ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3794/QĐ-UBND
|
Đà
Nẵng, ngày 26 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ, BỔ SUNG MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1186a/QĐ-BXD
ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD
ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành
chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 960/QĐ-BXD ngày
26 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phát triển đô thị thuộc phạm vi chức năng quản
lý Nhà nước của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 8888/TTr-SXD ngày 23 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành
chính bị bãi bỏ có số thứ tự từ 31-33 theo danh mục II (Lĩnh vực Nhà ở và Công
sản); số thứ tự 45-47 theo danh mục VI (Lĩnh vực Phát triển đô thị) và ban hành
mới một số thủ tục hành chính theo danh mục VIII (Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng,
kiến trúc) quy định tại Quyết định số 3151/QĐ-UBND ngày 26 ngày 8 năm 2020 của
Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Xây
dựng, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các quận, huyện và các tổ chức cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Trung tâm Thông tin Dịch vụ công;
- Cổng TTĐT TP, Báo ĐN, Đài PT-TH Đà Nẵng;
- Lưu: VT, KSTT, SXD.
|
CHỦ
TỊCH
Lê Trung Chinh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mã
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Nhà ở và Công sản (căn cứ
theo Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
|
1
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
1.007761
|
Bãi
bỏ
|
2
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây
dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP
|
1.007758
|
Bãi
bỏ
|
3
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
1.007757
|
Bãi
bỏ
|
II
|
Lĩnh vực Phát triển đô thị (căn
cứ theo Quyết định số 960/QĐ-BXD ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng)
|
4
|
Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến
trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo
các công trình di tích cấp tỉnh
|
1.002580
|
Bãi
bỏ
|
5
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
1.002562
|
Bãi
bỏ
|
6
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư
xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo
khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu
đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
1.002526
|
Bãi
bỏ
|
2. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mã
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến
trúc
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
1.008891
|
Mới
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân
được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
1.008989
|
Mới
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
|
1.008990
|
Mới
|
4
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến
trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
1.008993
|
Mới
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
I. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến
trúc
1. Thủ tục cấp
chứng chỉ hành nghề kiến trúc
a) Trình tự thực hiện
- Cá nhân có nhu cầu cấp chứng chỉ hành
nghề kiến trúc nộp 01 bộ hồ sơ trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính, trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cơ quan Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Xây dựng kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ tiếp nhận;
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày
tiếp nhận cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc thông báo một
lần bằng văn bản tới cá nhân đối với trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan thẩm quyền có trách nhiệm cấp chứng chỉ hành nghề
kiến trúc;
- Cá nhân đăng ký nhận chứng chỉ hành
nghề kiến trúc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Xây dựng.
b) Cách thức thực hiện: Cá nhân nộp hồ
sơ trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính, trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Xây dựng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề
theo Mẫu số 02 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;
- 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x 6 cm được
chụp không quá 06 tháng;
- Bằng đại học phù hợp với nội dung
chứng chỉ đề nghị cấp; đối với văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, phải
có bản dịch sang tiếng Việt, được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp
luật Việt Nam;
- Các quyết định phân công công việc
(giao nhiệm vụ) của tổ chức cho cá nhân hoặc văn bản được xác nhận của đại diện
theo pháp luật của chủ đầu tư về các công việc cá nhân đã hoàn thành theo nội
dung kê khai;
- Hợp đồng và biên bản nghiệm thu các
công việc theo kê khai (trường hợp cá nhân hành nghề độc lập);
- Giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy
phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với trường hợp cá
nhân là người nước ngoài;
- Kết quả sát hạch đạt yêu cầu còn hiệu
lực;
- Ngoại trừ đơn đề nghị, các văn bằng,
tài liệu khác phải là bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản
chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu.
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân (trong nước, nước ngoài) hoạt động kiến trúc trên lãnh thổ nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính: Sở Xây dựng.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Chứng chỉ hành nghề kiến trúc.
h) Phí, lệ phí: 300.000 (ba trăm
nghìn) đồng/chứng chỉ (Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài
chính).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề
nghị cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc tại Mẫu số 02 Phụ lục III Nghị định số
85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Kiến trúc.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính
- Có trình độ đại học trở lên trong
lĩnh vực kiến trúc;
- Có kinh nghiệm tham gia thực hiện dịch
vụ kiến trúc tối thiểu 03 năm tại tổ chức hành nghề kiến trúc hoặc hợp tác với
kiến trúc sư hành nghề với tư cách cá nhân (cá nhân đạt giải thưởng kiến trúc
quốc gia hoặc giải thưởng quốc tế được miễn điều này);
- Đạt yêu cầu sát hạch cấp chứng chỉ
hành nghề kiến trúc (cá nhân có thời gian liên tục từ 10 năm trở lên trực tiếp
tham gia quản lý nhà nước về kiến trúc, đào tạo trình độ đại học trở lên về
lĩnh vực kiến trúc, hành nghề kiến trúc được miễn điều kiện này).
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày
13/6/2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày
17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, GIA HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………..,
ngày ... tháng ... năm ...
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP/GIA HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Kính gửi:
(Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên:
………………………………………………………………………………………
2. Ngày, tháng, năm sinh:
……………………………………………………………………….
3. Quốc tịch:
………………………………………………………………………………………
4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Căn
cước công dân:
Số ………………………ngày cấp:……………………… nơi cấp
……………………………
5. Địa chỉ thường trú:
……………………………………………………………………………
6. Số điện thoại: ………………………Địa chỉ
Email: …………………………………………
7. Đơn vị công tác:
………………………………………………………………………………
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ
chuyên ngành): ………………………………………………
9. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến
lĩnh vực đề nghị cấp / gia hạn chứng chỉ hành nghề: ………………………năm.
10. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp
(nếu có):
Số Chứng chỉ:……………………… ngày cấp………………………
nơi cấp:……………..
Lĩnh vực hoạt động:
……………………………………………………………………………
11. Quá trình hoạt động chuyên môn kiến trúc:
STT
|
Thời
gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm)
|
Đơn
vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị,
số điện thoại liên hệ)
|
Kê
khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
1. Tên Dự án / đồ án:…………
Nhóm dự án/:………………....
Loại công trình:…………….…..
Chức danh/Nội dung công thực hiện:……………..……………..
2……………..
|
|
2
|
|
|
|
|
12. Quá trình phát triển nghề nghiệp
liên tục (điểm CPD)*
STT
|
Thời
gian
|
Hoạt
động Phát triển nghề nghiệp liên tục
|
Điểm
CPD
|
Ghi
chú
|
1
|
Năm……..
|
Viết bài trên tạp chí kiến trúc số……………..
|
01
|
|
2
|
Năm……..
|
Tham gia học cao học
|
01
|
|
|
|
Tổng số điểm CPD tích lũy
|
20
|
|
Đề nghị cấp/gia hạn chứng chỉ hành
nghề kiến trúc với nội dung như sau:
Lĩnh vực hành nghề:
……………..……………..……………..……………..……………..……………..
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội
dung đơn này và cam kết hành kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ
được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
Xác
nhận của cơ quan
tổ chức, đơn vị công tác(2)
(Ký, đóng dấu)
|
Tỉnh/thành phố, ngày ……/
……../ ……..
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
2. Thủ tục cấp
lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc
thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).
a) Trình tự thực hiện
- Cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tuyến,
qua dịch vụ bưu chính, trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Xây dựng thành phố Đà Nẵng. Bộ phận tiếp nhận kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ và tiếp nhận;
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày tiếp
nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề thông báo một lần bằng
văn bản hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ thiếu hoặc
không hợp lệ;
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan thẩm quyền có trách nhiệm cấp lại chứng chỉ hành
nghề kiến trúc.
b) Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tuyến, qua dịch vụ bưu
chính hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo mẫu số 03 Phụ lục III của Nghị
định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Kiến trúc;
- 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x 6 cm
chân dung của người đề nghị được chụp không quá 06 tháng;
- Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin
chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu
chứng chỉ hành nghề đã được cấp;
- Giấy tờ chứng minh thông tin cần
thay đổi (trường hợp thay đổi thông tin cá nhân được ghi trên chứng chỉ hành
nghề).
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân hành nghề trong lĩnh vực thiết kế kiến trúc.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính: Sở Xây dựng.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Chứng chỉ hành nghề kiến trúc.
h) Phí, lệ phí: 150.000 (một trăm năm
mươi nghìn) đồng/chứng chỉ (Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài
chính).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề
nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc tại Mẫu số 03 Phụ lục III Nghị định
số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Kiến trúc.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): không có.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày
13/6/2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày
17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………,
ngày ... tháng ... năm ...
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Kính gửi:
(Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên:
………………………………………………………………………………………
2. Ngày, tháng, năm sinh:
……………………………………………………………………….
3. Quốc tịch: ………………………………………………………………………………………
4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Căn
cước công dân:
Số …………………………ngày cấp:…………… nơi cấp
……………………………………
5. Địa chỉ thường trú:
……………………………………………………………………………
6. Số điện thoại: …………………………Địa chỉ
Email: ……………………………………..
7. Đơn vị công tác:
………………………………………………………………………………
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ
chuyên ngành): ……………………………………………..
10. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp
(nếu có):
Số Chứng chỉ:…………… ngày cấp…………… nơi
cấp:…………………………………….
Lĩnh vực hoạt động:
……………………………………………………………………………..
Đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc với nội dung như sau:
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ:
……………………………………………………………….
□ Chứng chỉ bị mất, hỏng, rách
□ Sai thông tin trên chứng chỉ:
□ Khác: ……………………………………………………………………………………………
Xin điều chỉnh thông tin ghi trên chứng
chỉ:……………………………………………………
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội
dung đơn này và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng
chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
3. Thủ tục cấp
lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
a) Trình tự thực hiện
- Cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến, qua dịch
vụ bưu chính, trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng;
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày
nhận được chứng chỉ hành nghề kiến trúc bản gốc, cơ quan thẩm quyền có trách
nhiệm cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc.
b) Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tuyến, qua dịch vụ bưu
chính hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành
nghề theo Mẫu số 03 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
- Bản gốc chứng chỉ hành nghề kiến
trúc đã được cấp.
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân hành nghề trong lĩnh vực thiết kế kiến trúc.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính: Sở Xây dựng.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Chứng chỉ hành nghề kiến trúc.
h) Phí, lệ phí: Không có.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề
nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo mẫu số 03 Phụ lục III Nghị định số
85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Kiến trúc.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Không có.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày
13/6/2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày
17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….,
ngày ... tháng ... năm ...
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Kính gửi:
(Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên:
………………………………………………………………………………………
2. Ngày, tháng, năm
sinh:………………………………………………………………………..
3. Quốc tịch:
………………………………………………………………………………………
4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Căn
cước công dân:
Số ……………………………ngày cấp:………… nơi cấp
…………………………………….
5. Địa chỉ thường trú:
…………………………………………………………………………….
6. Số điện thoại: ………………………Địa chỉ
Email:………………………………………….
7. Đơn vị công tác: ……………………………………………………………………………….
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ
chuyên ngành): ………………………………………………
10. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp
(nếu có):………………………………………….
Số Chứng chỉ: ………………ngày cấp………………
nơi cấp: ………………………………
Lĩnh vực hoạt động: ………………………………………………………………………………
Đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc với nội dung như sau:
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ:
………………………………………………………………..
□ Chứng chỉ bị mất, hỏng, rách
□ Sai thông tin trên chứng chỉ:
□ Khác: …………………………………………………………………………………………….
Xin điều chỉnh thông tin ghi trên chứng
chỉ: ……………………………………………………
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội
dung đơn này và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng
chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
4. Thủ tục chuyển
đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
a) Trình tự thực hiện
- Cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tuyến,
qua dịch vụ bưu chính, trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Xây dựng.
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thông báo một lần bằng văn bản hướng dẫn
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan thẩm quyền có trách nhiệm ra văn bản chuyển đổi chứng
chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực
tuyến, qua dịch vụ bưu chính, trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Xây dựng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề kiến trúc theo Mẫu số 04 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP
ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
- 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x 6 cm
chân dung của người đề nghị, được chụp không quá 06 tháng.
- Bản sao văn bằng được đào tạo, chứng
chỉ hành nghề do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp, dịch ra tiếng Việt và được
công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam;
- Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin
chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu
giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân là người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại Việt Nam từ 06 tháng
trở lên.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính: Sở Xây dựng.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài
hành nghề kiến trúc tại Việt Nam.
h) Phí, lệ phí: 150.000 (một trăm năm
mươi nghìn) đồng/chứng chỉ (Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài
chính).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề
nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc theo Mẫu số 04 Phụ lục III của
Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Kiến trúc.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Người nước ngoài đã có chứng chỉ hành nghề kiến trúc đang có hiệu lực
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài người nước ngoài cấp, tham gia
dịch vụ kiến trúc ở Việt Nam từ 6 tháng trở lên.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày
13/6/2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày
17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN, CHUYỂN ĐỔI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………,
ngày ... tháng ... năm ...
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CÔNG NHẬN, CHUYỂN ĐỔI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Kính gửi:
(Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên:
………………………………………………………………………………………..
2. Ngày, tháng, năm
sinh:………………………………………………………………………….
3. Quốc tịch: …………………………………………………………………………………………
4. Hộ chiếu số:……………………………ngày cấp:…………
nơi cấp …………………………
5. Số điện thoại: ………………………Địa chỉ
Email:…………………………………………….
6. Đơn vị công tác:
………………………………………………………………………………….
7. Trình độ chuyên môn (ghi rõ
chuyên ngành): …………………………………………………
8. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến
lĩnh vực đề nghị chuyển đổi chứng hành nghề (năm,
tháng):……………………………………………………………………………………
9. Chứng chỉ hành nghề số: ………………ngày
cấp:………… nơi cấp:………………………
Lĩnh vực hoạt động:…………………………………………………………………………………
10. Thời hạn:
11. Quá trình hoạt động chuyên môn kiến
trúc:
STT
|
Thời
gian công tác
(Từ
tháng, năm đến tháng, năm)
|
Đơn
vị công tác/ Hoạt động độc lập
(Ghi
rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ)
|
Kê
khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
1. Tên Dự án / đồ án:…………
Nhóm dự án/:………………....
Loại công trình:…………….…..
Chức danh/Nội dung công thực hiện:……………..……………..
2……………..
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị công nhận, chuyển đổi chứng
chỉ hành nghề kiến trúc với các nội dung sau:
Lĩnh vực hoạt động:……………………………………………………………………………….
Tôi xin chịu trách nhiệm về tính
chính xác của các nội dung kê khai nêu trên và cam kết hành nghề kiến trúc theo
đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật
có liên quan./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|