ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3498/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
22 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch
rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà
nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số
3611/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát,
đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 4983/TTr-SGTVT ngày 18 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực Đường bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của UBND tỉnh Thanh Hóa (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đến hết ngày 31/12/2025.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- PCT UBND tỉnh Mai Xuân Liêm;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
(kèm theo Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
Sửa đổi, bổ sung 01 thủ tục hành
chính nội bộ lĩnh vực đường bộ đã được công bố tại Quyết định số 814/QĐ-UBND
ngày 13/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Phê duyệt kinh phí hỗ trợ thực
hiện chính sách khuyến khích phát triển giao thông nông thôn hàng năm
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ
Thủ tục: Phê
duyệt kinh phí hỗ trợ thực hiện chính sách khuyến khích phát triển giao thông
nông thôn hàng năm
1. Trình tự thực hiện
a) Thời gian thực hiện: Trong
giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ, tết
theo quy định).
b) Địa điểm thực hiện: Sở
Giao thông vận tải (Số 42 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa,
tỉnh Thanh Hóa)
c) Trình tự thực hiện
Bước 1: Trên cơ sở nhu cầu thực
hiện kiên cố hóa đường xã, đường thôn (bản), xây dựng các công trình thoát nước,
công trình an toàn giao thông và khả năng huy động nguồn đối ứng của địa
phương, UBND các huyện, thị xã Nghi Sơn có xã chưa đạt chuẩn nông thôn mới chủ
động lập hồ sơ đề nghị hỗ trợ thực hiện chính sách khuyến khích phát triển giao
thông nông thôn trong năm sau, gửi về Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa chậm nhất
vào ngày 30/6 hàng năm. Trường hợp không đề xuất hỗ trợ kinh phí phải có văn bản
nêu rõ lý do.
Bước 2: Sở Giao thông vận tải
tiếp nhận, kiểm tra xem xét tính đầy đủ của Hồ sơ đề nghị hỗ trợ thực hiện
chính sách khuyến khích phát triển giao thông nông thôn:
- Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu
cầu theo quy định, trong thời gian không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ, Sở Giao thông vận tải có thông báo bằng văn bản gửi UBND các huyện,
thị xã Nghi Sơn để bổ sung các nội dung và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy
định. Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản
hướng dẫn của Sở Giao thông vận tải, UBND các huyện, thị xã Nghi Sơn nộp lại hồ
sơ đảm bảo theo quy định.
- Trong thời gian không quá 30
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của UBND các huyện, thị xã Nghi Sơn đảm
bảo theo quy định, Sở Giao thông vận tải xây dựng kế hoạch hỗ trợ thực hiện
chính sách khuyến khích phát triển giao thông nông thôn gửi đến Sở Tài chính thẩm
định nguồn kinh phí.
Bước 3. Sở Tài chính thẩm định
nguồn kinh phí, tham mưu, báo cáo UBND tỉnh về kinh phí hỗ trợ thực hiện chính
sách khuyến khích phát triển giao thông nông thôn cùng thời điểm với báo cáo dự
toán thu, chi ngân sách địa phương.
Bước 4. UBND tỉnh xem xét nội
dung báo cáo của Sở Tài chính về kế hoạch hỗ trợ thực hiện chính sách khuyến
khích phát triển giao thông nông thôn tỉnh Thanh Hóa, báo cáo Hội đồng nhân dân
tỉnh xem xét quyết định hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách khuyến khích
phát triển giao thông nông thôn.
Thời gian UBND tỉnh báo cáo Hội
đồng nhân dân tỉnh trước kỳ họp thường lệ cuối năm của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Bước 5. Hội đồng nhân dân tỉnh
xem xét nội dung báo cáo của UBND tỉnh về hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách
khuyến khích phát triển giao thông nông thôn và quyết nghị tại kỳ họp thường lệ
cuối năm của Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của Luật Ngân sách.
2. Cách thức thực hiện: Trực
tuyến qua Hệ thống phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc (TDoffice) hoặc
hình thức điện tử phù hợp khác.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
3.1. Thành phần hồ sơ
- Văn bản đề nghị hỗ trợ và Danh mục các
công trình đề nghị hỗ trợ thực hiện chính sách khuyến khích phát triển giao
thông nông thôn.
3.2. Số lượng hồ sơ: 01
bộ
4. Thời gian giải quyết: 160
ngày.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: UBND các huyện và thị xã Nghi Sơn có xã chưa đạt chuẩn nông
thôn mới.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa.
- Cơ quan phối hợp: UBND tỉnh
Thanh Hóa, Sở Tài Chính Thanh Hóa.
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính
Nghị quyết về việc phân bổ dự
toán chi ngân sách địa phương hằng năm của HĐND tỉnh Thanh Hóa.
8. Phí, lệ phí: Không.
9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu văn bản đề nghị hỗ trợ thực
hiện chính sách khuyến khích phát triển giao thông nông thôn (tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định
số 37/2024/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Thanh Hóa).
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
a) Hỗ trợ kiên cố hóa mặt
đường đối với đường xã và đường thôn (bản).
* Đối tượng hỗ trợ
Các xã chưa đạt chuẩn nông thôn
mới thuộc các huyện và thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
*) Điều kiện hỗ trợ
Các công trình giao thông được
xem xét hỗ trợ phải đáp ứng yêu cầu về quy mô, tiêu chuẩn kỹ thuật quy định tại
Quyết định số 4927/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải
về ban hành hướng dẫn lựa chọn quy mô kỹ thuật đường giao thông nông thôn phục
vụ Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 -
2020 và tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10380:2014 , Quyết định số 1415/2017/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 5 năm 2017, Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm
2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chí nông thôn mới, nông
thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
- Đường xã: Chiều rộng nền đường
Bn ≥ 6,5m; chiều rộng mặt đường Bm ≥ 4,5m.
- Đường thôn (bản): Chiều rộng
nền đường Bn ≥ 5,0m (4,0m); chiều rộng mặt đường Bm ≥ 3,0m.
- Kết cấu mặt đường: Đá dăm
láng nhựa, bê tông nhựa Carboncor Asphalt, bê tông nhựa hoặc mặt đường bê tông
xi măng (chiều dày d≥18cm, bê tông mác 300# đối với mặt đường bê tông xi măng).
b) Hỗ trợ xây dựng, sửa
chữa công trình thoát nước, hệ thống an toàn giao thông.
* Đối tượng hỗ trợ:
Các xã chưa đạt chuẩn nông thôn
mới thuộc các huyện và thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
* Điều kiện hỗ trợ:
- Các công trình cầu, hệ thống
thoát nước, hệ thống an toàn giao thông được xem xét hỗ trợ phải đáp ứng yêu cầu
về quy mô, tiêu chuẩn kỹ thuật sau:
+ Đối với công trình cầu:
Cầu xây dựng mới: Quy mô khổ cầu
≥ 5,0m; chiều dài cầu Lc ≤ 30m; tải trọng tối thiểu HL93. Kết cấu cầu bê tông cốt
thép, cầu thép.
Cầu sửa chữa: Cải tạo, sửa chữa
cầu giao thông nông thôn trên cơ sở hiện trạng cầu hiện có.
+ Đối với công trình đường
tràn: Bê tông cốt thép, bê tông xi măng hoặc đá hộc xây vữa xi măng.
+ Đối với công trình cống: Bê
tông cốt thép.
+ Đối với hệ thống rãnh thoát
nước, an toàn giao thông: Bê tông, bê tông cốt thép hoặc gạch xây vữa xi măng;
biển báo hiệu theo quy định.
- Sửa chữa, xây dựng mới các
công trình thoát nước, an toàn giao thông: cầu nhỏ có chiều dài Lc ≤ 30m, đường
tràn, cống qua đường, hệ thống thoát nước, an toàn giao thông trên các tuyến đường
xã ở cả 3 vùng có tổng kinh phí xây lắp ≤ 2.000 triệu đồng.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính
- Nghị quyết số
184/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành
chính sách khuyến khích phát triển giao thông nông thôn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn
2022-2025.
- Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND
ngày 24/02/2022 của UBND tỉnh về ban hành tiêu chí phân bổ kinh phí thực hiện
chính sách khuyến khích phát triển giao thông nông thôn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn
2022-2025;
- Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND
ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số
12/2022/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 của UBND tỉnh về ban hành tiêu chí phân bổ kinh
phí thực hiện chính sách khuyến khích phát triển giao thông nông thôn tỉnh
Thanh Hóa giai đoạn 2022-2025./.
Mẫu văn bản đề nghị hỗ trợ thực hiện chính sách khuyến
khích phát triển giao thông nông thôn
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh
Thanh Hoá)
(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: …../…..
V/v xây dựng kế hoạch các
công trình đề nghị hỗ trợ thực hiện chính sách khuyến khích phát triển giao
thông nông thôn năm ….(2)… cho các xã chưa đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bản
huyện …(1)
|
….,
ngày …. tháng …. Năm…(2)….
|
|
Kính
gửi: Sở Giao thông vận tải Thanh Hoá
Căn cứ Nghị quyết số
184/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
ban hành chính sách khuyến khích phát triển giao thông nông thôn tỉnh Thanh Hóa
giai đoạn 2022-2025; Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của
UBND tỉnh; Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 về việc sửa đổi,
bổ sung Điều 2 Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của UBND
tỉnh về việc ban hành tiêu chí phân bổ kinh phí thực hiện chính sách khuyến
khích phát triển giao thông nông thôn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2022-2025. Trên
cơ sở nhu cầu và khả năng cân đối nguồn vốn đối ứng để thực hiện kiên cố hoá mặt
đường xã, đường thôn (bản) của các xã chưa đạt chuẩn nông thôn mới, ...(1)...xây
dựng kế hoạch các công trình đề nghị hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách khuyến
khích phát triển giao thông nông thôn năm...(2)... cho các xã chưa đạt chuẩn
nông thôn mới trên địa bản …(1)… như sau:
1. Tổng số công trình đề nghị hỗ
trợ từ chính sách khuyến khích phát triển giao thông nông thôn:…(3)…. công
trình; trong đó:
- Kiên cố hoá mặt đường xã:
…(3)…công trình với tổng chiều dài kiên cố hoá mặt đường …(4)…km;
- Kiên cố hoá mặt đường thôn (bản):
…(3)…Công trình với tổng chiều dài kiên cố hoá mặt đường …(4)…km.
- Công trình thoát nước, an
toàn giao thông trên đường xã: …(3)…công trình cầu; …(3)…công trình cống thoát
nước; …(3)…công trình rãnh thoát nước mặt đường, tổng chiều dài…(4)…km;
…(3)…công trình đường tràn (tổng chiều dài: ….(4)…m đường tràn); ….(3)…công
trình an toàn giao thông (số lượng, chiều dài: …(3)…cột Km, ….(3)…cọc H, …(3)…cọc
tiêu, …(3)…biển báo hiệu,….(4)..m lan can…).
2. Dự kiến kinh phí thực hiện
Tổng kinh phí dự kiến thực hiện
là…(5)..tỷ đồng, trong đó: Kinh phí đề nghị hỗ trợ thực hiện chính sách khuyến
khích phát triển giao thông nông thôn…(5)…tỷ đồng; kinh phí ngân sách huyện (thị
xã)…(5)…tỷ đồng; kinh phí ngân sách xã …(5)…tỷ đồng; kinh phí huy động nhân dân
đóng góp …(5)…tỷ đồng; nguồn kinh phí huy động khác …(5)…tỷ đồng.
(…(1)…gửi kèm theo Danh mục
công trình đề nghị hỗ trợ từ chính sách khuyến khích phát triển giao thông nông
thôn năm …(2)…)
…(1)… đề nghị Sở Giao thông vận
tải Thanh Hoá xem xét đề xuất nêu trên để xây dựng kế hoạch hỗ trợ thực hiện
chính sách khuyến khích phát triển giao thông nông thôn năm…(2)…theo quy định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ………….;
- ………….;
- Lưu VT.
|
(…1….)
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hướng dẫn nội dung trong
Văn bản
(1) Tên cơ quan xây dựng kế hoạch
các công trình đề nghị hỗ trợ kinh phí từ chính sách khuyến khích phát triển
giao thông nông thôn.
(2) Năm thực hiện kế hoạch
(3) Số lượng công trình.
(4) Chiều dài công trình.
(5) Số tiền../.
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH PHÁT TRIỂN GIAO
THÔNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, THỊ XÃ…. NĂM 202……
(Ban
hành kèm theo Văn bản số ………/……-……… ngày …… tháng …… năm 202…… của UBND huyện,
thị xã………)
TT
|
Tên công trình
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
Kinh phí dự kiến thực hiện chính sách khuyến khích phát triển GTNT
năm 202……
(Triệu đồng)
|
Ghi chú
(ghi chú rõ công trình thuộc địa bàn xã?)
|
Kinh phí xây dựng công trình
|
Tỉnh hỗ trợ
|
NS huyện (thị xã)
|
NS xã
|
Nhân dân đóng góp
|
Nguồn khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)+(8)+(9)+(10)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Đường xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiên cố hoá mặt đường xã
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kiên cố hoá mặt đường xã…..
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kiên cố hoá mặt đường xã…..
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kiên cố hoá mặt đường xã…..
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công trình thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Công trình cầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng, sửa chữa,
cải tạo cầu …
|
Công trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng, sửa chữa,
cải tạo cầu …
|
Công trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng, sửa chữa,
cải tạo cầu …
|
Công trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Công trình cống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng cống thoát
nước 1
|
Công trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng cống thoát
nước 2
|
Công trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng cống thoát
nước 3
|
Công trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c)
|
Công trình rãnh thoát
nước mặt đường:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng rãnh thoát nước 1
|
m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng rãnh thoát
nước 2
|
m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng rãnh thoát nước 3
|
m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d)
|
Công trình Đường
tràn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng đường tràn …
|
m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng đường tràn
…
|
m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng đường tràn …
|
m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hệ thống an toàn giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cột Km
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cột H
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cọc tiêu
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Biển báo
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lan can
|
m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Kiên cố hoá mặt đường
thôn (bản)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiên cố hoá mặt đường thôn…
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kiên cố hoá mặt đường thôn…
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kiên cố hoá mặt đường thôn…
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp kinh phí đề
xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn nội dung:
Cột (1): Thứ tự.
Cột (2): Tên công trình.
Cột (3): Đơn vị tính theo hàng.
Cột (4): Khối lượng dự kiến thực
hiện.
Cột (5): Kinh phí thực hiện xây
dựng cho 01 công trình bằng tổng kinh phí cột (6), cột (7), cột (8), cột (9), cột
(10).
Cột (6), cột (7), cột (8), cột
(9), cột (10) là kinh phí từ các nguồn vốn.
Cột (11): Cột ghi chú./.