|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3712/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
16/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3712/QĐ-UBND
|
Thanh Hoá, ngày
16 tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TỔNG HỢP, LĨNH VỰC
ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; đã được
sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 14/5/2013;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT
ngày 12/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT
ngày 12/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 1457/TTr-STNMT ngày
13/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổng
hợp/lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Thanh Hoá (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)[1].
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA.
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI
- Sửa đổi 01/01 TTHC tại Quyết định
số 1288/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về
việc công bố Danh mục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường.
- Sửa đổi 01 thủ tục hành chính
tại Quyết định số 2334/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi/bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực đo đạc và
bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường
Thanh Hóa.
TT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC quốc gia)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi
|
Lĩnh vực Tổng hợp
|
1
|
Khai thác và sử dụng thông tin,
dữ liệu tài nguyên và môi trường
(1.004237.000.0 0.00.H56)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận kiểm tra văn bản, phiếu yêu cầu, thông
báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) cho tổ
chức, cá nhân. Sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính, cơ quan
quản lý thông tin, dữ liệu có trách nhiệm cung cấp đầy đủ, chính xác các
thông tin, dữ liệu cho các tổ chức, cá nhân.
Trường hợp từ chối cung cấp thông
tin, dữ liệu thì phải nêu rõ lý do và trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá
nhân biết.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hoá.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong .thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Phí: có biểu Phụ lục I đính
kèm
|
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày
14/06/2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 11/2024/TT- BTC
ngày 05/02/2024 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoán g sản.
- Thông tư số 65/2023/TT- BTC
của Bộ Tài chính ngày 31/10/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường.
- Nghị quyết 28/2024/NQ-HĐND ngày
10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội
đồng nhân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp lý
- Mức thu phí
|
Lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ
|
1
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản
phẩm đo đạc và bản đồ cấp tỉnh
(1.011671.000.0 0.00.H56)
|
Ngay trong ngày làm việc hoặc
theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa)
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong
.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Phí: có biểu Phụ lục II đính
kèm
|
- Luật Đo đạc và bản đồ số
27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 27/2019/NĐ- CP
ngày 13/3/2019 c ủa Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và
bản đồ.
- Nghị định số 136/2021/NĐ- CP
ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số 22/2023/NĐ- CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số 47/2024/TT-BTC
ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ
|
- Căn cứ pháp lý
- Mức thu phí
|
PHỤ LỤC I:
BIỂU
MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NG UYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NG UYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THANH HÓA
I. Tài liệu Đất đai:
Căn cứ pháp lý: theo Nghị
quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về
việc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí,
lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
STT
|
Nội dung
|
Mức thu
(đồng)
|
1
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu
đất đai (hồ sơ giao đất, thuê đất, thu hồi đất,…)
|
300.000
|
2
|
Các loại bản đồ chuyên đề khác
(trừ bản đồ hành chính, bản đồ địa chính, bản đồ địa hình)
|
Cấp xã
|
500.000
|
Cấp huyện
|
1.000.000
|
Cấp tỉnh
|
2.000.000
|
3
|
Phí cung cấp thông tin về biện
pháp bảo đảm
|
Cá nhân
|
30.000
|
Tổ chức
|
50.000
|
II. Tài liệu Địa chất - khoáng
sản:
Căn cứ pháp lý: theo Thông
tư 11/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng
sản.
1. Phí tham khảo tài liệu
Số TT
|
Loại tài liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu phí (đồng)
|
1
|
Thư mục báo cáo
|
Lần
|
6.000
|
2
|
Thuyết minh, phụ lục báo cáo
|
Quyển
|
9.000
|
3
|
Bản vẽ báo cáo
|
Bản vẽ
|
8.500
|
2. Khai thác và sử dụng tài liệu
Số TT
|
Loại tài liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
Tài liệu dạng giấy
|
Tài liệu dạng số
|
Photo
|
In
|
Dạng word, excel
|
Dạng rastor
|
Dạng vector
|
A
|
Báo cáo điều tra, tìm kiếm,
đánh giá, thăm dò khoáng sản
|
I
|
Thuyết minh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn bản thẩm định, phê duyệt
báo cáo
|
Trang A4
|
7.000
|
7.500
|
7.500
|
7.000
|
|
2
|
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên
kinh tế, nhân văn
|
Trang A4
|
2.000
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
|
3
|
Lịch sử nghiên cứu địa chất
|
Trang A4
|
2.000
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
|
4
|
Các phương pháp và công tác điều
tra, đánh giá khoáng sản
|
Trang A4
|
7.000
|
7.500
|
7.500
|
7.000
|
|
5
|
Đặc điểm địa chất vùng
|
Trang A4
|
7.000
|
7.500
|
7.500
|
7.000
|
|
6
|
Đặc điểm khoáng sản
|
Trang A4
|
22.500
|
23.000
|
23.500
|
23.000
|
|
7
|
Đặc điểm địa chất thuỷ văn - địa
chất công trình
|
Trang A4
|
7.000
|
7.500
|
7.500
|
7.000
|
|
8
|
Tính tài nguyên dự báo trữ lượng
khoáng sản
|
Trang A4
|
22.500
|
23.000
|
23.500
|
23.000
|
|
9
|
Bảo vệ môi trường và tài nguyên
khoáng sản
|
Trang A4
|
2.000
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
|
10
|
Báo cáo kinh tế
|
Trang A4
|
2.000
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
|
11
|
Các nội dung khác
|
Trang A4
|
2.000
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
|
II
|
Phụ lục
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kết quả phân tích mẫu các loại
|
Trang A4
|
7.000
|
7.500
|
7.500
|
7.000
|
|
2
|
Tính trữ lượng - tài nguyên
|
Trang A4
|
22.500
|
23.000
|
23.500
|
23.000
|
|
3
|
Thống kê tọa độ - độ cao, lưới
khống chế và công trình địa chất
|
Trang A4
|
7.000
|
7.500
|
7.500
|
7.000
|
|
4
|
Kết quả phân tích và xử lý mẫu
địa hóa
|
Trang A4
|
7.000
|
7.500
|
7.500
|
7.000
|
|
5
|
Kết quả nghiên cứu đánh giá công
nghệ quặng (chất lượng quặng, tính khả tuyển)
|
Trang A4
|
7.000
|
7.500
|
7.500
|
7.000
|
|
6
|
Các nội dung khác
|
Trang A4
|
2.000
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
|
III
|
Bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa chất và khoáng sản
khu vực
|
Bản vẽ
|
39.000
|
96.000
|
|
45.000
|
338.000
|
2
|
Bản đồ tài liệu thực tế thi
công
|
Bản vẽ
|
68.000
|
124.000
|
|
73.000
|
366.000
|
3
|
Bản đồ bố trí công trình
|
Bản vẽ
|
204.000
|
260.000
|
|
209.000
|
503.000
|
4
|
Bản đồ địa chất và khoáng sản
mỏ, điểm quặng
|
Bản vẽ
|
204.000
|
260.000
|
|
209.000
|
503.000
|
5
|
Bản đồ tổng hợp địa vật lý
|
Bản vẽ
|
68.000
|
124.000
|
|
73.000
|
366.000
|
6
|
Bản đồ tổng hợp địa chất thủy
văn-địa chất công trình
|
Bản vẽ
|
68.000
|
124.000
|
|
73.000
|
366.000
|
7
|
Bản đồ vị trí lấy mẫu địa hóa
thứ sinh
|
Bản vẽ
|
68.000
|
124.000
|
|
73.000
|
366.000
|
8
|
Bản đồ vành phân tán địa hóa
|
Bản vẽ
|
68.000
|
124.000
|
|
73.000
|
366.000
|
9
|
Mặt cắt địa chất khu vực
|
Bản vẽ
|
39.000
|
96.000
|
|
45.000
|
338.000
|
10
|
Mặt cắt địa chất theo các tuyến
thi công
|
Bản vẽ
|
68.000
|
124.000
|
|
73.000
|
366.000
|
11
|
Bình đồ phân khối tính tài nguyên
trữ lượng
|
Bản vẽ
|
204.000
|
260.000
|
|
209.000
|
503.000
|
12
|
Mặt cắt địa chất và khối tính
trữ lượng
|
Bản vẽ
|
204.000
|
260.000
|
|
209.000
|
503.000
|
13
|
Bản đồ địa hình
|
Bản vẽ
|
39.000
|
96.000
|
|
45.000
|
338.000
|
14
|
Sơ đồ lưới khống chế mặt phẳng
và độ cao
|
Bản vẽ
|
39.000
|
96.000
|
|
45.000
|
338.000
|
15
|
Thiết đồ công trình gặp quặng
|
Bản vẽ
|
204.000
|
260.000
|
|
209.000
|
503.000
|
16
|
Các bản vẽ khác
|
Bản vẽ
|
39.000
|
96.000
|
|
45.000
|
338.000
|
B
|
Báo cáo đo vẽ lập bản đồ địa
chất khoáng sản
|
I
|
Thuyết minh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn bản thẩm định, phê duyệt
báo cáo
|
Trang A4
|
3.500
|
4.000
|
4.000
|
3.500
|
|
2
|
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên
kinh tế, nhân văn
|
Trang A4
|
2.000
|
2.000
|
2.500
|
2.000
|
|
3
|
Lịch sử nghiên c ứu địa chất
|
Trang A4
|
2.000
|
2.000
|
2.500
|
2.000
|
|
4
|
Địa tầng
|
Trang A4
|
10.000
|
10.500
|
11.000
|
10.500
|
|
5
|
Các thành tạo magma
|
Trang A4
|
10.000
|
10.500
|
11.000
|
10.500
|
|
6
|
Cấu trúc kiến tạo
|
Trang A4
|
10.000
|
10.500
|
11.000
|
10.500
|
|
7
|
Địa mạo
|
Trang A4
|
3.500
|
4.000
|
4
000
|
3.500
|
|
8
|
Khoáng sản và dự báo khoáng sản
|
Trang A4
|
10.000
|
10.500
|
11.000
|
10.500
|
|
9
|
Tài liệu địa hóa, trọng sa
|
Trang A4
|
10.000
|
10
500
|
11.000
|
10.500
|
|
10
|
Báo cáo kinh tế
|
Trang A4
|
2.000
|
2.000
|
2.500
|
2.000
|
|
11
|
Các nội dung khác
|
Trang A4
|
2.000
|
2.000
|
2.500
|
2.000
|
|
II
|
Phụ lục
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kết quả công tác trọng sa
|
Trang A4
|
10.000
|
10.500
|
11.000
|
10.500
|
|
2
|
Kết quả công tác bùn đáy
|
Trang A4
|
10.000
|
10.500
|
11.000
|
10.500
|
|
3
|
Kết quả công tác địa vật lý
|
Trang A4
|
10.000
|
10.500
|
11.000
|
10.500
|
|
4
|
Kết quả công tác viễn thám
|
Trang A4
|
3.500
|
4.000
|
4
000
|
3.500
|
|
5
|
Thống kê các kết quả phân tích
|
Trang A4
|
3.500
|
4.000
|
4
000
|
3.500
|
|
6
|
Sổ khoáng sàng, biểu hiện khoáng
sản (Sổ mỏ và điểm quặng)
|
Trang A4
|
10.000
|
10.500
|
11.000
|
10.500
|
|
7
|
Báo cáo điều tra chi tiết khoáng
sản
|
Trang A4
|
10.000
|
10.500
|
11.000
|
10.500
|
|
8
|
Thiết đồ công trình điều tra chi
tiết khoáng sản
|
Trang A4
|
10.000
|
10.500
|
11.000
|
10.500
|
|
9
|
Các nội dung khác
|
Trang A4
|
2.000
|
2.000
|
2.500
|
2.000
|
|
III
|
Bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ tài liệu thực tế địa chất
|
Bản vẽ
|
37.000
|
93.000
|
|
42.000
|
366.000
|
2
|
Bản đồ địa chất
|
Bản vẽ
|
51.000
|
107.000
|
|
56.000
|
350.000
|
3
|
Bản đồ địa chất khoáng sản (dự
báo tài nguyên khoáng sản)
|
Bản vẽ
|
145.000
|
201.000
|
|
150.000
|
443.000
|
4
|
Sơ đồ kiến tạo
|
Bản vẽ
|
51.000
|
107.000
|
|
56.000
|
350.000
|
5
|
Bản đồ địa mạo
|
Bản vẽ
|
51.000
|
107.000
|
|
56.000
|
350.000
|
6
|
Bản đồ tài liệu thực tế trọng
sa-bùn đáy
|
Bản vẽ
|
145.000
|
201.000
|
|
150.000
|
443.000
|
7
|
Bản đồ trọng sa, bản đồ trầm
tích dòng
|
Bản vẽ
|
145.000
|
201.000
|
|
150.000
|
443.000
|
8
|
Bản đồ trầm tích dòng
|
Bản vẽ
|
37.000
|
93.000
|
|
42.000
|
366.000
|
9
|
Sơ đồ tài liệu thực tế mỏ, điểm
khoáng sản
|
Bản vẽ
|
145.000
|
201.000
|
|
150.000
|
443.000
|
10
|
Sơ đồ địa chất- khoáng sản mỏ,
điểm khoáng sản chi tiết
|
Bản vẽ
|
145.000
|
201.000
|
|
150.000
|
443.000
|
11
|
Bản đồ địa chất- địa mạo
|
Bản vẽ
|
51.000
|
107.000
|
|
56.000
|
350.000
|
12
|
Các bản đồ tổng hợp chuyên
ngành khác
|
Bản vẽ
|
51.000
|
107.000
|
|
56.000
|
350.000
|
13
|
Các bản vẽ khác
|
Bản vẽ
|
37.000
|
93.000
|
|
42.000
|
366.000
|
C
|
Báo cáo địa chất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thuyết minh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn bản thẩm định, phê duyệt
báo cáo
|
Trang A4
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
3.000
|
|
2
|
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên
kinh tế, nhân văn
|
Trang A4
|
1.500
|
1.500
|
2.000
|
1.500
|
|
3
|
Thuyết minh địa chất
|
Trang A4
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
3.000
|
|
4
|
Thuyết minh khoáng sản
|
Trang A4
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
3.000
|
|
5
|
Thuyết minh vỏ phong hóa
|
Trang A4
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
3.000
|
|
6
|
Thuyết minh địa mạo
|
Trang A4
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
3.000
|
|
7
|
Thuyết minh tân kiến tạo
|
Trang A4
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
3.000
|
|
8
|
Thuyết minh địa chất thủy văn
|
Trang A4
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
3.000
|
|
9
|
Thuyết minh địa chất công
trình
|
Trang A4
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
3.000
|
|
10
|
Thuyết minh địa chất môi trường
|
Trang A4
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
3.000
|
|
11
|
Thuyết minh địa vật lý môi trường
|
Trang A4
|
1.500
|
1.500
|
2.000
|
1.500
|
|
12
|
Thuyết minh các tai biến địa động
lực
|
Trang A4
|
1.500
|
1.500
|
2.000
|
1.500
|
|
13
|
Thuyết minh các tai biến do quá
trình địa chất
|
Trang A4
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
3.000
|
|
14
|
Thuyết minh các tai biến do con
người
|
Trang A4
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
3.000
|
|
15
|
Thuyết minh đánh giá tổng hợp
các yếu tố địa chất môi trường
|
Trang A4
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
3.000
|
|
16
|
Báo cáo kinh tế
|
Trang A4
|
1.500
|
1.500
|
2.000
|
1.500
|
|
17
|
Các nội dung khác
|
Trang A4
|
1.500
|
1.500
|
2
000
|
1.500
|
|
II
|
Phụ lục
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phụ lục thống kê các công trình
địa chất (lỗ khoan, hào, giếng,...)
|
Trang A4
|
1.500
|
1.500
|
2.000
|
1.500
|
|
2
|
Phụ lục tổng hợp kết quả bơm hút
nước thí nghiệm các lỗ khoan
|
Trang A4
|
9.000
|
9.500
|
9.500
|
9.000
|
|
3
|
Phụ lục tổng hợp kết quả múc nước
thí nghiệm các giếng đào
|
Trang A4
|
9.000
|
9.500
|
9.500
|
9.000
|
|
4
|
Phụ lục thống kê các nguồn lộ
nước dưới đất
|
Trang A4
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
3.000
|
|
5
|
Phụ lục tổng hợp thành phần hóa
học nước
|
Trang A4
|
9.000
|
9.500
|
9.500
|
9.000
|
|
6
|
Phụ lục tổng hợp kết quả phân
tích mẫu vi sinh
|
Trang A4
|
1.500
|
1.500
|
2.000
|
1.500
|
|
7
|
Phụ lục tổng hợp kết quả phân
tích hóa thạch
|
Trang A4
|
1.500
|
1.500
|
2.000
|
1.500
|
|
8
|
Phụ lục tổng hợp kết quả phân
tích mẫu vi lượng
|
Trang A4
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
3.000
|
|
9
|
Phụ lục tổng hợp kết quả phân
tích mẫu nhiễm bẩn
|
Trang A4
|
9.000
|
9.500
|
9.500
|
9.000
|
|
10
|
Phụ lục tổng hợp kết quả phân
tích mẫu sắt
|
Trang A4
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
3.000
|
|
11
|
Phụ lục cột địa tầng các lỗ
khoan
|
Trang A4
|
9.000
|
9.500
|
9.500
|
9.000
|
|
12
|
Phụ lục tính chất cơ lý của các
phức hệ thạch học
|
Trang A4
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
3.000
|
|
13
|
Các nội dung khác
|
Trang A4
|
1.500
|
1.500
|
2.000
|
1.500
|
|
III
|
Bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa chất- khoáng sản
|
Bản vẽ
|
43.000
|
99.000
|
|
48.000
|
342.000
|
2
|
Bản đồ địa mạo
|
Bản vẽ
|
43.000
|
99.000
|
|
48.000
|
342.000
|
3
|
Bản đồ địa địa mạo- tân kiến
tạo-động lực
|
Bản vẽ
|
43.000
|
99.000
|
|
48.000
|
342.000
|
4
|
Bản đồ đất và vỏ phong hóa
|
Bản vẽ
|
43.000
|
99.000
|
|
48.000
|
342.000
|
5
|
Bản đồ địa chất thuỷ văn
|
Bản vẽ
|
43.000
|
99.000
|
|
48.000
|
342.000
|
6
|
Bản đồ địa chất công trình
|
Bản vẽ
|
43.000
|
99.000
|
|
48.000
|
342.000
|
7
|
Bản đồ phân vùng địa chất
công trình
|
Bản vẽ
|
85.000
|
141.000
|
|
90.000
|
383.000
|
8
|
Bản đồ đặc trưng địa vật lý môi
trường
|
Bản vẽ
|
32.000
|
88.000
|
|
37.000
|
330.000
|
9
|
Bản đồ địa chất môi trường
|
Bản vẽ
|
85.000
|
141.000
|
|
90.000
|
383.000
|
10
|
Bản đồ phân vùng định hướng sử
dụng đất
|
Bản vẽ
|
85.000
|
141.000
|
|
90.000
|
383.000
|
11
|
Bản đồ địa hình chỉnh lý và bổ
sung
|
Bản vẽ
|
32.000
|
88.000
|
|
37.000
|
330.000
|
12
|
Các bản vẽ khác
|
Bản vẽ
|
32.000
|
88.000
|
|
37.000
|
330.000
|
D
|
Báo cáo Địa chất thủy văn -
Địa chất công trình
|
I
|
Thuyết minh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn bản thẩm định, phê duyệt
báo cáo
|
Trang A4
|
3.500
|
4.000
|
4.000
|
3.500
|
|
2
|
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên
kinh tế, nhân văn
|
Trang A4
|
1.500
|
2.000
|
2.500
|
2.000
|
|
3
|
Lịch sử nghiên c ứu địa chất,
địa chất thủy văn - địa chất công trình
|
Trang A4
|
1.500
|
2.000
|
2.500
|
2.000
|
|
4
|
Khối lượng và phương pháp thực
hiện các dạng công tác
|
Trang A4
|
1.500
|
2.000
|
2.500
|
2.000
|
|
5
|
Đặc điểm địa chất
|
Trang A4
|
3.400
|
3.800
|
4.100
|
3.600
|
|
6
|
Đặc điểm địa chất thủy văn - địa
chất công trình
|
Trang A4
|
10.000
|
10.500
|
11.000
|
10.500
|
|
7
|
Kết quả điều tra thăm dò
|
Trang A4
|
10.000
|
10.500
|
11.000
|
10.500
|
|
8
|
Phương hướng điều tra, khai thác,
sử dụng hợp lý nước dưới đất và đất xây dựng
|
Trang A4
|
3.500
|
4.000
|
4.000
|
3.500
|
|
9
|
Báo cáo kinh tế
|
Trang A4
|
1.500
|
2.000
|
2.500
|
2.000
|
|
10
|
Các nội dung khác
|
Trang A4
|
1.500
|
2.000
|
2.500
|
2.000
|
|
II
|
Phụ lục
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng hợp kết quả phân tích thành
phần hóa học của nước
|
Trang A4
|
10.000
|
10.500
|
11.000
|
10.500
|
|
2
|
Tổng hợp tài liệu thống kê các
lỗ khoan địa chất thuỷ văn
|
Trang A4
|
3.500
|
4.000
|
4.000
|
3.500
|
|
3
|
Tổng hợp tài liệu thống kê các
giếng khảo sát địa chất thủy văn
|
Trang A4
|
3.500
|
4.000
|
4.000
|
3.500
|
|
4
|
Tổng hợp tài liệu thống kê các
nguồn lộ nước dưới đất
|
Trang A4
|
3.500
|
4.000
|
4.000
|
3.500
|
|
5
|
Tổng hợp kết quả đo mực nước và
đánh giá chất lượng nước
|
Trang A4
|
3.500
|
4.000
|
4.000
|
3.500
|
|
6
|
Kết quả tính các chỉ tiêu cơ lý
đất đá
|
Trang A4
|
3.500
|
4.000
|
4.000
|
3.500
|
|
7
|
Thống kê các loại (công trình,
điểm lộ nước,...)
|
Trang A4
|
3.500
|
4.000
|
4.000
|
3.500
|
|
8
|
Các thiết đồ công trình, các biểu
đồ, đồ thị
|
Trang A4
|
3.500
|
4.000
|
4.000
|
3.500
|
|
9
|
Các nội dung khác
|
Trang A4
|
1.500
|
2.000
|
2.500
|
2.000
|
|
III
|
Bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa chất khu vực, kèm theo
mặt cắt địa chất
|
Bản vẽ
|
35.000
|
91.000
|
|
40.000
|
334.000
|
2
|
Bản đồ địa mạo khu vực, kèm theo
mặt cắt địa mạo
|
Bản vẽ
|
35.000
|
91.000
|
|
40.000
|
334.000
|
3
|
Bản đồ tài liệu thực tế địa chất
thủy văn - địa chất công trình
|
Bản vẽ
|
51.000
|
107.000
|
|
56.000
|
349.000
|
4
|
Bản đồ địa chất thủy văn - địa
chất công trình
|
Bản vẽ
|
130.000
|
187.000
|
|
136.000
|
429.000
|
5
|
Bản đồ phân vùng địa chất thủy
văn - địa chất công trình
|
Bản vẽ
|
51.000
|
107.000
|
|
56.000
|
349.000
|
6
|
Bản đồ điểm nghiên cứu nước dưới
đất
|
Bản vẽ
|
51.000
|
107.000
|
|
56.000
|
349.000
|
7
|
Bản đồ địa tầng các lỗ khoan
|
Bản vẽ
|
51.000
|
107.000
|
|
56.000
|
349.000
|
8
|
Bản đồ kết quả địa vật lý
|
Bản vẽ
|
35.000
|
91.000
|
|
40.000
|
334.000
|
9
|
Bản đồ địa hình và công trình
|
Bản vẽ
|
35.000
|
91.000
|
|
40.000
|
334.000
|
10
|
Bình đồ các loại
|
Bản vẽ
|
51.000
|
107.000
|
|
56.000
|
349.000
|
11
|
Mặt cắt địa chất thủy văn - địa
chất công trình
|
Bản vẽ
|
130.000
|
187.000
|
|
136.000
|
429.000
|
12
|
Mặt cắt địa vật lý- địa chất thủy
văn
|
Bản vẽ
|
51.000
|
107.000
|
|
56.000
|
349.000
|
13
|
Biểu đồ tổng hợp bơm hút nước
thí nghiệm lỗ khoan
|
Bản vẽ
|
130.000
|
187.000
|
|
136.000
|
429.000
|
14
|
Các thiết đồ công trình
|
Bản vẽ
|
130.000
|
187.000
|
|
136.000
|
429.000
|
15
|
Các bản vẽ chuyên đề khác
|
Bản vẽ
|
35.000
|
91.000
|
|
40.000
|
334.000
|
E
|
Báo cáo Địa vật lý
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thuyết minh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn bản thẩm định, phê duyệt
báo cáo
|
Trang A4
|
5.000
|
5.500
|
5.500
|
5.000
|
|
2
|
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên
kinh tế, nhân văn
|
Trang A4
|
2.000
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
|
3
|
Những đặc điểm địa chất - địa
vật lý
|
Trang A4
|
5.000
|
5.500
|
5.500
|
5.000
|
|
4
|
Phương pháp và kỹ thuật công
tác
|
Trang A4
|
2.000
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
|
5
|
Phương pháp thi công thực địa
và xử lý phân tích tài liệu Địa vật lý
|
Trang A4
|
5.000
|
5.500
|
5.500
|
5.000
|
|
6
|
Kết quả điều tra địa chất khoáng
sản, giải đoán địa chất các tài liệu địa vật lý
|
Trang A4
|
14.000
|
14.500
|
15.000
|
14.500
|
|
7
|
Báo cáo kinh tế
|
Trang A4
|
2.000
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
|
8
|
Các nội dung khác
|
Trang A4
|
2.000
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
|
II
|
Phụ lục
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các bảng kết quả chuẩn máy, sai
số đo đạc và thống kê khối lượng
|
Trang A4
|
2.000
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
|
2
|
Sổ điểm đo (trọng lực, dị thường,
trường từ...)
|
Trang A4
|
14.000
|
14.500
|
15.000
|
14.500
|
|
3
|
Các kết quả phân tích mẫu
|
Trang A4
|
5.000
|
5.500
|
5.500
|
5.000
|
|
4
|
Kết quả tính các thông số (biến
đổi trường địa vật lý, trường trọng lực, đứt gãy và magma,...)
|
Trang A4
|
14.000
|
14.500
|
15.000
|
14.500
|
|
5
|
Kết quả phân tích địa vật lý
|
Trang A4
|
14.000
|
14.500
|
15.000
|
14.500
|
|
6
|
Các nội dung khác
|
Trang A4
|
2.000
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
|
III
|
Bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa chất khu vực
|
Bản vẽ
|
30.000
|
87000
|
|
36.000
|
329.000
|
2
|
Bản đồ tài liệu thực tế thi
công
|
Bản vẽ
|
51.000
|
108.000
|
|
57.000
|
350.000
|
3
|
Bản đồ, sơ đồ, thiết đồ kết quả
(điểm đo trọng lực, dị thường, cường độ, trường từ, đẳng trị, địa vật lý lỗ
khoan,...)
|
Bản vẽ
|
128.000
|
185.000
|
|
134.000
|
427.000
|
4
|
Mặt cắt địa chất - địa vật lý,
phân tích định lượng
|
Bản vẽ
|
128.000
|
185.000
|
|
134.000
|
427.000
|
5
|
Mặt cắt tổng hợp
|
Bản vẽ
|
51.000
|
108.000
|
|
57.000
|
350.000
|
6
|
Sơ đồ vị trí vùng
|
Bản vẽ
|
30.000
|
87.000
|
|
36.000
|
329.000
|
7
|
Sơ đồ tài liệu thực tế
|
Bản vẽ
|
51.000
|
108.000
|
|
57.000
|
350.000
|
8
|
Sơ đồ địa chất và khoáng sản
|
Bản vẽ
|
51.000
|
108.000
|
|
57.000
|
350.000
|
9
|
Sơ đồ phân vùng triển vọng khoáng
sản theo tài liệu địa vật lý
|
Bản vẽ
|
51.000
|
108.000
|
|
57.000
|
350.000
|
10
|
Các bản vẽ khác
|
Bản vẽ
|
30.000
|
87.000
|
|
36.000
|
329.000
|
G
|
Tài liệu quy hoạch điều tra
cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản; quy hoạch thăm dò, khai thác, chế
biến và sử dụng khoáng sản
|
1
|
Nội dung thuyết minh quy hoạch
|
Trang A4
|
2.000
|
2.400
|
2.700
|
2.200
|
|
2
|
Danh mục các diện tích lập Bản
đồ địa chất và điều tra khoáng sản; Các diện tích bay đo địa vật lý
|
Danh mục
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
3
|
Danh mục các diện tích điều tra
đánh giá tiềm năng tài nguyên khoáng sản theo quy hoạch
|
Danh mục
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
4
|
Danh mục các đề án, dự án đầu
tư thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản
|
Danh mục
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
5
|
Danh mục các mỏ, điểm quặng và
quy hoạch thăm dò, khai thác
|
Danh mục
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
6
|
Bản đồ vị trí các nhóm tờ đã được
điều tra lập Bản đồ địa chất
|
Bản vẽ
|
68.000
|
124.000
|
|
73.000
|
366.000
|
7
|
Bản đồ quy hoạch điều tra, đánh
giá tiềm năng khoáng sản
|
Bản vẽ
|
204.000
|
260.000
|
|
209.000
|
503.000
|
8
|
Bản đồ vị trí mỏ, điểm quặng được
quy hoạch ở tỷ lệ nhỏ
|
Bản vẽ
|
204.000
|
260.000
|
|
209.000
|
503.000
|
9
|
Bản đồ vị trí khu mỏ điểm quặng
được quy hoạch thăm dò, khai thác theo vùng
|
Bản vẽ
|
204.000
|
260.000
|
|
209.000
|
503.000
|
H
|
Báo cáo nghiên cứu chuyên đề
|
Trang A4
|
1.000
|
1.500
|
1.500
|
1.000
|
|
III. Tài liệu Môi trường:
Căn cứ pháp lý: theo Thông
tư số 65/2023/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 31/10/2023 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường.
Số TT
|
Loại tài liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức phí
(đồng)
|
I
|
Hồ sơ, tài liệu, báo cáo chuyên
đề môi trường
|
|
|
1
|
Hồ sơ, tài liệu: quản lý chất
lượng môi trường; quản lý chất thải và cải thiện môi trường; bảo tồn đa dạng
sinh học; truyền thông môi trường; quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển
và biển
|
Báo cáo
|
800.000
|
2
|
Báo cáo kết quả quan trắc môi
trường (theo đợt/năm): không khí xung quanh: nước mặt (sông, hồ); nước biển
ven bờ; nước mưa; nước dưới đất; trầm tích (sông, nước biển); môi trường đất
|
Báo cáo
|
800.000
|
II
|
Bản đồ
|
|
|
1
|
Bản đồ mạng lưới quan trắc (nước
mặt, không khí, đất)
|
|
|
a
|
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ
lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
b
|
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ
lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ
lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ
lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
870.000
|
2
|
Bản đồ hiện trạng môi trường (nước
mặt, không khí, đất)
|
|
|
a
|
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ
lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
b
|
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ
lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ
lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ
lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
870.000
|
3
|
Bản đồ nhạy cảm môi trường các
vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam
|
|
|
a
|
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ
lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
b
|
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ
lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ
lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ
lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
870.000
|
4
|
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở
Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học
|
|
|
a
|
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở
Việt Nam tỷ lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
b
|
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở
Việt Nam tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở
Việt Nam tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở
Việt Nam tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
870.000
|
5
|
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa
dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc
|
|
|
a
|
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa
dạng sinh học tỷ lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
b
|
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa
dạng sinh học tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa
dạng sinh học tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa
dạng sinh học tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
870.000
|
6
|
Bản đồ lớp phủ thực vật
|
|
|
a
|
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ
1/250.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
b
|
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ
1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ
1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ
1/25.000
|
Mảnh
|
870.000
|
III
|
Cơ sở dữ liệu
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường
tỷ lệ 1/250.000; 1/500.000; 1/1.000.000
|
Mảnh
|
9.145.000
|
2
|
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường
tỷ lệ 1/25.000; 1/50.000; 1/100.000
|
Mảnh
|
1.715.000
|
3
|
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường
tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
975.000
|
4
|
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường
tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
575.000
|
5
|
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường
tỷ lệ 1/2.000
|
Mảnh
|
460.000
|
IV
|
Dữ liệu quan trắc môi trường
|
|
|
1
|
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường và phân tích môi trường không khí ngoài trời
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường không khí tại hiện trường, tiếng ồn, độ rung
|
Thông số
|
21.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả phân tích các
thông số môi trường không khí trong phòng
|
|
|
-
|
Bụi
|
Thông số
|
18.000
|
-
|
Bụi kim loại
|
Thông số
|
39.000
|
-
|
Khí vô cơ
|
Thông số
|
30.000
|
-
|
Khí hữu cơ
|
Thông số
|
91.000
|
2
|
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường và phân tích môi trường nước mặt lục địa
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường nước mặt lục địa tại hiện trường
|
Thông số
|
17.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả phân tích môi
trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa lý
|
Thông số
|
30.000
|
-
|
Thông số chất hữu cơ dễ phân
hủy/Thông số chất dinh dưỡng
|
Thông số
|
24.000
|
-
|
Kim loại nặng
|
Thông số
|
48.000
|
-
|
Tổng dầu, mỡ/Vi sinh
|
Thông số
|
55.000
|
-
|
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất
bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm clo hữu cơ/Nhóm photpho hữu cơ
|
Thông số
|
234.000
|
-
|
Chất hoạt động bề mặt
|
Thông số
|
68.000
|
3
|
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường đất
|
|
|
a
|
Phân tích các anion/cation
|
Thông số
|
25.000
|
b
|
Kim loại nặng
|
Thông số
|
48.000
|
c
|
Hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/Nhóm
photpho hữu cơ/ Nhóm pyrethroid/PCBs
|
Thông số
|
203.000
|
4
|
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường nước dưới đất
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan
trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường
|
Thông số
|
17.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu
nước dưới đất trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa lý/Tổng P/N/Độ cứng
|
Thông số
|
25.000
|
-
|
Kim loại nặng
|
Thông số
|
40.000
|
-
|
Vi sinh
|
Thông số
|
50.000
|
-
|
Hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/Nhóm
photpho hữu cơ
|
Thông số
|
211.000
|
5
|
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường nước mưa
|
a
|
Dữ liệu kết quả quan trắc nước
mưa tại hiện trường
|
Thông số
|
16.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả phân tích nước
mưa tại phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa lý/Phân tích các
anion/cation
|
Thông số
|
29.000
|
-
|
Kim loại nặng
|
Thông số
|
40.000
|
6
|
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường nước biển
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan
trắc nhanh nước biển ven bờ
|
|
|
a.1
|
Dữ liệu kết quả quan trắc hiện
trường
|
Thông số
|
21.000
|
a.2
|
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu
nước biển ven bờ
|
|
|
-
|
Thông số chất hữu cơ dễ phân
hủy/Thông số hóa lý/Vi sinh
|
Thông số
|
18.000
|
-
|
Trầm tích biển
|
Thông số
|
37.000
|
-
|
Sinh vật biển
|
Thông số
|
47.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả quan trắc nước
biển xa bờ
|
|
|
b.1
|
Dữ liệu kết quả đo đạc quan trắc
hiện trường
|
Thông số
|
30.000
|
b.2
|
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu
nước biển xa bờ
|
|
|
-
|
Thông số hóa lý/Thông số chất
hữu cơ dễ phân hủy/Vi sinh
|
Thông số
|
21.000
|
-
|
Trầm tích biển
|
Thông số
|
52.000
|
c
|
Dữ liệu kết quả phân tích nước
biển trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa lý/Thông số chất
dinh dưỡng
|
Thông số
|
34.000
|
-
|
Thông số chất hữu cơ dễ phân
hủy/Thực vật phù du/Động vật phù du, đáy
|
Thông số
|
23.000
|
-
|
Thông số vi khuẩn
|
Thông số
|
43.000
|
-
|
Nhóm kim loại nặng
|
Thông số
|
53.000
|
-
|
Tổng dầu mỡ khoáng
|
Thông số
|
77.000
|
-
|
Hóa chất BVTV nhóm clo/Nhóm
photpho
|
Thông số
|
223.000
|
7
|
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường phóng xạ (trong phòng thí nghiệm)
|
Thông số
|
128.000
|
8
|
Dữ liệu kết quả quan trắc khí
thải
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả quan trắc khí
thải tại hiện trường
|
|
|
-
|
Dữ liệu kết quả các thông số khí
tượng
|
Thông số
|
13.000
|
-
|
Dữ liệu kết quả các thông số khí
thải
|
Thông số
|
62.000
|
-
|
Dữ liệu kết quả các đặc tính nguồn
thải
|
Thông số
|
37.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả phân tích khí
thải trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Bụi/Nhóm khí vô cơ
|
Thông số
|
32.000
|
-
|
Nhóm khí kim loại
|
Thông số
|
56.000
|
-
|
Nhóm khí hợp chất hữu cư
|
Thông số
|
66.000
|
9
|
Dữ liệu kết quả quan trắc nước
thải
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả quan trắc nước
thải tại hiện trường
|
Thông số
|
15.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả phân tích nước
thải trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa lý/Thông số chất
dinh dưỡng/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy
|
Thông số
|
27.000
|
-
|
Kim loại nặng
|
Thông số
|
41.000
|
-
|
Tổng dầu, mỡ/Chất hoạt động bề
mặt
|
Thông số
|
63.000
|
-
|
Vi sinh
|
Thông số
|
51.000
|
-
|
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất
BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu cơ
|
Thông số
|
239.000
|
10
|
Dữ liệu kết quả quan trắc trầm
tích trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa lý/Kim loại nặng
|
Thông số
|
52.000
|
-
|
Dầu mỡ
|
Thông số
|
61.000
|
-
|
Thông số chất dinh dưỡng
|
Thông số
|
34.000
|
-
|
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất
BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic
hydrocarbon/PCBs
|
Thông số
|
160.000
|
11
|
Dữ liệu kết quả quan trắc chất
thải
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả quan trắc chất
thải tại hiện trường
|
Thông số
|
16.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả phân tích chất
thải trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa lý/Kim loại nặng
|
Thông số
|
47.000
|
-
|
Dầu mỡ
|
Thông số
|
78.000
|
-
|
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất
BVTV nhóm clo hữu cơ, nhóm photpho hữu cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic
hydrocarbon/PCBs/PAH
|
Thông số
|
263.000
|
12
|
Dữ liệu kết quả quan trắc không
khí tự động liên tục
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả quan trắc không
khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục
|
|
|
-
|
Thông số khí tượng
|
Thông số
|
12.000
|
-
|
Thông số bụi/Quan trắc các khí
độc hại
|
Thông số
|
27.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả quan trắc không
khí của trạm quan trắc tự động, di động liên tục
|
|
|
-
|
Thông số khí tượng
|
Thông số
|
15.000
|
-
|
Thông số bụi/Quan trắc các khí
độc hại
|
Thông số
|
30.000
|
13
|
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường nước mặt tự động, cố định, liên tục
|
Thông số
|
28.000
|
Ghi chú: Mức phí quy
định tại Biểu trên là mức phí cung cấp 01 thông số của 01 đợt quan trắc tại 01
điểm quan trắc đối với dữ liệu quan trắc và mức phí cho 01 lần cung cấp dữ liệu
đối với các dữ liệu về môi trường khác./.
PHỤ LỤC II
BIỂU
MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Căn cứ pháp lý: theo Thông
tư số 47/2024/TT-BTC ngày 10/7/2024 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ
liệu đo đạc và bản đồ.
Số TT
|
Loại thông tin, dữ liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
Số liệu của mạng lưới đo đạc
quốc gia
|
|
|
|
1
|
Số liệu của mạng lưới tọa độ quốc
gia
|
|
|
|
1.1
|
Cấp 0
|
điểm
|
340.000
|
|
1.2
|
Hạng I
|
điểm
|
250.000
|
|
1.3
|
Hạng II
|
điểm
|
220.000
|
|
1.4
|
Hạng III
|
điểm
|
200.000
|
Áp dụng cho cả các điểm địa chính
cơ sở
|
2
|
Số liệu của mạng lưới độ cao quốc
gia
|
|
|
|
2.1
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
2.2
|
Hạng II
|
điểm
|
150.000
|
|
2.3
|
Hạng III
|
điểm
|
120.000
|
|
3
|
Số liệu của mạng lưới trọng lực
quốc gia
|
|
|
|
3.1
|
Điểm cơ sở
|
điểm
|
200.000
|
|
3.2
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
3.3
|
Hạng II
|
điểm
|
140.000
|
|
4
|
Ghi chú điểm tọa độ quốc gia,
độ cao quốc gia, trọng lực quốc gia
|
tờ
|
20.000
|
|
II
|
Dữ liệu ảnh hàng không
|
|
|
|
1
|
Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật
số
|
file
|
250.000
|
|
2
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ
tờ phim độ phân giải 16 μm
|
file
|
250.000
|
|
3
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ
tờ phim độ phân giải 20 μm
|
file
|
200.000
|
|
4
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ
tờ phim độ phân giải 22 μm
|
file
|
150.000
|
|
5
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ:
1:2.000; 1:5.000
|
mảnh
|
60.000
|
|
6
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ:
1:10.000; 1:25.000; 1:50.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
III
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia và hệ thống bản đồ địa hình quốc gia
|
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia
|
|
|
|
1.1
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:2.000
|
mảnh
|
400.000
|
1. Nếu chọn lọc nội dung theo
dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:
a) Các nhóm lớp dữ liệu: địa hình;
dân cư; giao thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu phí nhân với hệ số 1,2.
b) Các nhóm lớp dữ liệu: địa giới
hành chính, biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu phí.
2. Nếu đã thu phí sử dụng cơ sở
dữ liệu nền địa lý quốc gia thì không thu phí sử dụng bản đồ địa hình quốc gia
định dạng số cùng tỷ lệ (chỉ áp dụng trong trường hợp khai thác theo mảnh và
đủ 07 nhóm lớp dữ liệu).
3. Trường hợp khai thác dữ liệu
theo phạm vi địa lý thì thu bằng mức thu phí nhân với diện tích khu vực khai
thác chia tổng diện tích các mảnh theo tỷ lệ tương ứng. (diện tích tối thiểu
đề nghị khai thác bằng diện tích 01 mảnh bản đồ cùng tỷ lệ).
|
1.2
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:5.000
|
mảnh
|
500.000
|
1.3
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:10.000
|
mảnh
|
850.000
|
1.4
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ: 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000
|
mảnh
|
1.500.000
|
1.5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ: 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
2
|
Hệ thống bản đồ địa hình quốc
gia
|
|
|
|
2.1
|
Bản đồ địa hình quốc gia in trên
giấy
|
|
|
|
a
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:10.000 và lớn hơn
|
mảnh
|
120.000
|
|
b
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:25.000
|
mảnh
|
130.000
|
|
c
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:50.000
|
mảnh
|
140.000
|
|
d
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:100.000 và nhỏ hơn
|
mảnh
|
170.000
|
|
2.2
|
Bản đồ địa hình quốc gia định
dạng dgn
|
|
|
|
a
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:2.000
|
mảnh
|
400.000
|
Nếu chọn lọc nội dung theo lớp
dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:
1. Nhóm lớp dữ liệu: địa hình;
dân cư; giao thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu phí theo mảnh nhân với hệ
số 1,2.
2. Nhóm lớp dữ liệu: địa giới
hành chính, biên giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu phí theo mảnh.
|
b
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:5.000
|
mảnh
|
440.000
|
c
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:10.000
|
mảnh
|
670.000
|
d
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:25.000
|
mảnh
|
760.000
|
đ
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:50.000
|
mảnh
|
950.000
|
e
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:100.000
|
mảnh
|
2.000.000
|
g
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:250.000
|
mảnh
|
3.500.000
|
h
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:500.000
|
mảnh
|
5.000.000
|
i
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
2.3
|
Bản đồ địa hình quốc gia định
dạng số (geoPDF, PDF, geoTIFF, TIFF, EPS, ECW, JPG)
|
mảnh
|
Mức thu phí bằng 50% bản đồ địa
hình quốc gia định dạng dgn cùng tỷ lệ
|
|
3
|
Mô hình số độ cao
|
|
|
|
3.1
|
Mô hình số độ cao độ chính xác
cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:2.000; 1:5.000: kích thước pixel: 1 x 1 m cho
DEM có độ chính xác từ 0,1 đến 0,3 m.
|
mảnh
|
200.000
|
|
3.2
|
Mô hình số độ cao đóng gói theo
mảnh tỷ lệ 1:2.000; 1:5.000:
- Kích thước pixel: 2 x 2 m cho
DEM có độ chính xác từ 0,4 đến 0,5 m
- Kích thước pixel: 4 x 4 m cho
DEM có độ chính xác 1 m
|
mảnh
|
80.000
|
|
3.3
|
Mô hình số độ cao đóng gói theo
mảnh tỷ lệ 1:10.000:
- Kích thước pixel: 2,5 x 2,5
m cho DEM có độ chính xác từ 0,3 đến 0,5 m
- Kích thước pixel: 5 x 5 m cho
DEM có độ chính xác từ 0,5 đến 1,7 m
|
mảnh
|
170.000
|
|
3.4
|
Mô hình số độ cao đóng gói theo
mảnh tỷ lệ 1:25.000: Kích thước pixel: 10 x 10 m cho DEM có độ chính xác từ
1,7 đến 3,3 m
|
mảnh
|
640.000
|
|
3.5
|
Mô hình số độ cao đóng gói theo
mảnh tỷ lệ 1:25.000: Kích thước pixel: 20 x 20 m cho DEM có độ chính xác từ
3,3 đến 6,7 m
|
mảnh
|
75.000
|
|
3.6
|
Mô hình số độ cao đóng gói theo
mảnh tỷ lệ 1:50.000:
- Kích thước pixel: 5 x 5 m cho
DEM có độ chính xác từ 0,5 đến 1,0 m
- Kích thước pixel: 10 x 10 m
cho DEM có độ chính xác từ 1 đến 2 m
|
mảnh
|
2.550.000
|
|
3.7
|
Mô hình số độ cao đóng gói theo
mảnh tỷ lệ 1:50.000:
- Kích thước pixel: 25 x 25 m
cho DEM có độ chính xác từ 2 đến 5 m
- Kích thước pixel: 30 x 30 m
cho DEM có độ chính xác từ 5 m trở lên
|
mảnh
|
300.000
|
|
IV
|
Bản đồ hành chính định dạng
số
|
|
|
|
1
|
Bản đồ hành chính định dạng
dgn, gdb
|
|
|
|
1.1
|
Bản đồ hành chính Việt Nam
|
bộ
|
4.000.000
|
|
1.2
|
Bản đồ hành chính cấp tỉnh
|
bộ
|
2.000.000
|
|
1.3
|
Bản đồ hành chính cấp huyện
|
bộ
|
1.000.000
|
|
2
|
Bản đồ hành chính định dạng
geoPDF, PDF, geoTIFF, TIFF, EPS, ECW, JPG
|
Mức thu phí bằng 50% bản đồ hành
chính định dạng dgn, gdb cùng tỷ lệ
|
V
|
Thông tin dữ liệu đo đạc và
bản đồ trực tuyến qua môi trường mạng (định dạng WMS)
|
|
|
|
1
|
Bản đồ hành chính Việt Nam
|
01 năm/tài khoản
|
100.000
|
|
2
|
Bản đồ nền chiết xuất từ cơ sở
dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ: 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000
|
01 năm/tài khoản
|
2.400.000
|
|
3
|
Bản đồ nền chiết xuất từ cơ sở
dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ: 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000
|
01 năm/tài khoản
|
6.600.000
|
Gồm các dữ liệu: biên giới, địa
giới; dân cư; giao thông; thủy văn.
|
VI
|
Thông tin dữ liệu thu nhận
từ mạng lưới trạm định vị vệ tinh quốc gia
|
|
|
|
1
|
Dữ liệu đo động thời gian thực
|
01 tháng/ máy thu
|
750.000
|
Áp dụng tại các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương đã chêm dày trạm định vị vệ tinh quốc gia theo quy định
của pháp luật về đo đạc và bản đồ.
|
06 tháng/ máy thu
|
4.280.000
|
12 tháng/ máy thu
|
6.750.000
|
2
|
Dữ liệu GNSS tĩnh 24 giờ
|
trạm/ngày
|
220.000
|
Gồm: Giá trị tọa độ, độ cao của
trạm.
|
[1]
Tra cứu nội dung thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.htm
Quyết định 3712/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổng hợp, lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3712/QĐ-UBND ngày 16/09/2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổng hợp, lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
198
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|