STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
|
1
|
1.001071
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
|
2
|
1.001125
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
3
|
1.001153
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
4
|
1.001190
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
5
|
1.001234
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
|
6
|
1.001438
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
7
|
1.001446
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng
sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
8
|
1.001450
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp
tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng
dẫn tập sự)
|
|
9
|
1.001453
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
|
10
|
1.005463
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt
động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
|
11
|
1.001721
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề công chứng
|
|
12
|
1.000112
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
|
13
|
1.000100
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
|
14
|
1.000075
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường
hợp được miễn nhiệm)
|
|
15
|
1.000061
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường
hợp bị miễn nhiệm)
|
|
16
|
1.001756
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
|
17
|
1.001799
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
18
|
1.001814
|
Xóa đăng ký hành nghề công chứng
|
|
19
|
1.001877
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
|
20
|
2.000789
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
|
21
|
2.000778
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
|
22
|
2.000775
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
|
23
|
2.000771
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập
Văn phòng công chứng
|
|
24
|
1.001688
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
|
25
|
2.000766
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
|
|
26
|
1.001665
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
|
27
|
2.000758
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
28
|
1.001647
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
|
29
|
2.000743
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
30
|
1.003088
|
Công chứng bản dịch
|
|
31
|
1.003049
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn
thảo sẵn
|
|
32
|
1.003023
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do
công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
|
33
|
2.001074
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
34
|
2.001069
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động
sản
|
|
35
|
2.001048
|
Công chứng di chúc
|
|
36
|
2.001039
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
|
37
|
2.000831
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
|
38
|
1.001876
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
|
|
39
|
1.001856
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
|
40
|
1.001834
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
|
41
|
2.000818
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
|
II. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
42
|
2.000843
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
III. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
43
|
2.001815
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
|
44
|
2.001807
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
|
45
|
2.001395
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
|
46
|
2.001333
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
47
|
2.001258
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
48
|
2.001247
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
49
|
2.001225
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện
hình thức đấu giá trực tuyến
|
|
50
|
2.002139
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá
|
|
IV. LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
51
|
1.000828
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
|
52
|
1.000688
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
|
53
|
1.002010
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
|
54
|
1.002032
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
55
|
1.002055
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
56
|
1.002079
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật
hợp danh
|
|
57
|
1.002099
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
|
58
|
1.002153
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
|
59
|
1.002181
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
|
60
|
1.002198
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
61
|
1.002218
|
Hợp nhất công ty luật
|
|
62
|
1.002234
|
Sáp nhập công ty luật
|
|
63
|
1.008709
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty
luật
|
|
64
|
1.002398
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
|
65
|
1.002384
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
|
66
|
1.002368
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
V. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN
|
67
|
1.002626
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
|
68
|
1.008727
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
|
69
|
1.001842
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
70
|
1.001633
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của Quản tài viên
|
|
71
|
1001600
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
VI. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
|
72
|
1.000627
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
|
73
|
1.000614
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
74
|
1.000588
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
75
|
1.000426
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
76
|
1.000404
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
77
|
1.000390
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
VII. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
|
78
|
1.005149
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại
vụ việc
|
|
79
|
2.002048
|
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ
việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
|
80
|
1.005148
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại
|
|
81
|
2.002047
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
82
|
1.005147
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
83
|
2.001716
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
84
|
2.000532
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hoà giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
85
|
2.000515
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại
|
|
86
|
2.000491
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
87
|
2.000445
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
88
|
2.000425
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh
trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
|
89
|
2.000405
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ từ tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
90
|
2.000394
|
Chấm dút hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
VIII. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG
MẠI
|
91
|
1.001511
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng
tài
|
|
92
|
2.001020
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm Trọng tài
|
|
93
|
1.002213
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài
|
|
94
|
1.002199
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
|
95
|
2.000951
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
|
96
|
1.002164
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn
phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
|
97
|
1.002891
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
98
|
2.000544
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
99
|
1.002132
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
100
|
1.002102
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
101
|
1.002709
|
Thông báo thay đối Trưởng Văn phòng
đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
102
|
1.002703
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
103
|
1.002050
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
|
104
|
2.000586
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
|
105
|
1.002026
|
Thông báo về việc thành lập Chi
nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
|
106
|
1.002009
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
|
107
|
1.001891
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm
đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
|
108
|
1.001819
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng
tài viên
|
|
109
|
1.001248
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
IX. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO
ĐẢM
|
110
|
1.004583
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
|
111
|
1.004550
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng
nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
112
|
1.003862
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận
quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
|
113
|
1.003688
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong
trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
|
114
|
1.003625
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
|
115
|
1.003046
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của
cơ quan đăng ký
|
|
116
|
2.000801
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
117
|
1.001696
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
|
118
|
1.000655
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
X. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
119
|
1.003179
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
|
120
|
1.003160
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
XI. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
121
|
2.001895
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
|
122
|
1.005136
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
|
123
|
2.002039
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
|
124
|
2.002038
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
|
125
|
2.002036
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
|
XII. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
126
|
2.000488
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
127
|
2.001417
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
|
128
|
2.000505
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
|
129
|
|
Thủ tục liên thông: cấp chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh/cấp chứng chỉ hành nghề dược và cấp Phiếu Lý lịch
tư pháp
|
|
XIII. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
130
|
2.002193
|
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường
|
|
131
|
2.002192
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
|
132
|
2.002191
|
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)
|
|
XIV. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
133
|
2.000977
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với
Luật sư
|
|
134
|
2.000970
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ
chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
|
135
|
2.000954
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
|
136
|
2.000840
|
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp
pháp lý
|
|
137
|
2.001680
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp
lý của người được trợ giúp pháp lý
|
|
138
|
2.000829
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
|
139
|
2.000587
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
|
140
|
2.000518
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
|
141
|
2.000596
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
|
142
|
1.001233
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
143
|
2.000592
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ
giúp pháp lý
|
|
144
|
2.001687
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ
giúp pháp lý
|
|
XV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
145
|
2.000890
|
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định
tư pháp
|
|
146
|
2.000823
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định
tư pháp
|
|
147
|
2.000581
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
148
|
1.001162
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
149
|
2.000571
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động,
cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
150
|
2.000568
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
151
|
1.001344
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp
|
|
152
|
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp
|
|
153
|
1.001145
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động
|
|
154
|
1.001135
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi
Giấy đăng ký hoạt động
|
|
155
|
2.000555
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở,
người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
|
156
|
1.001117
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng
hoặc bị mất
|
|
STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
1
|
2.000843
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính
các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quền của Việt Nam; cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng
nhận
|
|
2
|
2.001008
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
3
|
2.001008
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
|
4
|
2.001044
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch
liên quan đến tài sản là động sản
|
|
5
|
2.001050
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản
|
|
6
|
2.001052
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản
|
|
7
|
2.000913
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
8
|
2.000927
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
|
9
|
2.000942
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
II. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
10
|
2.000528
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
|
11
|
2.000806
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
|
12
|
1.001766
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
|
13
|
2.000779
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài
|
|
14
|
1.001695
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
15
|
1.001669
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
|
16
|
2.000756
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
|
17
|
2.000748
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
|
18
|
2.002189
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
|
19
|
2.000554
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài.
|
|
20
|
2.000547
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ
tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).
|
|
21
|
2.000522
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
|
22
|
1.000893
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
23
|
2.000513
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
|
24
|
2.000497
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
|
III. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC
PHÁP LUẬT
|
25
|
2.000979
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải
viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực
hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện)
|
|
IV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
26
|
2.002190
|
Giải quyết yêu cầu bồi thưòng tại cơ
quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)
|
|
27
|
1.005462
|
Phục hồi danh dự (cấp huyện)
|
|
STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
1
|
2.001035
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch
liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
|
2
|
2.001019
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
|
3
|
2.001016
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối
nhận di sản
|
|
4
|
2.001406
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
5
|
2.001009
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
6
|
2.000913
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
7
|
2.000927
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
|
8
|
2.000942
|
Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
II. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
9
|
2.000528
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
|
10
|
2.000806
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
|
11
|
1.001766
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
12
|
2.000779
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp
nhận cha, mẹ, con
|
|
13
|
1.001695
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
|
14
|
1.001669
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
|
15
|
2.000756
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
|
16
|
2.000748
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
|
17
|
2.002189
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
|
18
|
2.000554
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
19
|
2.000547
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch
|
|
20
|
2.000522
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
|
21
|
1.000893
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
|
22
|
2.000513
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
23
|
2.000497
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
|
24
|
1.005461
|
Đăng ký lại khai tử
|
|
25
|
2.000986
|
Liên thông các thủ tục hành chính:
Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
|
26
|
2.001023
|
Liên thông các thủ tục hành chính:
Đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
III. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
27
|
2.001263
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
28
|
2.001255
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước
|
|
IV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
29
|
2.002165
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
|
V. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC
PHÁP LUẬT
|
30
|
2.000373
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
|
31
|
2.000333
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa
giải
|
|
32
|
2.000350
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
|
33
|
2.002080
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa
giải viên
|
|
34
|
2.001457
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên
pháp luật
|
|
35
|
2.001449
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền
viên pháp luật
|
|