|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3734/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sơn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3734/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 06 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH
ĐIỆN TỬ, QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA
ĐỔI VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH Y TẾ TỈNH
ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết
định số 3555/QĐ-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế và
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28 tháng 10
năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
Căn cứ Quyết
định số 3562/QĐ-BYT ngày 26 tháng 11 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư số
24/2024/TT-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết
định số 3613/QĐ-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự phòng quy định
tại Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết
định số 3614/QĐ-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự phòng quy định
tại Thông tư số 20/2024/TT-BYT ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 6332/TTr-SYT ngày 03 tháng 12 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính
và phê duyệt quy trình điện tử, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
được ban hành mới, sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành
chính:
- Ban hành mới: 14 thủ tục hành
chính cấp tỉnh.
- Sửa đổi 02 thủ tục hành chính
cấp tỉnh đã được ban hành tại Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai; Quyết định số
303/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai; Quyết định số 2580/QĐ-UBND
ngày 29/8/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai.
- Bãi bỏ 14 thủ tục hành chính
cấp tỉnh đã được ban hành tại Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai; Quyết định số
2427/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai.
(Danh mục thủ tục hành chính kèm
theo).
2. Phê
duyệt quy trình điện tử, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính:
- Ban hành mới 12 quy trình điện
tử cấp tỉnh và 02 quy trình nội bộ cấp tỉnh.
- Bãi bỏ: 07 quy trình điện tử
cấp tỉnh và 07 quy trình nội bộ cấp tỉnh đã được ban hành tại Quyết định số
2856/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình
nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
(Quy trình nội bộ, điện tử giải
quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính
công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới,
sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn
bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Đối với
các thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 3562/QĐ-BYT ngày 26
tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế sẽ có hiệu lục thi hành kể từ ngày 14
tháng 12 năm 2024; các thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số
3555/QĐ-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế sẽ có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2024. Các nội dung khác tại Quyết định số
297/QĐ-UBND, Quyết định số 303/QĐ-UBND, Quyết định số 2580/QĐ-UBND, Quyết định
số 2427/QĐ-UBND và Quyết định số 2856/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ
nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm
tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở làm
việc, trên trang Thông tin điện tử và tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân
theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Y tế cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được
công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Thông tin và Truyền thông có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị liên quan thực
hiện cập nhật nội dung các thủ tục hành chính, cấu hình quy trình nội bộ, quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi và bãi
bỏ công bố theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh. Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ
điều kiện trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế,
Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Bộ Y tế;
- TT. Tỉnh ủy,
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai; Đài PT-TH Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, KGVX, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
DANH
MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
A. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI CẤP TỈNH
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Cách
thức và địa điểm thực hiện
|
Cơ quan
thực hiện
|
Phí, lệ
phí
|
Căn cứ
pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
1
|
1.013034
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu chính đến Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh (Khu phố 9, Phường Tân
Phong, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
Khoa Phòng, chống HIV/AIDS -Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
tỉnh
|
Không có
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi
rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày
29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi
rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày
16/11/2020.
- Nghị định số 141/2024/NĐ-CP
ngày 28/10/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng,
chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
(HIV/AIDS).
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3555/QĐ-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
2
|
1.013035
|
Thu hồi Thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp tục tham
gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm
HIV
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu chính đến Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh (Khu phố 9, Phường Tân
Phong, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
Khoa Phòng, chống HIV/AIDS -Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
tỉnh
|
Không có
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi
rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày
29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi
rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày
16/11/2020.
- Nghị định số 141/2024/NĐ-CP
ngày 28/10/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng,
chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
(HIV/AIDS).
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3555/QĐ-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
3
|
1.013036
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều
trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua
dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan
Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.gov.vn),
Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
Không có
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi
rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày
29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi
rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày
16/11/2020.
- Nghị định số 141/2024/NĐ-CP
ngày 28/10/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng,
chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
(HIV/AIDS).
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3555/QĐ-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
4
|
1.013037
|
Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua
dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan
Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng
Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
Không có
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi
rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày
29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi
rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày
16/11/2020.
- Nghị định số 141/2024/NĐ-CP
ngày 28/10/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng,
chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3555/QĐ-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
5
|
2.002683
|
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính
|
40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua
dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan
Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.gov.vn),
Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
Không có
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi
rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày
29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi
rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày
16/11/2020.
- Nghị định số 141/2024/NĐ-CP
ngày 28/10/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng,
chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
(HIV/AIDS).
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3555/QĐ-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
6
|
2.002684
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua
dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan
Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.gov.vn),
Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
Không có
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi
rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày
29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi
rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày
16/11/2020.
- Nghị định số 141/2024/NĐ-CP
ngày 28/10/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng,
chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
(HIV/AIDS).
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3555/QĐ-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
7
|
2.002685
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua
dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan
Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.gov.vn),
Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
Không có
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi
rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày
29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi
rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày
16/11/2020.
- Nghị định số 141/2024/NĐ-CP
ngày 28/10/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng,
chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
(HIV/AIDS).
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3555/QĐ-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
8
|
1.004070
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm
nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua
dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan
Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng
Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
300.000
đồng/hồ sơ.
(Theo
quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC: từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày
31/12/2024 số phí phải nộp bằng 70% mức thu phí quy định nêu trên).
|
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP
ngày 10/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số
91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3613/QĐ-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
9
|
1.004062
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo
nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua
dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan
Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.gov.vn),
Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
300.000
đồng/hồ sơ.
(Theo
quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC: từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày
31/12/2024 số phí phải nộp bằng 70% mức thu phí quy định nêu trên).
|
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP
ngày 10/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số
91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3613/QĐ-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
10
|
1.002564
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua
dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan
Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.gov.vn),
Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
600.000 đồng/hồ sơ
(Theo quy định tại Thông tư số
43/2024/TT-BTC: từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 số phí phải nộp
bằng 70% mức thu phí quy định nêu trên).
|
- Luật quảng cáo ngày 21 tháng
06 năm 2012.
- Luật hóa chất ngày 21 tháng
11 năm 2007.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
quảng cáo.
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
- Thông tư số 20/2024/TT-BYT
ngày 14/10/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y
tế.
- Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày
30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư 43/2024/TT-BTC ngày
28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm
tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3614/QĐ-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
11
|
1.001189
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua
dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan
Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.gov.vn),
Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
Không có
|
- Luật quảng cáo ngày 21 tháng
06 năm 2012.
- Luật hóa chất ngày 21 tháng
11 năm 2007.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
quảng cáo.
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
- Thông tư số 20/2024/TT-BYT
ngày 14/10/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y
tế.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3614/QĐ-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
12
|
1.001178
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư
số 09/2015/TT-BYT
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua
dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan
Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.gov.vn),
Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
Không có
|
- Luật quảng cáo ngày 21 tháng
06 năm 2012.
- Luật hóa chất ngày 21 tháng
11 năm 2007.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
quảng cáo.
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
- Thông tư số 20/2024/TT-BYT
ngày 14/10/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y
tế.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3614/QĐ-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
13
|
1.001114
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách
nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua
dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan
Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.gov.vn),
Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
Không có
|
- Luật quảng cáo ngày 21 tháng
06 năm 2012.
- Luật hóa chất ngày 21 tháng
11 năm 2007.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
quảng cáo.
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
- Thông tư số 20/2024/TT-BYT
ngày 14/10/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y
tế.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3614/QĐ-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Lĩnh vực Y Dược cổ truyền
|
14
|
1.009249
|
Xét tặng giải thưởng Hải Thượng
Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền
|
150 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung,
phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ
công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 15/6/2022;
- Nghị định số 95/2022/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
- Thông tư số 24/2024/TT-BYT
ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 16/2020/TT-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2020 ban hành tiêu chuẩn
và hướng dẫn xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ
truyền.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3555/QĐ-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
B. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI CẤP TỈNH
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Cách
thức và địa điểm thực hiện
|
Cơ quan
thực hiện
|
Phí, lệ
phí
|
Căn cứ
pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
1
|
1.002944
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua
dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan
Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.gov.vn),
Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
300.000
đồng/hồ sơ.
(Theo
quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC: từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày
31/12/2024 số phí phải nộp bằng 70% mức thu phí quy định nêu trên).
|
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP
ngày 10/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số
91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3613/QĐ-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
2
|
1.002467
|
Công bố đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế
phẩm
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua
dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan
Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.gov.vn),
Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
300.000
đồng/hồ sơ.
(Theo
quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC: từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày
31/12/2024 số phí phải nộp bằng 70% mức thu phí quy định nêu trên).
|
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP
ngày 10/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số
91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3613/QĐ-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
C. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CẤP TỈNH
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ
tục hành chính bị bãi bỏ
|
Tên văn
bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
1
|
1.006422
|
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận
đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 141/2024/NĐ-CP
ngày 28/10/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng,
chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
(HIV/AIDS).
|
2
|
1.006425
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
3
|
1.006431
|
Thủ tục điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
1.003481
|
Thủ tục đăng ký tham gia điều
trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc
phiện đang cư trú tại cộng đồng
|
5
|
1.003468
|
Thủ tục đăng ký tham gia điều
trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc
phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ
sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
6
|
1.004612
|
Thủ tục
chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất
dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
7
|
1.004606
|
Thủ tục chuyển tiếp điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa
các cơ sở quản lý
|
8
|
1.004600
|
Thủ tục chuyển tiếp điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở
về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
9
|
1.004488
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
10
|
1.004477
|
Thủ tục công bố lại đối với cơ
sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên,
địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
11
|
1.004471
|
Thủ tục công bố lại đối với cơ
sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương
thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
12
|
1.004461
|
Thủ tục công bố lại đối với cơ
sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
13
|
1.004568
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tiếp
cận cộng đồng
|
14
|
1.004541
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên
tiếp cận cộng đồng
|
Quyết định 3734/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình điện tử, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3734/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình điện tử, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai
757
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|