theo dõi, kiểm tra,
đôn đốc, hướng dẫn thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu TTHC; việc thực
hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng dịch vụ
công, hệ thống Một cửa của tỉnh. Báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng
UBND tỉnh).
2. Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố
- Phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông thực hiện rà soát, cập nhật đầy đủ, kịp thời thông tin, dữ liệu
các TTHC tại Điều 1 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; xây dựng và
cấu hình quy trình điện tử giải quyết TTHC trên hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh.
- Chỉ đạo, tổ chức thực hiện việc
tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì
thực hiện
- Công khai danh mục, quy trình
nội bộ giải quyết các TTHC tại Điều 1 tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và
trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh.
- Tổ chức kiểm soát việc thực
hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết TTHC theo quy trình đã được
phê duyệt của các cá nhân, cơ quan, đơn vị liên quan; kịp thời báo cáo kết quả
thực hiện về UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành và thay thế Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 27/06/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm tin học- Công báo;
- Lưu: VT, VP6,VP11.
MT02/VP11/QTNB -KHCN
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 388/QĐ-SKHCN ngày 13/5/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
A. QUY TRÌNH
TTHC PHÁT SINH NHIỀU HỒ SƠ (THEO TUẦN - 01 thủ tục)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HCC TỈNH)
- Mỗi quy trình nội bộ của Sở
Thông tin và Truyền thông đã cắt giảm 02 bước thực hiện;
- Tổng số thời gian đã cắt
giảm trên tất cả các quy trình là: 136 giờ.
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
LĨNH VỰC IN - PHÁT HÀNH - XUẤT
BẢN
1.Tên TTHC: Cấp giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh.
Mã số TTHC:
1.003868.000.00.00.H42
Thời gian thực hiện: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và
04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện =116 giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 116 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công (HCC)
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Đơn đề nghị Giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh (Mẫu
số 14 ban hành tại phụ lục kèm theo Thông tư 01/2020/TT-BTTTT
ngày 7/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông);
+ Hai (02) bản thảo tài liệu
in trên giấy có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản
tại trang đầu và giáp lai giữa các trang bản thảo hoặc 01 bản thảo lưu trong
thiết bị điện tử với định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi; Trường hợp
tài liệu không kinh doanh xuất bản dạng điện tử thì nộp một (01) bản thảo điện
tử có chữ ký số của thủ trưởng cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép xuất bản;
+ Đối với tài liệu bằng tiếng
nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số Việt Nam phải kèm theo bản dịch tiếng Việt
có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản;
+ Ý kiến xác nhận bằng văn bản:
Đối với tài liệu của các đơn vị quân đội nhân dân, công an nhân dân phải có ý
kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng, Bộ Công
an ủy quyền; Đối với tài liệu lịch sử Đảng, chính quyền địa phương; tài liệu
phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương phải có ý kiến của tổ chức đảng, cơ
quan cấp trên.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
80 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05 Dự thảo Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 05 Dự thảo Giấy phép
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
16 giờ
|
Mẫu 05 Giấy phép
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 05 Giấy phép
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Giấy phép
|
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất sau 08 giờ trước hết hạn xử lý cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân
- Các bước và trình tự
công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân
công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà
nước
- Tổng thời gian phân bổ
cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục
này.
|
1
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu
sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)
Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ.
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
2
|
HỒ SƠ LƯU
|
Hồ sơ lưu trữ gồm: Thành phần
ở Bước 1 và Kết quả thủ tục hành chính.
Được lưu tại Phòng chuyên môn
xử lý Hồ sơ trong thời gian 05 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của
cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
B. QUY
TRÌNH TTHC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (43 thủ tục).
* LĨNH VỰC BÁO CHÍ
1. Tên
TTHC: Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ
quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài.
Mã số TTHC:
1.003888.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và
04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện =76 giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 76 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Đơn đề nghị (Theo mẫu tại
Thông tư số 04/2014/TT- BTTTT ngày 19/3/2014);
+ Nội dung thông tin, tranh, ảnh
dự kiến trưng bày.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
50 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05 Dự thảo Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê
duyệt kết quả
|
06 giờ
|
Mẫu 05 Dự thảo Giấy phép
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 05 Giấy phép
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 05 Giấy phép
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Giấy phép
|
2. Tên TTHC:
Cấp giấy phép xuất bản bản tin.
Mã số TTHC:
1.004637.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và
04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện 116 giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 116 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Tờ khai đề nghị cấp giấy
phép xuất bản Bản tin (Theo mẫu 07
ban hành kèm theo Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT);
+ Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm bản chính để đối chiếu quyết định thành lập, giấy phép thành lập,
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý
tương đương (đối với tổ chức nước ngoài tại Việt Nam);
+ Sơ yếu lý lịch của người chịu
trách nhiệm về việc xuất bản Bản tin;
Mẫu trình bày tên gọi của bản
tin và bản dịch tiếng Việt được công chứng (đối với tên gọi bản tin thể hiện
bằng tiếng nước ngoài).
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
80 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
16 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
04 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Giấy phép.
|
3. Tên
TTHC: Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin.
Mã số TTHC:
1.004640.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và
04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 76 giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 76 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Văn bản đề nghị thay đổi của
cơ quan, tổ chức;
+ Sơ yếu lý lịch của người chịu
trách nhiệm xuất bản bản tin (đối với trường hợp thay đổi người chịu trách
nhiệm xuất bản bản tin);
+ Mẫu trình bày tên gọi của bản
tin và bản dịch tiếng Việt được công chứng (đối với trường hợp thay đổi tên gọi
bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài).
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
50 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
06 giờ
|
Mẫu 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
04 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Giấy phép.
|
4. Tên
TTHC: Cho phép họp báo (trong nước).
Mã số TTHC:
2.001171.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 18 giờ
(trong trường hợp cơ quan, tổ chức phải báo trước bằng văn bản chậm nhất
là hai mươi tư (24) tiếng đồng hồ trước khi họp báo cho Sở Thông tin và Truyền
thông; Sở TT&TT giải quyết xong trước 6 giờ trước giờ họp báo).
(Cắt giảm 02 bước thực hiện)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 18 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Văn bản thông báo họp báo gồm
những thông tin sau: Địa điểm họp báo; Thời gian họp báo; Nội dung họp báo;
Người chủ trì họp báo.
|
01 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
01 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
08 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo VB chấp nhận
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 05
Dự thảo VB chấp thuận
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 05
VB chấp thuận
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC.
|
02 giờ
|
Mẫu 05
VB chấp thuận
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
VB chấp thuận.
|
5. Tên
TTHC: Cho phép họp báo (nước ngoài).
Mã số TTHC:
2.001173.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 02 ngày
(làm việc) x 8 giờ = 16 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 16 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Đơn đề nghị (Theo mẫu tại
Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014).
|
01 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
01 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
08 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo VB chấp thuận
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 05
Dự thảo VB chấp thuận
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
03 giờ
|
Mẫu 05
VB chấp thuận
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
01 giờ
|
Mẫu 05
VB chấp thuận
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06.
|
II LĨNH VỰC
IN-PHÁT HÀNH-XUẤT BẢN
1. Tên TTHC: Cấp phép tổ chức
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm.
Mã số TTHC:
1.003483.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 07
(ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và
04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 52 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 52 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ
chức triển lãm/ hội chợ xuất bản phẩm (trong đó ghi rõ mục đích, thời gian, địa
điểm và tên các đơn vị tham gia triển lãm, hội chợ - Mẫu số 33);
+ Danh mục xuất bản phẩm để tổ
chức triển lãm/ hội chợ xuất bản phẩm (Mẫu số 34);
(Các mẫu trên ban hành tại
Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
30 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
06 giờ
|
Mẫu 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
04 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Giấy phép
|
2. Tên
TTHC: Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
Mã số TTHC:
1.004235.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và
04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 116 giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 116 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm theo mẫu quy định (Mẫu số 17 tại phụ lục bàn
hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông)
+ Bản sao có chứng thực một trong
các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập cơ sở in;
+ Sơ yếu lý lịch của người đứng
đầu cơ sở in theo mẫu quy định (Mẫu
số 06 tại phụ lục bàn hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TT&TT).
+ Tài liệu chứng minh về việc
có mặt bằng sản xuất và thiết bị để thực hiện một trong các công đoạn chế bản
in, in và gia công sau in XBP;
Giấy tờ, tài liệu chứng minh
về người đứng đầu cơ sở in, có mặt bằng sản xuất và thiết bị trong hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm tại Khoản 2, Điều 32 Luật Xuất
bản được quy định như sau:
Đối với người đứng đầu cơ sở
in xuất bản phẩm: Là người đại diện theo pháp luật được ghi tại một trong các
loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
giấy chứng nhận đầu tư, quyết định thành lập của cơ quan có thẩm quyền; văn bằng
do cơ sở đào tạo chuyên ngành in cấp cho người đứng đầu phải là bản sao có chứng
thực bằng tốt nghiệp cao đẳng về in trở lên hoặc giấy chứng nhận bồi dưỡng
nghiệp vụ quản lý in xuất bản phẩm do Bộ TT&TT cấp;
Đối với tài liệu chứng minh về
mặt bằng sản xuất: Bản sao có chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính
để đối chiếu GCN nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hay các loại giấy tờ
khác chứng minh về việc giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng để sản
xuất.
Đối với tài liệu chứng minh về
thiết bị: Phải là bản sao giấy tờ sở hữu hoặc thuê mua thiết bị; trường hợp
chưa có thiết bị, trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phải kèm theo danh mục
thiết bị dự kiến đầu tư.
Trong thời hạn 06 tháng, kể từ
ngày được cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm, cơ sở in phải hoàn thành
việc mua hoặc thuê mua đủ thiết bị theo danh mục dự kiến đầu tư, gửi bản sao
chứng từ mua, thuê mua thiết bị cho cơ quan cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm.
+ Bản sao có chứng thực văn bằng
do cơ sở đào tạo chuyên ngành in cấp hoặc giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ
quản lý in hoạt động in xuất bản phẩm do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp;
+ Bản sao có chứng thực giấy
chứng nhận đủ điều kiện an ninh - trật tự, vệ sinh môi trường do cơ quan nhà
nước có thẩm quyền cấp.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
80 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
16 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
04 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Giấy phép.
|
3. Tên
TTHC: Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho người nước ngoài.
Mã số TTHC:
2.001564.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và
04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 76 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 76 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép
in gia công cho tổ chức, cá nhân nước ngoài (Mẫu số 20, Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trường Bộ Thông
tin và Truyền thông);
+ Hai bản mẫu xuất bản phẩm đặt
in;
+ Bản sao có chứng thực giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm;
+ Bản sao có chứng thực hợp đồng
in gia công xuất bản phẩm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài; trường hợp hợp đồng
bằng tiếng nước ngoài thì phải kèm theo bản dịch tiếng Việt;
+ Bản sao hộ chiếu còn thời hạn
sử dụng của người đặt in hoặc giấy ủy quyền, giấy chứng minh nhân dân của người
được ủy quyền đặt in.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
50 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
06 giờ
|
Mẫu 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
04 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Giấy phép.
|
4. Tên
TTHC: Cấp giấy phép hoạt động in.
Mã số TTHC:
1.004153.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và
04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 116 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 116 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in
(Theo mẫu tại Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015);
+ Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm bản chính để đối chiếu một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, giấy
chứng nhận đăng ký thuế, quyết định thành lập cơ sở in đối với cơ sở in sự
nghiệp công lập;
+ Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở
in theo mẫu quy định.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
80 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
16 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
04 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
0
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Giấy phép.
|
5. Tên
TTHC: Đăng ký hoạt động cơ sở in.
Mã số TTHC:
2.001740.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 03
(ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
(Cắt giảm 02 bước thực hiện)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 24 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
10 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
02 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Giấy phép.
|
6. Tên
TTHC: Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu.
Mã số TTHC:
2.001728.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 05 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và
04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 36 giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 36 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Đơn đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu;
+ Bản sao có bản chính để đối
chiếu hoặc bản sao có chứng thực (nếu gửi bằng đường bưu chính, chuyển phát)
giấy phép nhập khẩu máy do Cục Xuất bản, In và Phát hành cấp; giấy tờ đảm bảo
tư cách pháp nhân của cơ quan, tổ chức đăng ký sử dụng máy; hợp đồng và hóa
đơn mua máy hoặc chứng từ thuê mua máy;
+ Đơn đề nghị chuyển nhượng
(đối với máy đã đăng ký sử dụng) có xác nhận của Sở Thông tin và Truyền thông
nơi đã đăng ký máy đó.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
16 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
04 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Giấy phép.
|
7. Tên
TTHC: Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh.
Mã số TTHC: 1004375.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và
04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 116 giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 116 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép
nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (Mẫu số 30);
+ Danh mục xuất bản phẩm nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (Mẫu số 31);
(Các mẫu trên ban hành tại
Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
80 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
16 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
04 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Giấy phép.
|
8. Tên
TTHC: Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in.
Mã số TTHC:
2.001737.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 03
(ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 24 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Tờ khai thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
10 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Giấy phép.
|
9. Tên
TTHC: Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu.
Mã số TTHC:
2.001732.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và
04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 36 giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 36 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Đơn đề nghị chuyển nhượng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (02 bản);
+ Bản sao có bản chính để đối
chiếu hoặc bản sao có chứng thực nếu gửi bằng đường bưu chính, chuyển phát giấy
tờ đảm bảo tư cách pháp nhân của cơ quan, tổ chức, cá nhân được chuyển nhượng
máy;
+ Bản chính giấy xác nhận đã
đăng ký máy đó.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
16 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê
duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Giấy phép
|
10. Tên TTHC:
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
Mã số TTHC:
2.001584.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 07
(ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và
04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 52 giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 52 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì
hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Đơn đề nghị cấp lại giấy
phép hoạt động in (Mẫu số 18,
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông);
+ Bản chính giấy phép bị hư hỏng
hoặc bản sao giấy phép (nếu có) trong trường hợp bị mất.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
32 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Giấy phép
|
11. Tên
TTHC: Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
Mã số TTHC:
1.003729.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 07
(ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và
04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 52 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 52 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Đơn đề nghị cấp đổi giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm (Mẫu
số 18, Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông);
+ Bản chính giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
32 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Giấy phép
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Giấy phép
|
12. Tên
TTHC: Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm.
Mã số TTHC:
1.003114.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 07 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và
04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 52 giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 52 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Đơn đăng ký hoạt động phát
hành xuất bản phẩm (Mẫu số 36,
Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông);
+ Bản sao (xuất trình kèm bản
chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực giấy tờ sở hữu trụ sở hoặc hợp
đồng thuê, mượn trụ sở để làm địa điểm kinh doanh;
+ Bản sao (xuất trình kèm bản
chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ chứng
minh được phép thường trú tại Việt Nam của người đứng đầu cơ sở phát hành do
cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp;
+ Bản sao (xuất trình kèm bản
chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm của người đứng đầu cơ sở phát
hành do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát hành xuất bản phẩm cấp.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
32 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Giấy phép
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Giấy phép
|
13. Tên
TTHC: Cấp lại giấy phép hoạt động in.
Mã số TTHC:
1.003729.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 07
(ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và
04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 52 giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 52 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động
in;
+ Các giấy tờ chứng minh sự
thay đổi trong các trường hợp cụ thể;
+ Giấy phép hoạt động in (đối
với trường hợp giấy phép bị hư hỏng).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
32 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Giấy phép
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Giấy phép.
|
14. Tên
TTHC: Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm.
Mã số TTHC:
1.008201.000.00.00.H42
Thời gian thực hiện: 07 ngày
làm việc (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và
04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 52 giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 52 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Đơn đăng ký lại hoạt động
phát hành xuất bản phẩm (Mẫu số
36, Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông);
+ Bản sao (xuất trình kèm bản
chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực giấy tờ sở hữu trụ sở hoặc hợp
đồng thuê, mượn trụ sở để làm địa điểm kinh doanh;
+ Bản sao (xuất trình kèm bản
chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ chứng
minh được phép thường trú tại Việt Nam của người đứng đầu cơ sở phát hành do
cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp;
+ Bản sao (xuất trình kèm bản
chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm của người đứng đầu cơ sở phát
hành do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát hành xuất bản phẩm cấp.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
32 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy xác nhận
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Dự thảo
Giấy xác nhận
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 05
Giấy xác nhận
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Giấy xác nhận
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
|
* LĨNH VỰC PHÁT THANH - TRUYỀN
HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Tên
TTHC: Cấp giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp.
Mã số TTHC:
2.001098.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và
04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 76 giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 76 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở).
Hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp (Theo mẫu tại Thông tư số
09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014);
+ Bản sao được cấp từ sổ gốc
hoặc bản có chứng thực hoặc bản sao đối chiếu với bản gốc một trong các loại
giấy tờ: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Giấy chứng nhận đầu tư; Quyết
định thành lập; Điều lệ hoạt động (đối với các tổ chức hội, đoàn thể). Quyết
định thành lập hoặc Điều lệ hoạt động phải có chức năng nhiệm vụ với nội dung
thông tin cung cấp trên trang thông tin điện tử tổng hợp.
+ Đề án hoạt động có chữ ký,
dấu của người đứng đầu tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép, bao gồm
các nội dung chính: Mục đích cung cấp thông tin; nội dung thông tin, các
chuyên mục dự kiến; nguồn tin chính thức, bản in trang chủ và các trang
chuyên mục chính; phương án nhân sự, kỹ thuật, quản lý thông tin, tài chính
nhằm bảo đảm hoạt động của trang thông tin điện tử tổng hợp phù thuộc với các
quy định tại điểm b,c,d và đ khoản 5 Điều 23 Nghị định số 27/2018/NĐ-CP và khoản
1, khoản 2 Điều 2 Nghị định số 150/2018/NĐ-CP; thông tin địa điểm đặt hệ
thống máy chủ tại Việt Nam.
+ Văn bản chấp thuận của các
tổ chức cung cấp nguồn tin đảm bảo tính hợp pháp của nguồn tin.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
50 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Giấy phép
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Giấy phép
|
2. Tên
TTHC: Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
Mã số TTHC:
1.005452.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và
04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 116 giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 116 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm:
+ Văn bản đề nghị (nêu rõ nội
dung, lý do cần sửa đổi, bổ sung);
+ Các tài liệu chứng minh có
liên quan đến cơ quan cấp giấy phép.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
80 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
16 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Giấy phép
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Giấy phép
|
3. Tên
TTHC: Cấp lại giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp.
Mã số TTHC:
2.001087.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và
04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 76 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 76 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Văn bản đề nghị cấp lại giấy
phép (nêu rõ số giấy phép, ngày cấp của giấy phép đã cấp và lý do đề nghị cấp
lại giấy phép) Trường hợp giấy phép bị hư hỏng thì gửi kèm theo bản giấy phép
bị hư hỏng.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
50 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Giấy phép
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Giấy phép
|
4. Tên
TTHC: Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
Mã số TTHC:
2.001091.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và
04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 116 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 116 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Văn bản đề nghị gia hạn
(nêu rõ thời gian gia hạn);
+ Bản sao giấy phép.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
80 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
16 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Giấy phép
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Giấy phép
|
5. Tên
TTHC: Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở của tổ chức, doanh nghiệp
đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
Mã số TTHC:
2.001766.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 07
(ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và
04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 52 giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 52 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Thông báo thay đổi chủ sở hữu;
địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp, nội dung bao gồm: Tên tổ chức, doanh nghiệp;
số giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp; những nội dung thay
đổi.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
32 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Giấy phép
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Giấy phép
|
6. Tên
TTHC: Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
(TVRO).
Mã số TTHC:
2.001765.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04
giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 116 giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 116 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Tờ khai đăng ký thu tín hiệu truyền hình
nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (theo mẫu);
+ Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm bản gốc để đối chiếu các giấy tờ sau:
* Giấy phép thành lập hoặc
văn bản pháp lý tương đương đối với các tổ chức sau đây được thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh để khai thác thông tin phục vụ
công tác chuyên môn nghiệp vụ: Các cơ quan Đảng, Nhà nước, đoàn thể chính trị
- xã hội ở Trung ương và cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Các cơ
quan báo chí; Các cơ quan, tổ chức ngoại giao nước ngoài tại Việt Nam; Văn
phòng đại diện, văn phòng thường trú của các hãng thông tấn, báo chí nước
ngoài tại Việt Nam.
* Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) đối với tổ chức, Thẻ
thường trú hoặc giấy tờ pháp lý tương đương đối với hộ gia đình, cá nhân người
nước ngoài quy định tại Khoản 3 Điều 29 Nghị định 06/2016/NĐ-CP ;
* Văn bản đăng ký hoạt động của
khách sạn đã được đăng ký hoạt động hợp pháp có người nước ngoài lưu trú.
* Giấy phép cung cấp dịch vụ
phát thanh, truyền hình trả tiền đối với doanh nghiệp quy định tại Khoản 6 Điều
29 Nghị định 06/2016.
+ Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm bản gốc để đối chiếu văn bản thuê, mượn địa điểm lắp đặt thiết bị
trong trường hợp thiết bị không được lắp đặt tại địa điểm ghi trong Giấy phép
thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Thẻ thường trú, Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
80 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
Ký duyệt kết quả
|
16 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Giấy phép
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06.
Giấy phép
|
7. Tên
TTHC: Sửa đổi, bổ sung chứng nhận ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực
tiếp từ vệ tinh (TVRO).
Mã số TTHC:
1.003384.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và
04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 76 giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 76 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm (01 bộ):
Văn bản đề nghị nêu rõ nội
dung cần sửa đổi, bổ sung; đối với trường hợp thay đổi địa điểm lắp đặt, cần
có bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu văn bản chứng
minh quyền sở hữu, thuê, mượn địa điểm mới.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
50 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Giấy phép
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Giấy phép
|
8. Tên
TTHC: Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt
hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1
trên mạng.
Mã số TTHC:
2.001684.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 07
(ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và
04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 52 giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 52 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm (01 bộ):
Văn bản đề nghị: Tên doanh
nghiệp; số giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng; những nội
dung thay đổi.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
32 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Giấy phép
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Giấy phép
|
9. Tên
TTHC: Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện
tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định
của pháp luật vê doanh nghiệp; thay đổi vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp
vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.
Mã số TTHC:
2.001681.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 07
(ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và
04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 52 giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 52 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm (01 bộ):
Văn bản đề nghị: Tên doanh
nghiệp; số giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng; những nội
dung thay đổi.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
32 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Giấy phép
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Giấy phép
|
10. Tên
TTHC: Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G1 trên mạng đã được phê duyệt.
Mã số TTHC:
1.000073.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 07
(ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và
04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 52 giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 52 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm (01 bộ):
Văn bản đề nghị: Tên doanh
nghiệp; số giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng; những nội
dung thay đổi.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
32 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Giấy phép
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Giấy phép
|
11. Tên
TTHC: Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên
trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn
thông di động); thể loại trò chơi (G2,G3,G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
Mã số TTHC: 2.001666.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 07
(ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và
04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 52 giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 52 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm (01 bộ):
Văn bản đề nghị: Tên doanh
nghiệp; số giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3,
G4 trên mạng; những nội dung thay đổi.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
32 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Giấy phép
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Giấy phép
|
12. Tên
TTHC: Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện
tử G2, G3, G4 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty
theo quy định của pháp luật vê doanh nghiệp; thay đổi vốn góp dẫn đến thay đổi
thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.
Mã số TTHC:
1.000067.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 07
(ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và
04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 52 giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 52 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm (01 bộ):
Văn bản đề nghị: Tên doanh
nghiệp; số giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3,
G4 trên mạng; những nội dung thay đổi.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
32 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Giấy phép
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Giấy phép.
|
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
1. Tên
TTHC: Cấp giấy phép bưu chính.
Mã số TTHC:
1.003659.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và
04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 236 giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 236 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm (03 bộ):
+ Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính (theo
mẫu);
+ Bản sao giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động
bưu chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm
về tính chính xác của bản sao;
+ Điều lệ tổ chức và hoạt động
của doanh nghiệp (nếu có);
+ Phương án kinh doanh gồm
các nội dung chính sau:
* Thông tin về doanh nghiệp gồm
tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử (E-mail) của trụ sở
giao dịch, văn phòng đại diện, chi nhánh, trang tin điện tử (Website) của
doanh nghiệp (nếu có) và các thông tin liên quan khác.
+ Địa bàn dự kiến cung ứng dịch
vụ;
* Hệ thống và phương thức quản
lý, điều hành dịch vụ;
* Quy trình cung ứng dịch vụ
gồm quy trình chấp nhận, vận chuyển và phát;
* Phương thức cung ứng dịch vụ
do doanh nghiệp tự tổ chức hoặc hợp tác cung ứng dịch vụ với doanh nghiệp
khác (trường hợp hợp tác với doanh nghiệp khác, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy
phép bưu chính phải trình bày chi tiết về phạm vi hợp tác, công tác phối hợp
trong việc bảo đảm an toàn, an ninh, giải quyết khiếu nại và bồi thường thiệt
hại cho người sử dụng dịch vụ);
* Các biện pháp bảo đảm an
toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt
động bưu chính;
* Phân tích tính khả thi và lợi
ích kinh tế - xã hội của phương án thông qua các chỉ tiêu về sản lượng, doanh
thu, chi phí, số lượng lao động, thuế nộp ngân sách nhà nước, tỷ lệ hoàn vốn
đầu tư trong 03 năm tới kể từ năm đề nghị cấp phép.
+ Mẫu hợp đồng cung ứng và sử
dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu,
ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được
thể hiện trên bưu gửi (nếu có);
+ Bảng giá cước dịch vụ bưu
chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Tiêu chuẩn chất lượng dịch
vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Quy định về mức giới hạn
trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy
trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù
hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Thỏa thuận với doanh nghiệp
khác, đối tác nước ngoài bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng
một, một số hoặc tất cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép;
+ Tài liệu đã được hợp pháp
hóa lãnh sự chứng minh tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài quy định tại
điểm k khoản 2 Điều 6 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
200 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách LV
|
Ký duyệt kết quả
|
16 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Giấy phép
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Giấy phép
|
2. Tên
TTHC: Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính.
Mã số TTHC:
1.003687.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và
04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 76 giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 76 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính;
+ Tài liệu liên quan đến nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
50 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Giấy phép
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Giấy phép
|
3. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn.
Mã số TTHC:
1.003633.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và
04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 76 giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 76 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính;
+ Bản sao giấy phép bưu chính
được cấp lần gần nhất;
+ Báo cáo tài chính của 02
năm gần nhất do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính
chính xác của báo cáo;
+ Phương án kinh doanh trong
giai đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp;
+ Các tài liệu quy định sau,
nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất:
* Mẫu hợp đồng cung ứng và sử
dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
* Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu,
ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được
thể hiện trên bưu gửi (nếu có);
* Bảng giá cước dịch vụ bưu
chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
* Tiêu chuẩn chất lượng dịch
vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
* Quy định về mức giới hạn
trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy
trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù
hợp với quy định của pháp luật về bưu chính.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
50 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
Dự thảo
Giấy phép
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách LV
|
Ký duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 05
Giấy phép
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Giấy phép
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Giấy phép
|
4. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
Mã số TTHC:
1.004379.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 07
(ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và
04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 52 giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 52 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính
(Theo mẫu tại Thông tư số 185/2013/TT-BTC ngày 04/12/2013);
+ Giấy phép bưu chính còn thời
hạn sử dụng đối với trường hợp bị hư hỏng không sử dụng được.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
30 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy XN
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
Dự thảo
Giấy XN
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 05
Giấy xác nhận
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Giấy xác nhận
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Giấy xác nhận
|
5. Tên TTHC:
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
Mã số TTHC:
1.004470.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và
04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 76 giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 76 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Hồ sơ đề nghị xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính đối với các trường hợp cung ứng dịch vụ thư
không có địa chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02 kilôgam (kg); cung ứng dịch
vụ thư có khối lượng đơn chiếc trên 02 kilôgam (kg); cung ứng dịch vụ gói, kiện
được lập thành 01 bộ là bản gốc, gồm:
* Văn bản thông báo hoạt động
bưu chính;
* Bản sao giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động
bưu chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm
về tính chính xác của bản sao;
* Mẫu hợp đồng cung ứng và sử
dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
* Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu,
ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được
thể hiện trên bưu gửi (nếu có);
* Bảng giá cước dịch vụ bưu
chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
* Tiêu chuẩn chất lượng dịch
vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
* Quy định về mức giới hạn
trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy
trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù
hợp với quy định của pháp luật về bưu chính.
+ Hồ sơ đề nghị xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính đối với các trường hợp làm chi nhánh, văn phòng
đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp
luật Việt Nam được lập thành 01 bộ là bản gốc bao gồm:
* Văn bản thông báo hoạt động
bưu chính;
* Bản sao giấy phép thành lập
do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp được doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận
và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
50 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy XN
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
Dự thảo
Giấy XN
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 05
Giấy XN
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Giấy xác nhận
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06.
Giấy xác nhận
|
6. Tên
TTHC: Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư
hỏng không sử dụng được.
Mã số TTHC:
1.005442.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 07
(ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và
04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 52 giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 52 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì
hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở).
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính (Theo mẫu);
+ bản gốc văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp bị hư hỏng không sử dụng được.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
30 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy XN
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê
duyệt kết quả
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
Dự thảo
Giấy XN
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 05
Giấy xác nhận
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Giấy xác nhận
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Giấy xác nhận
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN
HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Tên thủ
tục: Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử công cộng.
Mã số TTHC:
2.001885.000.00.00.H42.
Thời gian thực hiện: 10 ngày
(làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa UBND cấp
huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì
hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Văn
hóa Thông tin cấp huyện (chuyên viên phụ trách lĩnh vực Người có công).
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Đơn đề nghị cấp giấy chứng
nhận (Theo mẫu);
+ Bản sao có chứng thực giấy
đăng ký kinh doanh điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng;
+ Bản sao có chứng thực chứng
minh nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đối với trường hợp chủ điểm là cá
nhân;
+ Bản sao có chứng thực chứng
minh nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của cá nhân đại diện
cho tổ chức, doanh nghiệp trực tiếp điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng đối với trường hợp chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Văn hóa Thông tin
|
Trưởng phòng Văn hóa Thông tin
|
Trưởng Phòng Văn hóa Thông
tin chuyển cho cán bộ chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
50 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo Giấy chứng nhận
|
Trưởng phòng: Văn hóa Thông tin
|
Trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
UBND cấp huyện xem xét, quyết định.
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
Dự thảo
Giấy chứng nhận
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Chủ tịch hoặc PCT phụ trách lĩnh vực
|
Xem xét quyết định
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
Giấy chứng nhận
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận
một cửa.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Giấy chứng nhận
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa thông báo và
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05, 06. Giấy chứng nhận
|
2. Tên thủ
tục: Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử công cộng.
Mã số TTHC:
2.001880.000.00.00.H42.
Thời gian thực hiện: 05 ngày
(làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa UBND cấp
huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì
hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Văn
hóa Thông tin cấp huyện (chuyên viên phụ trách lĩnh vực Người có công).
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Đơn đề nghị sửa đổi, bổ
sung nội dung giấy chứng nhận (theo mẫu);
+ Các tài liệu có liên quan đến
các thông tin thay đổi (nếu có).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Văn hóa Thông tin
|
Trưởng phòng Văn hóa Thông tin
|
Trưởng Phòng Văn hóa Thông
tin chuyển cho cán bộ chuyên môn.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
20 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy chứng nhận
|
Trưởng phòng: Văn hóa Thông tin
|
Trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
UBND cấp huyện xem xét, quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Chủ tịch hoặc PCT phụ trách lĩnh vực
|
Xem xét quyết định
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Giấy chứng nhận
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận
một cửa.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Giấy chứng nhận
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa thông báo và
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05, 06.
Giấy chứng nhận
|
3. Tên thủ
tục: Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng.
Mã số TTHC:
2.001880.000.00.00.H42.
Thời gian thực hiện: 05 ngày
(làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa UBND cấp
huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì
hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Văn
hóa Thông tin cấp huyện (chuyên viên phụ trách lĩnh vực Người có công).
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Đơn đề nghị gia hạn (theo mẫu);
+ Bản sao có chứng thực chứng
minh nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm là cá nhân.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Văn hóa Thông tin
|
Trưởng phòng Văn hóa Thông tin
|
Trưởng Phòng Văn hóa Thông
tin chuyển cho cán bộ chuyên môn.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
20 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo
Giấy chứng nhận
|
Trưởng phòng: Văn hóa Thông tin
|
Trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
UBND cấp huyện xem xét, quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Dự thảo
Giấy chứng nhận
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Chủ tịch hoặc PCT phụ trách lĩnh vực
|
Xem xét quyết định
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Giấy chứng nhận
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận
một cửa.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Giấy chứng nhận
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa thông báo và
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05, 06. Giấy chứng nhận
|
4. Tên thủ
tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng.
Mã số TTHC:
2.001786.000.00.00.H42.
Thời gian thực hiện: 05 ngày
(làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa UBND cấp
huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì
hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Văn
hóa Thông tin cấp huyện (chuyên viên phụ trách lĩnh vực Người có công).
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Văn hóa Thông tin
|
Trưởng phòng Văn hóa Thông tin
|
Trưởng Phòng Văn hóa Thông
tin chuyển cho cán bộ chuyên môn.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
20 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
Dự thảo Giấy chứng nhận
|
Trưởng phòng: Văn hóa Thông tin
|
Trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
UBND cấp huyện xem xét, quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Chủ tịch hoặc PCT phụ trách lĩnh vực
|
Xem xét quyết định
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Giấy chứng nhận
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận
một cửa.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
Giấy chứng nhận
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa thông báo và
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Giấy chứng nhận
|
II. LĨNH VỰC
IN, XUẤT BẢN, PHÁT HÀNH
1. Tên thủ
tục: Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy.
Mã số TTHC:
2.001931.000.00.00.H42.
Thời gian thực hiện: 05 ngày
(làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa UBND cấp
huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì
hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Văn
hóa Thông tin cấp huyện (chuyên viên phụ trách lĩnh vực Người có công).
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
Hồ sơ gồm (02 bộ):
+ Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
theo Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Văn hóa Thông tin
|
Trưởng phòng Văn hóa Thông tin
|
Trưởng Phòng Văn hóa Thông
tin chuyển cho cán bộ chuyên môn.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng.
|
32 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Trưởng phòng: Văn hóa Thông tin
|
Xem xét, chuyển chuyên viên
lưu trữ hồ sơ.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
2. Tên thủ
tục: Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy.
Mã số TTHC:
2.001762.000.00.00.H42.
Thời gian thực hiện: 05 ngày
(làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa UBND cấp
huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì
hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Văn
hóa Thông tin cấp huyện (chuyên viên phụ trách lĩnh vực Người có công).
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Tờ khai thay đổi thông tin hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy photocopy theo Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Văn hóa Thông tin
|
Trưởng phòng Văn hóa Thông tin
|
Trưởng Phòng Văn hóa Thông
tin chuyển cho cán bộ chuyên môn.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng.
|
32 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Trưởng phòng: Văn hóa Thông tin
|
Xem xét, chuyển chuyên viên
lưu trữ hồ sơ.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Quyết định 388/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 388/QĐ-UBND ngày 13/05/2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
763
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|