|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
353/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
04/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 353/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
04 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN
THƯỞNG; TUYỂN DỤNG, SỬ DỤNG VÀ QUẢN LÝ VIÊN CHỨC; CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1096/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ về
lĩnh vực chính quyền địa phương; Quyết định số 1098/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của
Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số
85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức; Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội
vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp
huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
1872/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành
chính và nội dung thực hiện được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công, Trung tâm Lưu trữ lịch sử, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc
thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 257/TTr-SNV ngày 22/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi
đua, khen thưởng; tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; chính quyền địa
phương thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh
Bình Phước.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính số thứ tự 02, 03, 04, 08 tại tiểu mục II, thủ tục hành chính số thứ tự 01
tại tiểu mục V, thủ tục hành chính số thứ tự 05 tại tiểu mục VII thuộc mục A và
thủ tục hành chính số thứ tự 07 tại tiểu mục IV thuộc mục B, Phần I - Danh mục
thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-UBND ngày
17/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về Công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành
chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công,
Trung tâm Lưu trữ Lịch sử, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã
thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình
Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở,
ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các phòng, trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG; TUYỂN DỤNG, SỬ DỤNG VÀ QUẢN LÝ
VIÊN CHỨC; CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 353/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm, cách thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức DVC
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh vực thi đua, khen thưởng
|
1
|
2.000449.000.00.00.H10
|
Tặng
thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo công trạng (khen thưởng tổng kết
công tác năm hoặc năm học)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 10
ngày so với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công
tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà
nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binhphuoc.gov.vn.
Hồ
sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản
chính) trực tiếp tại Sở Nội vụ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích, địa chỉ:
Sở
Nội vụ tỉnh Bình Phước, đường 6 tháng 1, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài,
tỉnh Bình Phước.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn
trình
|
2
|
1.000934.000.00.00.H10
|
Tặng
cờ thi đua của UBND tỉnh cho tập thể dẫn đầu phong trào thi đua của Cụm, Khối
thi đua (khen thưởng tổng kết năm của Cụm, Khối thi đua)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 10
ngày so với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công
tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà
nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binhphuoc.gov.vn.
Hồ
sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản
chính) trực tiếp tại Sở Nội vụ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích, địa chỉ:
Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước, đường 6 tháng 1, phường Tân Phú, thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn
trình
|
3
|
1.000924.000.00.00.H10
|
Tặng
danh hiệu Chiến sĩ thi cấp tỉnh
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 5 ngày
so với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công
tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà
nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binhphuoc.gov.vn.
Hồ
sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản
chính) trực tiếp tại Sở Nội vụ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích, địa chỉ:
Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước, đường 6 tháng 1, phường Tân Phú, thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn
trình
|
4
|
2.000287.000.00.00.H10
|
Tặng
danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 10 ngày
so với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công
tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà
nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binhphuoc.gov.vn.
Hồ
sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản
chính) trực tiếp tại Sở Nội vụ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích, địa chỉ:
Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước, đường 6 tháng 1, phường Tân Phú, thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn
trình
|
5
|
2.000437.000.00.00.H10
|
Tặng
thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo chuyên đề
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 10
ngày so với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công
tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà
nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binhphuoc.gov.vn.
Hồ
sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản
chính) trực tiếp tại Sở Nội vụ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích, địa chỉ:
Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước, đường 6 tháng 1, phường Tân Phú, thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn
trình
|
6
|
1.000898.000.00.00.H10
|
Tặng
Cờ thi đua của UBND tỉnh theo chuyên đề
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 10
ngày so với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công
tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà
nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binhphuoc.gov.vn.
Hồ
sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản
chính) trực tiếp tại Sở Nội vụ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích, địa chỉ:
Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước, đường 6 tháng 1, phường Tân Phú, thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn
trình
|
7
|
2.000422.000.00.00.H10
|
Tặng
thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 10
ngày so với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công
tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà
nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binhphuoc.gov.vn.
Hồ
sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản
chính) trực tiếp tại Sở Nội vụ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích, địa chỉ:
Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước, đường 6 tháng 1, phường Tân Phú, thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính theo
quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn
trình
|
8
|
2.000418.000.00.00.H10
|
Tặng
thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 10
ngày so với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công
tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà
nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binhphuoc.gov.vn.
Hồ
sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản
chính) trực tiếp tại Sở Nội vụ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích, địa chỉ:
Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước, đường 6 tháng 1, phường Tân Phú, thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn
trình
|
9
|
1.000681.000.00.00.H10
|
Tặng
thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 10
ngày so với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công tác
thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà nước),
tại địa chỉ http://khenthuong.binhphuoc.gov.vn.
Hồ
sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản
chính) trực tiếp tại Sở Nội vụ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích, địa chỉ:
Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước, đường 6 tháng 1, phường Tân Phú, thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn
trình
|
II
|
Lĩnh vực thi tuyển, xét tuyển viên chức
|
|
1
|
1.012299.000.00.00.H10
|
Thi
tuyển viên chức
|
160
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công, hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
công ích, hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường
Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
-
Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
-
Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
-
Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi
|
Luật
Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công
chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam; Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính
phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Căn cứ Nghị định số
85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển
dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức
|
Toàn
trình
|
2
|
1.012300.000.00.00.H10
|
Xét
tuyển viên chức
|
105
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công, hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
công ích, hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường
Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
-
Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
-
Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
-
Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi
|
Luật
Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công
chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam; Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính
phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Căn cứ Nghị định số
85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển
dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức
|
Toàn
trình
|
3
|
1.012301.000.00.00.H10
|
Tiếp
nhận vào làm viên chức
|
15
ngày làm việc
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công, hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
công ích, hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường
Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Không
|
Luật
Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Luật số 52/2019/QH14 của Quốc hội ngày
25/11/2019 V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cán bộ, công chức và Luật
viên chức Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 25/09/2020 V/v Quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức
|
Một
phần
|
4
|
1.005394.000.00.00.H10
|
Thăng
hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức
|
Trước
ngày thi hoặc xét thăng hạng ít nhất 15 ngày, Hội dồng xét thăng hạng gửi
thông báo triệu tập thí sinh dự thi hoặc xét, thông báo thời gian, địa điểm tổ
chức ôn tập (nếu có) và địa điểm tổ chức thi hoặc xét cho các thí sinh có đủ
điều kiện thi hoặc xét thăng hạng. Trước ngày thi 01 ngày, Hội đồng thi niêm
yết danh sách thí sinh theo số báo danh và theo phòng thi hoặc xét, sơ đồ vị
trí các phòng thi hoặc xét, nội quy, hình thức và thời gian thi hoặc xét
thăng hạng.
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công, hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
công ích, hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ:
Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
a)
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng I:
-
Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh/lần
-
Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lần
-
Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí sinh/lần
b)
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II, hạng III:
-
Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần
-
Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần
-
Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần
c)
Phúc khảo 150.000 đồng/bài thi
|
Luật
Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Thông tư Số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 sửa
đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch
công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp
đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
công lập Thông tư liên tịch số 163/2010/TTLT-BTC-BNV ngày 20/10/2010 của Bộ
Tài chính, Bộ Nội vụ hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí dự thi tuyển và phí dự thi nâng ngạch công chức, viên chức. Nghị định số
85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của
Chính phủ ban hành ngày 25/09/2020 V/v Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản
lý viên chức
|
Toàn
trình
|
III
|
Lĩnh vực chính quyền địa phương
|
1
|
1.000989. 00.00.00.H10
|
Thủ
tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
45
ngày (Sở Nội vụ thẩm định 30 ngày, trình UBND tỉnh thẩm định 15 ngày)
|
Hồ
sơ nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (http://dichvucong.bin hphuoc.gov.vn/),
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Không
|
Nghị
quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về
tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính; Nghị quyết số
27/2022/UBTVQH15 ngày 21/9/2022 Ủy ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 1211/2016/ UBTVQH13. Quyết định số 1096/QĐ-BNV ngày
31/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ về lĩnh vực
Chính quyền địa phương.
|
Toàn
trình
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
2.000414.000.00.00.H10
|
Tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng (Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 5 ngày
so với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính)
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn
trình
|
2
|
2.000402.000.00.00.H10
|
Tặng
danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 5 ngày
so với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính)
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn
trình
|
3
|
1.000843.000.00.00.H10
|
Tặng
danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 5 ngày
so với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính)
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn
trình
|
4
|
2.000385.000.00.00.H10.
|
Tặng
danh hiệu Lao động tiên tiến
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 5 ngày
so với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính)
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn
trình
|
5
|
2.000374.000.00.00.H10
|
Tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 5 ngày
so với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính)
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn
trình
|
6
|
1.000804.000.00.00.H10
|
Tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 5 ngày
so với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính)
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn
trình
|
7
|
2.000356.000.00.00.H10
|
Tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 5 ngày
so với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính)
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn
trình
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
1
|
1.000775.000.00.00.H10
|
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng
(tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 5 ngày
so với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính)
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn
trình
|
2
|
2.000346.000.00.00.H10
|
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên
đề
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 5 ngày
so với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính)
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn
trình
|
3
|
2.000337.000.00.00. H10
|
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 5 ngày
so với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính)
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn
trình
|
4
|
1.000748.000.00.00.H10
|
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 5 ngày
so với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính)
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn
trình
|
5
|
2.000305.000.00.00.H10
|
Thủ
tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 5 ngày
so với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính)
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Nội
dung TTHC cụ thể công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được
Bộ Nội vụ công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
(https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/) theo quy định.
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng; tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 353/QĐ-UBND ngày 04/03/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng; tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
299
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|