Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 387/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch Sở Tư pháp Bình Dương

Số hiệu: 387/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Võ Văn Minh
Ngày ban hành: 22/02/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 387/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 22 tháng 02 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH; LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP/ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP , ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP , ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP , ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 123/TTr-STP, ngày 19 tháng 01 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch; lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải Quyết của Sở Tư pháp/ thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương. Cụ thể:

1. Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp:

- 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã).

- 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai.

2. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung:

- 15 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- 16 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã;

- 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã).

3. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 09 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm.

(Chi tiết tại Phần 1 - Danh mục thủ tục hành chính).

Điều 2. Nội dung công bố các thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch, đăng ký biện pháp bảo đảm tại Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp/thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bình Dương hết hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND cấp xã (liên thông);
- LĐVP, NC, HCC, Website tỉnh;
- Lưu: VT, HKSTT.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Minh

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH; LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP/ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 387/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

PHẦN 1 - DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A- Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH

Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã)

1

2.002516

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

1

II. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM

(Thủ tục hành chính thực hiện tại Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai)

1

1.011441

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

7

2

1.011442

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

18

3

1.011443

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

25

4

1.011445

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

31

5

1.011445

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất

37

B- DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ (Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp cấp huyện, UBND cấp xã)

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

LĨNH VỰC HỘ TỊCH

1

2.000635

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

45

C- DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

LĨNH VỰC HỘ TỊCH

1

2.000528

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

52

2

2.000806

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

60

3

1.001766

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

69

4

2.000779

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

76

5

1.001695

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

84

6

1.001669

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

93

7

2.000756

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

101

8

2.000748

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

108

9

2.002189

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

117

10

2.000554

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

125

11

2.000547

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

133

12

2.000522

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

147

13

1.000893

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

156

14

2.000513

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

164

15

2.000497

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

172

D- DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

STT

Mã thủ tục hành chính (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

LĨNH VỰC HỘ TỊCH

1

1.001193

Đăng ký khai sinh

180

2

1.000894

Đăng ký kết hôn

189

3

1.001022

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

197

4

1.000689

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

205

5

1.000656

Đăng ký khai tử

213

6

1.003583

Đăng ký khai sinh lưu động

220

7

1.000593

Đăng ký kết hôn lưu động

225

8

1.000419

Đăng ký khai tử lưu động

230

9

1.004837

Đăng ký giám hộ

235

10

1.004845

Đăng ký chấm dứt giám hộ

242

11

1.004859

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

249

12

1.004873

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

258

13

1.004884

Đăng ký lại khai sinh

267

14

1.004772

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

275

15

1.004746

Đăng ký lại kết hôn

283

16

1.005461

Đăng ký lại khai tử

290

E- DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

I. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM

1

1.004583

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)

Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm (thay thế Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ)

2

1.004550

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

3

1.003862

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

4

1.003688

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

5

1.003625

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

6

1.003046

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

7

2.000801

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

8

1.001696

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

9

1.000655

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Ghi chú: Bãi bỏ các thủ tục hành chính từ trang 350 đến trang 424 Phần IX, Mục B (lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm); từ trang 654 đến trang 745 Phần II, Mục C (lĩnh vực Hộ tịch); từ trang 793 đến trang 887 Phần II, Mục D (lĩnh vực Hộ tịch) ban hành kèm theo Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Bình Dương.

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 387/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi; bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch; lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp/ thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Bình Dương

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


533

DMCA.com Protection Status
IP: 3.128.78.41
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!