|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
348/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Vương Quốc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
02/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 348/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 02
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-BGTVT của Bộ Giao
thông vận tải ngày 22/3/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý Bộ Giao
thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
Bắc Ninh tại Tờ trình số 678/TTr-SGTVT ngày 29/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh (trong đó: cấp tỉnh 01 thủ
tục hành chính; cấp huyện 06 thủ tục hành chính)
(Chi tiết theo Phụ
lục đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải:
1. Đăng tải công khai đầy đủ nội dung sửa đổi, bổ sung
thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh và
hướng dẫn Trung tâm Hành chính công cấp huyện niêm yết, công khai thủ tục hành
chính tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà
soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử và hoàn thiện việc
triển khai thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử tại phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và cung cấp, tích hợp lên Cổng
dịch vụ công quốc gia khi đủ điều kiện theo quy định.
Thời hạn chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban
hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Giao
thông vận tải; Trung tâm Hành chính công tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông;
UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC(VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh,
Cổng TTĐT, Chuyên viên CN&XDCB;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Tuấn
|
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. Danh mục thủ tục hành
chính
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Thời hạn giải
quyết
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
A. Cấp tỉnh
|
1
|
2.001219
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực
hàng hải
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các
hình thức sau:
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Nộp trực tuyến một phần tại địa chỉ
https://dichvucong.bacninh.gov.vn/
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc
Ninh
- Cơ quan thực hiện: Sở GTVT Bắc Ninh
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc
Sở GTVT tỉnh Bắc Ninh
|
Sở Giao thông vận tải gửi văn bản lấy ý kiến đến
Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực: 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ;
Thời hạn Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc
Cảng vụ hàng hải khu vực có văn bản trả lời: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được văn bản lấy ý kiến của Sở Giao thông vận tải;
Thời hạn Sở Giao thông vận tải ra văn bản chấp
thuận: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Chi cục
Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực, hoặc kể từ ngày hết
thời gian quy định xin ý kiến.
|
Không có.
|
Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của
Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới
nước;
Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính
phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí
dưới nước.
|
B. Cấp huyện
|
2
|
2.001218
|
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác
không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc
khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có
màu sắc dễ quan sát
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các
hình thức sau:
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ tại địa
chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công cấp Huyện
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp Huyện
- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch
UBND cấp Huyện
|
Thời hạn Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định
công bố, cho phép hoạt động: 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Không có.
|
Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của
Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới
nước;
Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định Số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính
phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí
dưới nước.
|
3
|
2.001217
|
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác
không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc
khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có
màu sắc dễ quan sát
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các
hình thức sau:
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ
https://dichvucong.bacninh.gov.vn/
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công cấp Huyện
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp Huyện
- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch
UBND cấp Huyện
|
Thời hạn Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định công
bố, cho phép hoạt động: 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Không có.
|
Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của
Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới
nước;
Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính
phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí
dưới nước.
|
4
|
2.001215
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí
dưới nước lần đầu.
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các
hình thức sau:
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Nộp trực tuyến một phần tại địa chỉ
https://dichvucong.bacninh.gov.vn/
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công cấp Huyện
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp Huyện
- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch
UBND cấp Huyện
|
Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
cho chủ phương tiện: 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không có.
|
Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của
Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới
nước;
Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ
quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới
nước.
|
5
|
2.001214
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các
hình thức sau:
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Nộp trực tuyến một phần tại địa chỉ
https://dichvucong.bacninh.gov.vn/
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công cấp Huyện
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp Huyện
- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch
UBND cấp Huyện
|
Thời hạn cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện cho chủ phương tiện: 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Không có
|
Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của
Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới
nước;
Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính
phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí
dưới nước.
|
6
|
2.001212
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các
hình thức sau:
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Nộp trực tuyến một phần tại địa chỉ
https://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung
tâm hành chính công cấp Huyện
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp Huyện
- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch
UBND cấp Huyện
|
Thời hạn cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện cho chủ phương tiện: 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Không có.
|
Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của
Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới
nước;
Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính
phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí
dưới nước.
|
7
|
2.001211
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các
hình thức sau:
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Nộp trực tuyến một phần tại địa chỉ
https://dichvucong.bacninh.gov.vn
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công cấp Huyện
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp Huyện
- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch
UBND cấp Huyện
|
Thời hạn cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký phương
tiện cho chủ phương tiện: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Không có
|
Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của
Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới
nước;
Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính
phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí
dưới nước.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. Lĩnh vực Đường thủy nội địa
1. Chấp thuận hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước
cảng biển hoặc khu vực hàng hải: (Mã 2.001219)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh số 11A Lý Thái Tổ - Suối
Hoa - TP Bắc Ninh - Tỉnh Bắc Ninh.
+ Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công
tỉnh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trong vòng 01 (một) ngày làm việc có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện lại hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần
chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ
theo quy định.
|
Lãnh đạo phụ
trách, lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Ngày sau khi nhận
hồ sơ Chuyên viên được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của cá nhân, tổ chức
đề nghị, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng xin ý kiến đến:
- Chi cục Đường thủy nội địa khu vực nếu vùng hoạt
động vui chơi giải trí dưới nước nằm trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia;
- Cảng vụ hàng hải khu vực nếu vùng hoạt động vui
chơi giải trí dưới nước nằm trên vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải.
(Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được văn bản lấy ý kiến, Chi cục Đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ
hàng hải khu vực có văn bản trả lời. Hết thời gian quy định mà không có văn bản
trả lời, coi như Chi cục Đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải khu vực
đồng ý chấp thuận hoạt động vui chơi giải trí dưới nước tại vùng nước trên
tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân;)
|
Chuyên viên được
phân công
|
1 ngày làm việc đối
với việc xin ý kiến;
|
- Văn bản xin ý kiến
- Văn bản trả lời
|
Bước 4
|
- Nếu có kết quả trả lời hồ sơ đảm bảo theo quy định
thì tiến hành soạn thảo Văn bản chấp thuận trình lãnh đạo phòng ký duyệt;
- Nếu kết quả trả lời hồ sơ không đạt yêu cầu thì
soạn thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi
cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
|
Chuyên viên được
phân công
|
1 ngày làm việc
|
- Văn bản chấp thuận trong trường hợp hồ sơ đạt
yêu cầu.
- Thông báo từ chối trong trường hợp hồ sơ không
đạt yêu cầu.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Văn bản chấp thuận;
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do trong trường hợp không chấp thuận.
|
Lãnh đạo phòng
|
1/4 ngày làm việc
|
- Văn bản chấp thuận trong trường hợp hồ sơ đạt
yêu cầu.
- Thông báo từ chối trong trường hợp hồ sơ không
đạt yêu cầu.
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Văn bản chấp thuận;
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do trong trường hợp không chấp thuận.
|
Lãnh đạo phụ trách
|
1/4 ngày làm việc
|
- Văn bản chấp thuận trong trường hợp hồ sơ đạt
yêu cầu.
- Thông báo từ chối trong trường hợp hồ sơ không
đạt yêu cầu.
|
Bước 7
|
- Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về
Bộ phận một cửa.
|
Văn thư
|
1/4 ngày làm việc
|
- Văn bản chấp thuận trong trường hợp hồ sơ đạt
yêu cầu.
- Thông báo từ chối trong trường hợp hồ sơ không
đạt yêu cầu.
|
Bước 8
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ
|
1/4 ngày làm việc
|
- Văn bản chấp thuận trong trường hợp hồ sơ đạt
yêu cầu.
- Thông báo từ chối trong trường hợp hồ sơ không
đạt yêu cầu.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải gửi văn bản đến Chi cục Đường thủy nội
địa khu vực nếu vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước nằm trên tuyến đường
thủy nội địa quốc gia, Cảng vụ hàng hải khu vực nếu vùng hoạt động vui chơi
giải trí dưới nước nằm trên vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải để lấy
ý kiến;
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được văn bản lấy ý kiến, Chi cục Đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải
khu vực có văn bản trả lời.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản trả lời của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng
hải khu vực, hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến, Sở Giao thông
vận tải có văn bản chấp thuận; trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
|
2. Công bố mở, cho phép hoạt
động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa,
vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng
phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát: (Mã 2.001218)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp Huyện
+ Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ Cổng dịch vụ
công tỉnh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trong vòng 02 (hai) ngày làm việc có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện lại hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc
Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ
theo quy định.
|
Lãnh đạo phụ
trách, lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ được luân
chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công
thực hiện kiểm tra hồ sơ của tổ chức cá nhân đề nghị, báo cáo Lãnh đạo phòng
kết quả kiểm tra:
- Nếu kết quả kiểm tra hồ sơ đảm bảo theo quy định
thì tiến hành soạn thảo Quyết định công bố, cho phép hoạt động trình lãnh đạo
phòng ký duyệt;
- Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì soạn
thông báo và nêu rõ lý do bằng văn bản trình lãnh đạo phòng ký duyệt gửi cho
tổ chức, cá nhân đề nghị.
|
Chuyên viên được
phân công
|
2.5 ngày làm việc
|
Quyết định công bố,
cho phép hoạt động(trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc Thông báo từ
chối không cho phép hoạt động (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Quyết định công bố, cho phép hoạt động.
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do trong trường hợp không đạt yêu cầu.
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định công bố,
cho phép hoạt động (trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc Thông báo từ
chối không cho phép hoạt động (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định công bố, cho phép hoạt động.
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do trong trường hợp không đạt yêu cầu.
|
Lãnh đạo phụ trách
|
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định công bố,
cho phép hoạt động (trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc Thông báo từ
chối không cho phép hoạt động (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 6
|
- Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về
Bộ phận một cửa.
|
Văn thư
|
1/4 ngày làm việc
|
Quyết định công bố,
cho phép hoạt động (trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc Thông báo từ
chối không cho phép hoạt động (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ
|
1/4 ngày làm việc
|
Quyết định công bố,
cho phép hoạt động (trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc Thông báo từ
chối không cho phép hoạt động (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc.
|
3. Đóng, không cho phép hoạt
động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa,
vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng
phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát: (Mã 2.001217)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp Huyện.
+ Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ Cổng dịch vụ
công tỉnh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
1/4 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc
Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ
theo quy định.
|
Lãnh đạo phụ
trách, lãnh đạo phòng
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ được luân
chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công
thực hiện kiểm tra hồ sơ của tổ chức cá nhân đề nghị soạn thảo Quyết định
công bố đóng, không cho phép hoạt động trình lãnh đạo phòng ký duyệt;
|
Chuyên viên được
phân công
|
Quyết định công bố
đóng, không cho phép hoạt động
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Quyết định công bố đóng, không cho phép hoạt động
trình lãnh đạo phòng ký duyệt;
|
Lãnh đạo phòng
|
1/4 ngày làm việc
|
Quyết định công bố
đóng, không cho phép hoạt động
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định công bố đóng, không cho phép hoạt động
trình lãnh đạo phòng ký duyệt;
|
Lãnh đạo phụ trách
|
1/4 ngày làm việc
|
Quyết định công bố
đóng, không cho phép hoạt động
|
Bước 6
|
- Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về
Bộ phận một cửa.
|
Văn thư
|
1/4 ngày làm việc
|
Quyết định công bố
đóng, không cho phép hoạt động
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ
|
Quyết định công bố
đóng, không cho phép hoạt động
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc.
|
4. Đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu: (Mã 2.001215)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày/ giờ)
|
Sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp Huyện
+ Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ
công tỉnh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trong vòng 01 (một) ngày làm việc có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện lại hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
1/4 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc
Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ
theo quy định.
|
Lãnh đạo phụ
trách, lãnh đạo phòng
|
1/4 ngày làm việc
|
Hồ sơ được luân
chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công
thực hiện kiểm tra hồ sơ của tổ chức cá nhân đề nghị, báo cáo Lãnh đạo phòng
kết quả kiểm tra:
- Nếu kết quả kiểm tra hồ sơ đảm bảo theo quy định
thì tiến hành soạn thảo Giấy chứng nhận đăng ký cho phương tiện trình lãnh đạo
phòng ký duyệt;
- Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì soạn
thông báo và nêu rõ lý do bằng văn bản trình lãnh đạo phòng ký duyệt gửi cho
tổ chức, cá nhân đề nghị.
|
Chuyên viên được
phân công
|
1.5 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện (trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc Thông báo từ
chối không đăng ký phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do trong trường hợp không đăng ký phương tiện.
|
Lãnh đạo phòng
|
1/4 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không
đăng ký phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý
do trong trường hợp không đăng ký phương tiện.
|
Lãnh đạo phụ trách
|
1/4 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không
đăng ký phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 6
|
- Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về
Bộ phận một cửa.
|
Văn thư
|
1/4 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không
đăng ký phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ
|
1/4 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không
đăng ký phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc.
|
5. Đăng ký lại phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước: (Mã 2.001214)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp Huyện
+ Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ
công tỉnh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trong vòng 01 (một) ngày làm việc có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện lại hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
1/4 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc
Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ
theo quy định.
|
Lãnh đạo phụ
trách, lãnh đạo phòng
|
1/4 ngày làm việc
|
Hồ sơ được luân
chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công
thực hiện kiểm tra hồ sơ của tập thể, cá nhân đề nghị, báo cáo Lãnh đạo phòng
kết quả kiểm tra:
*) Trường hợp thay đổi tên phương tiện, thay đổi
thông số kỹ thuật, thay đổi chủ sở hữu phương tiện:
- Nếu kết quả kiểm tra hồ sơ đảm bảo theo quy định
thì tiến hành soạn thảo văn bản cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cho phương tiện
trình lãnh đạo phòng ký duyệt;
- Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì soạn
thông báo và nêu rõ lý do bằng văn bản trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho
tổ chức, cá nhân đề nghị.
*) Trường hợp cần chuyển đăng ký phương tiện
sang cơ quan đăng ký phương tiện của địa phương khác
- Nếu kết quả kiểm tra hồ sơ đảm bảo theo quy định
thì tiến hành soạn thảo văn bản cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện mới
cho phương tiện trình lãnh đạo phòng ký duyệt;
- Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì soạn
thông báo và nêu rõ lý do bằng văn bản trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho
tổ chức, cá nhân đề nghị.
|
Chuyên viên được
phân công
|
1.5 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không
đăng ký phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do trong trường hợp không cấp đăng ký phương tiện.
|
Lãnh đạo phòng
|
1/4 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không đăng ký
phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do trong trường hợp không cấp đăng ký phương tiện.
|
Lãnh đạo phụ trách
|
1/4 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không
đăng ký phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 6
|
- Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về
Bộ phận một cửa.
|
Văn thư
|
1/4 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không
đăng ký phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ
|
1/4 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không
đăng ký phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc.
|
|
|
|
|
|
|
6. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (Mã 2.001212)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp Huyện.
+ Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công
tỉnh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trong vòng 01 (một) ngày làm việc có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện lại hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
1/4 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc
Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ
theo quy định.
|
Lãnh đạo phụ
trách, lãnh đạo phòng
|
1/4 ngày làm việc
|
Hồ sơ được luân
chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công
thực hiện kiểm tra hồ sơ của tập thể, cá nhân đề nghị, báo cáo Lãnh đạo phòng
kết quả kiểm tra:
- Nếu kết quả kiểm tra hồ sơ đảm bảo theo quy định
thì tiến hành soạn thảo cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cho phương tiện trình
lãnh đạo phòng ký duyệt và thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng
và trên cổng thông tin điện tử của cơ quan về các trường hợp cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện.
- Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì soạn
thông báo và nêu rõ lý do bằng văn bản trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho
tổ chức, cá nhân đề nghị.
|
Chuyên viên được
phân công
|
1.5 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện và Thông báo về trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không đăng ký
phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện và thông
báo trên các phương tiện thông tin đại chúng và trên Cổng Thông tin điện tử của
cơ quan về các trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do trong trường hợp không cấp đăng ký phương tiện.
|
Lãnh đạo phòng
|
1/4 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện và Thông báo về trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không đăng ký
phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện và thông
báo trên các phương tiện thông tin đại chúng và trên Cổng Thông tin điện tử của
cơ quan về các trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do trong trường hợp không cấp đăng ký phương tiện.
|
Lãnh đạo phụ trách
|
1/4 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện và Thông báo về trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không đăng ký
phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 6
|
- Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về
Bộ phận một cửa và gửi Thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng và
trên Cổng Thông tin điện tử của cơ quan về các trường hợp cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện.
|
Văn thư
|
1/4 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện và Thông báo về trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không đăng ký phương
tiện (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ
|
1/4 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không
đăng ký phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc.
|
7. Xóa đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước (Mã 2.001211)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công Huyện
+ Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ
công tỉnh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán
bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trong vòng 01 (một) ngày làm việc có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện lại hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
1/4 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc
Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ
theo quy định.
|
Lãnh đạo phụ
trách, lãnh đạo phòng
|
1/4 ngày làm việc
|
Hồ sơ được luân
chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công
thực hiện kiểm tra hồ sơ của tập thể, cá nhân đề nghị, báo cáo Lãnh đạo phòng
kết quả kiểm tra:
- Nếu kết quả kiểm tra hồ sơ đảm bảo theo quy định
thì tiến hành soạn thảo cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện trình
lãnh đạo phòng ký duyệt và thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng
và trên cổng thông tin điện tử của cơ quan về trường hợp xóa đăng ký phương
tiện.
- Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì soạn
thông báo và nêu rõ lý do bằng văn bản trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho
tổ chức, cá nhân đề nghị.
|
Chuyên viên được
phân công
|
1.5 ngày làm việc
|
- Dự thảo kết quả Hoặc
Thông báo từ chối không xoá đăng ký phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Giấy chứng nhận xoá đăng ký phương tiện và
thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng và trên Cổng Thông tin điện
tử của cơ quan về trường hợp xóa đăng ký phương tiện.
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do trong trường hợp không đăng ký phương tiện.
|
Lãnh đạo phòng
|
1/4 ngày làm việc
|
Phê duyệt kết quả
Giấy chứng nhận;
Hoặc Thông báo từ
chối không xoá đăng ký phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận xoá đăng ký phương tiện và
thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng và trên Cổng Thông tin điện
tử của cơ quan về trường hợp xóa đăng ký phương tiện.
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do trong trường hợp không đăng ký phương tiện.
|
Lãnh đạo phụ trách
|
1/4 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận xoá
đăng ký phương tiện thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng và
trên Cổng Thông tin điện tử của cơ quan về trường hợp xóa đăng ký phương tiện
(trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không xoá đăng ký phương tiện
(trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 6
|
- Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về
Bộ phận một cửa và gửi Thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng và
trên Cổng Thông tin điện tử của cơ quan về các trường hợp cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện.
|
Văn thư
|
1/4 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận
xoá đăng ký phương tiện thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng và
trên Cổng Thông tin điện tử của cơ quan về trường hợp xóa đăng ký phương tiện
(trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không xoá đăng ký phương tiện
(trường hợp không đạt yêu cầu))
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ
|
1/4 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận
xoá đăng ký phương tiện (trường hợp đạt yêu cầu)
Hoặc Thông báo từ
chối không xoá đăng ký phương tiện (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 348/QĐ-UBND ngày 02/04/2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
163
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|