ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3803/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 19
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, NỘI DUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN,
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ
về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
642/QĐ-BYT ngày 16/3/2024 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày
12/3/2024 của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại
Tờ trình số 1445 /TTr-SYT ngày 29/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ
05 thủ tục hành chính mới ban hành, 07 thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Y, Dược
cổ truyền và 02 thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An (Phụ lục kèm theo 36
trang).
Điều 2.
Giao Sở Y tế:
1. Cập nhật nội dung thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố.
2. Sở Y tế triển khai thực hiện
việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê
duyệt tại Quyết định này.
3. Trên cơ sở nội dung quy
trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Y tế chủ trì phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đối với
TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số
01/2018/TT-VPCP .
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y
tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT.UBND tỉnh;
- CVP. UBND tỉnh;
- VNPT tỉnh;
- Trung tâm CNTT&TT (STT&TT);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN VÀ
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3803/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 05 TTHC
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC (CSQLQ G)
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Quyết định công bố
của Bộ Y tế
|
Trực tiếp
|
BCCI
|
Trực tuyến
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận lương y cho các
đối tượng quy định tại khoản
1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
1.012415
|
35 ngày làm việc kể từ ngày hồ
sơ hợp lệ
|
Lệ phí: 2.500.000 đồng
|
TTPVHCC tỉnh
|
Sở Y tế
|
X
|
X
|
Toàn trình
|
Quyết định số 642/QĐ-BYT ngày 16/3/2024 của Bộ Y tế
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng quy
định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12
tháng 3 năm 2024
|
1.012416
|
10 ngày làm việc kể từ ngày hồ
sơ hợp lệ
|
Lệ phí: 2.500.000 đồng
|
TTPVHCC tỉnh
|
Sở Y tế
|
X
|
X
|
Toàn trình
|
Quyết định số 642/QĐ-BYT ngày 16/3/2024 của Bộ Y tế
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận là
lương y theo thẩm quyền quy định
tại Điều 3 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024
|
1.012417
|
07 ngày làm việc kể từ ngày hồ
sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
TTPVHCC tỉnh
|
Sở Y tế
|
X
|
X
|
Toàn trình
|
Quyết định số 642/QĐ-BYT ngày 16/3/2024 của Bộ Y tế
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận người có
bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.012418
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Lệ phí: 2.500.000 đồng
|
TTPVHCC tỉnh
|
Sở Y tế
|
X
|
X
|
Toàn trình
|
Quyết định số 642/QĐ-BYT ngày 16/3/2024 của Bộ Y tế
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia
truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
1.0124 19
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Không quy định
|
TTPVHCC tỉnh
|
Sở Y tế
|
X
|
X
|
Toàn trình
|
Quyết định số 642/QĐ-BYT ngày 16/3/2024 của Bộ Y tế
|
B. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI: 02 TTHC
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC (CSQLQ G)
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Quyết định công bố của Bộ Y tế
|
Trực tiếp
|
BCCI
|
Trực tuyến
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
1
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
|
1.012278
|
Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt
động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định
trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ và; 10 ngày
làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông
báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề
nghị.
|
Lệ phí:
- Bệnh viện 10.500.000 đồng;
PK Đa khoa, Nhà Hộ sinh, Bệnh xá, PK Y học gia đình 5.700.000 đồng[1]; PK chuyên khoa YHCT, phòng chần trị
YHCT, trạm Y tế cấp xã 3.100.000đồng; PK chuyên khoa cơ sở dịch vụ y tế, hình
thức tổ chức khác 4.300.000đồng;
(cơ sở khám chữa bệnh nhân
đạo chưa có quy định thu lệ phí).
|
TTPVH CC tỉnh
|
Sở Y tế
|
X
|
X
|
Một phần
|
Quyết định 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ Y tế
|
2
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
|
1.012280
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với các trường hợp không tổ chức thẩm định
- 70 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với các trường hợp phải tổ chức thẩm định
|
Lệ phí:
- Thay đổi tên cơ sở
1.500.000 đồng;
- Thay đổi quy mô hoạt động
khoa phòng, cơ cấu tổ chức Bệnh viện 10.500.000 đồng; PK Đa khoa, Nhà Hộ
sinh, Bệnh xá, PK Y học gia đình 5.700.000 đồng[2];
PK chuyên khoa YHCT, phòng chần trị YHCT, trạm Y tế cấp xã 3.100.000đồng; PK
chuyên khoa cơ sở dịch vụ y tế, hình thức tổ chức khác 4.300.000đồng;
- Thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn hoặc bổ sung, danh mục kỹ thuật (Bệnh viện, PK Đa khoa, PK chuyên
khoa, Bệnh xá, nhà hộ sinh, cơ sở DV y tế, PK YHGĐ 4.300.000đồng; PK chuyên
khoa YHCT, phòng chần trị YHCT, trạm Y tế cấp xã 3.100.000 đồng)
- Thay đổi địa chỉ (không
thay đổi địa điểm), thời gian làm việc chưa có quy định thu phí.,
- Đề nghị giảm bớt danh mục kỹ
thuật chưa có quy định thu phí
- Cơ sở khám chữa bệnh nhân đạo
chưa có quy định thu lệ phí).
|
TTPVH CC tỉnh
|
Sở Y tế
|
X
|
X
|
Một phần
|
Quyết định 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ Y tế
|
C. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ: 07 TTHC
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC (CSQLQG)
|
Văn bản quy định TTHC bãi bỏ hoặc hủy bỏ
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH: 07 TTHC
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
1.001552
|
Quyết định 642/QĐ-BYT ngày 16/3/2024 của Bộ Y tế
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y
cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
1.001538
|
Quyết định 642/QĐ-BYT ngày 16/3/2024 của Bộ Y tế
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
1.001532
|
Quyết định 642/QĐ-BYT ngày 16/3/2024 của Bộ Y tế
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
1.001398
|
Quyết định 642/QĐ-BYT ngày 16/3/2024 của Bộ Y tế
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận là lương
y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.001393
|
Quyết định 642/QĐ-BYT ngày 16/3/2024 của Bộ Y tế
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2.000980
|
Quyết định 642/QĐ-BYT ngày 16/3/2024 của Bộ Y tế
|
7
|
Cấp lại giấy chứng
nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương
pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
2.000968
|
Quyết định 642/QĐ-BYT ngày 16/3/2024 của Bộ Y tế
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LONG AN
I. LĨNH VỰC
Y DƯỢC CỔ TUYỀN: 05 TTHC
1. Cấp giấy
chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT (1.012415)
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1. Nộp hồ sơ
Cá nhân có nhu cầu đề nghị cấp
giấy chứng nhận lương y gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định tại Điều 3 Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Long An (Tầng 2 - Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh
Long An, địa chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, Phường 6, thành phố Tân
An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì cấp cho cơ sở Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo mẫu số 02 Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế tỉnh
Long An giải quyết.
* Bước 2. Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ,
cơ quan có thẩm quyền phải có thông báo cho người nộp hồ sơ để yêu cầu bổ sung;
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Tổ thư ký và Hội đồng kiểm tra sát hạch phải
tiến hành rà soát hồ sơ. Trường hợp không đủ điều kiện, cơ quan có thẩm quyền
phải có thông báo cho người nộp hồ sơ bằng văn bản và nêu rõ lý do. Trường hợp
đủ điều kiện, Tổ thư ký lập danh sách trình Hội đồng.
- Trong 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được danh sách của Tổ thư ký, Hội đồng kiểm tra sát hạch phải họp để
giải quyết:
+ Trường hợp đủ điều kiện dự kiểm
tra sát hạch thì cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 3 Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 phải xây dựng kế hoạch, tổ chức thi và
chấm điểm.
+ Trường hợp không đủ điều kiện
cấp giấy chứng nhận lương y hoặc không đủ điều kiện dự kiểm tra sát hạch thì cơ
quan có thẩm quyền quy định tại Điều 3 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng
3 năm 2024 phải có văn bản thông báo lý do cho người nộp hồ sơ.
- Sau khi kiểm tra sát hạch 15
ngày
+ Trường hợp đạt kết quả kiểm tra
sát hạch, Tổ thư ký và Hội đồng trình cơ quan có thẩm quyền theo quy định tại
Điều 3 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 cấp giấy chứng nhận
lương y.
+ Trường hợp không đạt kết quả
kiểm tra thi sát hạch thì phải có văn bản thông báo kết quả kiểm tra sát hạch
cho từng đối tượng.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các
nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận
kết quả.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện:
- Trực tuyến
- Trực tiếp
- Bưu chính công ích
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ[3]:
Trường hợp: Hồ sơ đề nghị
cấp giấy chứng nhận lương y đối với đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông
tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
STT
|
Thành phần hồ sơ:
|
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X")
|
1
|
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận
lương y theo mẫu số 01 Phụ lục I
ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
|
|
2
|
Bản sao hợp pháp các chứng chỉ
học phần theo quy định tại điểm a Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12 tháng 3 năm 2024.
|
|
3
|
Bản sao hợp pháp bằng tốt nghiệp
phổ thông trung học hoặc tương đương đối với người sinh từ ngày 01 tháng 01
năm 1960 trở về sau.
|
|
4
|
02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm, chụp
trên nền trắng (trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ).
|
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời gian giải quyết: 35
ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện
TTHC: Cá nhân.
e) Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Y tế
- Cơ quan trực tiếp giải quyết
TTHC: Sở Y tế
g) Kết quả thực hiện
TTHC: Giấy chứng nhận lương y.
h) Phí, lệ phí (nếu có):
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
lương y: 2.500.000đ
(Theo Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.)
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Mẫu số 01 Phụ lục I: Đơn đề nghị
cấp, cấp lại giấy chứng nhận lương y
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có):
Điều kiện thủ tục hành chính cấp
giấy chứng nhận lương y như sau: Điều kiện cấp giấy chứng nhận lương y đối
với đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12
tháng 3 năm 2024:
- Có đủ 10 chứng chỉ học phần
do cơ sở đào tạo y, dược hoặc Trung ương Hội Đông y Việt Nam hoặc các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền (Viện, bệnh viện y học cổ truyền) phối hợp
với trường trung cấp hoặc cao đẳng y tế, Hội Đông y tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương (sau đây gọi tắt là Hội Đông y tỉnh) tổ chức bồi dưỡng chuẩn hóa và
cấp trước ngày 30 tháng 6 năm 2004. Các chứng chỉ học phần bao gồm:
+ Lý luận cơ bản về y học cổ
truyền;
+ Chứng chỉ về bệnh học và điều
trị các bệnh nội khoa;
+ Chứng chỉ về bệnh học và điều
trị các bệnh ngoại khoa;
+ Chứng chỉ về bệnh học và điều
trị các bệnh nhi khoa;
+ Chứng chỉ về bệnh học và điều
trị các bệnh phụ khoa;
+ Chứng chỉ về bệnh học và điều
trị các bệnh ngũ quan;
+ Chứng chỉ điều trị bằng những
phương pháp không dùng thuốc;
+ Chứng chỉ dược liệu học;
+ Chứng chỉ về bào chế;
+ Chứng chỉ về các bài thuốc cổ
phương.
- Trình độ học vấn: Người sinh
trước ngày 01 tháng 01 năm 1960 và dân tộc ít người phải đọc thông viết thạo chữ
Quốc ngữ; người sinh từ ngày 01 tháng 01 năm 1960 trở về sau phải có bằng tốt
nghiệp phổ thông trung học hoặc tương đương.
- Có kết quả đạt tại kỳ kiểm
tra sát hạch theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm
2024.
l) Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12 tháng 3 năm 2024 quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận
người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh
gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.
Mẫu
số 01 Phụ lục I: Đơn đề nghị cấp/cấp lại giấy chứng nhận lương y
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..........1......,
ngày....tháng .... năm 20.....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp/cấp lại giấy
chứng nhận lương y
Kính gửi:
...................................2......................................
Họ và tên:
.........................................................................................................................
Địa chỉ cư trú:
....................................................................................................................
Số chứng minh nhân dân/số căn cước công dân/số căn
cước/số định danh cá nhân/số hộ chiếu:3
..........................................................................................................................................
Trường hợp đề nghị cấp:4
................................................................................................
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy
tờ sau:5
(1)
......................................................................................................................................
(2)
......................................................................................................................................
(3)
......................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những thông tin kê khai ở trên là
của tôi và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của nội
dung kê khai cũng như các giấy tờ trong bộ hồ sơ này. Kính đề nghị Quý cơ quan
xem xét và cấp/cấp lại giấy chứng nhận lương y cho tôi.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
____________________
1 Địa danh
2 Tên cơ quan cấp giấy chứng nhận lương
y (Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền hoặc cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh).
3 Ghi một trong năm thông tin về số chứng
minh nhân dân/số căn cước công dân/số căn cước/số định danh cá nhân/số hộ chiếu
còn hạn sử dụng.
4 Ghi rõ cấp mới hoặc cấp lại giấy chứng
nhận lương y theo quy định.
5 Liệt kê đầy đủ các giấy tờ, tài liệu nộp
kèm theo đơn.
2. Cấp giấy
chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 (2.012416)
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1. Nộp hồ sơ
Cá nhân có nhu cầu đề nghị cấp
giấy chứng nhận lương y gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định tại Điều 3 Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Long An (Tầng 2 - Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh
Long An, địa chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, Phường 6, thành phố Tân
An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì cấp cho cơ sở Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo mẫu số 02 Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế tỉnh
Long An giải quyết.
* Bước 2. Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ,
cơ quan có thẩm quyền phải có thông báo cho người nộp hồ sơ để yêu cầu bổ sung;
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận
lương y cho đối tượng nộp hồ sơ theo quy định. trường hợp không cấp phải có văn
bản trả lời nêu rõ lý do.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các
nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận
kết quả.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện:
- Trực tuyến
- Trực tiếp
- Bưu chính công ích
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
STT
|
Thành phần hồ sơ:
|
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X")
|
1. Trường hợp 1. Hồ sơ đề
nghị cấp giấy chứng nhận lương y đối với đối tượng quy định tại Khoản
4 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
|
1
|
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận
lương y theo mẫu số 01 Phụ lục I
ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày
12 tháng 3 năm 2024.
|
|
2
|
Bản sao hợp pháp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề được cấp theo quy định của Pháp lệnh Hành nghề y,
dược tư nhân có phạm vi hành nghề khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
|
|
3
|
02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm, chụp
trên nền trắng (trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ).
|
|
2. Trường hợp 2. Hồ sơ đề
nghị cấp giấy chứng nhận lương y đối với đối tượng quy định tại Khoản
5 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
|
1
|
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận
lương y theo mẫu số 01 Phụ lục I
ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày
12 tháng 3 năm 2024.
|
|
2
|
Bản xác nhận quá trình khám bệnh,
chữa bệnh của Trưởng Trạm y tế xã hoặc của người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh theo mẫu số 03 Phụ lục I
ban hành kèm theo Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng
3 năm 2024.
|
|
3
|
02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm chụp,
trên nền trắng (trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ).
|
|
3. Trường hợp 3. Hồ sơ đề
nghị cấp giấy chứng nhận lương y đối với đối tượng quy định tại Khoản
6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
|
1
|
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận
lương y theo mẫu quy định tại Mẫu
số 01 Phụ lục I kèm theo Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12 tháng 3 năm
2024.
|
|
2
|
Bản sao hợp pháp kết quả kiểm
tra sát hạch theo quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày
12 tháng 3 năm 2024.
|
|
3
|
02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm, chụp
trên nền trắng (trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ).
|
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời gian giải quyết: 10
ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện
TTHC: Cá nhân.
e) Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Y tế
- Cơ quan trực tiếp giải quyết
TTHC: Sở Y tế
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
g) Kết quả thực hiện
TTHC: Giấy chứng nhận lương y
h) Phí, lệ phí (nếu có):
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
lương y: 2.500.000đ
(Theo Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.)
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Mẫu số 01 Phụ lục I: Đơn đề nghị
cấp, cấp lại giấy chứng nhận lương y
Mẫu số 03 Phụ lục I: Xác nhận quá
trình khám bệnh, chữa bệnh
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có):
Điều kiện thủ tục hành chính cấp
giấy chứng nhận lương y như sau:
1. Điều kiện được cấp giấy
chứng nhận lương y đối với đối tượng quy định tại Khoản 4 Điều 1 Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
Người có giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề được cấp theo quy định của Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư nhân;
trong đó phạm vi hành nghề là khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền nhưng
không phải là bác sỹ, y sỹ y học cổ truyền và chưa được cấp giấy chứng nhận
lương y.
2. Điều kiện được cấp giấy
chứng nhận lương y đối với đối tượng quy định Khoản 5 Điều 1 Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
a) Có thời gian khám bệnh, chữa
bệnh bằng y học cổ truyền tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hợp pháp từ đủ 30 năm
trở lên:
- Nếu người khám bệnh, chữa bệnh
tại Trạm y tế cấp xã thì phải được Trưởng Trạm y tế xác nhận bằng văn bản; Căn
cứ để xác nhận dựa vào hợp đồng lao động hoặc giấy tờ khác chứng minh đã tham
gia khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền, không có sai sót về chuyên môn
và được người bệnh tín nhiệm;
- Nếu người khám bệnh, chữa bệnh
tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác; phải được người đứng đầu cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh đó xác nhận;
- Người xác nhận quy định tại
điểm này phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung xác nhận của mình.
b) Có tuổi đời từ đủ 55 tuổi trở
lên tính đến ngày 26 tháng 11 năm 2015.
3. Điều kiện được cấp giấy
chứng nhận lương y đối với đối tượng Khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12 tháng 3 năm 2024.
Đạt kết quả kiểm tra sát hạch
theo quy định tại Thông tư số 13/1999/TT-BYT nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận
lương y.
l) Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12 tháng 3 năm 2024 quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận
người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh
gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.
Mẫu
số 01 Phụ lục I: Đơn đề nghị cấp/cấp lại giấy chứng nhận lương y
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..........1......,
ngày....tháng .... năm 20.....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp/cấp lại giấy
chứng nhận lương y
Kính gửi:
...................................2......................................
Họ và tên:
.........................................................................................................................
Địa chỉ cư trú:
....................................................................................................................
Số chứng minh nhân dân/số căn cước công dân/số căn
cước/số định danh cá nhân/số hộ chiếu:3
..........................................................................................................................................
Trường hợp đề nghị cấp:4
................................................................................................
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy
tờ sau:5
(1)
......................................................................................................................................
(2)
......................................................................................................................................
(3)
......................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những thông tin kê khai ở trên là
của tôi và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của nội
dung kê khai cũng như các giấy tờ trong bộ hồ sơ này. Kính đề nghị Quý cơ quan
xem xét và cấp/cấp lại giấy chứng nhận lương y cho tôi.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
____________________
1 Địa danh
2 Tên cơ quan cấp giấy chứng nhận lương
y (Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền hoặc cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh).
3 Ghi một trong năm thông tin về số chứng
minh nhân dân/số căn cước công dân/số căn cước/số định danh cá nhân/số hộ chiếu
còn hạn sử dụng.
4 Ghi rõ cấp mới hoặc cấp lại giấy chứng
nhận lương y theo quy định.
5 Liệt kê đầy đủ các giấy tờ, tài liệu nộp
kèm theo đơn.
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..........1......,
ngày....tháng....năm 20.....
GIẤY XÁC NHẬN QUÁ
TRÌNH KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Họ và tên: ............................................................................................................
Địa chỉ cư trú:
......................................................................................................
Số chứng minh nhân dân/số căn cước công dân/số căn
cước/số định danh cá nhân/số hộ chiếu:2 .............................................................................................................
Tôi xin kê khai quá trình khám bệnh, chữa bệnh bằng
y học cổ truyền như sau:
Thời gian
(từ tháng/năm đến tháng/năm)
|
Phạm vi hoạt động
chuyên môn về y học cổ truyền
|
Nơi làm việc
|
Chức vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong quá trình khám bệnh, chữa bệnh tôi không có
sai phạm gì về đạo đức nghề nghiệp cũng như quy chế chuyên môn.
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự
thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
CƠ SỞ
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(ký tên, đóng dấu nếu có)
|
Người khai
(ký, ghi rõ họ tên)
|
____________________
1 Địa danh
2 Ghi một trong năm
thông tin về số chứng minh nhân dân/số căn cước công dân/số căn cước/số định
danh cá nhân/số hộ chiếu còn hạn sử dụng.
3. Cấp lại
giấy chứng nhận là lương y theo thẩm quyền quy định tại Điều 3 Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 (2.012417)
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1. Nộp hồ sơ
Cá nhân có nhu cầu đề nghị cấp
giấy chứng nhận lương y gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2 - Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính
trị - Hành chính tỉnh Long An, địa chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, Phường
6, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì cấp cho cơ sở Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo mẫu số 02 Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế tỉnh
Long An giải quyết.
* Bước 2. Thẩm định hồ sơ
Trong thời gian 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải tiến hành cấp lại
giấy chứng nhận là lương y cho đối tượng đề nghị.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các
nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận
kết quả.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện:
- Trực tuyến
- Trực tiếp
- Bưu chính công ích
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
STT
|
Thành phần hồ sơ:
|
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X")
|
1
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận lương y theo mẫu số 01 Phụ
lục I ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm
2024.
|
|
2
|
02 ảnh màu cỡ 4x6 cm, chụp
trên nền trắng (không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ).
|
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời gian giải quyết: 07
ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện
TTHC: Cá nhân.
e) Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Y tế
- Cơ quan trực tiếp giải quyết
TTHC: Sở Y tế
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
g) Kết quả thực hiện
TTHC: Giấy chứng nhận lương y
h) Phí, lệ phí (nếu có): Không
có
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Mẫu số 01 Phụ lục I: Đơn đề nghị
cấp, cấp lại giấy chứng nhận lương y
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có): không
l) Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12 tháng 3 năm 2024 quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận
người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh
gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.
Mẫu
số 01 Phụ lục I: Đơn đề nghị cấp/cấp lại giấy chứng nhận lương y
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..........1......,
ngày....tháng .... năm 20.....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp/cấp lại giấy
chứng nhận lương y
Kính gửi:
...................................2......................................
Họ và tên:
.........................................................................................................................
Địa chỉ cư trú: ....................................................................................................................
Số chứng minh nhân dân/số căn cước công dân/số căn
cước/số định danh cá nhân/số hộ chiếu:3
..........................................................................................................................................
Trường hợp đề nghị cấp:4
................................................................................................
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ
sau:5
(1)
......................................................................................................................................
(2)
......................................................................................................................................
(3)
......................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những thông tin kê khai ở trên là
của tôi và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của nội
dung kê khai cũng như các giấy tờ trong bộ hồ sơ này. Kính đề nghị Quý cơ quan
xem xét và cấp/cấp lại giấy chứng nhận lương y cho tôi.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
____________________
1 Địa danh
2 Tên cơ quan cấp giấy chứng nhận lương
y (Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền hoặc cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh).
3 Ghi một trong năm thông tin về số chứng
minh nhân dân/số căn cước công dân/số căn cước/số định danh cá nhân/số hộ chiếu
còn hạn sử dụng.
4 Ghi rõ cấp mới hoặc cấp lại giấy chứng
nhận lương y theo quy định.
5 Liệt kê đầy đủ các
giấy tờ, tài liệu nộp kèm theo đơn.
4. Cấp giấy
chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp
chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (1.012418)
a) Trình tự thực hiện: Bước
1. Nộp hồ sơ
Cá nhân có nhu cầu đề nghị cấp
Giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương
pháp chữa bệnh gia truyền gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2 - Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính
trị - Hành chính tỉnh Long An, địa chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, Phường
6, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì cấp cho cơ sở Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm
theo Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế tỉnh
Long An giải quyết.
* Bước 2. Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ, trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp
nhận hồ sơ, cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp
nhận hồ sơ có trách nhiệm gửi văn bản thông báo cho người đề nghị cấp giấy chứng
nhận để sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Trong thời gian 60 ngày, kể từ ngày cơ quan
chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ
sung hồ sơ mà người đề nghị cấp giấy chứng nhận không sửa đổi, bổ sung hồ sơ
thì hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận không còn giá trị. Người đề nghị nộp lại
hồ sơ đề nghị theo quy định tại Điều 21 Thông tư 02/2024/TT-BYT nếu có nhu cầu.
- Trường hợp không có yêu cầu sửa
đổi, bổ sung hồ sơ, trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
có trách nhiệm tổ chức họp Hội đồng để thẩm định.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày có biên bản họp Hội đồng thẩm định, cơ quan chuyên môn về y tế thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận theo mẫu số 04 Phụ lục II ban hành kèm
theo Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 hoặc ban hành văn bản
về việc từ chối cấp giấy chứng nhận và nêu rõ lý do từ chối.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các
nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận
kết quả.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện:
- Trực tuyến
- Trực tiếp
- Bưu chính công ích
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
STT
|
Thành phần hồ sơ:
|
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X")
|
1
|
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận
theo mẫu số 01 Phụ lục II ban
hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
|
|
2
|
Bản thuyết minh về bài thuốc
gia truyền hoặc phương pháp chữa bệnh gia truyền theo mẫu số 03 Phụ lục II ban hành kèm
theo Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
|
|
3
|
Bản sao hợp lệ kết quả thử độc
tính cấp và bán trường diễn đối với bài thuốc gia truyền.
|
|
4
|
Bản sao hợp pháp giấy tờ chứng
minh quyền sở hữu bài thuốc gia truyền, phương pháp chữa bệnh gia truyền.
|
|
5
|
02 ảnh chân dung cỡ 4 x 6 cm,
chụp trên nền trắng (trong thời gian không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp
hồ sơ).
|
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời gian giải quyết: 20
ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện
TTHC: Cá nhân, tổ chức.
e) Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Y tế
- Cơ quan trực tiếp giải quyết
TTHC: Sở Y tế
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
g) Kết quả thực hiện
TTHC: Giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận
người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
h) Phí, lệ phí (nếu có):
Lệ phí thẩm định Giấy chứng nhận
người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh
gia truyền: 2.500.000đ
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Mẫu số 01 Phụ lục II. Đơn đề nghị
cấp/cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người
có phương pháp chữa bệnh gia truyền.
- Mẫu số 03 Phụ lục II. Bản thuyết
minh về bài thuốc gia truyền, phương pháp chữa bệnh gia truyền.
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có): không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12 tháng 3 năm 2024 quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận
người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh
gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.
Mẫu
đơn số 01 Phụ lục II. Đơn đề nghị cấp/cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc
gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..........1......,
ngày....tháng .... năm 20.....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp/cấp lại giấy
chứng nhận người có bài thuốc gia truyền,
giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
Kính gửi:
................................................2...................................
Họ và tên:
............................................................................................................
Địa chỉ cư trú:
......................................................................................................
Số chứng minh nhân dân/số căn cước công dân/số căn
cước/số định danh cá nhân/số hộ chiếu:3...............................................................................................................
Trường hợp đề nghị cấp: 4....................................................................................
Số giấy chứng nhận đã cấp: ................Ngày cấp:
..............Nơi cấp:..............(đối với trường hợp cấp lại).
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy
tờ sau:5
(1) ..........................................................................................................................
(2)
..........................................................................................................................
(3) ..........................................................................................................................
................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những thông tin kê khai ở trên là
của tôi và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của nội
dung kê khai cũng như các giấy tờ trong bộ hồ sơ này. Kính đề nghị Quý cơ quan
xem xét và cấp/cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng
nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền cho tôi./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
____________________
1 Địa danh
2 Tên cơ quan có thẩm quyền cấp/cấp lại
giấy chứng nhận nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
3 Ghi một trong năm thông tin về số chứng
minh nhân dân/số căn cước công dân/số căn cước/số định danh cá nhân/số hộ chiếu
còn hạn sử dụng.
4 Ghi rõ cấp mới hoặc cấp lại giấy chứng
nhận nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp
chữa bệnh gia truyền theo quy định.
5 Liệt kê đầy đủ các
giấy tờ, tài liệu nộp kèm theo đơn.
Mẫu
số 03 Phụ lục II: Bản thuyết minh về bài thuốc gia truyền, phương pháp chữa bệnh
gia truyền
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..........1......,
ngày....tháng .... năm 20.....
BẢN THUYẾT MINH VỀ
BÀI THUỐC GIA TRUYỀN,
PHƯƠNG PHÁP CHỮA BỆNH GIA TRUYỀN
Họ và tên:
............................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:
........................................................................................
Địa chỉ cư trú:
.......................................................................................................
Số chứng minh nhân dân/số căn cước công dân/số căn
cước/số định danh cá nhân/số hộ chiếu: ....................................2...........................................................
Ngày cấp: ....................................Nơi cấp:
..........................................................
Tôi có bài thuốc gia truyền hoặc phương pháp chữa bệnh
gia truyền: ..............
* Quá trình sử dụng Bài thuốc gia truyền, phương
pháp chữa bệnh gia truyền của gia đình qua các thế hệ:
1. Ông
(Bà)................................................... Địa chỉ
.................................................
2. Đến Ông (Bà)............................................
Địa chỉ .................................................
3. Đến Ông
(Bà)............................................ Địa chỉ
.................................................
* Thông tin về bài thuốc gia truyền:
- Tên bài thuốc: ...........................................................................................................
- Xuất xứ của bài thuốc qua các đời trong dòng tộc,
gia đình, nơi đã sử dụng bài thuốc để điều trị:
..........................................................................................................
- Công thức của bài thuốc (ghi rõ tên từng vị, liều
lượng): .........................................
- Cách bào chế:
............................................................................................................
- Độc tính (nếu có) và phương pháp chế biến giảm độc
tính: ......................................
- Dạng thuốc:
................................................................................................................
- Liều dùng, cách dùng, đường dùng:
...........................................................................
- Chỉ định và chống chỉ định:
.........................................................................................
- Hiệu quả chữa bệnh: ..................................................................................................
- Tác dụng không mong muốn (nếu có), xử lý khi tác
dụng không mong muốn xảy ra:...
* Thông tin về phương pháp chữa bệnh gia truyền:
- Tên phương pháp: .......................................................................................................
- Hiệu quả chữa bệnh:
...................................................................................................
- Chỉ định:........................................Chống
chỉ định: .....................................................
- Tai biến (nếu có), cách xử lý tai biến khi xảy
ra: .........................................................
- Kỹ thuật (thao tác thực hiện):
......................................................................................
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung của
bản thuyết trình, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
NGƯỜI THUYẾT
MINH
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
____________________
1 Địa danh
2 Ghi một trong năm
thông tin về số chứng minh nhân dân/số căn cước công dân/số căn cước/số định
danh cá nhân/số hộ chiếu còn hạn sử dụng.
5. Cấp lại
giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương
pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.012419)
* Bước 1. Nộp hồ sơ
Cá nhân đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh
gia truyền gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Long An (Tầng 2 - Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính
tỉnh Long An, địa chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, Phường 6, thành phố
Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì cấp cho cơ sở Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm
theo Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế tỉnh
Long An giải quyết.
* Bước 2. Thẩm định hồ sơ
Trong thời gian 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc
gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền hợp lệ,
cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải tiến hành cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc
gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền cho đối
tượng đề nghị, hoặc ban hành văn bản về việc từ chối cấp lại giấy chứng nhận và
nêu rõ lý do từ chối.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các
nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận
kết quả.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện:
- Trực tuyến
- Trực tiếp
- Bưu chính công ích
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
STT
|
Thành phần hồ sơ:
|
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X")
|
1
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận theo mẫu số 01 Phụ lục số
II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
|
|
2
|
02 ảnh chân dung cỡ 4 x 6 cm,
chụp trên nền trắng (trong thời gian không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp
hồ sơ).
|
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời gian giải quyết: 07
ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện
TTHC: Cá nhân, tổ chức.
e) Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Y tế
- Cơ quan trực tiếp giải quyết
TTHC: Sở Y tế
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
g) Kết quả thực hiện
TTHC: Giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận
người có phương pháp chữa bệnh gia truyền.
h) Phí, lệ phí (nếu có): không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Mẫu số 01 Phụ lục II. Đơn đề nghị
cấp/cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người
có phương pháp chữa bệnh gia truyền.
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có): không
l) Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12 tháng 3 năm 2024 quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận
người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh
gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.
Mẫu
đơn số 01 Phụ lục II. Đơn đề nghị cấp/cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc
gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..........1......,
ngày....tháng .... năm 20.....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp/cấp lại giấy
chứng nhận người có bài thuốc gia truyền,
giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
Kính gửi:
................................................2...................................
Họ và tên:
............................................................................................................
Địa chỉ cư trú:
......................................................................................................
Số chứng minh nhân dân/số căn cước công dân/số căn
cước/số định danh cá nhân/số hộ chiếu:3...............................................................................................................
Trường hợp đề nghị cấp: 4....................................................................................
Số giấy chứng nhận đã cấp: ................Ngày cấp:
..............Nơi cấp:..............(đối với trường hợp cấp lại).
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy
tờ sau:5
(1)
..........................................................................................................................
(2)
..........................................................................................................................
(3)
..........................................................................................................................
................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những thông tin kê khai ở trên là
của tôi và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của nội
dung kê khai cũng như các giấy tờ trong bộ hồ sơ này. Kính đề nghị Quý cơ quan
xem xét và cấp/cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng
nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền cho tôi./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
____________________
1 Địa danh
2 Tên cơ quan có thẩm quyền cấp/cấp lại
giấy chứng nhận nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
3 Ghi một trong năm thông tin về số chứng
minh nhân dân/số căn cước công dân/số căn cước/số định danh cá nhân/số hộ chiếu
còn hạn sử dụng.
4 Ghi rõ cấp mới hoặc cấp lại giấy chứng
nhận nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp
chữa bệnh gia truyền theo quy định.
5
Liệt kê đầy đủ các giấy tờ, tài liệu nộp kèm theo đơn.
PHẦN III.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC
Y DƯỢC CỔ TRUYỀN
1. Cấp giấy
chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT (1.012415)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, số hóa và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
TTPVHCC tỉnh. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế để
giải quyết.
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn – Sở
|
01 ngày làm việc
|
Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ
|
Bước 4
|
Soạn thảo văn bản yêu cầu bổ
sung, điều chỉnh hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn – Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn – Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Ký Văn bản
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, đóng dấu, vào
sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn.
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Số hóa kết quả giải quyết
TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế. Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết
quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh và thông báo cho cá nhân,
tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Công chức/Viên chức tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ
|
Bước 10
|
Tiến hành rà soát hồ sơ
|
Tổ thư ký và Hội đồng kiểm tra sát hạch
|
08 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Tổ chức thi kiểm tra sát hạch
|
Tổ thư ký và Hội đồng kiểm tra sát hạch
|
10 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Soạn thảo Giấy chứng nhận
lương y hoặc văn bản thông báo kết quả kiểm tra sát hạch cho từng đối tượng nếu
không đạt kết quả kiểm tra thi sát hạch.
|
Tổ thư ký và Hội đồng kiểm tra sát hạch
|
12 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Duyệt Giấy chứng nhận lương y
hoặc văn bản thông báo kết quả
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn – Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Ký Giấy chứng nhận lương y hoặc
văn bản thông báo kết quả
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ
sơ, chuyển Phòng chuyên môn.
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Số hóa kết quả giải quyết
TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
02 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế.
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm
PVHCC tỉnh và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Công chức/Viên chức tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
* Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
2. Cấp giấy
chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 (2.012416)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, số hóa và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
TTPVHCC tỉnh. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế để
giải quyết.
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn – Sở
|
01 ngày làm việc
|
Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ
|
Bước 4
|
Soạn thảo văn bản yêu cầu bổ
sung, điều chỉnh hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn – Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn – Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Ký Văn bản
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, đóng dấu, vào
sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn.
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Số hóa kết quả giải quyết
TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế. Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết
quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh và thông báo cho cá nhân,
tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Công chức/Viên chức tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ
|
Bước 10
|
Soạn thảo Giấy chứng nhận
lương y hoặc hoặc văn bản từ chối cấp
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
05 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Duyệt Giấy chứng nhận lương y
hoặc hoặc văn bản từ chối cấp
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn – Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Ký Giấy chứng nhận lương y hoặc
hoặc văn bản từ chối cấp
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ
sơ, chuyển Phòng chuyên môn.
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Số hóa kết quả giải quyết
TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
02 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế. Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết
quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh và thông báo cho cá nhân,
tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Công chức/Viên chức tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
* Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
3. Cấp lại
giấy chứng nhận là lương y theo thẩm quyền quy định tại Điều 3 Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 (2.012417)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, số hóa và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
TTPVHCC tỉnh. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm
việc
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế để
giải quyết.
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn – Sở
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Soạn thảo Giấy chứng nhận
lương y hoặc văn bản từ chối cấp
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Duyệt Giấy chứng nhận lương y
hoặc hoặc văn bản từ chối cấp
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn – Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký Giấy chứng nhận lương y hoặc
văn bản từ chối cấp
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ
sơ, chuyển Phòng chuyên môn.
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Số hóa kết quả giải quyết
TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế. Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết
quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh và thông báo cho cá nhân,
tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Công chức/Viên chức tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
* Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
4. Cấp giấy
chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp
chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (1.012418)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, số hóa và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
TTPVHCC tỉnh. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm
việc
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế để
giải quyết.
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn – Sở
|
01 ngày làm việc
|
Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ
|
Bước 4
|
Soạn thảo văn bản yêu cầu bổ
sung, điều chỉnh hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn – Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn – Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Ký Văn bản
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, đóng dấu, vào
sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn.
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Số hóa kết quả giải quyết
TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế. Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết
quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh và thông báo cho cá nhân,
tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Công chức/Viên chức tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ
|
Bước 10
|
Tổ chức họp Hội đồng để thẩm
định cấp Giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Hội đồng thẩm định
|
08 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Soạn thảo Giấy chứng nhận hoặc
văn bản từ chối cấp
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
07 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Duyệt Giấy chứng nhận hoặc
văn bản từ chối cấp
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn – Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Ký Giấy chứng nhận hoặc văn bản
từ chối cấp
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ
sơ, chuyển Phòng chuyên môn.
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Số hóa kết quả giải quyết
TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
02 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế. Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết
quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh và thông báo cho cá nhân,
tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Công chức/Viên chức tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
* Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
* Trong thời gian 60 ngày, kể
từ ngày cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản
yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ mà người đề nghị cấp giấy chứng nhận không sửa
đổi, bổ sung hồ sơ thì hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận không còn giá trị.
Người đề nghị nộp lại hồ sơ đề nghị theo quy định tại Điều 21 Thông tư này nếu
có nhu cầu.
|
5. Cấp lại
giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp
chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (1.012419)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, số hóa và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
TTPVHCC tỉnh. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế để
giải quyết.
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn – Sở
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Soạn thảo Giấy chứng nhận hoặc
văn bản từ chối cấp
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Duyệt Giấy chứng nhận hoặc
văn bản từ chối cấp.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn – Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký Giấy chứng nhận hoặc văn bản
từ chối cấp.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ
sơ, chuyển Phòng chuyên môn.
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Số hóa kết quả giải quyết
TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế. Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết
quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh và thông báo cho cá nhân,
tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Công chức/Viên chức tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
* Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
[1] Sửa đổi mức lệ phí tại Quyết định số
2177/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh.
[2] Sửa đổi mức lệ phí tại Quyết định số
2177/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh.
[3] Đối tượng quy định tại khoản 2 và khoản
3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế.