STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
I.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG
ƯƠNG
|
A.
|
VĂN HÓA
|
|
|
A1.
|
Bản quyền tác giả
|
|
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả
|
Bản quyền tác giả
|
Cục Bản quyền tác giả
|
2.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan
|
Bản quyền tác giả
|
Cục Bản quyền tác giả
|
3.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả
|
Bản quyền tác giả
|
Cục Bản quyền tác giả
|
4.
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả
|
Bản quyền tác giả
|
Cục Bản quyền tác giả
|
5.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan
|
Bản quyền tác giả
|
Cục Bản quyền tác giả
|
6.
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan
|
Bản quyền tác giả
|
Cục Bản quyền tác giả
|
7.
|
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực Giấy Chứng nhận đăng ký quyền tác giả,
Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan
|
Bản quyền tác giả
|
Cục Bản quyền tác giả
|
8.
|
Thủ tục cấp Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản quyền tác giả
|
Cục Bản quyền tác giả
|
9.
|
Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên
quan
|
Bản quyền tác giả
|
Cục Bản quyền tác giả
|
10.
|
Thủ tục cấp bản kết quả đạt yêu cầu kiểm
tra nghiệp vụ giám định
|
Bản quyền tác giả
|
Cục Bản quyền tác giả
|
11.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền
liên quan
|
Bản quyền tác giả
|
Cục Bản quyền tác giả
|
12.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả,
quyền liên quan
|
Bản quyền tác giả
|
Cục Bản quyền tác giả
|
A2.
|
Di sản văn hóa
|
|
|
13.
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ
|
Di sản văn hóa
|
Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch
|
14.
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu,
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương trở lên
|
Di sản văn hóa
|
Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch
|
15.
|
Thủ tục cấp giấy phép mang di vật,
cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội ra nước ngoài
|
Di sản văn hóa
|
Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch
|
16.
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành
thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương
|
Di sản văn hóa
|
Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở trung
ương
|
17.
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành
thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã
hội ở Trung ương
|
Di sản văn hóa
|
Cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp của bảo tàng
|
18.
|
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia ra
nước ngoài phục vụ hoạt động đối ngoại cấp nhà nước
|
Di sản văn hóa
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
19.
|
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia
thuộc bảo tàng chuyên ngành ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để
giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam
|
Di sản văn hóa
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
20.
|
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia
thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập và tổ chức, cá nhân là chủ sở
hữu bảo vật quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới
thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam
|
Di sản văn hóa
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
21.
|
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang
được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do Bộ, ngành, tổ chức chính
trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch
hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản
|
Di sản văn hóa
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
22.
|
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang
được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do tổ chức, cá nhân là chủ sở
hữu hoặc được giao quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về
nghiên cứu hoặc bảo quản
|
Di sản văn hóa
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
23.
|
Thủ tục
cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh
doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Di sản văn hóa
|
Cục Di sản văn hóa
|
A3.
|
Điện ảnh
|
|
|
24.
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn
hóa phẩm có nội dung là phim không nhằm mục đích kinh doanh
|
Điện ảnh
|
Cục Điện ảnh
|
25.
|
Thủ tục giám định văn
hóa phẩm xuất khẩu là các loại phim của các cơ quan, tổ chức hoặc phim hợp tác
cung cấp dịch vụ làm phim cho nước ngoài chưa được công bố, phổ biến không nhằm
mục đích kinh doanh
|
Điện ảnh
|
Cục Điện ảnh
|
26.
|
Thủ tục cấp Giấy phép cung cấp
dịch vụ quay phim sử dụng bối cảnh tại Việt Nam
|
Điện ảnh
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
27.
|
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại
phim
|
Điện ảnh
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
28.
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
liên hoan phim, liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề, giải thưởng phim, cuộc
thi phim tại Việt Nam
|
Điện ảnh
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
29.
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức chương
trình phim và tuần phim tại Việt Nam
|
Điện ảnh
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A4.
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
|
|
30.
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
|
Mỹ thuật
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
31.
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm
quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Mỹ thuật
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
32.
|
Thủ tục thỏa thuận cấp phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
|
Mỹ thuật
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
33.
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại Sáng tác
điêu khắc (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Mỹ thuật
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
34.
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm
tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Nhiếp ảnh
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
35.
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch)
|
Nhiếp ảnh
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
36.
|
Thủ tục thông báo đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan với danh nghĩa đại diện
cho quốc gia Việt Nam
|
Nhiếp ảnh
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
37.
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn
hóa phẩm là tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh không nhằm
mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
38.
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm
do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với:
- Triển lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại;
- Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết
đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
Triển lãm
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm)
|
39.
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm
do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích
thương mại
|
Triển lãm
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm)
|
40.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với:
- Triển lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại;
- Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết
đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
Triển lãm
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm)
|
41.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển
lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không vì mục
đích thương mại
|
Triển lãm
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm)
|
42.
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ
chức ở trung ương, tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết tổ chức
tại Việt Nam không vì mục đích thương mại
|
Triển lãm
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm)
|
A5.
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
43.
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trong
khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn
thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật
thuộc Trung ương
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
44.
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan toàn quốc
và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương,
đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
45.
|
Thủ tục cấp
phép nhập khẩu văn hóa phẩm là các bản ghi âm, ghi hình về nghệ thuật biểu diễn
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Cục Nghệ thuật biểu diễn
|
A6.
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
46.
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp trung ương
|
Lễ hội
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
47.
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp trung ương
|
Lễ hội
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
48.
|
Thủ tục thẩm định sản phẩm quảng
cáo theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Quảng cáo
|
Cục Văn hóa cơ sở
|
A7.
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên
ngành văn hóa
|
|
|
49.
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác
phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu nhằm mục đích kinh doanh
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
50.
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui
chơi giải trí nhập khẩu
|
Mua bán hàng hóa quốc tế
|
Vụ Kế hoạch, Tài chính
|
51.
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu máy trò chơi điện tử có
cài đặt chương trình trả thưởng dành cho người nước ngoài và thiết bị chuyên
dùng cho trò chơi ở sòng bạc
|
Mua bán hàng hóa quốc tế
|
Vụ Kế hoạch, Tài chính
|
A8.
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
|
|
52.
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ
đề nghị cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt
Nam để trưng bày, triển lãm văn hóa, nghệ thuật
|
Văn hóa
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm/Cục Di sản văn hóa
|
A9.
|
Hợp tác quốc tế
|
|
|
53.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ
sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp tác quốc tế
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
54.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động
của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp tác quốc tế
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
55.
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động
của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp tác quốc tế
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
56.
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa
nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp tác quốc tế
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
57.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn
hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp tác quốc tế
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
58.
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn
hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp tác quốc tế
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
59.
|
|
Hợp tác quốc tế
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
60.
|
|
Hợp tác quốc tế
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
61.
|
|
Hợp tác quốc tế
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A10.
|
Thư viện
|
62.
|
Thủ tục thông báo thành
lập thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập
|
Thư viện
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
63.
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài
công lập
|
Thư viện
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
64.
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện chuyên ngành ở
trung ương là thư viện ngoài công lập
|
Thư viện
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
B.
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
65.
|
Thủ tục đăng cai tổ chức Đại hội thể thao khu vực, châu lục và
thế giới tổ chức tại Việt Nam; Đại hội Thể thao toàn quốc
|
Thể dục, thể thao
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
66.
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu vô địch, giải thi đấu vô địch trẻ
từng môn thể thao cấp khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; giải
thi đấu vô địch quốc gia, giải thi đấu vô địch trẻ quốc gia hàng năm từng môn
thể thao
|
Thể dục, thể thao
|
Liên
đoàn thể thao quốc gia
|
67.
|
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội thể thao quốc gia
|
Thể dục, thể thao
|
Tổng cục Thể dục thể thao
|
C.
|
DU LỊCH
|
|
|
C1.
|
Hợp tác quốc tế
|
|
|
68.
|
Thủ tục thành lập văn
phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan du lịch nước ngoài, tổ chức du lịch
quốc tế và khu vực
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
C2.
|
Lữ hành
|
|
|
69.
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
70.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
71.
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
72.
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
73.
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
74.
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp phá
sản
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
C3.
|
Cơ sở lưu trú du lịch
|
|
|
75.
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 4 sao, 5 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch,
tàu thủy lưu trú du lịch
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
II.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
A.
|
VĂN HÓA
|
|
|
A1.
|
Di sản văn hóa
|
|
|
1.
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
2.
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
3.
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
4.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
bảo tàng ngoài công lập
|
Di sản văn hóa
|
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
Di sản văn hóa
|
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
|
6.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
7.
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh,
ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
8.
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
9.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
10.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
11.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn
hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
12.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn
hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
13.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
14.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
A2.
|
Điện ảnh
|
|
|
15.
|
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại
phim
|
Điện ảnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
A3.
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
|
|
16.
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
|
Mỹ thuật
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
17.
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
Mỹ thuật
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
18.
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân
văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Mỹ thuật
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
19.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
Mỹ thuật
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
20.
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Mỹ thuật
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
21.
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm
tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Nhiếp ảnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
22.
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
Nhiếp ảnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
23.
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm
do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
Triển lãm
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn
hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
24.
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm
do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Triển lãm
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn
hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
25.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
Triển lãm
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn
hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
26.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Triển lãm
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn
hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
27.
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ
chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
Triển lãm
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn
hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
A4.
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
28.
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa
bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội
chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công
lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
29.
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa
bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên
ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có
chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
30.
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
31.
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về văn hóa thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
A5.
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
32.
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Văn hóa
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
33.
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
Văn hóa
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
34.
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
35.
|
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
36.
|
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn
hóa và Thể thao/Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
37.
|
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn
hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
38.
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Quảng cáo
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
39.
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Quảng cáo
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
40.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
Quảng cáo
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
41.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Quảng cáo
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
42.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
Quảng cáo
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
A6.
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên
ngành văn hóa
|
|
|
43.
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn
hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
44.
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích
kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
45.
|
Thủ tục phê duyệt nội
dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Mua bán hàng hóa quốc tế
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
46.
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui
chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
Mua bán hàng hóa quốc tế
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
A7.
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
|
47.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ
sĩ nhân dân”
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về văn hóa thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
48.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ
sĩ ưu tú”
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về văn hóa thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
49.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ
nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Thi đua, Khen Thưởng
|
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về văn hóa thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
50.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ
nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về văn hóa thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
51.
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ
Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về văn hóa thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
52.
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Nhà nước” về văn học, nghệ thuật
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về văn hóa thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
A8.
|
Thư viện
|
|
|
53.
|
Thủ tục thông báo thành lập đối
với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công
lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Thư viện
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
54.
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư
viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước
ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Thư viện
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
55.
|
Thủ tục thông báo chấm
dứt hoạt động đối với thư viện
chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư
viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Thư viện
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
A9.
|
Gia
đình
|
|
|
56.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
57.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
58.
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
59.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
60.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
61.
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
62.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và
Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
63.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và
Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
64.
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và
Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
65.
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và
Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
66.
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và
Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
67.
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và
Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
A10.
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng
săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
|
|
68.
|
Thủ tục cho phép tổ chức
triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và
Thể thao/Cơ quan chủ quản trực tiếp
|
B.
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
69.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Thể dục, thể thao
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
70.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
Thể dục, thể thao
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
71.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
Thể dục, thể thao
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
72.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Thể dục, thể thao
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
73.
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể
thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
Thể dục, thể thao
|
Chủ tịch liên đoàn thể thao quốc gia/người đại diện theo pháp luật
trong trường hợp chưa có liên đoàn
|
74.
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích
cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
Thể dục, thể thao
|
Chủ tịch liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
75.
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn
thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Thể dục, thể thao
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
76.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
Thể dục, thể thao
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
77.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
Thể dục, thể thao
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
78.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
Thể dục, thể thao
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
79.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
Thể dục, thể thao
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
80.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
Thể dục, thể thao
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
81.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
Thể dục, thể thao
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
82.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
Thể dục, thể thao
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
83.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
Thể dục, thể thao
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
84.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
Thể dục, thể thao
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
85.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
Thể dục, thể thao
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
86.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
Thể dục, thể thao
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
87.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
Thể dục, thể thao
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
88.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
Thể dục, thể thao
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
89.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
Thể dục, thể thao
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
90.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
Thể dục, thể thao
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
91.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
Thể dục, thể thao
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
92.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan
|
Thể dục, thể thao
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
93.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
Thể dục, thể thao
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
94.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
Thể dục, thể thao
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
95.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
Thể dục, thể thao
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
96.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
Thể dục, thể thao
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
97.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải
trí
|
Thể dục, thể thao
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
98.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
Thể dục, thể thao
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
99.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
Thể dục, thể thao
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
100.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
Thể dục, thể thao
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
101.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
Thể dục, thể thao
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
102.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
Thể dục, thể thao
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
103.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
Thể dục, thể thao
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
C.
|
DU LỊCH
|
|
|
C1.
|
Lữ hành
|
|
|
104.
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
Du lịch
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
105.
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/
Sở Du lịch/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
106.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/
Sở Du lịch/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
107.
|
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/
Sở Du lịch/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
108.
|
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/
Sở Du lịch/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
109.
|
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/
Sở Du lịch/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
110.
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/
Sở Du lịch/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
111.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/
Sở Du lịch/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
112.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/
Sở Du lịch/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
113.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/
Sở Du lịch/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
114.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/
Sở Du lịch/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
115.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm
đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/
Sở Du lịch/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
116.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị
tiêu hủy
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/
Sở Du lịch/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
117.
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/
Sở Du lịch/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
118.
|
Thủ tục gia hạn
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/
Sở Du lịch/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
119.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/
Sở Du lịch/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
120.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/
Sở Du lịch/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
121.
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/
Sở Du lịch/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
122.
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng
dẫn viên du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/
Sở Du lịch/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
123.
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
Du lịch
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
C2.
|
Dịch vụ du lịch khác
|
|
|
124.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/
Sở Du lịch/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
125.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/
Sở Du lịch/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
126.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/
Sở Du lịch/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
127.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/
Sở Du lịch/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
128.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/
Sở Du lịch/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
129.
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
|
Du lịch
|
Sở Giao thông vận tải
|
130.
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
Du lịch
|
Sở Giao thông vận tải
|
131.
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
Du lịch
|
Sở Giao thông vận tải
|
C3.
|
Dịch vụ du lịch khác
|
|
|
132.
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/
Sở Du lịch/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
III.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
|
A1.
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp
huyện cấp)
|
Văn hóa
|
Cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện được phân cấp
|
2.
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước
về văn hóa cấp huyện cấp)
|
Văn hóa
|
Cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện được phân cấp
|
3.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
Văn hóa
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
4.
|
|
Văn hóa
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
5.
|
Thủ tục đăng ký tổ chức
lễ hội cấp huyện
|
Văn hóa
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
6.
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp huyện
|
Văn hóa
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
A2.
|
Thư viện
|
|
|
7.
|
Thủ tục thông báo thành
lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông,
cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện
tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Thư viện
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
8.
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non,
cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác
ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Thư viện
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
9.
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện
thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề
nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng
đồng
|
Thư viện
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
A3.
|
Gia đình
|
|
|
10.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
11.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
12.
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
13.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
14.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15.
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
IV.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
|
A.
|
VĂN HÓA
|
|
|
A1.
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
1.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Gia đình văn hóa hàng năm
|
Văn hóa
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
2.
|
|
Văn hóa
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
3.
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp xã
|
Văn hóa
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
A2.
|
Thư viện
|
|
|
4.
|
Thủ tục thông báo thành
lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Thư viện
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
5.
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Thư viện
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
6.
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
Thư viện
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
B.
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
7.
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Thể dục, thể thao
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|