|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3499/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Hoàng Hải Minh
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3499/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ Giao thông vận
tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2852/TTr-SGTVT ngày
31 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục
06 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành; 01 TTHC sửa đổi, bổ sung; 03 TTHC được
thay thế và 01 TTHC được bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Giao thông vận tải (Có Danh mục TTHC kèm theo).
Điều
2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm:
1. Đồng
bộ dữ liệu TTHC mới công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu
TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ
giải quyết các TTHC liên quan, hoàn thành việc cấu hình TTHC trên phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế.
2.
Niêm yết, công khai và triển khai thực hiện giải quyết TTHC liên quan theo hướng
dẫn tại Quyết định này kèm theo các nội dung đã được công khai tại Quyết định số
1504/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải trên Cổng dịch
vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thừa Thiên Huế
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.
1.
Thay thế TTHC số thứ tự 01 tại mục 2 ban hành kèm theo Quyết định số
2502/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm
thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa
Thiên Huế.
2.
Thay thế TTHC số thứ tự 02 ban hành kèm theo Quyết định số 305/QĐ- UBND ngày
30/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Giao thông vận tải.
3.
Thay thế TTHC số thứ tự 04, 05 ban hành kèm theo Quyết định số 1867/QĐ-UBND
ngày 04/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1.
Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm, cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan
thực hiện
|
1
|
1.013089
|
Cấp
Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp
miễn kiểm định lần đầu
|
Ngay
trong ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nộp
hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới đối với trường hợp xe cơ
giới; đến Chi cục Đăng kiểm số 4 - Chi nhánh Đăng kiểm Huế đối với trường hợp
xe máy chuyên dùng;
- Nộp
qua hệ thống trực tuyến tại địa chỉ: https://mienkd.vr.org.vn.
|
Lệ
phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối
với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy
chứng nhận kiểm định.
|
-
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu
cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải
tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy;
-
Thông tư số 199/2016/TT- BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo
đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao
thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
-
Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng,
an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu
cầu nghiêm ngặt về an toàn.
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới; Chi cục Đăng
kiểm số 4 - Chi nhánh Đăng kiểm Huế
|
2
|
1.013092
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng
|
-
Trường hợp bị sai thông tin, bị hỏng: ngay trong ngày nhận được hồ sơ;
-
Trường hợp tem kiểm định bị mất hoặc tem kiểm định và giấy chứng nhận bị mất:
Sau 15 ngày kể từ ngày đăng cảnh báo, nếu tem kiểm định không được tìm thấy, chủ
xe mang theo giấy tiếp nhận thông tin báo mất tem kiểm định tới cơ sở đăng kiểm
để được cấp lại giấy chứng nhận kiểm định và tem kiểm định trong ngày.
|
- Nộp
hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới đối với trường hợp xe cơ
giới; đến Chi cục Đăng kiểm số 4 - Chi nhánh Đăng kiểm Huế đối với trường hợp
xe máy chuyên dùng;
- Nộp
qua hệ thống trực tuyến tại địa chỉ: https://mienkd.vr.org.vn.
|
Giá
dịch vụ in lại giấy chứng nhận: 23.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định tem
kiểm định xe cơ giới
|
-
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu
cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải
tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy;
-
Thông tư số 11/2024/TT-BGTVT ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về giá dịch vụ lập hồ sơ phương tiện đối với xe cơ giới
được miễn kiểm định lần đầu và dịch vụ in lại giấy chứng nhận kiểm định và
tem kiểm định đối với xe cơ giới.
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới; Chi cục Đăng
kiểm số 4 - Chi nhánh Đăng kiểm Huế
|
3
|
1.013097
|
Cấp
lại giấy chứng nhận cải tạo
|
-
Trường hợp Giấy chứng nhận cải tạo bị mất, hỏng, sai thông tin: trong thời hạn
01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ lưu
trữ tại cơ sở đăng kiểm; trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận
được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm khác.
-
Trường hợp giấy chứng nhận xe cơ giới cải tạo có thời hạn theo các quy định của
pháp luật: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá xe thực
tế đạt yêu cầu.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hệ thống trực tuyến đến
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
- Lệ
phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận, riêng đối với ô tô
dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.
-
Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới,
thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị
kiểm tra xe cơ giới theo Thông tư số 238/2016/TT- BTC ngày 11/12/2016 và
Thông tư số 55/2022/TT- BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu
cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo;
trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy;
-
Thông tư số 199/2016/TT- BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo
đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao
thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
-
Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng,
an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu
cầu nghiêm ngặt về an toàn;
-
Thông tư số 238/2016/TT- BTC ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá,
hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
-
Thông tư số 55/2022/TT- BTC ngày 24 tháng 8 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh
giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
4
|
1.013101
|
Kiểm
định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
-
Trường hợp nộp trực tiếp: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ.
-
Trường hợp qua hệ thống trực tuyến: ngay trong ngày khi chủ xe đưa xe mô tô,
xe gắn máy đến.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống trực tuyến đến Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
Theo
quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Thông
tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe
cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo;
trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy.
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
5
|
1.013105
|
Cấp
mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn
máy
|
-
Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
-
Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ
(hồ sơ đầy đủ).
- Cấp
Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá
thực tế đạt yêu cầu.
|
- Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp
hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.
vn)
|
Không
|
Thông
tư số 46/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động,
thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở
đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy.
|
Sở Giao thông vận tải
|
6
|
1.013110
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn
máy
|
- Trường
hợp cấp lại do giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe
mô tô, xe gắn máy bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị.
-
Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm định khí thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng
thêm số lượng thiết bị kiểm tra; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy:
+
Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
+
Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ
(hồ sơ đầy đủ).
+ Cấp
Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá
thực tế đạt yêu cầu.
|
- Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp
hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
Thông
tư số 46/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động,
thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở
đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy.
|
Sở Giao thông vận tải
|
2.
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm, cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan
thực hiện
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
I
|
Lĩnh
vực đăng kiểm:
|
|
1
|
1.013205
|
Cấp
Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
cho xe máy chuyên dùng
|
-
Thời hạn kiểm tra, đánh giá hồ sơ: ngay trong ngày nhận được hồ sơ;
- Thời
hạn kiểm tra, đánh giá xe:
+
Trường hợp kiểm định tại cơ sở đăng kiểm: ngay khi nhận được hồ sơ đầy đủ, xe
không bị từ chối kiểm định.
+
Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: trường hợp hồ sơ đầy đủ, xe
không bị từ chối kiểm định, tiến hành kiểm tra, đánh giá xe theo lịch hẹn.
-
Thời hạn trả kết quả:
+
Trường hợp kiểm định tại cơ sở đăng kiểm: ngay sau khi kết thúc việc kiểm
tra, đánh giá;
+
Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: 03 ngày làm việc kể từ khi kết
thúc kiểm tra.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hệ thống trực tuyến đến Chi
cục Đăng kiểm số 4 - Chi nhánh Đăng kiểm Huế
|
- Lệ
phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định.
-
Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới,
thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị
kiểm tra xe cơ giới theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 và Thông
tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu
cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải
tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy;
-
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo
đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao
thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
-
Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng,
an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu
cầu nghiêm ngặt về an toàn;
-
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá,
hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
-
Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 8 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh
giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
|
Chi cục Đăng kiểm số 4 - Chi nhánh Đăng kiểm
Huế
|
-
Trình tự thực hiện;
-
Thành phần hồ sơ;
-
Căn cứ pháp lý.
|
3.
Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
STT
|
Tên TTHC bị thay thế
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm, cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan
thực hiện
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải
tạo (1.005018)
|
Chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy
chuyên dùng cải tạo (1.013206)
|
-
Kiểm tra, đánh giá hồ sơ thiết kế cải tạo (trường hợp phải lập hồ sơ thiết kế):
05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ theo quy định);
- Cấp
Giấy chứng nhận:
+
Trường hợp xe phải lập hồ sơ thiết kế: 05 ngày kể từ ngày thông báo kiểm tra,
đánh giá xe thực tế và kết quả kiểm tra, đánh giá thực tế xe đạt yêu cầu.
+
Trường hợp không phải lập hồ sơ thiết kế: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ và kết
quả kiểm tra, đánh giá thực tế xe đạt yêu cầu.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống trực tuyến đến
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới đối với trường hợp xe cơ giới cải tạo; đến Chi
cục Đăng kiểm số 4 - Chi nhánh Đăng kiểm Huế đối với trường hợp xe máy chuyên
dùng cải tạo
|
- Lệ
phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận, riêng đối với ô tô
dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.
-
Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới,
thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị
kiểm tra xe cơ giới theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 và Thông
tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu
cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải
tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy;
-
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo
đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao
thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
-
Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng,
an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu
cầu nghiêm ngặt về an toàn;
-
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá,
hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
-
Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 8 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh
giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới, Chi cục Đăng
kiểm số 4 - Chi nhánh Đăng kiểm Huế
|
2
|
Cấp
Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (1.001261)
|
Cấp
Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy) (1.005103)
|
-
Thời hạn kiểm tra, đánh giá hồ sơ: ngay trong ngày nhận được hồ sơ;
-
Thời hạn kiểm tra, đánh giá xe:
+
Trường hợp kiểm định tại cơ sở đăng kiểm: ngay khi nhận được hồ sơ đầy đủ, xe
không bị từ chối kiểm định.
+
Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: trường hợp hồ sơ đầy đủ, xe
không bị từ chối kiểm định, tiến hành kiểm tra, đánh giá xe theo lịch hẹn.
-
Thời hạn trả kết quả:
+
Trường hợp kiểm định tại cơ sở đăng kiểm: ngay sau khi kết thúc việc kiểm
tra, đánh giá;
+
Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: 03 ngày làm việc kể từ khi kết
thúc kiểm tra.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hệ thống trực tuyến đến
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
- Lệ
phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối
với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy
chứng nhận kiểm định.
-
Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới,
thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị
kiểm tra xe cơ giới theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 và Thông
tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu
cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải
tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy;
-
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo
đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao
thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
-
Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng,
an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu
cầu nghiêm ngặt về an toàn;
-
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá,
hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
-
Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 8 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh
giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
3
|
Cấp
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm
tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ (1.005005)
|
4.
Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ
STT
|
Tên TTHC (Mã số TTHC)
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
Cơ quan
thực hiện
|
1
|
Thẩm định thiết kế cải tạo xe cơ giới
(1.001001)
|
Thông
tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới,
xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự,
thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
Sở GTVT
|
*
Ghi chú: Nội dung chi tiết của các
TTHC đã được Bộ Giao thông vận tải công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính Thừa Thiên Huế
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn).
Quyết định 3499/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3499/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
10
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|