|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
372/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phạm Thiện Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 372/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 06
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CẤP CHỨNG CHỈ, CẤP PHÉP
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG
THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực cấp chứng chỉ, cấp phép hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng, cụ thể:
1. Thủ tục
hành chính được thay thế: 02 thủ tục.
2. Thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung: 14 thủ tục.
3. Thủ tục
hành chính giữ nguyên: 06 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 20 thủ tục hành chính cấp tỉnh
thuộc lĩnh vực cấp chứng chỉ, cấp phép hoạt động xây dựng, công bố hợp chuẩn,
hợp quy tại Quyết định số 1080/QĐ-UBND-HC ngày 03 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục KS TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công Tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (H).
|
CHỦ
TỊCH
Phạm Thiện Nghĩa
|
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY
DỰNG TỈNH ĐỒNG THÁP (CẤP TỈNH)
(Kèm theo Quyết định
số 372/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (14 thủ tục)
Lĩnh vực cấp chứng chỉ, cấp phép hoạt động
xây dựng
TT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Lệ phí
|
Tên văn bản QPPL quy
định nội dung TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
1.008992
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của
người nước ngoài ở Việt Nam
|
10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính
công
|
300.000 đồng/chứng
chỉ
|
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày
13/6/2019.
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
2
|
1.008993
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc
của người nước ngoài ở Việt Nam
|
10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính
công
|
300.000 đồng/chứng
chỉ
|
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày
13/6/2019.
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
3
|
1.009982
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
lần đầu hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp đã có kết quả sát hạch đạt yêu cầu)
|
Trung tâm Hành chính
công
|
300.000 đồng/chứng
chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số
62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ về chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ
BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
4
|
1.009983
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp đã có kết quả sát hạch đạt yêu cầu)
|
Trung tâm Hành chính
công
|
300.000 đồng/chứng
chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số
62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ về chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ
BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
5
|
1.009984
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ còn thời hạn nhưng mất, hư hỏng)
|
10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính
công
|
150.000 đồng/chứng
chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số
62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ về chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ
BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
6
|
1.009985
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin do lỗi của cơ quan cấp)
|
05 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính
công
|
Không có phí
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số
62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ về chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ
BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
7
|
1.009986
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp đã có kết quả sát hạch đạt yêu cầu)
|
Trung tâm Hành chính
công
|
300.000 đồng/chứng
chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ về chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ
BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
8
|
1.009987
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III
|
25 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính
công
|
300.000 đồng/chứng
chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số
62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ về chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ
BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
9
|
1.009928
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp đã có kết quả sát hạch đạt yêu cầu)
|
Trung tâm Hành chính
công
|
150.000 đồng/chứng
chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số
62/2020/QH14 ngày 17/6/2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ về chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ
BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
10
|
1.009988
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
lần đầu hạng II, hạng III
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính
công
|
1.000.000
đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số
62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ về chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ
BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
11
|
1.009989
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính
công
|
500.000 đồng/chứng
chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số
62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ về chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ
BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
12
|
1.009990
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin do lỗi của cơ quan cấp)
|
10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính
công
|
Không có phí
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số
62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ về chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ
BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
13
|
1.009991
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính
công
|
1.000.000
đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số
62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ về chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ
BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
14
|
1.009936
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính
công
|
500.000 đồng/chứng
chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ về chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
II. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ (02 thủ tục)
Lĩnh vực cấp chứng chỉ, cấp phép hoạt
động xây dựng
TT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành
chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Lệ phí
|
Tên văn bản QPPL quy
định nội dung TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
15
|
1.011976
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà
thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
Cấp giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính
công
|
2.000.000 đồng/giấy
phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số
62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ về chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ
BCCI.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
|
16
|
1.011977
|
Cấp giấy phép hoạt
động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính
công
|
2.000.000 đồng/giấy
phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số
62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ về chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ
BCCI.
- Qua dịch
vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ BCCI.
- Qua dịch
vụ công trưc tuyến
|
III. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH GIỮ NGUYÊN (06 thủ tục)
Lĩnh vực cấp chứng chỉ, cấp phép hoạt
động xây dựng
TT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Lệ phí
|
Tên văn bản quy định
nội dung TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
17
|
1.008891
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp đã có kết quả sát hạch đạt yêu cầu)
|
Trung tâm Hành chính
công
|
300.000 đồng/chứng
chỉ
|
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày
13/6/2019.
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
18
|
1.009989
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc
(trường
hợp chứng
chỉ còn
thời hạn nhưng
mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành
nghề kiến trúc)
|
05 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính
công
|
150.000 đồng/chứng
chỉ
|
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày
13/6/2019.
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
19
|
1.008990
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề kiến trúc bị ghi sai thông tin do lỗi của cơ quan cấp
|
05 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính
công
|
Không có phí
|
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày
13/6/2019.
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
20
|
1.008991
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính
công
|
150.000
đồng/chứng chỉ
|
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày
13/6/2019.
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
21
|
1.002572
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản
|
10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính
công
|
200.000 đồng/chứng
chỉ
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số
66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014.
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất
động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức
hoạt động của sàn giao dịch bất động sản.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
22
|
1.002625
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản (trường hợp chứng chỉ còn thời hạn nhưng bị mất, bị rách, bị cháy)
|
10 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính
công
|
200.000 đồng/chứng
chỉ
|
-
Luật Kinh doanh bất động năm 2014.
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất
động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức
hoạt động của sàn giao dịch bất động sản.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI.
- Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
Quyết định 372/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cấp chứng chỉ, cấp phép hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 372/QĐ-UBND-HC ngày 06/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cấp chứng chỉ, cấp phép hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp
234
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|