|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3641/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính lâm nghiệp Sở Nông nghiệp Lào Cai
Số hiệu:
|
3641/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Đặng Xuân Phong
|
Ngày ban hành:
|
27/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3641/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 27
tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN
ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN
ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số: 173/TTr-SNN
ngày 09 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 05 TTHC; cấp huyện: 01
TTHC) lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, bãi bỏ 14 thủ tục hành chính:
- 10 thủ tục hành chính (TTHC số
thứ tự 03, 04, 06, 07, 08 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện; TTHC
số thứ tự 10, 11, 16, 35, 36 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) được
công bố tại Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố 54 thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên và
nội dung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai.
- 02 thủ tục hành chính (TTHC số
thứ tự 03, 04 TTHC mới ban hành) được công bố tại Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày
09 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục
13 thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai.
- 02 thủ tục hành chính (TTHC số
thứ tự 01, 02) được công bố tại Quyết định số 2235/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm
2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 03 thủ tục hành
chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, TCHC(Vân), KSTT3,4.
|
CHỦ TỊCH
Đặng Xuân Phong
|
DANH MỤC
06
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 3641/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(05 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp quý hiếm nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều
kiện nuôi, trồng, cơ quan cấp mã số chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên
quan tổ chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp không quá 30 ngày.
|
- Bộ phận “Một cửa” của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: Trụ sở khối 8, đường Trần Hưng Đạo,
phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (trường hợp Trung tâm Phục
vụ hành chính công chưa đi vào hoạt động)
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (Quầy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), phường
Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (khi Trung tâm Phục vụ hành chính
công đi vào hoạt động)
|
Không
|
- Luật Lâm nghiệp năm 2017.
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày
22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp,
quý hiếm và thực thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp
|
2
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính
|
* Thẩm quyền của Quốc hội
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: 05 ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 25
ngày làm việc.
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: 25 ngày làm việc.
- Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy
chế làm việc của Chính phủ.
- Quốc hội: Theo quy chế làm việc
của Quốc hội.
* Thẩm quyền của Thủ tướng
Chính phủ
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: 05 ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
25 ngày làm việc.
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: 25 ngày làm việc.
- Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy
chế làm việc của Chính phủ.
* Thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: 05 ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 40
ngày làm việc.
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh:
Theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
- Bộ phận “Một cửa” của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: Trụ sở khối 8, đường Trần Hưng Đạo,
phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (trường hợp Trung tâm Phục
vụ hành chính công chưa đi vào hoạt động)
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (Quầy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), phường
Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (khi Trung tâm Phục vụ hành chính
công đi vào hoạt động)
|
Không
|
- Luật Lâm nghiệp năm 2017.
- Nghị định 83/2020/NĐ-CP ngày
15/7/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp
|
3
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
19 ngày làm việc
|
- Bộ phận “Một cửa” của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: Trụ sở khối 8, đường Trần Hưng Đạo,
phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (trường hợp Trung tâm Phục
vụ hành chính công chưa đi vào hoạt động)
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (Quầy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), phường
Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (khi Trung tâm Phục vụ hành chính
công đi vào hoạt động)
|
Không
|
- Luật Lâm nghiệp năm 2017.
- Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp
- Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT
ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số
nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh.
|
4
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Đối với trường hợp UBND cấp
tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế: 47 ngày làm việc
- Đối với trường hợp UBND cấp
tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế: 67 ngày
làm việc
|
- Bộ phận “Một cửa” của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: Trụ sở khối 8, đường Trần Hưng Đạo,
phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (trường hợp Trung tâm Phục
vụ hành chính công chưa đi vào hoạt động)
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (Quầy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), phường
Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (khi Trung tâm Phục vụ hành chính
công đi vào hoạt động)
|
Không
|
- Luật Lâm nghiệp năm 2017.
- Thông tư số 13/2019/TT- BNNPTNT
ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thông tư
quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác.
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận “Một cửa” của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: Trụ sở khối 8, đường Trần Hưng Đạo,
phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (trường hợp Trung tâm Phục
vụ hành chính công chưa đi vào hoạt động)
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (Quầy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), phường
Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (khi Trung tâm Phục vụ hành chính
công đi vào hoạt động)
|
Không
|
- Luật Lâm nghiệp năm 2017.
- Thông tư số 13/2019/TT- BNNPTNT
ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thông tư
quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác.
|
Ghi chú: Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được tích hợp (tổng hợp) với nội dung Quyết định
số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019, Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019
, Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(01 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Trong thời hạn 19 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, phòng, ban chuyên môn quản lý thuộc UBND cấp
huyện tổ chức thẩm định và trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt.
|
Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện
|
Không
|
- Luật Lâm nghiệp năm 2017.
- Thông tư số 15/2019/TT- BNNPTNT
ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số
nội dung quản lý công trình lâm sinh.
|
Ghi chú: Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được tích hợp (tổng hợp) với nội dung Quyết định
số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ (14 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành
chính
|
Ghi chú
|
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
(09 TTHC)
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày
22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp,
quý hiếm và thực thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp
|
Thủ tục hành chính số thứ tự 10,
11, 16, 35, 36 (TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) được công bố
tại Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố 54 thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên và nội dung trong lĩnh
vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Lào Cai
|
2
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh quyết định đầu tư)
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật,
thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam
và Phụ lục II, III của CITES
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi
gấu
|
5
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
6
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
đối khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
|
Nghị định 83/2020/NĐ-CP ngày
15/7/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Thủ tục hành chính số thứ tự 03,
04 (TTHC mới ban hành) được công bố tại Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày
09/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 13 thủ
tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Lào Cai
|
7
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh
|
8
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT
ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thông tư
quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác.
|
Thủ tục hành chính số thứ tự 01,
02 được công bố tại Quyết định số 2235/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính lĩnh vực lâm
nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Lào Cai
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
II. Thủ tục hành chính cấp
huyện (05 TTHC)
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT
ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số
nội dung quản lý công trình lâm sinh.
|
Thủ tục hành chính số thứ tự 03,
04, 06, 07, 08 (TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện) được công bố
tại Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố 54 thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên và nội dung trong lĩnh
vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Lào Cai
|
2
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi
động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày
22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp,
quý hiếm và thực thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp
|
4
|
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi
động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
5
|
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
Quyết định 3641/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3641/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
5.693
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|