|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 378/QĐ-UBND-HC 2022 thủ tục hành chính môi trường sinh học Sở Tài nguyên Đồng Tháp
Số hiệu:
|
378/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phạm Thiện Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
15/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 378/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 15
tháng 04 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI
TRƯỜNG, ĐA DẠNG SINH HỌC, KHÍ TƯỢNG, THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ
tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi
trường, đa dạng sinh học, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp, cụ thể:
1. Cấp Tỉnh: 08 thủ
tục.
2. Cấp huyện: 04 thủ
tục.
3. Cấp xã: 02 thủ
tục.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành
chính lĩnh vực môi trường; đa dạng sinh học; khí tượng, thủy văn được công bố
tại Quyết định số 1859/QĐ-UBND.HC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng ủy
ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Cục KS TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND tỉnh;
- Trung tâm KSTTHC và PVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHCTrí.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Thiện Nghĩa
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, ĐA DẠNG SINH HỌC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 378/QĐ-UBND-HC ngày 15 tháng 04
năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH
VỰC MÔI TRƯỜNG
1. Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành:
TT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
01
|
|
Cấp giấy
phép môi trường
|
Trường
hợp 1: (Trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận
hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không
thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022-NĐ-CP): 15 ngày,
trong đó:
- Giai
đoạn 1: Thẩm định hồ sơ cấp phép môi trường: 10 ngày, trong đó:
+ Hội
đồng thẩm định cấp phép môi trường: 06 ngày;
+ Sở Tài
nguyên và Môi trường: 04 ngày
- Giai
đoạn 2: Phê duyệt hồ sơ cấp phép môi trường: 05 ngày, trong đó
+ Sở Tài
nguyên và Môi trường: 02 ngày
+ UBND
Tỉnh: 03 ngày
|
Nộp trực
tuyến tại website cổng Dịch vụ công của tỉnh Đồng Tháp: http://dichvucong.dongthap.gov.vn
|
Khoản 3
Điều 45 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/ QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020
|
- Khoản
3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020
- Điều
28, 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ
- Điều
18,19, 20, 21 Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
Dịch vụ công trực tuyến mức 4 (DVC trực tuyến mức 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức 4
|
|
Trường
hợp 2: (Không thuộc các đối tượng theo quy định của Trường hợp 1) 30 ngày,
trong đó:
Giai
đoạn 1: Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép môi trường: 20 ngày,
trong đó
- Hội
đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra cấp phép môi trường: 15 ngày
- Sở Tài
nguyên và Môi trường: 05 ngày
Giai
đoạn 2: Phê duyệt hồ sơ cấp giấy phép môi trường: 10 ngày,
trong đó:
- Sở Tài
nguyên và Môi trường: 06 ngày
- UBND
Tỉnh: 04 ngày
|
Trung
tâm KSTTHC & PVHCC (số 85, Nguyễn Huệ, Phường 1, thành
phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp)
|
Khoản 3
Điều 45 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/ QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020
|
- Khoản
3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020
- Điều
28, 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ
- Điều
18,19, 20, 21 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua Bưu chính công ích (BCCI)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI
|
|
02
|
|
Cấp đổi
giấy phép môi trường
|
10 ngày,
trong đó:
- Sở Tài
nguyên và Môi trường: 06 ngày
- UBND
Tỉnh: 04 ngày
|
Nộp trực
tuyến tại website cổng Dịch vụ công của tỉnh Đồng Tháp: http://dichvucong.dongthap.gov.vn
|
Không
|
- Khoản
1 Điều 44 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020
- Khoản
1 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ
|
Dịch vụ công trực tuyến mức 4
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức 4
|
|
03
|
|
Cấp điều
chỉnh giấy phép môi trường
|
15 ngày,
trong đó:
- Giai
đoạn 1: Thẩm định hồ sơ cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: 10 ngày, trong
đó
+ Sở Tài
nguyên và Môi trường: 10 ngày
- Giai
đoạn 2: Phê duyệt hồ sơ cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: 05 ngày, trong
đó
+ Sở Tài
nguyên và Môi trường: 02 ngày
+ UBND
Tỉnh: 03 ngày
|
Nộp trực
tuyến tại website cổng Dịch vụ công của tỉnh Đồng Tháp:
http://dichvucong.dongthap.gov.vn
|
Khoản 3
Điều 45 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/ QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020
|
- Điểm a
Khoản 2 Điều 44 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm
2020
- Khoản
2 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ
- Điều
18,19, 20, 21 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
Dịch vụ công trực tuyến mức 4
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức 4
|
|
04
|
|
Cấp lại
giấy phép môi trường
|
Trường
hợp 1: 15 ngày, trong đó:
- Giai
đoạn 1: Thẩm định hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường: 10 ngày, trong đó
+ Hội
đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra cấp phép môi trường: 06 ngày;
+ Sở Tài
nguyên và Môi trường: 04 ngày
- Giai
đoạn 2: Phê duyệt hồ sơ cấp lại phép môi trường: 05 ngày, trong đó
+ Sở Tài
nguyên và Môi trường: 02 ngày
+ UBND
Tỉnh: 03 ngày
|
Nộp trực
tuyến tại website cổng Dịch vụ công của tỉnh Đồng Tháp:
http://dichvucong.dongthap.gov.vn
|
Khoản 3
Điều 45 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/ QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020
|
- Khoản
3 Điều 44 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020
- Khoản
4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ
- Điều
18,19, 20, 21 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
Dịch vụ công trực tuyến mức 4
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức 4
|
|
Trường
hợp 2: 20 ngày, trong đó:
- Giai
đoạn 1: Thẩm định hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường: 10 ngày, trong đó
+ Hội
đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra cấp phép môi
trường:
06 ngày;
+ Sở Tài
nguyên và Môi trường: 04 ngày
- Giai
đoạn 2: Phê duyệt hồ sơ cấp lại phép môi trường: 10 ngày, trong đó
+ Sở Tài
nguyên và Môi trường: 06 ngày
+ UBND
Tỉnh: 04 ngày
|
Trung
tâm KSTTHC & PVHCC (số 85, Nguyễn Huệ, Phường 1, thành phố
Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI
|
Trường
hợp 3: 30 ngày, trong đó:
- Giai
đoạn 1: Thẩm định hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường: 20 ngày, trong đó
+ Hội
đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra cấp phép môi trường: 15 ngày;
+ Sở Tài
nguyên và Môi trường: 05 ngày
- Giai
đoạn 2: Phê duyệt hồ sơ cấp lại phép môi trường: 10 ngày, trong đó
+ Sở Tài
nguyên và Môi trường: 06 ngày
+ UBND
Tỉnh: 04 ngày
|
2. Danh
mục thủ tục hành chính thay thế:
TT
|
Mã số
|
Tên thủ tục hành chính được
thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung
sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
01
|
1.004249
|
Thẩm định,
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ báo cáo đánh giá tác động môi
trường lập lại
|
Thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
1. Thẩm định ĐTM/thẩm định lại ĐTM: 30 ngày, trong đó:
- Hội đồng thẩm định: 26 ngày
- Sở Tài nguyên và Môi trường: 04 ngày
2. Phê
duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM: 20 ngày, trong đó
- Sở Tài
nguyên và Môi trường: 15 ngày
- UBND
tỉnh: 05 ngày
|
Trung tâm KSTTHC & PVHCC (số 85,
Nguyễn Huệ, Phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp)
|
1. Đối với trường hợp thẩm định báo cáo ĐTM:
- Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện
môi trường:
+ Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống:
4,5 triệu đồng/báo cáo
+ Tổng vốn đầu tư từ lớn hơn 50 tỷ đồng đến
100 tỷ đồng: 06 triệu đồng/báo cáo
+ Tổng vốn đầu tư từ lớn hơn 100 tỷ đồng đến
200 tỷ đồng: 10,5 triệu đồng/báo cáo
+ Tổng vốn đầu tư từ lớn hơn 200 tỷ đồng đến
500 tỷ đồng: 12,5 triệu đồng/báo cáo
+ Tổng
vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng: 15 triệu đồng/báo cáo
- Nhóm
2. Dự án công trình dân dụng
+ Tổng
vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống: 6 triệu đồng/báo cáo
+ Tổng
vốn đầu tư từ lớn hơn 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 7,5 triệu đồng/báo cáo
+ Tổng
vốn đầu tư từ lớn hơn 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 13,5 triệu đồng/báo cáo
+ Tổng
vốn đầu tư từ lớn hơn 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 14 triệu đồng/báo cáo
+ Tổng
vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng: 22,5 triệu đồng/báo cáo
- Nhóm
3. Dự án hạ tầng kỹ thuật:
+ Tổng
vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống: 6,5 triệu đồng/báo cáo
+ Tổng
vốn đầu tư từ lớn hơn 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 8,5 triệu đồng/báo cáo
+ Tổng
vốn đầu tư từ lớn hơn 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 15 triệu đồng/báo cáo
+ Tổng
vốn đầu tư từ lớn hơn 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 16 triệu đồng/báo cáo
+ Tổng
vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng: 22,5 triệu đồng/báo cáo
- Nhóm
4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản:
+ Tổng
vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống: 07 triệu đồng/báo cáo
+ Tổng
vốn đầu tư từ lớn hơn 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 8,5 triệu đồng/báo cáo
+ Tổng
vốn đầu tư từ lớn hơn 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 15 triệu đồng/báo cáo
+ Tổng
vốn đầu tư từ lớn hơn 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 16 triệu đồng/báo cáo
+ Tổng
vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng: 21,5 triệu đồng/báo cáo
- Nhóm
5. Dự án giao thông:
+ Tổng
vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống: 07 triệu đồng/báo cáo
+ Tổng
vốn đầu tư từ lớn hơn 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 09 triệu đồng/báo cáo
+ Tổng
vốn đầu tư từ lớn hơn 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 16 triệu đồng/báo cáo
+ Tổng
vốn đầu tư từ lớn hơn 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 18 triệu đồng/báo cáo
+ Tổng
vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng: 22,5 triệu đồng/báo cáo
- Nhóm
6. Dự án công nghiệp
+ Tổng
vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống: 7,5 triệu đồng/báo cáo
+ Tổng
vốn đầu tư từ lớn hơn 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 9,5 triệu đồng/báo cáo
+ Tổng
vốn đầu tư từ lớn hơn 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 17 triệu đồng/báo cáo
+ Tổng
vốn đầu tư từ lớn hơn 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 18 triệu đồng/báo cáo
+ Tổng
vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng: 23 triệu đồng/báo cáo
- Nhóm
7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)
+ Tổng
vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống: 4,5 triệu đồng/báo cáo
+ Tổng
vốn đầu tư từ lớn hơn 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 05 triệu đồng/báo cáo
+ Tổng
vốn đầu tư từ lớn hơn 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 9,5 triệu đồng/báo cáo
+ Tổng
vốn đầu tư từ lớn hơn 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 10,5 triệu đồng/báo cáo
+ Tổng
vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng: 14 triệu đồng/báo cáo
2. Đối
với trường hợp thẩm định lại báo cáo ĐTM: bằng 50% mức thu phí thẩm định lần
đầu.
|
- Điều 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020
- Điều 25, 26, 27 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ
- Điều
12, 13, 14, 15, 16, 17 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường
- Khoản
2, Điều 1 Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
BCCI
- Hoặc qua
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
BCCI
|
|
02
|
1.004240
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường
trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và
điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/ NĐ-CP sửa đổi, bổ sung
Điều 5 Nghị định số 19/2015/ NĐ-CP)
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động
khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị
định số 08/202 2/NĐ- CP)
|
1. Thẩm
định phương án: 30 ngày, trong đó
- Hội
đồng thẩm định: 26 ngày
- Sở Tài
nguyên và Môi trường: 04 ngày
- Phê
duyệt kết quả thẩm định: 15 ngày, trong đó
- Sở Tài
nguyên và Môi trường: 10 ngày
- UBND
tỉnh: 05 ngày
|
Trung
tâm KSTTHC & PVHCC (số 85, Nguyễn Huệ, Phường 1, thành phố
Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp)
|
- Dự án
có tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống: 4,5 triệu đồng/báo cáo
- Dự án
có tổng vốn đầu tư từ lớn hơn 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 05 triệu đồng/báo
cáo
- Dự án
có tổng vốn đầu tư từ lớn hơn 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 9,5 triệu đồng/báo
cáo
- Dự án
có tổng vốn đầu tư từ lớn hơn 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 10,5 triệu
đồng/báo cáo
- Dự án
có tổng vốn đầu lớn hơn 500 tỷ đồng: 14 triệu đồng/báo cáo.
|
- Điều
67 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020
- Khoản
2 Điều 36 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ
- Điều
13, 17 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường
- Khoản
2, Điều 1 Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI
|
|
3. Danh
mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
TT
|
Mã số
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản quy định
|
01
|
1.005741
|
Vận
hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
- Điều
46, 48 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020
- Điều
31 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ
|
02
|
|
Tham
vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
- Điều
33 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020
- Điều
26 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ
|
03
|
1.004141
|
Chấp
thuận về môi (Trường hợp dự án có những thay đổi quy định tại Khoản 2 Điều 26
Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
- Khoản
4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020
|
04
|
1.004356
|
Kiểm
tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
- Điểm
d Khoản 2 Điều 42 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm
2020
- Khoản
3 Điều 168 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ
|
05
|
1.004258
|
Xác
nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai
thác khoáng sản
|
- Điều
67 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020
- Điều
36 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ
|
06
|
1.004148
|
Đăng ký
xác nhận /đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
- Khoản
7 Điều 168 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ
|
07
|
1.004246
|
Cấp Sổ
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
- Điều
35 Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
08
|
1.004621
|
Cấp lại
Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
- Điều
35 Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
II. LĨNH
VỰC ĐA DẠNG SINH HỌC
1. Danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung:
TT
|
Mã số
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
01
|
1.008675
|
Cấp
giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của
loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
30
ngày, trong đó:
- Sở
Tài nguyên và Môi trường: 25 ngày
- UBND
Tỉnh: 05 ngày
|
Trung
tâm KSTTHC & PVHCC (số 85, Nguyễn Huệ, Phường 1,
thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp)
|
Không quy định
|
- Điều
12 Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về Tiêu chí xác
định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm
được ưu tiên bảo vệ
|
- Trực
tiếp;
- Hoặc
qua BCCI
|
- Trực
tiếp;
- Hoặc
qua BCCI
|
|
02
|
1.008682
|
Cấp
giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
60 ngày
trong đó:
- Đoàn
kiểm tra: 49,5 ngày
- Sở
Tài nguyên và Môi trường: 3,5 ngày
-UBND
Tỉnh: 07 ngày
|
Trung
tâm KSTTHC & PVHCC (số 85, Nguyễn Huệ, Phường 1,
thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp)
|
Không quy định
|
- Điều
17 Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/20210 của Chính phủ
- Điều
1, 2, 3, 4, 5 Thông tư số 25/2016/TT-BTNMT ngày 22/9/2016 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
- Hoặc
qua BCCI
|
- Trực
tiếp;
- Hoặc
qua BCCI
|
|
III. LĨNH
VỰC KHÍ TƯỢNG, THỦY VĂN
1. Danh
mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
TT
|
Mã số
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản quy định
|
01
|
|
Cấp
phép công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
Thông
tư 13/2021/TT-BTNMT ngày 26/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
02
|
|
Cấp Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy
văn chuyên dùng
|
Thông
tư 13/2021/TT-BTNMT ngày 26/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
03
|
|
Cấp lại
giấy phép công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
Thông
tư 13/2021/TT-BTNMT ngày 26/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
PHẦN I (TIẾP THEO)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 378/QĐ-UBND-HC ngày 15 tháng 04
năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành:
TT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
01
|
|
Cấp giấy
phép môi trường
|
Trường
hợp 1: 15 ngày, trong đó:
- Giai
đoạn 1: Thẩm định hồ sơ cấp phép môi trường: 10 ngày, trong đó:
+ Hội
đồng thẩm định cấp phép môi trường: 07 ngày;
+ UBND
huyện: 03 ngày
- Giai
đoạn 2: Phê duyệt hồ sơ cấp phép môi trường: 05 ngày, trong đó
+ UBND
Huyện: 05 ngày
|
Nộp trực
tuyến tại website cổng Dịch vụ công của tỉnh Đồng Tháp:
http://dichvucong.dongthap.gov.vn
|
Khoản 3
Điều 45 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020
|
- Khoản
3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020
- Điều
28, 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ
- Điều
18,19, 20, 21 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
Dịch vụ
công trực tuyến mức 4 (DVC trực tuyến mức 4)
|
- Trực
tiếp;
- Hoặc
qua DVC trực tuyến mức 4
|
|
Trường
hợp 2: 30 ngày, trong đó:
- Giai
đoạn 1: Thẩm định hồ sơ cấp phép môi trường: 25 ngày,
trong đó
+ Tổ
thẩm định/Tổ kiểm tra: 22 ngày
+ UBND
Huyện: 03 ngày
- Giai
đoạn 2: Phê duyệt hồ sơ cấp giấy phép môi trường: 05 ngày,
trong đó:
+ UBND
Huyện: 05 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Khoản 3
Điều 45 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020
|
- Khoản
3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020
- Điều
28, 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ
- Điều
18,19, 20, 21 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
- Hoặc
qua BCCI;
|
- Trực
tiếp;
- Hoặc
qua BCCI;
|
02
|
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
10 ngày, trong đó:
- UBND Huyện: 10 ngày
|
Nộp trực tuyến tại website cổng Dịch vụ công
của tỉnh Đồng Tháp:
http://dichvucong.dongthap.gov.vn
|
Không
|
- Khoản 1 Điều 44 Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020
- Khoản 1 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ
|
Dịch vụ công trực tuyến mức 4
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức 4
|
|
03
|
|
Cấp điều chỉnh phép môi trường
|
15 ngày, trong đó:
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường: 10 ngày, trong đó
+ UBND Huyện: 10 ngày
- Giai đoạn 2: Phê duyệt hồ sơ cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường: 05 ngày, trong đó:
+ UBND Huyện: 05 ngày
|
Nộp trực tuyến tại website cổng Dịch vụ công
của tỉnh Đồng Tháp:
http://dichvucong.dongthap.gov.vn
|
Khoản 3 Điều 45 Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020
|
- Điểm a Khoản 2 Điều 44 Luật Bảo vệ môi
trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020
- Khoản 2 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ
- Điều 18,19, 20, 21 Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Dịch vụ công trực tuyến mức 4
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức 4
|
|
04
|
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
Trường hợp 1: 15 ngày, trong đó:
- Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường: 10
ngày, trong đó
+ Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra: 07 ngày
+ UBND Huyện: 03 ngày
- Giai đoạn 2: Phê duyệt hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường: 05
ngày, trong đó:
+ UBND huyện: 05 ngày
|
Nộp trực tuyến tại website cổng Dịch vụ công
của tỉnh Đồng Tháp:
http://dichvucong.dongthap.gov.vn
|
Khoản 3 Điều 45 Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020
|
- Khoản 3 Điều 44 Luật Bảo vệ môi
trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020
- Khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ
- Điều 18,19, 20, 21 Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Dịch vụ công trực tuyến mức 4
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức 4
|
|
Trường
hợp 2: 20 ngày, trong đó:
- Giai
đoạn 1:Thẩm định hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường: 15 ngày, trong đó
+ Tổ
thẩm định/Tổ kiểm tra: 12 ngày
- UBND
Huyện: 03 ngày
- Giai
đoạn 2: Phê duyệt hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường: 05 ngày, trong đó:
- UBND
Huyện: 05 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
- Trực
tiếp;
- Hoặc
qua BCCI;
|
- Trực
tiếp;
- Hoặc
qua BCCI;
|
Trường
hợp 3: 30 ngày, trong đó:
Giai
đoạn 1: Thẩm định hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường: 25 ngày, trong đó
+ Tổ
thẩm định/Tổ kiểm tra: 23 ngày
- UBND
Huyện 03 ngày
- Giai
đoạn 2: Phê duyệt hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường: 05 ngày, trong đó:
+ UBND
Huyện: 05 ngày
|
II. Danh
mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
TT
|
Mã số
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản quy định
|
01
|
|
Tham
vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
- Điều
33 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020
- Điều
26 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/20220 của Chính phủ
|
02
|
1.004138
|
Đăng ký
xác nhận/Đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
- Khoản
7 Điều 168 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/20220 của Chính phủ
|
PHẦN I (TIẾP THEO)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, ĐA DẠNG SINH HỌC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 378/QĐ-UBND-HC ngày 15 tháng 04
năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
A. LĨNH
VỰC MÔI TRƯỜNG
I. Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành:
TT
|
Mã số
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
01
|
|
Tham vấn
trong đánh giá tác động môi trường
|
Ủy ban
nhân dân xã: 15 ngày
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Điều
33 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020
- Điều
26 Nghị định 08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2020 của Chính phủ.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI
|
|
B. LĨNH
VỰC ĐA DẠNG SINH HỌC
I. Danh
mục thủ tục hành chính giữ nguyên
TT
|
Mã số
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
01
|
1.004082
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Ủy ban nhân dân xã: 03 ngày
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Điều
58 Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 năm 2008.
- Điều
15 Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản
lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI
|
|
Quyết định 378/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường, đa dạng sinh học, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 378/QĐ-UBND-HC ngày 15/04/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường, đa dạng sinh học, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
4.036
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|