|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3524/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sơn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3524/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 21
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
NGÀNH NỘI VỤ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/20118/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính tại Nghị định số
126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội; Quyết định số 785/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày
17 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP
về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP về
kiểm định chất lượng đầu vào công chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 4895/TTr-SNV ngày 11 tháng 11 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục các thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của ngành Nội vụ đã được ban hành tại Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 07/9/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh, cụ thể như sau:
- Thay thế 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực
công chức, viên chức;
- Thay thế 15 thủ tục hành chính cấp tỉnh và cấp
huyện lĩnh vực tổ chức phi chính phủ;
- Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực
công chức;
- Bãi bỏ 15 thủ tục hành chính cấp tỉnh và cấp huyện
lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
(Danh mục thủ tục kèm theo)
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết
định này đã được Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung,
thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện
hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 07/9/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban
hành mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội
vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai
danh mục thủ tục hành chính đã được công bố thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ
sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử; tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của cơ quan, đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính
cho người dân theo quy định. Sở Nội vụ rà soát xây dựng quy trình nội bộ, quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (nếu có) đối với các thủ tục hành
chính công bố tại Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối
hợp Sở Nội vụ cập nhật nội dung các thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ
sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với Sở Nội vụ thực hiện cập nhật nội dung các thủ tục hành chính
được thay thế và gỡ bỏ quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính bị bãi bỏ được công bố theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối
dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Nội vụ;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai; Đài PT- TH Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, THNC, KGVX, HCC, CTTĐT tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TỈNH ĐỒNG
NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3524/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Nai)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mã TTHC
|
Địa điểm thực
hiện
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cơ quan thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực công chức, viên chức
|
1.
|
Thủ tục thi tuyển
công chức
|
1.012933
|
Nộp trực tiếp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm
tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc trực tiếp, qua thư điện tử, qua cổng
thông tin điện tử hoặc bằng phương thức điện tử phù hợp khác theo Thông báo
tuyển dụng của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng.
|
Tối đa 190 ngày
làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển (theo Nghị định).
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
+ Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân
tối cao, Kiểm toán Nhà nước;
+ Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chủ tịch nước;
+ Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
+ Tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành
lập mà không phải là đơn vị sự nghiệp công lập;
+ Cơ quan có thẩm quyền của Đảng Cộng sản Việt
Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội;
+ Tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung ương; Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố Trực thuộc Trung ương.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Như trên.
|
Phí dự tuyển dụng công chức:
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí
sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000
đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí
sinh/lần dự thi.
|
- Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày
13/11/2008.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán
bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019.
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020.
- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm
2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP
về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP về
kiểm định chất lượng đầu vào công chức.
- Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
785/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính quy định tại Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP về kiểm
định chất lượng đầu vào công chức.
|
2.
|
Thủ tục xét tuyển
công chức
|
1.012934
|
Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận
Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc trực tiếp, qua thư điện tử, qua cổng thông tin
điện tử hoặc bằng phương thức điện tử phù hợp khác theo Thông báo tuyển dụng
của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng.
|
Tối đa 85 ngày làm
việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển (theo Nghị định).
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
+ Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân
tối cao, Kiểm toán Nhà nước;
+ Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chủ tịch nước;
+ Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
+ Tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành
lập mà không phải là đơn vị sự nghiệp công lập;
+ Cơ quan có thẩm quyền của Đảng Cộng sản Việt
Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội;
+ Tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung ương; Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố Trực thuộc Trung ương.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Như trên.
|
Phí dự tuyển dụng công chức:
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí
sinh/lần dự xét;
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000
đồng/thí sinh/lần dự xét;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000
đồng/thí sinh/lần dự xét.
|
- Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày
13/11/2008.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán
bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019.
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020.
- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm
2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP
về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP về
kiểm định chất lượng đầu vào công chức.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
785/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính quy định tại Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP về kiểm
định chất lượng đầu vào công chức.
|
3.
|
Thủ tục tiếp nhận
vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
|
1.012935
|
Nộp hồ sơ tại trụ sở cơ quan tuyển dụng.
|
Không quy định
thời gian cụ thể
|
1. Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy
định: Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng công chức.
2. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Như trên.
|
Không quy định
|
- Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày
13/11/2008.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán
bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019.
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020.
- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm
2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP
về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP về
kiểm định chất lượng đầu vào công chức.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
785/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính quy định tại Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP về kiểm
định chất lượng đầu vào công chức.
|
II
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (quản lý nhà
nước về hội)
|
4.
|
Thủ tục công nhận
ban vận động thành lập hội
|
1.012927
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại
địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn
hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có)
|
30 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính
phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
5.
|
Thủ tục thành lập
hội
|
1.012929
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại
địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn
hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có)
|
60 ngày làm việc
|
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính
phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
6.
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
1.012942
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại
địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn
hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có)
|
45 ngày làm việc
(đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại
hội thành lập)
|
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính
phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
7.
|
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt
đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
|
1.012943
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại
địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn
hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có)
|
60 ngày làm việc
|
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính
phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
8.
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội
|
1.012945
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại
địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn
hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có)
|
60 ngày làm việc
|
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính
phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
9.
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
1.012946
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại
địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn
hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có)
|
45 ngày làm việc
|
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính
phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
10.
|
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng
đại diện.
|
1.012947
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại
địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn
hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có)
|
30 ngày làm việc
|
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính
phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
11.
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị
đình chỉ có thời hạn
|
1.012948
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại
địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn
hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có)
|
30 ngày làm việc
|
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính
phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (quản lý nhà
nước về hội)
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội.
|
1.012939
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực
tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có)
|
30 ngày làm việc
|
Phòng Nội vụ
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính
phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
2
|
Thủ tục thành lập hội.
|
1.012940
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực
tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có)
|
60 ngày làm việc
|
+ Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Nội vụ
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính
phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
3
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội.
|
1.012949
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực
tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có)
|
45 ngày làm việc
(đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại
hội thành lập)
|
+ Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Nội vụ
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính
phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
4
|
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt
đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội.
|
1.012941
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa
chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có)
|
60 ngày làm việc
|
+ Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Nội vụ
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính
phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
5
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội.
|
1.012950
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa
chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có)
|
60 ngày làm việc
|
+ Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Nội vụ
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính
phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể.
|
1.012951
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa
chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có)
|
45 ngày làm việc
|
+ Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Nội vụ
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính
phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
7
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị
đình chỉ có thời hạn
|
1.012952
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa
chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có)
|
30 ngày làm việc
|
+ Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Nội vụ
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính
phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực công chức, viên chức
|
1
|
1.005384
|
Thủ tục thi tuyển
công chức
|
Nghị định số
116/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP về kiểm định chất lượng đầu vào công chức.
|
Công chức
|
- Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân
tối cao, Kiểm toán Nhà nước;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chủ tịch nước;
- Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành
lập mà không phải là đơn vị sự nghiệp công lập;
- Cơ quan có thẩm quyền của Đảng Cộng sản Việt
Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội;
- Tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung ương; Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố Trực thuộc Trung ương.
|
2
|
2.002156
|
Thủ tục xét tuyển
công chức
|
Nghị định số
116/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP về kiểm định chất lượng đầu vào công chức.
|
Công chức
|
- Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân
tối cao, Kiểm toán Nhà nước;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chủ tịch nước;
- Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành
lập mà không phải là đơn vị sự nghiệp công lập;
- Cơ quan có thẩm quyền của Đảng Cộng sản Việt
Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội;
- Tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung ương; Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố Trực thuộc Trung ương.
|
3
|
1.005385
|
Thủ tục tiếp nhận
vào làm công chức
|
Nghị định số
116/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP về kiểm định chất lượng đầu vào công chức.
|
Công chức
|
Cơ quan có thẩm
quyền quản lý công chức
|
II
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (quản lý nhà
nước về hội)
|
4
|
1.003503
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội.
|
Nghị định số
126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội
|
Quản lý nhà nước
về hội
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh (Sở Nội vụ)
|
5
|
2.001481
|
Thủ tục thành lập hội.
|
6
|
2.001688
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội.
|
7
|
2.001678
|
Thủ tục đổi tên hội.
|
8
|
1.003918
|
Thủ tục hội tự giải thể.
|
9
|
1.003900
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường của hội
|
10
|
1.003960
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
11
|
1.003858
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
|
1
|
1.003841
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội.
|
Nghị định số
126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội
|
Quản lý nhà nước
về hội
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
2
|
1.003827
|
Thủ tục thành lập hội.
|
3
|
1.003783
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội.
|
4
|
1.003757
|
Thủ tục đổi tên hội.
|
5
|
1.003732
|
Thủ tục hội tự giải thể.
|
6
|
2.002100
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường của hội.
|
7
|
1.003807
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội.
|
Quyết định 3524/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành nội vụ tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3524/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành nội vụ tỉnh Đồng Nai
1.051
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|