|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 370/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính lâm nghiệp Sở Nông nghiệp Điện Biên
Số hiệu:
|
370/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
24/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
370/QĐ-UBND
|
Điện
Biên, ngày 24 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP;
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 03 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế về lĩnh vực
lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 thủ
tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp và 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Điện Biên (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- TT Tin học - Công báo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ
TỊCH
Lê Thành Đô
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 370/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
1. Danh mục thủ tục hành chính
thay thế
TT
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cách
thức thực hiện
|
Trực
tiếp
|
Trực
tuyến
|
Qua
dịch vụ BCCI
|
1
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp
|
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1,
phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Công nhận lâm phần tuyển chọn là
600.000 đồng/01 lô giống;
- Công nhận vườn giống là 2.400.000
đồng/01 vườn giống;
- Công nhận cây mẹ, cây đầu dòng
là: 750.000 đồng/01 giống;
- Công nhận vườn giống cây lâm nghiệp,
rừng giống: 2.750.000 đồng/ 01 vườn giống.
|
- Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày
29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định Danh mục loài cây trồng lâm
nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
- Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt
và giống cây lâm nghiệp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Phụ lục I - Quyết định số
20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
|
x
|
x
|
x
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung
TT
|
Tên
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Cách
thức thực hiện
|
Trực
tiếp
|
Trực
tuyến
|
Qua
dịch vụ BCCI
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thú y tỉnh Điện Biên, số
244, tổ 11, phường Him Lam, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo
Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 (tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này);
- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 (tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này)
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác Thú y.
|
x
|
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thú y tỉnh Điện Biên, số
244, tổ 11, phường Him Lam, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo
Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành theo Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 (tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này);
- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 (tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này)
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác Thú y.
|
x
|
|
|
3
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm
động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thú y tỉnh Điện Biên, số
244, tổ 11, phường Him Lam, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục
III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 (tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này);
- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 (tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này)
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác Thú y
|
x
|
|
|
Lưu ý: Nội
dung sửa đổi, bổ sung là phần in nghiêng.
PHỤ LỤC I
BIỂU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG CÔNG TÁC THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
(đồng)
|
I
|
Lệ phí trong công tác thú y
|
|
|
1
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập
tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu
|
Lần
|
40.000
|
III
|
Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật (bao gồm cả thủy sản)
|
|
|
1
|
Kiểm tra lâm sàng động vật
|
|
|
1.1
|
Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê, cừu,
đà điểu
|
Xe ô
tô/xe chuyên dụng
|
50.000
|
1.2
|
Lợn
|
Xe ô
tô/xe chuyên dụng
|
60.000
|
1.3
|
Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng
và động vật khác có khối lượng tương đương
|
Xe ô
tô/xe chuyên dụng
|
300.000
|
1.4
|
Gia cầm
|
Xe ô
tô/xe chuyên dụng
|
35.000
|
1.5
|
Kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản
|
Xe ô
tô/xe chuyên dụng
|
100.000
|
1.6
|
Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn,
trăn, cá sấu, kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông, thỏ, chuột nuôi
thí nghiệm, ong nuôi và động vật khác có khối lượng tương đương theo quy định
tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc
diện phải kiểm dịch
|
Xe ô
tô/xe chuyên dụng
|
100.000
|
2
|
Giám sát cách ly kiểm dịch
|
|
|
2.1
|
Đối với động vật giống (bao gồm cả
thủy sản)
|
Lô
hàng
|
800.000
|
2.2
|
Đối với động vật thương phẩm (bao gồm
cả thủy sản)
|
Lô
hàng
|
500.000
|
3
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức
ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật trường hợp phải
kiểm tra thực trạng hàng hóa (bao gồm cả thủy sản, chưa bao gồm chi
phí xét nghiệm)
|
|
|
3.1
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật đông lạnh
|
Lô
hàng
|
200.000
|
3.2
|
Kiểm dịch thịt, phủ tạng, phụ phẩm
và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng tươi sống, hun
khói, phơi khô, sấy, ướp muối, ướp lạnh, đóng hộp; Lạp xưởng, patê, xúc xích,
giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến; Sữa
tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bột, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa;
Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng; Trứng gia cầm giống,
trứng tằm; phôi, tinh dịch động vật; Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông
vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn gia súc, gia cầm,
thủy sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật; Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột
tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến
thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản; Dược liệu có nguồn gốc động
vật: Nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hóa và các
loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật; Da động vật ở dạng: Tươi, khô, ướp
muối; Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật: Hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá
và từ các loài động vật khác; Lông mao: Lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn,
lông cừu và lông của các loài động vật khác; Lông vũ: Lông gà, lông vịt, lông
ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác; Răng, sừng, móng, ngà, xương
của động vật; Tổ yến, sản phẩm từ yến; Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong; Kén tằm
|
Lô
hàng
|
100.000
|
3.3
|
Kiểm tra, giám sát hàng động vật, sản
phẩm động vật tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh
lãnh thổ Việt Nam
|
Lô
hàng
|
65.000
|
PHỤ LỤC III
Phần 1
BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ TIÊM PHÒNG, TIÊU ĐỘC,
KHỬ TRÙNG CHO ĐỘNG VẬT
(Kèm theo thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài
chính)
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Khung
giá
(đồng)
|
I
|
Tiêm phòng cho động vật
|
|
|
1
|
Tiêm phòng trâu, bò, ngựa
|
|
|
|
- Mũi đầu
|
Lần/con
|
4.400
- 4.800
|
|
- Từ mũi thứ 2
|
Lần/con
|
1.700
- 1.900
|
2
|
Tiêm phòng lợn, dê, cừu
|
|
|
|
- Mũi đầu
|
Lần/con
|
2.600
- 2.900
|
|
- Từ mũi thứ 2
|
Lần/con
|
1.700
- 1.900
|
3
|
Tiêm phòng chó, mèo
|
Lần/con
|
5.300
- 5.900
|
4
|
Tiêm phòng gia cầm
|
Lần/con
|
300
- 350
|
II
|
Tiêu độc, khử trùng cho động vật
|
|
|
1
|
Xe ô tô
|
Lần/cái
|
40.000
- 44.000
|
2
|
Máy bay
|
Lần/cái
|
450.000
- 495.000
|
3
|
Toa tàu, xe lửa
|
Lần/cái
|
68.000
- 75.000
|
4
|
Các loại xe khác
|
Lần/cái
|
10.000
- 11.000
|
5
|
Sân, bến bãi, khu cách ly kiểm dịch,
cơ sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất con giống, ấp trứng, cơ sở giết mổ động vật,
chế biến sản phẩm động vật, cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật, chợ
mua bán sản phẩm động vật
|
m2
|
550
- 600
|
Ghi chú:
- Mục I “Tiêm phòng cho động vật”:
Chưa tính tiền vắc xin;
- Mục II “Tiêu độc, khử trùng cho động
vật”: Chưa tính tiền hóa chất.
- Khung giá là giá chưa bao gồm thuế
giá trị gia tăng (VAT).
Phần 2
BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ CHẨN ĐOÁN THÚ Y
(Kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài
chính)
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Khung
giá
(đồng)
|
I
|
Động vật trên cạn
|
|
|
1
|
Tư vấn xét nghiệm
|
Lần
|
45.500
- 50.000
|
2
|
Lấy mẫu
|
|
|
2.1
|
Lấy mẫu máu trâu bò
|
Mẫu
|
28.000
- 30.800
|
2.2
|
Lấy mẫu máu tiểu gia súc (lợn, chó,
mèo, thỏ....)
|
Mẫu
|
17.000-
18.700
|
2.3
|
Lấy mẫu máu gia cầm
|
Mẫu
|
4.300
- 4.700
|
2.4
|
Lấy mẫu khác (swab, phân..)
|
Mẫu
|
7.300
- 8.000
|
3
|
Chẩn đoán bệnh lý học
|
|
|
3.1
|
Mổ khám đại gia súc (thực địa)
|
Mẫu
|
208.000
- 228.000
|
3.2
|
Mổ khám một số bệnh truyền lây nguy
hiểm (dại,....)
|
Mẫu
|
171.000-
188.000
|
3.3
|
Mổ khám tiểu gia súc (lợn, chó,
mèo, thỏ,...)
|
Mẫu
|
45.000
- 49.500
|
3.4
|
Mổ khám gia cầm
|
Mẫu
|
26.000
- 28.600
|
3.5
|
Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp
Parafin
|
Mẫu
|
245.000
- 270.000
|
4
|
Xét nghiệm
|
|
|
4.1
|
Xét nghiệm vi rút
|
|
|
4.1.1
|
Phát hiện bằng kỹ thuật Real time
RT-PCR đối với 01 trong số những vi rút RNA gây bệnh sau:
Gia cầm: Newcastle (gà); Gumbro (gà); Viêm phế quản (gà); Cúm gia cầm (1 subtype
(gene), vd: H5 hoặc N1 hoặc N6)
Lợn (Heo): Dịch tả lợn; lở mồm long móng; PRRS (dòng Bắc Mỹ/Trung Quốc hoặc
Châu Âu); PED; TGE.
Trâu bò: Lở mồm long móng...
Khác: Xuất
huyết thỏ; Dại và các bệnh do vi rút RNA khác trên động vật.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
555.000
- 610.500
|
4.1.2
|
Phát hiện bằng kỹ thuật Real time
RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh.
(Mẫu đã chiết tách RNA)
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
229.000
- 252.000
|
4.1.3
|
Phát hiện và định type bằng kỹ thuật
RT-PCR đối với 01 trong số những vi rút RNA gây bệnh sau:
Gia cầm: xác định subtype cúm gia cầm (1 subtype (gene), vd: H5 hoặc N1 hoặc
N6)
Lợn (heo): định type vi rút lở mồm long móng (1 serotype O, A hoặc Asia)
Trâu bò:
định type vi rút lở mồm long móng (1 serotype O, A hoặc Asia)
Khác:
Phát hiện vi rút RNA khác gây bệnh trên động vật.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
877.000
- 965.000
|
4.1.4
|
Phát hiện và định type bằng kỹ thuật
RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh.
(Mẫu đã chiết tách RNA)
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
212.000
- 233.000
|
4.1.5
|
Phát hiện bằng kỹ thuật Real time
PCR đối với 01 trong số những vi rút DNA gây bệnh sau:
Gia cầm: Dịch tả vịt, Marek
Lợn: dịch tả lợn Châu phi, PCV-2, giả dại trên lợn
Khác: Đậu dê, u nhầy ở thỏ và các bệnh do vi rút DNA khác trên động vật.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
495.000
- 544.500
|
4.1.6
|
Phát hiện bằng kỹ thuật Real time
PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh.
(Mẫu đã chiết tách DNA)
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
208.000
- 229.000
|
4.1.7
|
Phát hiện bằng kỹ thuật PCR đối với
01 vi rút DNA gây bệnh trên động vật.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
486.000
- 534.500
|
4.1.8
|
Phát hiện bằng kỹ thuật PCR đối với
01 vi rút DNA gây bệnh trên động vật.
(Mẫu đã chiết tách DNA)
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
187.000-206.000
|
4.1.9
|
Giải trình tự gien cho 24 mẫu (8 đoạn
gen/mẫu)
|
Mẫu
|
4.767.000
- 5.244.000
|
4.1.10
|
Giải trình tự gien cho 12 mẫu (8 đoạn
gen/mẫu)
|
Mẫu
|
8.423.000
- 9.266.000
|
4.1.11
|
Giải trình tự gien cho 24 mẫu (1 đoạn
gen/mẫu)
|
Mẫu
|
2.959.000
- 3.254.000
|
4.1.12
|
Giải trình tự gien cho 12 mẫu (1 đoạn
gen/mẫu)
|
Mẫu
|
4.275.000
- 4.702.000
|
4.1.13
|
Định tính kháng thể PRRS (1 chủng)
bằng phương pháp IPMA
|
Mẫu
|
75.000
- 82.500
|
4.1.14
|
Định lượng kháng thể PRRS (1 chủng)
bằng phương pháp IPMA
|
Mẫu
|
203.000
- 223.000
|
4.1.15
|
Định tính kháng thể dịch tả lợn bằng
phương pháp NPLA
|
Mẫu
|
89.000
- 98.000
|
4.1.16
|
Định lượng kháng thể dịch tả lợn bằng
phương pháp NPLA
|
Mẫu
|
186.000
- 205.000
|
4.1.17
|
Phân lập trên phôi trứng đối với 01
vi rút gây bệnh trên gia cầm, thủy cầm như cúm, Newcastle, dịch tả vịt, viêm
gan vịt và các bệnh khác.
(Chưa tính giá xác chẩn lại bằng
phương pháp PCR, Realtime PCR, HA hoặc HI,...)
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
293.000
- 323.000
|
4.1.18
|
Phân lập trên tế bào đối với 01 vi
rút như cúm, Newcastle, dịch tả vịt, PRRS, lở mồm long móng, dịch tả lợn và
các bệnh khác (Chưa tính giá xác chẩn lại bằng phương pháp PCR, Realtime
PCR, HA hoặc HI,...)
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
385.000
- 424.000
|
4.1.19
|
Xác định serotype vi rút lở mồm
long móng bằng kỹ thuật AgELISA
|
Mẫu
|
549.000
- 604.000
|
4.1.20
|
Định tính kháng thể dịch tả vịt bằng
phương pháp trung hòa trên tế bào
|
Mẫu
|
142.000
- 156.000
|
4.1.21
|
Định lượng kháng thể dịch tả vịt bằng
phương pháp trung hòa trên tế bào.
|
Mẫu
|
178.000
- 196.000
|
4.1.22
|
Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối
với kháng thể kháng 01 trong số những vi rút gây bệnh dịch tả lợn, PRRS, PCV,
PED, TGE, giả dại và các bệnh khác.
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
152.000
- 167.000
|
4.1.23
|
Định lượng kháng thể cúm gia cầm bằng
phương pháp HI
|
Mẫu
|
86.000
- 95.000
|
4.1.24
|
Định lượng kháng thể Newcastle bằng
phương pháp HI
|
Mẫu
|
46.000
- 50.600
|
4.1.25
|
Định tính kháng thể Gumboro bằng
phương pháp AGP
|
Mẫu
|
37.000
- 40.700
|
4.1.26
|
Định lượng kháng thể Gumboro bằng
phương pháp AGP
|
Mẫu
|
43.000
- 47.300
|
4.1.27
|
Định lượng kháng thể LMLM bằng
phương pháp trung hòa trên tế bào (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1)
|
Mẫu
|
191.000
- 210.000
|
4.1.28
|
Định lượng kháng thể LMLM bằng
phương pháp trung hòa trên tế bào (2 serotype trong số 3 serotype O, A và
Asia1)
|
Mẫu
|
313.000
- 344.000
|
4.1.29
|
Định lượng kháng thể LMLM bằng
phương pháp trung hòa trên tế bào (3 serotype O, A và Asia1)
|
Mẫu
|
433.000
- 476.000
|
4.1.30
|
Định tính kháng thể LMLM bằng
phương pháp LP ELISA (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1)
|
Mẫu
|
153.000
- 168.000
|
4.1.31
|
Định lượng kháng thể LMLM bằng
phương pháp LP ELISA (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1)
|
Mẫu
|
252.000
- 277.000
|
4.1.32
|
Phát hiện bằng phương pháp ELISA
3ABC đối với kháng thể kháng vi rút gây bệnh lở mồm long móng
|
Mẫu
|
191.000
- 210.000
|
4.1.33
|
Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối
với kháng thể kháng một trong số những vi rút gây bệnh như Gumboro (gà), viêm
phế quản (gà), viêm thanh khí quản (gà), Avialeukosis và các bệnh khác
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
108.000
- 119.000
|
4.1.34
|
Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối
với kháng thể kháng một vi rút gây bệnh khác
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
108.000
- 119.000
|
4.1.35
|
Phát hiện vi rút dại bằng phương
pháp kháng thể huỳnh quang trực tiếp (FAT) hoặc IPX
|
Mẫu
|
265.000
- 292.000
|
4.1.36
|
Phát hiện kháng nguyên vi rút dịch tả
lợn bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
153.000
- 168.000
|
4.2
|
Xét nghiệm vi trùng
|
|
|
4.2.1
|
Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu
khí
|
Mẫu
|
168.000
- 184.000
|
4.2.2
|
Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn
Salmonella spp.
|
Mẫu
|
280.000
- 308.500
|
423
|
Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn
Pasteurella multocida
|
Mẫu
|
280.000
- 308.500
|
4.2.4
|
Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn
E.coli
|
Mẫu
|
280.000
- 308.500
|
4.2.5
|
Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn
Staphylococcus. spp.
|
Mẫu
|
280.000
- 308.500
|
4.2.6
|
Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn
Streptococcus. spp.
|
Mẫu
|
280.000
- 308.500
|
4.2.7
|
Phân lập, giám định sinh hóa nấm phổi
Aspergillus trên gia cầm
|
Mẫu
|
280.000
- 308.500
|
4.2.8
|
Phân lập, giám định vi khuẩn gây bệnh
bạch lỵ và thương hàn bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000
- 436.700
|
4.2.9
|
Phân lập, định typs vi khuẩn gây bệnh
Tụ huyết trùng ở trâu bò bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000
- 436.700
|
4.2.10
|
Phân lập, giám định vi khuẩn gây bệnh
Đóng dấu bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000
- 436.700
|
4.2.11
|
Phân lập, giám định vi khuẩn gây bệnh
Nhiệt thán bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000
- 436.700
|
4.2.12
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus
paragallinarum trên gà bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000
- 436.700
|
4.2.13
|
Phân lập, giám định vi khuẩn E.coli
gây phù đầu trên lợn bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000
- 436.700
|
4.2.14
|
Phân lập, giám định vi khuẩn E.coli
gây tiêu chảy trên lợn bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000
- 436 700
|
4.2.15
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Staphylococcus
aureus bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000
- 436 700
|
4.2.16
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Streptococcus
suis bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000
- 436.700
|
4.2.17
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus
parasuis gây bệnh ở lợn bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000
- 436.700
|
4.2.18
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium
perfringens bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
666.000
- 733.000
|
4.2.19
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium
chauvoei bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
666.000
- 733.000
|
4.2.20
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium
spp. bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
666.000
- 733.000
|
4.2.21
|
Phát hiện kháng thể Mycoplasma
hyopneumoniae bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
104.000
- 114.400
|
4.2.22
|
Phát hiện kháng thể Mycoplasma
galliseptium bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
104.000
- 114.400
|
4.2.23
|
Phát hiện kháng thể Actinobaccilus
Pleuro Pneumonia bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
192.000
- 211.000
|
4.2.24
|
Phát hiện kháng thể Heamophilus
parasuis bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
104.000
- 114.400
|
4.2.25
|
Phát hiện kháng thể lao bò bằng
phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
281.000
- 309.000
|
4.2.26
|
Phát hiện kháng thể Mycoplasma
gallisepticum ở gia cầm bằng phương pháp ngưng kết
|
Mẫu
|
37.000
- 40.700
|
4.2.27
|
Phát hiện kháng thể Salmonella
pullorum ở gia cầm bằng phương pháp ngưng kết
|
Mẫu
|
37.000 - 40.700
|
4.2.28
|
Phát hiện kháng thể kháng các vi
khuẩn khác bằng phương pháp ngưng kết nhanh
|
Mẫu
|
37.000
- 40.700
|
4.2.29
|
Phản ứng dò lao (Tuberculine) nội
bì/gộp 5 mẫu
|
Mẫu
|
321.000
- 353.000
|
4.2.30
|
Kháng sinh đồ đối với 01 vi khuẩn
hiếu khí (7 loại kháng sinh)
|
Mẫu
|
122.000
- 134.000
|
4.2.31
|
Kháng sinh đồ đối với 01 vi khuẩn yếm
khí (7 loại kháng sinh)
|
Mẫu
|
151.000
- 166.000
|
4.2.32
|
Định lượng kháng thể tụ huyết trùng
trâu bò bằng phương pháp IHA
|
Mẫu
|
164.000
- 180.000
|
4.2.33
|
Phát hiện vi khuẩn Actinobaccilus
Pleuro Pneumonia bằng phương pháp Realtime-PCR
|
Mẫu
|
512.000
-563.000
|
4.2.34
|
Phát hiện vi khuẩn Mycoplasma
hyopneumoniae bằng phương pháp Realtime-PCR
|
Mẫu
|
512.000
- 563.000
|
4.2.35
|
Phát hiện kháng thể Sảy thai truyền
nhiễm bằng phương pháp Elisa
|
Mẫu
|
120.000
- 132.000
|
4.2.36
|
Phát hiện kháng thể Sảy thai truyền
nhiễm bằng phương pháp Rose Bengal
|
Mẫu
|
76.000
- 83.600
|
4.2.37
|
Phân lập vi khuẩn Brucella bằng
phương pháp nuôi cấy
|
Mẫu
|
269.000
- 296.000
|
4.2.38
|
Phát hiện kháng thể Leptospira
bằng phương pháp MAT
|
Mẫu
|
94.000
- 103.000
|
4.2.39
|
Phát hiện kháng nguyên Leptospira
bằng phương pháp nuôi cấy
|
Mẫu
|
288.000
- 317.000
|
4.2.40
|
Phát hiện kháng nguyên Leptospira
hoặc Brucella bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
555.000
- 610.000
|
4.2.41
|
Phân lập, định danh vi khuẩn bằng
máy tự động
|
Mẫu
|
396.000
- 436.000
|
4.3
|
Xét nghiệm ký sinh trùng
|
|
|
4.3.1
|
Phát hiện 01 loại ký sinh trùng đường
máu (Babesia spp.; Anaplasma spp.; Theileria spp.; Trypansoma spp.) bằng
phương pháp PCR
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
556.000
- 612.000
|
4.3.2
|
Phát hiện kháng thể kháng 01 trong
số những ký sinh trùng như: Babesia bigemina; Anaplasma marginale;
Theileria parva bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
214.000
- 236.000
|
4.3.3
|
Phát hiện 01 ký sinh trùng đường
máu bằng phương pháp nhuộm Giemsa
|
Mẫu
|
72.000
- 79.000
|
4.3.4
|
Phát hiện kháng thể Tiên mao trùng
bằng phương pháp CATT
|
Mẫu
|
150.000
- 165.000
|
4.3.5
|
Phát hiện Trichomonas foetus
bằng phương pháp nuôi cấy
|
Mẫu
|
413.000
- 455.000
|
4.3.6
|
Phát hiện ấu trùng giun xoắn bằng
phương pháp tiêu cơ
|
Mẫu
|
156.000
- 172.000
|
4.3.7
|
Phát hiện Tiên mao trùng bằng kỹ
thuật tiêm truyền trên chuột nhắt trắng
|
Mẫu
|
78.000
- 86.000
|
4.3.8
|
Phát hiện ký sinh trùng đường tiêu
hóa bằng phương pháp lắng cặn-phù nổi
|
Mẫu
|
59.000
- 65.000
|
4.3.9
|
Phát hiện trứng sán bằng phương pháp
lắng cặn
|
Mẫu
|
32.000
- 35.000
|
4.3.10
|
Phát hiện trứng giun tròn, noãn
nang cầu trùng, bằng phương pháp phù nổi
|
Mẫu
|
33.000
- 37.000
|
4.3.11
|
Định lượng trứng giun tròn, noãn
nang cầu trùng, bào tử bằng phương pháp Mc Master
|
Mẫu
|
41.000
- 45.000
|
4.3.12
|
Phát hiện ngoại ký sinh trùng
|
Mẫu
|
29.000
- 32.000
|
43
13
|
Phát hiện kháng thể Tiên mao trùng
bằng phương pháp ngưng kết
|
Mẫu
|
91.000
- 100.000
|
II
|
Thủy sản
|
|
|
1
|
Phát hiện bằng phương pháp Realtime
PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh
sau:
- Vi rút gây bệnh: WSSV, KHV và các
vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
- Vi khuẩn gây bệnh: AHPND, vi khuẩn
Edwardsiella ictaluri gây bệnh gan thận mủ trên cá da trơn và các vi
khuẩn khác gây bệnh trên động vật thủy sản
- Ký sinh trùng gây bệnh: bệnh do
ký sinh trùng perkinsus và các ký sinh trùng khác gây bệnh trên động vật thủy
sản
(Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc)
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
514.000
- 566.000
|
2
|
Phát hiện 01 vi rút DNA hoặc 01 vi
khuẩn gây bệnh bằng phương pháp Realtime PCR (Mẫu đã chiết tách DNA)
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
233.000
- 256.000
|
3
|
Phát hiện bằng phương pháp PCR đối
với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 nấm hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh
sau:
- Vi rút gây bệnh: MBV, WSSV,
IHHNV, HPV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
- Vi khuẩn gây bệnh: Sữa trên tôm
hùm, AHPND, vi khuẩn Aeromonas hydrophyla gây bệnh trên cá, vi khuẩn Edwardsiella
ictaluri gây bệnh gan thận mủ trên cá da trơn và các vi khuẩn khác gây bệnh
trên động vật thủy sản.
- Ký sinh trùng, nấm gây bệnh: EUS,
bệnh vi bào tử trên tôm, bệnh do ký sinh trùng perkinsus và các ký sinh trùng
khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
473.000
- 520.000
|
4
|
Phát hiện bằng phương pháp PCR đối
với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 nấm hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh.
(Mẫu đã chiết tách DNA)
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
233.000
- 256.000
|
5
|
Phát hiện bằng phương pháp Realtime
RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh sau:
- Vi rút gây bệnh: YHV, TSV, VNN,
SVCV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
439.000
- 483.000
|
6
|
Phát hiện bằng phương pháp Realtime
RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA)
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
201.000
- 221.000
|
7
|
Phát hiện bằng phương pháp RT-PCR đối
với 01 vi rút RNA gây bệnh sau:
- Vi rút gây bệnh: YHV, TSV, VNN,
IMNV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
589.000
- 648.000
|
8
|
Phát hiện bằng phương pháp RT-PCR đối
với 01 vi rút RNA gây bệnh.
(Mẫu đã chiết tách RNA)
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
286.000
- 314.000
|
9
|
Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp
parafin
|
Mẫu
|
244.000
- 268.000
|
10
|
Kháng sinh đồ đối với vi khuẩn (7
loại kháng sinh)
|
Mẫu
|
118.000
- 130.000
|
11
|
Định lượng vi khuẩn tổng số
|
Mẫu
|
188.000
- 207.000
|
12
|
Định lượng Vibrio tổng số
|
Mẫu
|
188.000
- 207.000
|
13
|
Phân lập và giám định loài vi khuẩn
Staphylococcus spp.
|
Mẫu
|
372.000
- 410.000
|
14
|
Phân lập và giám định loài vi khuẩn
Streptococus spp.
|
Mẫu
|
372.000
- 410.000
|
15
|
Phân lập và giám định loài vi khuẩn
Pseudomonas spp.
|
Mẫu
|
372.000
- 410.000
|
16
|
Phân lập và giám định loài vi khuẩn
Aeromonas spp.
|
Mẫu
|
372.000
- 410.000
|
17
|
Phân lập và giám định loài vi khuẩn
Ewardsiella spp.
|
Mẫu
|
372.000
- 410.000
|
18
|
Phân lập và giám định loài vi khuẩn
(1 chủng)
|
Mẫu
|
372.000
- 410.000
|
19
|
Phân lập và giám định vi khuẩn Staphylococcus
spp.
|
Mẫu
|
275.000
- 303.000
|
20
|
Phân lập và giám định vi khuẩn Streptococus
spp.
|
Mẫu
|
275.000
- 303.000
|
21
|
Phân lập và giám định vi khuẩn Pseudomonas
spp.
|
Mẫu
|
275.000
- 303.000
|
22
|
Phân lập và giám định vi khuẩn Aeromonas
spp.
|
Mẫu
|
275.000
- 303.000
|
23
|
Phân lập và giám định vi khuẩn Ewardsiella
spp.
|
Mẫu
|
275.000
- 303.000
|
24
|
Phân lập và giám định vi khuẩn (1
chủng)
|
Mẫu
|
275.000
- 303.000
|
25
|
Phát hiện ký sinh trùng bằng phương
pháp soi tươi
|
Mẫu
|
36.500
- 40.000
|
26
|
Phân lập trên tế bào đối với các vi
rút như: VNN, SVCV, KHV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc)
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
236.000
- 259.000
|
27
|
Phát hiện bào tử ký sinh trùng bằng
kỹ thuật nuôi cấy (RFTM)
|
Mẫu
|
119.000-
131.000
|
Ghi chú:
- Các chỉ tiêu xét nghiệm khác không
có trong danh mục này sẽ được tính theo chỉ tiêu tương đương.
- Khung giá là giá chưa bao gồm thuế
giá trị gia tăng (VAT).
Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 370/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
4.207
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|