|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3522/QĐ-CT 2021 giải quyết thủ tục hành chính ban quản lý công nghiệp Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
3522/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
24/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3522/QĐ-CT
|
Vĩnh
Phúc, ngày 24 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH PHÚC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG
TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 2329/QĐ-CT
ngày 26/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý
nhà nước của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Ban Quản lý các
Khu công nghiệp Vĩnh Phúc tại Tờ trình số: 44/TTr-BQLKCN ngày 25/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định
này 32 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Ban Quản lý các
Khu công nghiệp Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
(Có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; Thay thế các quy trình nội bộ thứ tự từ
1 đến 26, mục I Lĩnh vực đầu tư và thứ tự từ 32 đến 34, mục III, lĩnh vực hoạt
động xây dựng tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2478/QĐ-CT ngày 02
tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc Phê duyệt các quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc; Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết,
trả kết quả tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
Căn cứ quyết định này Ban Quản lý các
Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc có trách nhiệm phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh,
Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục
hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất
ở cơ quan, đơn vị mình; Tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về
tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông
tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban
Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BAN QUẢN
LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3522/QĐ-CT ngày 24/12/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
1. Thủ tục chấp thuận chủ
trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
Mã TTHC: 1.009748. 000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
Phiếu phân công cán bộ công xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 3
|
Gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan
liên quan
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
- Văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan.
|
|
Bước 4
|
Các cơ quan liên quan cho ý kiến thẩm định về nội
dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình
|
Cơ quan liên quan
|
10 ngày
|
- Văn bản thẩm định của các cơ quan liên quan.
|
|
Bước 5
|
Xử lý hồ sơ, trình duyệt kết quả xử lý
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
14 ngày
|
Phiếu trình, Dự thảo GCNĐKĐT hoặc văn bản (đối
với các trường hợp từ chối hồ sơ) trình trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 6
|
Xét duyệt, trình ký lãnh đạo Ban kết quả xử lý
|
Trưởng phòng
|
3 ngày
|
Phiếu trình, Dự thảo GCNĐKĐT hoặc văn bản (đối
với các trường hợp từ chối hồ sơ) trình lãnh đạo Ban ký.
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt, ký duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
|
Kết quả đã được ký duyệt, chuyển Văn thư.
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho
cán bộ trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư Ban
|
0,5 ngày
|
Kết quả bàn giao Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư/văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ/văn bản từ chối (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 10
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
33 ngày
|
|
|
2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
Mã TTHC: 1.009756. 000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
1,5 ngày
|
Phiếu phân công cán bộ công xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, trình duyệt kết quả xử lý
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
Phiếu trình, Dự thảo GCNĐKĐT hoặc văn bản (đối
với các trường hợp từ chối hồ sơ) trình trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 4
|
Xét duyệt, trình ký lãnh đạo Ban kết quả xử lý
|
Trưởng phòng
|
2 ngày
|
Phiếu trình, Dự thảo GCNĐKĐT hoặc văn bản (đối
với các trường hợp từ chối hồ sơ) trình lãnh đạo Ban ký.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt, ký duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
|
Kết quả đã được ký duyệt, chuyển Văn thư.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho
cán bộ trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư Ban
|
0,5 ngày
|
Kết quả bàn giao Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư/văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ/văn bản từ chối (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
12 ngày
|
|
|
3. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Mã TTHC: 1.009757. 000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
Phiếu phân công cán bộ công xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 3
|
Gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan
liên quan
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
- Văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan.
|
|
Bước 4
|
Các cơ quan liên quan cho ý kiến thẩm định về nội
dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình
|
Cơ quan liên quan
|
10 ngày
|
- Văn bản thẩm định của các cơ quan liên quan.
|
|
Bước 5
|
Xử lý hồ sơ, trình duyệt kết quả xử lý
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
14 ngày
|
Phiếu trình, Báo cáo thẩm định/ hoặc văn bản (đối
với các trường hợp từ chối hồ sơ) trình trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 6
|
Xét duyệt, trình ký lãnh đạo Ban kết quả xử lý
|
Trưởng phòng
|
03 ngày
|
Phiếu trình, Báo cáo thẩm định hoặc văn bản (đối
với các trường hợp từ chối hồ sơ) trình lãnh đạo Ban ký.
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt, ký duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Ban
|
02 ngày
|
Báo cáo thẩm định/Tờ trình đã được ký duyệt, chuyển
Văn thư.
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho
UBND tỉnh
|
Văn thư Ban
|
0,5 ngày
|
Tờ trình/ Báo cáo thẩm định/ (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 9
|
Văn thư được giao tiếp nhận: scan hồ sơ giấy;
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
2,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh được phân công ký
|
Lãnh đạo văn phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND
tỉnh
|
|
Bước 13
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh được phân
công xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển
giao kết quả cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
|
Bước 15
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn
giải quyết
|
40 ngày làm việc
|
- Ban QLKCN: 33 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
|
|
4. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
Mã TTHC: 1.009759. 000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
Phiếu phân công cán bộ công xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 3
|
Gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan
liên quan
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
- Văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan.
|
|
Bước 4
|
Các cơ quan liên quan cho ý kiến thẩm định về nội
dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình
|
Cơ quan liên quan
|
10 ngày
|
- Văn bản thẩm định của các cơ quan liên quan.
|
|
Bước 5
|
Xử lý hồ sơ, trình duyệt kết quả xử lý
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
14 ngày
|
Phiếu trình, Dự thảo GCNĐKĐT hoặc văn bản (đối
với các trường hợp từ chối hồ sơ) trình trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 6
|
Xét duyệt, trình ký lãnh đạo Ban kết quả xử lý
|
Trưởng phòng
|
3 ngày
|
Phiếu trình, Dự thảo GCNĐKĐT hoặc văn bản (đối
với các trường hợp từ chối hồ sơ) trình lãnh đạo Ban ký.
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt, ký duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
|
Kết quả đã được ký duyệt, chuyển Văn thư.
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho
cán bộ trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư Ban
|
0,5 ngày
|
Kết quả bàn giao Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư/văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ/văn bản từ chối (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 9
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
33 ngày
|
|
|
5. Thủ tục Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
Mã TTHC: 1.009760.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn thư.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Phiếu phân công cán bộ công xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, trình duyệt kết quả xử lý
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày (đối với
trường hợp chỉ thay đổi tên nhà đầu tư, tên dự án đầu tư)
7,5 ngày (đối với
trường hợp thay đổi các nội dung khác tại GCNĐKĐT)
|
Phiếu trình, Dự thảo GCNĐKĐT hoặc văn bản (đối
với các trường hợp từ chối hồ sơ) trình trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 4
|
Xét duyệt, trình ký lãnh đạo Ban kết quả xử lý
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Phiếu trình, Dự thảo GCNĐKĐT hoặc văn bản (đối
với các trường hợp từ chối hồ sơ) trình lãnh đạo Ban ký.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt, ký duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
Kết quả đã được ký duyệt, chuyển Văn thư.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho
cán bộ trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư Ban
|
0,25 ngày
|
Kết quả bàn giao Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư/văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ/văn bản từ chối (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn
giải quyết
|
03 ngày (đối với
trường hợp chỉ thay đổi tên nhà đầu tư, tên dự án đầu tư)
10 ngày (đối với trường hợp thay đổi các nội
dung khác tại GCNĐKĐT)
|
|
6. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý
Mã TTHC: 1.009762.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
Phiếu phân công cán bộ công xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 3
|
Gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan
liên quan
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
- Văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan.
|
|
Bước 4
|
Các cơ quan liên quan cho ý kiến thẩm định về nội
dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình
|
Cơ quan liên quan
|
10 ngày
|
- Văn bản thẩm định của các cơ quan liên quan.
|
|
Bước 5
|
Xử lý hồ sơ, trình duyệt kết quả xử lý
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
14 ngày
|
Phiếu trình, Báo cáo thẩm định/ hoặc văn bản (đối
với các trường hợp từ chối hồ sơ) trình trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 6
|
Xét duyệt, trình ký lãnh đạo Ban kết quả xử lý
|
Trưởng phòng
|
03 ngày
|
Phiếu trình, Báo cáo thẩm định hoặc văn bản (đối
với các trường hợp từ chối hồ sơ) trình lãnh đạo Ban ký.
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt, ký duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Ban
|
02 ngày
|
Báo cáo thẩm định/Tờ trình đã được ký duyệt, chuyển
Văn thư.
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho
UBND tỉnh
|
Văn thư Ban
|
0,5 ngày
|
Tờ trình/ Báo cáo thẩm định/ (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 9
|
Văn thư được giao tiếp nhận: scan hồ sơ giấy;
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
2,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh được phân công ký
|
Lãnh đạo văn phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND
tỉnh
|
|
Bước 13
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh được phân
công xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển
giao kết quả cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
|
Bước 15
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn
giải quyết
|
40 ngày làm việc
|
- Ban QLKCN: 33 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
|
|
7. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản đảm bảo
đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
Mã TTHC: 1.009763.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
Phiếu phân công cán bộ công xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 3
|
Gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan
liên quan
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
- Văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan.
|
|
Bước 4
|
Các cơ quan liên quan cho ý kiến thẩm định về nội
dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình
|
Cơ quan liên quan
|
10 ngày
|
- Văn bản thẩm định của các cơ quan liên quan.
|
|
Bước 5
|
Xử lý hồ sơ, trình duyệt kết quả xử lý
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
14 ngày
|
Phiếu trình, Báo cáo thẩm định/ hoặc văn bản (đối
với các trường hợp từ chối hồ sơ) trình trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 6
|
Xét duyệt, trình ký lãnh đạo Ban kết quả xử lý
|
Trưởng phòng
|
3 ngày
|
Phiếu trình, Báo cáo thẩm định hoặc văn bản (đối
với các trường hợp từ chối hồ sơ) trình lãnh đạo Ban ký.
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt, ký duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
|
Báo cáo thẩm định/Tờ trình đã được ký duyệt, chuyển
Văn thư.
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho
UBND tỉnh
|
Văn thư Ban
|
0,5 ngày
|
Tờ trình/ Báo cáo thẩm định/ (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 9
|
Văn thư được giao tiếp nhận: scan hồ sơ giấy;
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
2,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh được phân công ký
|
Lãnh đạo văn phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND
tỉnh
|
|
Bước 13
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh được phân
công xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển
giao kết quả cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
|
Bước 15
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn
giải quyết
|
40 ngày làm việc
|
- Ban QLKCN: 33 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
|
|
8. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
Mã TTHC: 1.009764.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
Phiếu phân công cán bộ công xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 3
|
Gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan
liên quan
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
- Văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan.
|
|
Bước 4
|
Các cơ quan liên quan cho ý kiến thẩm định về nội
dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình
|
Cơ quan liên quan
|
10 ngày
|
- Văn bản thẩm định của các cơ quan liên quan.
|
|
Bước 5
|
Xử lý hồ sơ, trình duyệt kết quả xử lý
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
14 ngày
|
Phiếu trình, Báo cáo thẩm định/ hoặc văn bản (đối
với các trường hợp từ chối hồ sơ) trình trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 6
|
Xét duyệt, trình ký lãnh đạo Ban kết quả xử lý
|
Trưởng phòng
|
3 ngày
|
Phiếu trình, Báo cáo thẩm định hoặc văn bản (đối
với các trường hợp từ chối hồ sơ) trình lãnh đạo Ban ký.
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt, ký duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
|
Báo cáo thẩm định/Tờ trình đã được ký duyệt, chuyển
Văn thư.
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho
UBND tỉnh
|
Văn thư Ban
|
0,5 ngày
|
Tờ trình/ Báo cáo thẩm định/ (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 9
|
Văn thư được giao tiếp nhận: scan hồ sơ giấy;
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
2,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh được phân công ký
|
Lãnh đạo văn phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND
tỉnh
|
|
Bước 13
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh được phân
công xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển
giao kết quả cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
|
Bước 15
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn
giải quyết
|
40 ngày làm việc
|
- Ban QLKCN: 33 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
|
|
9. Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi
loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
Mã TTHC: 1.009765.000.00.00.H62.
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
Phiếu phân công cán bộ công xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 3
|
Gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan
liên quan
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
- Văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan.
|
|
Bước 4
|
Các cơ quan liên quan cho ý kiến thẩm định về nội
dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình
|
Cơ quan liên quan
|
10 ngày
|
- Văn bản thẩm định của các cơ quan liên quan.
|
|
Bước 5
|
Xử lý hồ sơ, trình duyệt kết quả xử lý
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
14 ngày
|
Phiếu trình, Báo cáo thẩm định/ hoặc văn bản (đối
với các trường hợp từ chối hồ sơ) trình trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 6
|
Xét duyệt, trình ký lãnh đạo Ban kết quả xử lý
|
Trưởng phòng
|
3 ngày
|
Phiếu trình, Báo cáo thẩm định hoặc văn bản (đối
với các trường hợp từ chối hồ sơ) trình lãnh đạo Ban ký.
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt, ký duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
|
Báo cáo thẩm định/Tờ trình đã được ký duyệt, chuyển
Văn thư.
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho
UBND tỉnh
|
Văn thư Ban
|
0,5 ngày
|
Tờ trình/ Báo cáo thẩm định/ (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 9
|
Văn thư được giao tiếp nhận: scan hồ sơ giấy;
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
2,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh được phân công ký
|
Lãnh đạo văn phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND
tỉnh
|
|
Bước 13
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh được phân
công xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển
giao kết quả cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
|
Bước 15
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn
giải quyết
|
40 ngày làm việc
|
- Ban QLKCN: 33 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
|
|
10. Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
Mã TTHC: 1.009766.000.00.00.H62.
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
Phiếu phân công cán bộ công xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 3
|
Gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan
liên quan
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
- Văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan.
|
|
Bước 4
|
Các cơ quan liên quan cho ý kiến thẩm định về nội
dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình
|
Cơ quan liên quan
|
10 ngày
|
- Văn bản thẩm định của các cơ quan liên quan.
|
|
Bước 5
|
Xử lý hồ sơ, trình duyệt kết quả xử lý
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
14 ngày
|
Phiếu trình, Báo cáo thẩm định/ hoặc văn bản (đối
với các trường hợp từ chối hồ sơ) trình trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 6
|
Xét duyệt, trình ký lãnh đạo Ban kết quả xử lý
|
Trưởng phòng
|
3 ngày
|
Phiếu trình, Báo cáo thẩm định hoặc văn bản (đối
với các trường hợp từ chối hồ sơ) trình lãnh đạo Ban ký.
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt, ký duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
|
Báo cáo thẩm định/Tờ trình đã được ký duyệt, chuyển
Văn thư.
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho
UBND tỉnh
|
Văn thư Ban
|
0,5 ngày
|
Tờ trình/ Báo cáo thẩm định/ (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 9
|
Văn thư được giao tiếp nhận: scan hồ sơ giấy;
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
2,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh được phân công ký
|
Lãnh đạo văn phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND
tỉnh
|
|
Bước 13
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh được phân
công xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển
giao kết quả cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
|
Bước 15
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn
giải quyết
|
40 ngày làm việc
|
- Ban QLKCN: 33 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
|
|
11. Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
Mã TTHC: 1.009767.000.00.00.H62.
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
Phiếu phân công cán bộ công xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 3
|
Gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan
liên quan
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
- Văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan.
|
|
Bước 4
|
Các cơ quan liên quan cho ý kiến thẩm định về nội
dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình
|
Cơ quan liên quan
|
10 ngày
|
- Văn bản thẩm định của các cơ quan liên quan.
|
|
Bước 5
|
Xử lý hồ sơ, trình duyệt kết quả xử lý
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
14 ngày
|
Phiếu trình, Báo cáo thẩm định/ hoặc văn bản (đối
với các trường hợp từ chối hồ sơ) trình trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 6
|
Xét duyệt, trình ký lãnh đạo Ban kết quả xử lý
|
Trưởng phòng
|
3 ngày
|
Phiếu trình, Báo cáo thẩm định hoặc văn bản (đối
với các trường hợp từ chối hồ sơ) trình lãnh đạo Ban ký.
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt, ký duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
|
Báo cáo thẩm định/Tờ trình đã được ký duyệt, chuyển
Văn thư.
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho
UBND tỉnh
|
Văn thư Ban
|
0,5 ngày
|
Tờ trình/ Báo cáo thẩm định/ (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 9
|
Văn thư được giao tiếp nhận: scan hồ sơ giấy;
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
2,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh được phân công ký
|
Lãnh đạo văn phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND
tỉnh
|
|
Bước 13
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh được phân
công xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển
giao kết quả cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
|
Bước 15
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn
giải quyết
|
40 ngày làm việc
|
- Ban QLKCN: 33 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
|
|
12. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của toà án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3, Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
Mã TTHC: 1.009768. 000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
Phiếu phân công cán bộ công xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, trình duyệt kết quả xử lý
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phiếu trình, Dự thảo GCNĐKĐT hoặc văn bản (đối
với các trường hợp từ chối hồ sơ) trình trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 4
|
Xét duyệt, trình ký lãnh đạo Ban kết quả xử lý
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Phiếu trình, Dự thảo GCNĐKĐT hoặc văn bản (đối
với các trường hợp từ chối hồ sơ) trình lãnh đạo Ban ký.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt, ký duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
Kết quả đã được ký duyệt, chuyển Văn thư.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho
UBND tỉnh
|
Văn thư Ban
|
0,5 ngày
|
Tờ trình/ Dự thảo GCNĐKĐT/ (kèm theo hồ sơ).
|
Bước 9
|
Bước 7
|
Văn thư được giao tiếp nhận: scan hồ sơ giấy;
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
1,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh được phân công ký
|
Lãnh đạo văn phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND
tỉnh
|
|
Bước 11
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh được phân
công xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển
giao kết quả cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn
giải quyết
|
12 ngày
|
Ban Quản lý KCN: 07 ngày
UBND tỉnh: 05 ngày
|
|
13. Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự
án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng
không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
Mã TTHC: 1.009768.
000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ ;
- Kiểm tra; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn thư.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Phiếu phân công cán bộ công xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, trình duyệt kết quả xử lý
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Phiếu trình, Dự thảo GCNĐKĐT hoặc văn bản (đối
với các trường hợp từ chối hồ sơ) trình trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 4
|
Xét duyệt, trình ký lãnh đạo Ban kết quả xử lý
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Phiếu trình, Dự thảo GCNĐKĐT hoặc văn bản (đối
với các trường hợp từ chối hồ sơ) trình lãnh đạo Ban ký.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt, ký duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
Kết quả đã được ký duyệt, chuyển Văn thư.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho
cán bộ trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả bàn giao Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư/văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ/văn bản từ chối (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân.
Trường hợp kết quả là văn bản yêu cầu bổ sung hồ
sơ.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn
giải quyết
|
5 ngày
|
|
14. Thủ tục gia
hạn thời gian hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
Mã TTHC: 1.009770.000.00.00.H62.
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận: Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Phiếu phân công cán bộ công xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 3
|
Gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan
liên quan
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan.
|
|
Bước 4
|
Các cơ quan liên quan cho ý kiến thẩm định về nội
dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình
|
Cơ quan liên quan
|
8 ngày
|
- Văn bản thẩm định của các cơ quan liên quan.
|
|
Bước 5
|
Xử lý hồ sơ, trình duyệt kết quả xử lý
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
07 ngày
|
Phiếu trình, Báo cáo thẩm định/ hoặc văn bản (đối
với các trường hợp từ chối hồ sơ) trình trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 6
|
Xét duyệt, trình ký lãnh đạo Ban kết quả xử lý
|
Trưởng phòng
|
2 ngày
|
Phiếu trình, Báo cáo thẩm định hoặc văn bản (đối
với các trường hợp từ chối hồ sơ) trình lãnh đạo Ban ký.
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt, ký duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
|
Báo cáo thẩm định/Tờ trình đã được ký duyệt, chuyển
Văn thư.
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho
UBND tỉnh
|
Văn thư Ban
|
0,5 ngày
|
Tờ trình/ Báo cáo thẩm định/ (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 9
|
Văn thư được giao tiếp nhận: scan hồ sơ giấy;
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
01 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh được phân công ký
|
Lãnh đạo văn phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND
tỉnh
|
|
Bước 13
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh được phân
công xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển
giao kết quả cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
|
Bước 15
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn
giải quyết
|
26 ngày
|
Ban Quản lý các KCN: 23 ngày
UBND tỉnh: 03 ngày
|
|
15. Thủ tục cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Mã TTHC: 1.009774.000.00.00.H62.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Phiếu phân công cán bộ công xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, trình duyệt kết quả xử lý.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày (đối với trường hợp cấp lại GCNĐKĐT)
0,5 ngày (đối với trường hợp hiệu đính GCNĐKĐT)
|
Phiếu trình, Dự thảo GCNĐKĐT hoặc văn bản (đối
với các trường hợp từ chối hồ sơ) trình trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 4
|
Xét duyệt, trình ký lãnh đạo Ban kết quả xử lý.
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Phiếu trình, Dự thảo GCNĐKĐT hoặc văn bản (đối
với các trường hợp từ chối hồ sơ) trình lãnh đạo Ban ký.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt, ký duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
Kết quả đã được ký duyệt, chuyển Văn thư.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho
cán bộ trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Kết quả bàn giao Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư/văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ/văn bản từ chối (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân.
Trường hợp kết quả là văn bản yêu cầu bổ sung hồ
sơ.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
5 ngày (đối với trường hợp cấp lại GCNĐKĐT)
3 ngày (đối với trường hợp hiệu đính GCNĐKĐT)
|
16. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư.
Mã TTHC: 1.009773.0000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,25 ngày
|
Phiếu phân công cán bộ công xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, trình duyệt kết quả xử lý.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Phiếu trình, Dự thảo GCNĐKĐT hoặc văn bản (đối với
các trường hợp từ chối hồ sơ) trình trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 4
|
Xét duyệt, trình ký lãnh đạo Ban kết quả xử lý
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Phiếu trình, Dự thảo GCNĐKĐT hoặc văn bản (đối với
các trường hợp từ chối hồ sơ) trình lãnh đạo Ban ký.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt, ký duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
Kết quả đã được ký duyệt, chuyển Văn thư.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho
cán bộ trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Kết quả bàn giao Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư/văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ/văn bản từ chối (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân.
Trường hợp kết quả là văn bản yêu cầu bổ sung hồ
sơ.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn
giải quyết
|
3 ngày
|
|
17. Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài.
Mã TTHC: 1.009729. 0000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận: Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
Phiếu phân công cán bộ công xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, trình duyệt kết quả xử lý.
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
07 ngày
|
Phiếu trình, Dự thảo Thông báo về việc đáp ứng điều
kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài hoặc
văn bản (đối với các trường hợp từ chối hồ sơ) trình trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 4
|
Xét duyệt, trình ký lãnh đạo Ban kết quả xử lý.
|
Trưởng phòng
|
1,5 ngày
|
Phiếu trình, Dự thảo Thông báo về việc đáp ứng điều
kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài hoặc
văn bản (đốivới các trường hợp từ chối hồ sơ) trình lãnh đạo Ban ký.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt, ký duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày
|
Kết quả đã được ký duyệt, chuyển Văn thư.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho cán
bộ trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư Ban
|
0,5 ngày
|
Kết quả bàn giao Thông báo về việc đáp ứng điều
kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài
/văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ/văn bản từ chối (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời hạn
giải quyết
|
|
12 ngày
|
|
|
18. Thủ tục thành lập văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
Mã TTHC: 1.009776. 0000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
Phiếu phân công cán bộ công xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, trình duyệt kết quả xử lý.
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
07 ngày
|
Phiếu trình, Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài hoặc văn bản (đối với
các trường hợp từ chối hồ sơ) trình trưởng phòng duyệt.
|
|
Bước 4
|
Xét duyệt, trình ký lãnh đạo Ban kết quả xử lý.
|
Trưởng phòng
|
1,5 ngày
|
Phiếu trình, Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài hoặc văn bản (đối với
các trường hợp từ chối hồ sơ) trình lãnh đạo Ban ký.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt, ký duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày
|
Kết quả đã được ký duyệt, chuyển Văn thư.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho
cán bộ trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư Ban
|
0,5 ngày
|
Kết quả bàn giao Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài /văn bản yêu cầu bổ sung hồ
sơ/văn bản từ chối (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời hạn
giải quyết
|
|
12 ngày
|
|
|
19. Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
Mã TTHC: 1.009777. 0000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước 3
|
Soạn thảo Quyết định thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện.
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
07 ngày
|
Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện.
|
|
Bước 4
|
Duyệt văn bản, trình ký
|
Trưởng phòng
|
1,5 ngày
|
Kết quả duyệt dự thảo Quyết định
thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt Quyết định thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện, chuyển văn thư.
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày
|
Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đã được ký duyệt.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho các
cơ quan liên quan và cho cán bộ trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, gửi
cho các cơ quan liên quan và bàn giao cho TTHCC.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân, tổ chức nhận kết quả.
|
|
Tổng thời hạn
giải quyết
|
12 ngày
|
|
II. LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH – CẤP
PHÉP
1. Thủ tục thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng
Mã TTHC: 1.009972.
0000.00.00.H62
1.1 Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Dự án
nhóm B)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
2 ngày
|
Đã phân công, chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
Kết quả thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Dự thảo Văn
bản thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện và hồ sơ trả lại (trong vòng 2 ngày),
chuyển Bộ phận Một cửa. Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Thông
báo kết quả thẩm định.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng
|
2 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ: Dự thảo Thông báo kết quả thẩm
định hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Ban phụ trách
|
2 ngày
|
Kết quả đã được ký duyệt: Thông báo kết quả thẩm
định hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho
các cơ quan liên quan và cho cán bộ trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
|
Văn thư Ban
|
1 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được bàn giao cho cán bộ trực
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân, tổ chức nhận kết quả.
|
|
Tổng số ngày giải
quyết
|
20 ngày
|
|
|
1.2 Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Dự án
nhóm C)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
1 ngày
|
Đã phân công, chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
Kết quả thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Dự thảo Văn
bản thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện và hồ sơ trả lại (trong vòng 2 ngày),
chuyển Bộ phận Một cửa. Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Thông báo
kết quả thẩm định.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng
|
1 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ: Dự thảo Thông báo kết quả thẩm
định hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Ban phụ trách
|
1 ngày
|
Kết quả đã được ký duyệt: Thông báo kết quả thẩm
định hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho
các cơ quan liên quan và cho cán bộ trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
|
Văn thư Ban
|
1 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được bàn giao cho cán bộ
trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân, tổ chức nhận kết quả.
|
|
Tổng số ngày giải
quyết
|
12 ngày
|
|
|
2. Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
Mã TTHC: 1.009974. 000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
Đã phân công, chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
10 ngày
|
Kết quả thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Dự thảo Văn
bản thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện và hồ sơ trả lại (trong vòng 2 ngày),
chuyển Bộ phận Một cửa. Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy
phép xây dựng
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng
|
2 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ: Dự thảo Giấy phép xây dựng
hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Ban phụ trách
|
1 ngày
|
Kết quả đã được ký duyệt: Giấy phép xây dựng hoặc
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho các
cơ quan liên quan và cho cán bộ trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
|
Văn thư Ban
|
1 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được bàn giao cho cán bộ
trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân, tổ chức nhận kết quả.
|
|
Tổng số ngày giải
quyết
|
16 ngày
|
|
|
3. Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Mã TTHC: 1.009975. 000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
01ngày
|
Đã phân công, chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
10 ngày
|
Kết quả thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Dự thảo Văn
bản thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện và hồ sơ trả lại (trong vòng 2 ngày),
chuyển Bộ phận Một cửa. Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy
phép xây dựng
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng
|
02 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ: Dự thảo Giấy phép xây dựng
hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Ban phụ trách
|
01 ngày
|
Kết quả đã được ký duyệt: Giấy phép xây dựng hoặc
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho
các cơ quan liên quan và cho cán bộ trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
|
Văn thư Ban
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được bàn giao cho cán bộ
trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân, tổ chức nhận kết quả.
|
|
Tổng số ngày giải
quyết
|
16 ngày
|
|
|
4. Thủ tục cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
Mã TTHC: 1.009976. 000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
01ngày
|
Đã phân công, chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
10 ngày
|
Kết quả thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Dự thảo Văn
bản thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện và hồ sơ trả lại (trong vòng 2 ngày),
chuyển Bộ phận Một cửa. Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy
phép xây dựng
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng
|
02 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ: Dự thảo Giấy phép xây dựng
hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Ban phụ trách
|
01 ngày
|
Kết quả đã được ký duyệt: Giấy phép xây dựng hoặc
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho
cán bộ trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư Ban
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được bàn giao cho cán bộ
trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân, tổ chức nhận kết quả.
|
|
|
Tổng số ngày giải quyết
|
|
16 ngày
|
|
|
5. Thủ tục cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
Mã TTHC: 1.009977. 000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
01ngày
|
Đã phân công, chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
10 ngày
|
Kết quả thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Dự thảo Văn
bản thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện và hồ sơ trả lại (trong vòng 2 ngày),
chuyển Bộ phận Một cửa. Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy
phép xây dựng
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng
|
02 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ: Dự thảo Giấy phép xây dựng
hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Ban phụ trách
|
01 ngày
|
Kết quả đã được ký duyệt: Giấy phép xây dựng hoặc
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho
cán bộ trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư Ban
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được bàn giao cho cán bộ
trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân, tổ chức nhận kết quả.
|
|
|
Tổng số ngày giải quyết
|
|
16 ngày
|
|
|
6. Thủ tục gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Mã TTHC: 1.009978. 000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Kết quả thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Dự thảo Văn
bản thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện và hồ sơ trả lại (trong vòng 2 ngày),
chuyển Bộ phận Một cửa. Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy
phép xây dựng
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ: Dự thảo Giấy phép xây dựng
hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Ban phụ trách
|
0,5 ngày
|
Kết quả đã được ký duyệt: Giấy phép xây dựng hoặc
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho cán
bộ trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư Ban
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được bàn giao cho cán bộ
trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân, tổ chức nhận kết quả.
|
|
Tổng số ngày giải
quyết
|
5 ngày
|
|
|
7. Thủ tục cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
Mã TTHC: 1.009979. 000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Kết quả thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Dự thảo Văn
bản thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện và hồ sơ trả lại (trong vòng 2 ngày),
chuyển Bộ phận Một cửa. Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy
phép xây dựng
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ: Dự thảo Giấy phép xây dựng
hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Ban phụ trách
|
0,5 ngày
|
Kết quả đã được ký duyệt: Giấy phép xây dựng hoặc
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho
cán bộ trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư Ban
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được bàn giao cho cán bộ
trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân, tổ chức nhận kết quả.
|
|
Tổng số ngày giải
quyết
|
5 ngày
|
|
|
8. Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Mã TTHC: 1.009994. 000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
Đã phân công, chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
10 ngày
|
Kết quả thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Dự thảo Văn
bản thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện và hồ sơ trả lại (trong vòng 2 ngày),
chuyển Bộ phận Một cửa. Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy
phép xây dựng
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng
|
02 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ: Dự thảo Giấy phép xây dựng
hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Ban phụ trách
|
01 ngày
|
Kết quả đã được ký duyệt: Giấy phép xây dựng hoặc
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho
cán bộ trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư Ban
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được bàn giao cho cán bộ
trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân, tổ chức nhận kết quả.
|
|
|
Tổng số ngày giải quyết
|
|
16 ngày
|
|
|
9. Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Mã TTHC: 1.009995. 000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
01ngày
|
Đã phân công, chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
10 ngày
|
Kết quả thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Dự thảo Văn
bản thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện và hồ sơ trả lại (trong vòng 2 ngày),
chuyển Bộ phận Một cửa. Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy
phép xây dựng
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng
|
02 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ: Dự thảo Giấy phép xây dựng
hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Ban phụ trách
|
01 ngày
|
Kết quả đã được ký duyệt: Giấy phép xây dựng hoặc
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho
cán bộ trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư Ban
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được bàn giao cho cán bộ
trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân, tổ chức nhận kết quả.
|
|
|
Tổng số ngày giải quyết
|
|
16 ngày
|
|
|
10. Thủ tục cấp giấy phép di
dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Mã TTHC: 1.009996. 000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
01ngày
|
Đã phân công, chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
10 ngày
|
Kết quả thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Dự thảo Văn
bản thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện và hồ sơ trả lại (trong vòng 2 ngày),
chuyển Bộ phận Một cửa. Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy
phép xây dựng
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng
|
02 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ: Dự thảo Giấy phép xây dựng
hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Ban phụ trách
|
01 ngày
|
Kết quả đã được ký duyệt: Giấy phép xây dựng hoặc
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho
cán bộ trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư Ban
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được bàn giao cho cán bộ
trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân, tổ chức nhận kết quả.
|
|
|
Tổng số ngày giải quyết
|
|
16 ngày
|
|
|
11. Thủ tục cấp điều chỉnh
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Mã TTHC: 1.009997. 000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
01ngày
|
Đã phân công, chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
10 ngày
|
Kết quả thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Dự thảo Văn
bản thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện và hồ sơ trả lại (trong vòng 2 ngày),
chuyển Bộ phận Một cửa. Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy
phép xây dựng
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng
|
02 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ: Dự thảo Giấy phép xây dựng
hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Ban phụ trách
|
01 ngày
|
Kết quả đã được ký duyệt: Giấy phép xây dựng hoặc
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho
cán bộ trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư Ban
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được bàn giao cho cán bộ trực
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân, tổ chức nhận kết quả.
|
|
|
Tổng số ngày giải quyết
|
|
16 ngày
|
|
|
12. Thủ tục gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Mã TTHC: 1.009998. 000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Kết quả thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Dự thảo Văn
bản thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện và hồ sơ trả lại (trong vòng 2 ngày),
chuyển Bộ phận Một cửa. Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy
phép xây dựng
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ: Dự thảo Giấy phép xây dựng
hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Ban phụ trách
|
0,5 ngày
|
Kết quả đã được ký duyệt: Giấy phép xây dựng hoặc
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho
cán bộ trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư Ban
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được bàn giao cho cán bộ
trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân, tổ chức nhận kết quả.
|
|
Tổng số ngày giải
quyết
|
05 ngày
|
|
|
13. Thủ tục cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Mã TTHC: 1.009999. 000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Kết quả thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Dự thảo Văn
bản thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện và hồ sơ trả lại (trong vòng 2 ngày),
chuyển Bộ phận Một cửa. Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy
phép xây dựng
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ: Dự thảo Giấy phép xây dựng
hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Ban phụ trách
|
0,5 ngày
|
Kết quả đã được ký duyệt: Giấy phép xây dựng hoặc
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho
cán bộ trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư Ban
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được bàn giao cho cán bộ
trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân, tổ chức nhận kết quả.
|
|
Tổng số ngày giải
quyết
|
05 ngày
|
|
|
Quyết định 3522/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3522/QĐ-CT ngày 24/12/2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
4.665
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|