|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 346/QĐ-UBND 2019 Quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình
Số hiệu:
|
346/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
05/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH NINH BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 346/QĐ-UBND
|
Ninh Bình,
ngày 05 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành hính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình (có quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Sở Xây dựng
có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức
được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình nội bộ
ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập
cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu
và hướng dẫn về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành
chính lên Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo
quy định.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm tin học – Công báo;
- Lưu: VT, VP3, VP5, VP11.
MT07/2019/QTĐT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY
DỰNG, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (18
thủ tục)
1. Tên thủ tục hành
chính: Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết
kế cơ sở điều chỉnh.
- Mã số TTHC: BXD-NBI-263397
1.1. Đối với thẩm định dự
án/dự án điều chỉnh
1.1.1. Đối với dự án nhóm
B
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ;
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
Lê Huy
Triệu Văn Phú
Ninh Thanh Minh
Trần Quang Hiển
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
Bộ phận một cửa nhận Văn bản
(hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. chuyển cho bộ phận văn thư của
Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
Tờ trình thẩm định và danh
Mục hồ sơ trình thẩm định theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục II của Nghị định số
59/2015/NĐ -CP bao gồm:
1. Văn bản pháp lý: + Quyết
định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn
đầu tư công) hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án sử dụng vốn khác); + Quyết định lựa chọn
phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định
và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có); + Quyết định lựa chọn
nhà thầu lập dự án; + Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (quy hoạch 1/2000 đối với
khu công nghiệp quy mô trên 20 ha) được c ấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giấy
phép quy hoạch của dự án; + Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng
cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền
(nếu có); + Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh không (nếu có); + C ác văn bản
thông tin, số liệu về hạ tầng kỹ thuật đô thị; + Các văn bản pháp lý khác có
liên quan (nếu có).
2. Tài liệu khảo sát, thiết
kế, tổng mức đầu tư (dự toán): + Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án; +
Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự
toán); + Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh.
3. Hồ sơ năng lực của các
nhà thầu: + Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết
kế cơ sở; + Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của các c hức danh chủ
nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết
kế. - Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng trong trường hợp thẩm định dự
án/dự án điều chỉnh; hồ sơ thiết kế cơ sở (thuyết minh và bản vẽ) trong trường
hợp thẩ m định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh; - Các tài liệu, văn
bản pháp lý có liên quan.
Số lượng hồ sơ: 01
bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05,
06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
phòng Quản lý xây dựng
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Trưởng phòng:
Lâm Văn Việt
|
- Phòng Quản lý xây dựng
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan,
đơn vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
208 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05;
Dự thảo văn bản
|
Trưởng phòng:
Lâm Văn Việt
|
Duyệt dự thảo, trình Giám
đốc xem xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
Phê duyệt kết quả
|
8 giờ
|
Mẫu: 04, 05; văn bản phúc đáp
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư:
Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
Lê Huy
Triệu Văn Phú
Ninh Thanh Minh
Trần Quang Hiển
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05;
06
Kết quả giải quyết TTHC
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá
hạn xử lý, Trong thời gian chậm nhất 1 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan
giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển
sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân
- Các bước và trình tự
công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân
công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà
nước
- Tổng thời gian phân bổ
cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục
này.
|
1
|
BIỂU MẪU (Các biểu
mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)
Ghi chú: Các mẫu 01,02,03,04,05,06 áp dụng theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ.
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
2
|
HỒ SƠ LƯU
|
Hồ sơ lưu trữ gồm thành phần
ở Mục 2.3 và Kết quả thủ tục hành chính được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý Hồ
sơ trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan
để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2. Đối với dự án nhóm
C
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
Lê Huy
Triệu Văn Phú
Ninh Thanh Minh
Trần Quang Hiển
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
Bộ phận một cửa nhận Văn bản
(hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. chuyển cho bộ phận văn thư của
Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
Tờ trình thẩm định và danh
Mục hồ sơ trình thẩm định theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục II của Nghị định
số 59/2015/NĐ -CP bao gồm:
1. Văn bản pháp lý: + Quyết
định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn
đầu tư công) hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án sử dụng vốn khác); + Quyết định lựa chọn
phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định
và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có); + Quyết định lựa chọn
nhà thầu lập dự án; + Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (quy hoạch 1/2000 đối với
khu công nghiệp quy mô trên 20 ha) được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giấy
phép quy hoạch của dự án; + Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng
cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền
(nếu có); + Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh không (nếu có); + Các văn bản
thông tin, số liệu về hạ tầng kỹ thuật đô thị; + Các văn bản pháp lý khác có
liên quan (nếu có).
2. Tài liệu khảo sát, thiết
kế, tổng mức đầu tư (dự toán): + Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án; +
Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự
toán); + Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh.
3. Hồ sơ năng lực của các
nhà thầu: + Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết
kế cơ sở; + Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của các chức danh chủ
nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết
kế. - Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng trong trường hợp thẩm định dự
án/dự án điều chỉnh; hồ sơ thiết kế cơ sở (thuyết minh và bản vẽ) trong trường
hợp thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh; - Các tài liệu, văn bản
pháp lý có liên quan.
Số lượng hồ sơ: 01
bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
phòng Quản lý xây dựng
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Trưởng phòng:
Lâm Văn Việt
|
- Phòng Quản lý xây dựng
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan,
đơn vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét.
|
128 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Trưởng phòng:
Lâm Văn Việt
|
Duyệt dự thảo, trình Giám
đốc xem xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở: Cao Trường
Sơn
|
Phê duyệt kết quả
|
8 giờ
|
Mẫu: 04, 05; văn bản phúc đáp
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
Lê Huy
Triệu Văn Phú
Ninh Thanh Minh
Trần Quang Hiển
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
1.2. Đối với thẩm định
thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
1.2.1. Đối với dự án nhóm
B
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ;
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
Lê Huy
Triệu Văn Phú
Ninh Thanh Minh
Trần Quang Hiển
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
Tờ trình thẩm định và danh
Mục hồ sơ trình thẩm định theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục II của Nghị định
số 59/2015/NĐ -CP bao gồm:
1. Văn bản pháp lý: + Quyết
định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn
đầu tư công) hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án sử dụng vốn khác); + Quyết định lựa chọn
phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định
và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có); + Quyết định lựa chọn
nhà thầu lập dự án; + Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (quy hoạch 1/2000 đối với
khu công nghiệp quy mô trên 20 ha) được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giấy
phép quy hoạch của dự án; + Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng
cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền
(nếu có); + Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh không (nếu có); + Các văn bản
thông tin, số liệu về hạ tầng kỹ thuật đô thị; + Các văn bản pháp lý khác có
liên quan (nếu có).
2. Tài liệu khảo sát, thiết
kế, tổng mức đầu tư (dự toán): + Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án; +
Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự
toán); + Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh.
3. Hồ sơ năng lực của các
nhà thầu: + Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết
kế cơ sở; + Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của các chức danh chủ
nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết
kế. - Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng trong trường hợp thẩm định dự
án/dự án điều chỉnh; hồ sơ thiết kế cơ sở (thuyết minh và bản vẽ) trong trường
hợp thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh; - Các tài liệu, văn bản
pháp lý có liên quan.
Số lượng hồ sơ: 01
bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
phòng Quản lý xây dựng
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Trưởng phòng:
Lâm Văn Việt
|
- Phòng Quản lý xây dựng
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan,
đơn vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
128 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Trưởng phòng:
Lâm Văn Việt
|
Duyệt dự thảo, trình Giám
đốc xem xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở: Cao Trường
Sơn
|
Phê duyệt kết quả
|
8 giờ
|
Mẫu: 04, 05; văn bản phúc đáp
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
Lê Huy
Triệu Văn Phú
Ninh Thanh Minh
Trần Quang Hiển
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
1.2.2. Đối với dự án nhóm
C
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
Lê Huy
Triệu Văn Phú
Ninh Thanh Minh
Trần Quang Hiển
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
Tờ trình thẩm định và danh
Mục hồ sơ trình thẩm định theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục II của Nghị định
số 59/2015/NĐ -CP bao gồm:
1. Văn bản pháp lý: + Quyết
định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn
đầu tư công) hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án sử dụng vốn khác); + Quyết định lựa chọn
phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định
và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có); + Quyết định lựa chọn
nhà thầu lập dự án; + Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (quy hoạch 1/2000 đối với
khu công nghiệp quy mô trên 20 ha) được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giấy
phép quy hoạch của dự án; + Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng
cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền
(nếu có); + Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh không (nếu có); + Các văn bản
thông tin, số liệu về hạ tầng kỹ thuật đô thị; + Các văn bản pháp lý khác có
liên quan (nếu có).
2. Tài liệu khảo sát, thiết
kế, tổng mức đầu tư (dự toán): + Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án; +
Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự
toán); + Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh.
3. Hồ sơ năng lực của các
nh à thầu: + Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập dự án,
thiết kế cơ sở; + Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của các chức danh
chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu
thiết kế. - Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng trong trường hợp thẩm
định dự án/dự án điều chỉnh; hồ sơ thiết kế cơ sở (thuyết minh và bản vẽ)
trong trường hợp thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh; - Các
tài liệu, văn bản pháp lý có liên quan.
Số lượng hồ sơ: 01
bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
phòng Quản lý xây dựng
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Trưởng phòng:
Lâm Văn Việt
|
- Phòng Quản lý xây dựng
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan,
đơn vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
88 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Trưởng phòng:
Lâm Văn Việt
|
Duyệt dự thảo, trình Giám
đốc xem xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở: Cao Trường
Sơn
|
Phê duyệt kết quả
|
8 giờ
|
Mẫu: 04, 05; văn bản phúc đáp
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ hoặc TT
Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
Lê Huy
Triệu Văn Phú
Ninh Thanh Minh
Trần Quang Hiển
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
2. Tên thủ tục hành
chính: Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều
chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế một bước);
- Mã số TTHC: BXD-NBI-263398
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
Lê Huy
Triệu Văn Phú
Ninh Thanh Minh
Trần Quang Hiển
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Tờ trình thẩm định và
danh Mục hồ sơ trình thẩm định theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục II của Nghị định số
59/2015/NĐ-CP .
- Hồ sơ trình thẩm định
thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình gồm:
Tờ trình thẩm định và danh Mục hồ sơ trình thẩm định theo quy định tại Mẫu số 06 Phụ lục II của Nghị định số
59/2015/NĐ-CP:
1. Văn bản pháp lý:
+ Quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công);
+ Văn bản phê duyệt danh mục
tiêu chuẩn nước ngoài (nếu có);
+ Văn bản thẩm duyệt phòng
cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền
(nếu có);
+ Báo cáo tổng hợp của chủ
đầu tư;
+ Và các văn bản khác có
liên quan.
2. Tài liệu khảo sát xây dựng,
thiết kế, dự toán:
+ Hồ sơ khảo sát xây dựng;
+ Hồ sơ thiết kế thiết kế
bản vẽ thi công bao gồm thuyết minh và bản vẽ;
+ Dự toán xây dựng công
trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài
ngân sách.
3. Hồ sơ năng lực của các
nhà thầu:
+ Thông tin năng lực của
nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình;
+ Giấy phép nhà thầu nước
ngoài (nếu có);
+ Chứng chỉ hành nghề của
các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế
của nhà thầu thiết kế (bản sao có chứng thực).
- Nhiệm vụ thiết kế đã được
phê duyệt;
- Thuyết minh Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật;
- Báo cáo kết quả thẩm tra
(nếu có).
Số lượng hồ sơ: 01
bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
phòng Quản lý xây dựng
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Trưởng phòng:
Lâm Văn Việt
|
- Phòng Quản lý xây dựng
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan,
đơn vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
128 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Trưởng phòng:
Lâm Văn Việt
|
Duyệt dự thảo, trình Giám đốc
xem xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở: Cao Trường
Sơn
|
Phê duyệt kết quả
|
8 giờ
|
Mẫu: 04, 05; văn bản phúc đáp
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
Lê Huy
Triệu Văn Phú
Ninh Thanh Minh
Trần Quang Hiển
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
3. Tên thủ tục hành
chính: Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
- Mã số TTHC: BXD-NBI-263390
3.1. Đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
Lê Huy
Triệu Văn Phú
Ninh Thanh Minh
Trần Quang Hiển
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Tờ trình thẩm định thiết
kế xây dựng (theo Mẫu số 06 quy định
tại Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP);
- Thuyết minh thiết kế,
các bản vẽ thiết kế, các tài liệu khảo sát xây dựng liên quan.
- Bản sao quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình kèm theo hồ sơ thiết kế cơ sở được phê
duyệt hoặc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình, trừ công trình
nhà ở riêng lẻ.
- Bản sao hồ sơ về điều kiện
năng lực của các chủ nhiệm, chủ trì khảo sát, thiết kế xây dựng công trình;
văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường
(nếu có).
- Báo cáo tổng hợp của chủ
đầu tư về sự phù hợp của hồ sơ thiết kế so với quy định hợp đồng.
- Dự toán xây dựng công
trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài
ngân sách.
- Báo cáo kết quả thẩm tra
(nếu có).
Số lượng hồ sơ: 01
bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
phòng Quản lý xây dựng
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Trưởng phòng:
Lâm Văn Việt
|
- Phòng Quản lý xây dựng
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan,
đơn vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
288 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Trưởng phòng:
Lâm Văn Việt
|
Duyệt dự thảo, trình Giám
đốc xem xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở: Cao Trường
Sơn
|
Phê duyệt kết quả
|
8 giờ
|
Mẫu: 04, 05; văn bản phúc đáp
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
Lê Huy
Triệu Văn Phú
Ninh Thanh Minh
Trần Quang Hiển
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
3.2. Đối với công trình cấp
II và cấp III
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
Lê Huy
Triệu Văn Phú
Ninh Thanh Minh
Trần Quang Hiển
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Tờ trình thẩm định thiết
kế xây dựng (theo Mẫu số 06 quy định
tại Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP);
- Thuyết minh thiết kế,
các bản vẽ thiết kế, các tài liệu khảo sát xây dựng liên quan.
- Bản sao quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình kèm theo hồ sơ thiết kế cơ sở được phê
duyệt hoặc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình, trừ công trình
nhà ở riêng lẻ.
- Bản sao hồ sơ về điều kiện
năng lực của các chủ nhiệm, chủ trì khảo sát, thiết kế xây dựng công trình;
văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường
(nếu có).
- Báo cáo tổng hợp của chủ
đầu tư về sự phù hợp của hồ sơ thiết kế so với quy định hợp đồng.
- Dự toán xây dựng công
trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài
ngân sách.
- Báo cáo kết quả thẩm tra
(nếu có).
Số lượng hồ sơ: 01
bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
phòng Quản lý xây dựng
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng Quản lý Xây dựng
|
Trưởng phòng:
Lâm Văn Việt
|
- Phòng Quản lý xây dựng
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan,
đơn vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
208 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Trưởng phòng:
Lâm Văn Việt
|
Duyệt dự thảo, trình Giám đốc
xem xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở: Cao Trường
Sơn
|
Phê duyệt kết quả
|
8 giờ
|
Mẫu: 04, 05; văn bản phúc đáp
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn
Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
Lê Huy
Triệu Văn Phú
Ninh Thanh Minh
Trần Quang Hiển
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
3.3. Đối với các công
trình còn lại
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
Lê Huy
Triệu Văn Phú
Ninh Thanh Minh
Trần Quang Hiển
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Tờ trình thẩm định thiết
kế xây dựng (theo Mẫu số 06 quy định
tại Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP);
- Thuyết minh thiết kế,
các bản vẽ thiết kế, các tài liệu khảo sát xây dựng liên quan.
- Bản sao quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình kèm theo hồ sơ thiết kế cơ sở được phê
duyệt hoặc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình, trừ công trình
nhà ở riêng lẻ.
- Bản sao hồ sơ về điều kiện
năng lực của các chủ nhiệm, chủ trì khảo sát, thiết kế xây dựng công trình;
văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường
(nếu có).
- Báo cáo tổng hợp của chủ
đầu tư về sự phù hợp của hồ sơ thiết kế so với quy định hợp đồng.
- Dự toán xây dựng công
trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài
ngân sách.
- Báo cáo kết quả thẩm tra
(nếu có).
Số lượng hồ sơ: 01
bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
phòng Quản lý xây dựng
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Trưởng phòng:
Lâm Văn Việt
|
- Phòng Quản lý xây dựng
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan,
đơn vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
128 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Trưởng phòng:
Lâm Văn Việt
|
Duyệt dự thảo, trình Giám
đốc xem xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở: Cao Trường
Sơn
|
Phê duyệt kết quả
|
8 giờ
|
Mẫu: 04, 05; văn bản phúc đáp
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
Lê Huy
Triệu Văn Phú
Ninh Thanh Minh
Trần Quang Hiển
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
4. Tên thủ tục hành
chính: Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa,
cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình
tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được
xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công
trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp n ước ngoài.
- Mã số TTHC:
4.1. Đối với nhà ở riêng
lẻ
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Lưu ý: Trường hợp đến hạn trả
kết quả theo quy định, nhưng cần phải xem xét thêm thì cơ quan cấp giấy phép
xây dựng thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do, đồng thời báo cáo cấp
có thẩm quyền quản lý trực tiếp xem xét và chỉ đạo thực hiện, nhưng không được
quá 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn trả kết quả theo quy định.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Đoàn Dũng Sỹ
- Nguyễn Đình Khiêm
- Nguyễn Minh Kim Ngân
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy
phép xây dựng;
- Bản sao một trong những
giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Bản vẽ thiết kế xây dựng;
- Đối với công trình xây dựng
có công trình liền kề phải có bản cam kết bảo đảm an toàn đối với công trình
liền kề.
Số lượng hồ sơ: 02
bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng Phát triển đô thị và
Hạ tầng kỹ thuật
|
Trưởng phòng:
Nguyễn Hải Nhân
|
- Phòng Phát triển đô thị
và Hạ tầng kỹ thuật chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan,
đơn vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
88 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Trưởng phòng:
Nguyễn Hải Nhân
|
Duyệt dự thảo, Trình Giám
đốc hoặc phó giám đốc phụ trách phê duyệt vào văn bản.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc hoặc phó giám đốc
phụ trách
|
Phê duyệt kết quả
|
8 giờ
|
Mẫu: 04, 05; văn bản phúc đáp
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc
TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Đoàn Dũng Sỹ
- Nguyễn Đình Khiêm
- Nguyễn Minh Kim Ngân
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
4.2. Các công trình còn lại
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Lưu ý: Trường hợp đến hạn trả
kết quả theo quy định, nhưng cần phải xem xét thêm thì cơ quan cấp giấy phép
xây dựng thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do, đồng thời báo cáo cấp
có thẩm quyền quản lý trực tiếp xem xét và chỉ đạo th ực hiện, nhưng không được
quá 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn trả kết quả theo quy định.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Đoàn Dũng Sỹ
- Nguyễn Đình Khiêm
- Nguyễn Minh Kim Ngân
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư c ủa Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
(1.1) Đối với công
trình không theo tuyên; Công trình tín ngưỡng; Công trình tôn giáo; Công
trình của cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế:
- Đơn đề nghị cấp giấy
phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 1
Thông tư số 15/2016/TT-BXD ;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy
định của pháp luật về đất đai tại Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017
bao gồm:
+ Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất được cấp theo quy định của Luật đất đai năm 1987, Luật đất đai năm
1993, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đất đai năm 2001, Luật đất
đai năm 2003.
+ Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được cấp theo
quy định của Luật đất đai năm 2013, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các
luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12.
+ Giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định tại Nghị định số
60/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ về quyền sở hữu nhà ở và quyền sử
dụng đất ở tại đô thị, Nghị định số 61/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính
phủ về mua bán và kinh doanh nhà ở.
+ Giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở; giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã được cấp theo
quy định tại Pháp lệnh nhà ở năm 1991; Luật nhà ở năm 2005; Nghị định số
81/2001/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2001 của Chính phủ về việc người Việt Nam
định cư ở nước ngoài mua nhà ở tại Việt Nam; Nghị định số 95/2005/NĐ-CP ngày
15 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng; Nghị định số 90/2006/NĐ-CP ngày 06
tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
nhà ở; Nghị định số 51/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị quyết số 19/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008 của Quốc
hội về việc thí điểm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài mua và sở hữu nhà ở tại
Việt Nam; Điều 31, Điều 32 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; các giấy
chứng nhận khác về quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng đã được
cấp theo quy định của pháp luật về đất đai, pháp luật về nhà ở, pháp luật về
xây dựng qua các thời kỳ.
+ Các loại giấy tờ đủ điều
kiện để cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận gồm: Các loại giấy
tờ quy định tại Điều 100 của Luật đất đai năm 2013; Điều 18 của Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật đất đai năm 2013 và quy định tại khoản 16 Điều 2
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai hoặc giấy xác nhận của Ủy
ban nhân dân cấp xã và được cơ quan đăng ký đất đai xác nhận đủ điều kiện để
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất.
+ Giấy tờ về đất đai đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
từ sau ngày 01 tháng 7 năm 2004 nhưng không có giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định của
pháp luật về đất đai, gồm: Quyết định giao đất của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền hoặc Quyết định cho thuê đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và hợp
đồng thuê đất kèm theo (nếu có) hoặc giấy tờ về trúng đấu giá quyền sử dụng đất,
đấu thầu dự án có sử dụng đất hoặc Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
+ Báo cáo rà soát, kê khai
hiện trạng sử dụng đất đối với trường hợp tổ chức, cơ sở tôn giáo đang sử dụng
mà chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có đất kiểm tra
và quyết định xử lý theo quy định tại Điều 28 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật đất đai.
+ Giấy tờ về việc xếp hạng
di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đối với trường hợp cấp giấy
phép xây dựng để thực hiện xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo hoặc di dời các
công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh nhưng chưa được cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất theo quy định tại Điều 27 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai năm 2013.
+ Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất hoặc văn bản chấp thuận về địa điểm xây dựng của Ủy ban nhân dân cấp
huyện đối với công trình xây dựng biển quảng cáo, trạm viễn thông, cột
ăng-ten tại khu vực không thuộc nhóm đất có mục đích sử dụng để xây dựng và
không được chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
+ Hợp đồng thuê đất được
giao kết giữa chủ đầu tư xây dựng công trình và người quản lý, sử dụng công
trình giao thông hoặc văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền về giao thông đối với công trình được phép xây dựng trong phạm vi đất
dành cho giao thông theo quy định của pháp luật.
+ Văn bản của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp
người sử dụng đất đã có giấy tờ hợp pháp về đất đai theo quy định tại các khoản
1, 2, 3, 4 và 5 Điều này nhưng đề nghị được cấp giấy phép xây dựng sử dụng
vào mục đích khác với mục đích sử dụng đất đã được ghi trên giấy tờ đó.
+ Văn bản của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, theo đề nghị của
cơ quan cấp giấy phép xây dựng để xác định diện tích các loại đất đối với trường
hợp người sử dụng đất có một trong các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai theo
quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều này nhưng trên các giấy tờ đó
không ghi rõ diện tích các loại đất để làm cơ sở cấp giấy phép xây dựng. Trường
hợp đối với công trình xây dựng trạm, cột phát sóng tại khu vực không thuộc
nhóm đất có mục đích sử dụng cho xây dựng, không chuyển đổi được mục đích sử
dụng đất thì nộp bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận
về địa điểm xây dựng của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công
được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ mặt bằng vị trí
công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ
1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng móng tỷ
lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống
hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước
thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên
quan đến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200. Riêng đối với công trình của các cơ
quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài đầu tư tại Việt Nam
còn tuân thủ các điều khoản quy định của Hiệp định hoặc thỏa thuận đã được đã
được ký kết với Chính phủ Việt Nam; Đối với công trình tôn giáo bổ sung bản
sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng
và quy mô công trình của cơ quan tôn giáo theo phân cấp.
(1.2) Đối với công
trình theo tuyến trong đô thị:
- Đơn đề nghị cấp giấy
phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 1
Thông tư số 15/2016/TT-BXD ; - Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một
trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật
về đất đai hoặc văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về vị
trí và phương án tuyến.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính Quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo
quy định của pháp luật về đất đai;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công
được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
+ Sơ đồ vị trí tuyến công
trình tỷ lệ 1/100 - 1/500; + Bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ bình đồ
công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000;
+ Bản vẽ các mặt cắt ngang
chủ yếu của tuyến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Riêng đối với công trình
ngầm phải bổ sung thêm: Bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện
chiều sâu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200; Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ
thuật ngoài công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500.
(1.3) Đối với công
trình tượng đài, tranh hoành tráng:
- Đơn đề nghị cấp giấy
phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 1
Thông tư số 15/2016/TT-BXD ;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy
định của pháp luật về đất đai;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính giấy phép hoặc văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước
về văn hoá, di tích lịch sử theo phân cấp;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công
được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
+ Sơ đồ vị trí công trình
tỷ lệ 1/100 - 1/500; + Bản vẽ mặt bằng công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500; + Bản
vẽ các mặt đứng, các mặt cắt chủ yếu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200. (1.4) Đối
với công trình quảng cáo: - Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo quy định
tại Phụ lục số 1 Thông tư số
15/2016/TT-BXD ;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy
định của pháp luật về đất đai. Trường hợp đối với công trình xây dựng tại khu
vực không thuộc nhóm đất có mục đích sử dụng cho xây dựng, không chuyển đổi
được mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính
văn bản chấp thuận về địa điểm xây dựng của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng thuê công trình đối với trường
hợp thuê đất hoặc thuê công trình để xây dựng công trình quảng cáo;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công
được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
- Đối với trường hợp công
trình xây dựng mới:
+ Sơ đồ vị trí công trình
tỷ lệ 1/50 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng công
trình tỷ lệ 1/50 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt cắt móng và mặt
cắt công trình tỷ lệ 1/50;
+ Bản vẽ các mặt đứng
chính công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
- Đối với trường hợp biển
quảng cáo được gắn vào công trình đã được xây dựng hợp pháp:
+ Bản vẽ kết cấu của bộ phận
công trình tại vị trí gắn biển quảng cáo tỷ lệ 1/50;
+ Bản vẽ các mặt đứng công
trình có gắn biển quảng cáo tỷ lệ 1/50 - 1/100.
(2) Trường hợp theo
giai đoạn:
(2.1) Đối với công
trình không theo tuyến: Đối với công trình cấp I, nếu chủ đầu tư có nhu cầu
thì có thể đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo hai giai đoạn. Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy
phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 1
Thông tư số 15/2016/TT-BXD ;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy
định của pháp luật về đất đai. Trường hợp đối với công trình xây dựng trạm, cột
phát sóng tại khu vực không thuộc nhóm đất có mục đích sử dụng cho xây dựng,
không chuyển đổi được mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính văn bản chấp thuận về địa điểm xây dựng của Ủy ban nhân dân cấp
huyện;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công
được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
- Giai đoạn 1:
+ Bản vẽ mặt bằng công
trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ mặt bằng móng tỷ
lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, bản vẽ mặt bằng, mặt cắt chính của
phần công trình đã được phê duyệt trong giai đoạn 1 tỷ lệ 1/50 - 1/200 kèm
theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, gồm: Giao thông, thoát nước
mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/100 -
1/200.
- Giai đoạn 2:
+ Bản vẽ các mặt bằng, các
mặt đứng và mặt cắt chính giai đoạn 2 của công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
(2.2) Đối với công
trình theo tuyến trong đô thị: Việc phân chia công trình theo giai đoạn thực
hiện do chủ đầu tư xác định theo quyết định đầu tư.
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy
phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục 1
Thông tư số 15/2016/TT-BXD ;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy
định của pháp luật về đất đai hoặc văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền về vị trí và phương án tuyến;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính Quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền phần
đất thực hiện theo giai đoạn hoặc cả dự án theo quy định của pháp luật về đất
đai;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công
được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
+ Sơ đồ vị trí tuyến công
trình tỷ lệ 1/100 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng tổng thể
hoặc bản vẽ bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000;
+ Các bản vẽ theo từng
giai đoạn: Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình theo giai đoạn
tỷ lệ 1/50 - 1/200; Đối với công trình ngầm yêu cầu phải có bản vẽ các mặt cắt
ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình theo từng giai đoạn tỷ lệ
1/50 - 1/200; Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo từng giai đoạn
tỷ lệ 1/100 - 1/500.
(3) Đối với công trình
theo dự án:
- Đơn đề nghị cấp giấy
phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 1
Thông tư số 15/2016/TT-BXD .
- Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy
định của pháp luật về đất đai.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công
các công trình xây dựng đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây
dựng, mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ tổng mặt bằng của
dự án hoặc tổng mặt bằng từng giai đoạn của dự án tỷ lệ 1/100 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng từng
công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ các mặt đứng và
các mặt cắt chính của từng công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
- Bản vẽ mặt bằng móng tỷ
lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 của từng công trình kèm theo sơ đồ
đấu nối với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện,
thông tin liên lạc tỷ lệ 1/50 - 1/200. Trường hợp thiết kế xây dựng của công
trình đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định, các bản vẽ thiết kế
quy định tại nội dung này là bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp các bản vẽ
thiết kế xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình.
Số lượng hồ sơ: 02
bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật
|
Trưởng phòng:
Nguyễn Hải Nhân
|
- Phòng Phát triển đô thị
và Hạ tầng kỹ thuật chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan,
đơn vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
218 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Trưởng phòng:
Nguyễn Hải Nhân
|
Duyệt dự thảo, Trình Giám
đốc hoặc phó giám đốc phụ trách phê duyệt vào văn bản.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc hoặc phó giám đốc
phụ trách
|
Phê duyệt kết quả
|
8 giờ
|
Mẫu: 04, 05; văn bản phúc đáp
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Đoàn Dũng Sỹ
- Nguyễn Đình Khiêm
- Nguyễn Minh Kim Ngân
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
5. Tên thủ tục hành
chính: Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động
xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C)
Mã số TTHC: BXD-NBI-263404
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Lê Huy
- Triệu Văn Phú
- Ninh Thanh Minh
- Trần Quang Hiển
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép hoạt động xây dựng đối với tổ chức (nhà thầu nước ngoài) Nhà thầu
nước ngoài nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện 01 bộ hồ sơ tới cơ quan
cấp giấy phép hoạt động xây dựng gồm:
1. Đơn đề nghị cấp giấy
phép hoạt động xây dựng được quy định theo mẫu tại Phụ lục số 1 của Thông tư số
14/2016/TT-BXD .
2. Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp màu văn bản gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf) văn bản
về kết quả đấu thầu hoặc quyết định chọn thầu hoặc hợp đồng giao nhận thầu hợp
pháp.
3. Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp màu văn bản gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf) giấy
phép thành lập (hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức) và chứng
chỉ hành nghề (nếu có) của nước, nơi mà nhà thầu nước ngoài mang quốc tịch cấp
hoặc nơi mà nhà thầu đang thực hiện dự án cấp.
4. Tệp tin chứa bản chụp
màu văn bản gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf) biểu báo cáo
kinh nghiệm hoạt động xây dựng liên quan đến công việc nhận thầu theo mẫu tại
Phụ lục số 2 của Thông tư số
14/2016/TT-BXD. và báo cáo tổng hợp kết quả kiểm toán trong 3 năm gần nhất (đối
với trường hợp nhà thầu nhận thực hiện gói thầu thuộc đối tượng không bắt buộc
phải áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam).
5. Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp màu văn bản gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf) hợp đồng
liên danh với nhà thầu Việt Nam hoặc hợp đồng với nhà thầu phụ Việt Nam (có
trong hồ sơ dự thầu hoặc hồ sơ chào thầu), trong đó xác định rõ phần việc mà
nhà thầu Việt Nam thực hiện. Trường hợp khi dự thầu hoặc chọn thầu chưa xác định
được thầu phụ, khi đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng phải có hợp đồng
với thầu phụ Việt Nam kèm theo văn bản chấp thuận của chủ đầu tư và bản sao
Giấy đăng ký kinh doanh của nhà thầu phụ Việt Nam.
6. Giấy ủy quyền hợp pháp
đối với người không phải là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu theo mẫu
tại Phụ lục số 3 của Thông tư số
14/2016/TT-BXD .
7. Tệp tin chứa bản chụp
màu văn bản gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf) quyết định đầu
tư dự án hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư.
- Đơn đề nghị cấp giấy
phép hoạt động xây dựng được làm bằng tiếng Việt. Giấy phép thành lập hoặc giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh của nước ngoài phải được hợp pháp hóa lãnh sự,
trừ trường hợp Điều ước quốc tế mà Việt Nam và các nước có liên quan là thành
viên có quy định về miễn trừ hợp pháp hóa lãnh sự. Các giấy tờ, tài liệu nếu
bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải được công
chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
- Đối với hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng phát sinh trong cùng một năm thì hồ sơ
không cần thiết phải bao gồm các tài liệu nêu tại Khoản 3, Khoản 4. Hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng đối với cá nhân (nhà thầu nước ngoài)
Nhà thầu nước ngoài là cá nhân nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện 01 bộ
hồ sơ tới cơ quan cấp giấy phép hoạt động xây dựng gồm:
1. Đơn đề nghị cấp giấy
phép hoạt động xây dựng được quy định theo mẫu tại Phụ lục số 4 của Thông tư số
14/2016/TT-BXD .
2. Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp màu văn bản gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf) văn bản
kết quả đấu thầu hoặc quyết định chọn thầu hoặc hợp đồng giao nhận thầu hợp
pháp.
3. Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp màu văn bản gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf) giấy
phép hoạt động hoặc chứng chỉ hành nghề do nước mà cá nhân mang quốc tịch hoặc
nơi mà cá nhân thực hiện dự án cấp và bản sao hộ chiếu cá nhân.
4. Tệp tin chứa bản chụp
màu văn bản gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf) quyết định đầu
tư dự án hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư.
- Đơn đề nghị cấp giấy
phép hoạt động xây dựng được làm bằng tiếng Việt. Bản sao Giấy phép hoạt động
hoặc chứng chỉ hành nghề tư vấn do nước ngoài cấp phải được hợp pháp hóa lãnh
sự, trừ trường hợp Điều ước quốc tế mà Việt Nam và các nước có liên quan là
thành viên có quy định về miễn trừ hợp pháp hóa lãnh sự.
- Các giấy tờ, tài liệu bằng
tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải được công chứng,
chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
- Đối với hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép hoạt động xây dựng phát sinh trong cùng năm thì hồ sơ không cần thiết
phải bao gồm tài liệu nêu tại Khoản 3.
Số lượng hồ sơ: 01
bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng Quản lý xây dựng
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Trưởng phòng:
Lâm Văn Việt
|
- Phòng Quản lý xây dựng
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan,
đơn vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
128 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Trưởng phòng:
Lâm Văn Việt
|
Duyệt dự thảo, Trình Giám
đốc hoặc phó giám đốc phụ trách phê duyệt vào giấy phép.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc hoặc phó giám đốc
phụ trách
|
Phê duyệt kết quả
|
8 giờ
|
Mẫu: 04, 05; văn bản phúc đáp
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Lê Huy
- Triệu Văn Phú
- Ninh Thanh Minh
- Trần Quang Hiển
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
6. Tên thủ tục hành
chính: Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt
động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C)
Mã số TTHC: BXD-NBI-263405
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Lê Huy
- Triệu Văn Phú
- Ninh Thanh Minh
- Trần Quang Hiển
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
-
Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép hoạt động
xây dựng.
- Các tài liệu chứng minh
cho những nội dung đề nghị điều chỉnh. Các tài liệu phải được dịch ra tiếng
Việt và được chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
Số lượng hồ sơ: 01
bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng Quản lý xây dựng
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Trưởng phòng:
Lâm Văn Việt
|
- Phòng Quản lý xây dựng
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan,
đơn vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
128 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Trưởng phòng:
Lâm Văn Việt
|
Duyệt dự thảo, Trình Giám
đốc hoặc phó giám đốc phụ trách phê duyệt vào giấy phép.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc hoặc phó giám đốc
phụ trách
|
Phê duyệt kết quả
|
8 giờ
|
Mẫu: 04, 05; văn bản phúc đáp
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Lê Huy
- Triệu Văn Phú
- Ninh Thanh Minh
- Trần Quang
Hiển
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
7. Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
Mã số TTHC: BXD-NBI-263413
7.1. Quy trình điều chỉnh
giấy phép xây dựng:
7.1.1 Đối với nhà ở riêng
lẻ
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Đoàn Dũng Sỹ
- Nguyễn Đình Khiêm
- Nguyễn Minh Kim Ngân
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị điều chỉnh,
gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng, trong đó giải trình rõ lý do đề nghị điều
chỉnh, gia hạn, cấp lại theo mẫu tại Phụ lục
số 2 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ;
- Bản chính giấy phép xây
dựng đã được cấp (đối với trường hợp bị rách, nát).
Số lượng hồ sơ: 02
bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng Phát triển đô thị và
Hạ tầng kỹ thuật
|
Trưởng phòng:
Nguyễn Hải Nhân
|
- Phòng Phát triển đô thị
và Hạ tầng kỹ thuật chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan,
đơn vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
88 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Trưởng phòng:
Nguyễn Hải Nhân
|
Duyệt dự thảo, Trình Giám
đốc hoặc phó giám đốc phụ trách phê duyệt vào văn bản.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc hoặc phó giám đốc
phụ trách
|
Phê duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05; văn bản phúc đáp
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Đoàn Dũng Sỹ
- Nguyễn Đình Khiêm
- Nguyễn Minh Kim Ngân
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
7.1.2. Các công trình còn
lại
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Đoàn Dũng Sỹ
- Nguyễn Đình Khiêm
- Nguyễn Minh Kim Ngân
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị điều chỉnh,
gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng, trong đó giải trình rõ lý do đề nghị điều
chỉnh, gia hạn, cấp lại theo mẫu tại Phụ
lục số 2 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ;
- Bản chính giấy phép xây
dựng đã được cấp (đối với trường hợp bị rách, nát).
Số lượng hồ sơ: 02
bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng Phát triển đô thị và
Hạ tầng kỹ thuật
|
Trưởng phòng:
Nguyễn Hải Nhân
|
- Phòng Phát triển đô thị
và Hạ tầng kỹ thuật chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan,
đơn vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
208 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Trưởng phòng:
Nguyễn Hải Nhân
|
Duyệt dự thảo, Trình Giám
đốc hoặc phó giám đốc phụ trách phê duyệt vào văn bản.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc hoặc phó giám đốc
phụ trách
|
Phê duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05; văn bản phúc đáp
|
Bước 4
|
Bộ phận
văn thư
|
Văn thư: Nguyễn
Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác
nhận trên phần mềm. Gửi hồ
sơ, kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Đoàn Dũng Sỹ
- Nguyễn Đình Khiêm
- Nguyễn Minh Kim Ngân
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
7.2. Quy trình gia hạn, cấp
lại giấy phép xây dựng:
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Đoàn Dũng Sỹ
- Nguyễn Đình Khiêm
- Nguyễn Minh Kim Ngân
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị điều chỉnh,
gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng, trong đó giải trình rõ lí do đề nghị điều
chỉnh, gia hạn, cấp lại theo mẫu tại Phụ
lục số 2 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ;
- Bản chính giấy phép xây
dựng đã được cấp (đối với trường hợp bị rách, nát).
Số lượng hồ sơ: 02
bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng Phát triển đô thị và
Hạ tầng kỹ thuật
|
Trưởng phòng:
Nguyễn Hải Nhân
|
- Phòng Phát triển đô thị
và Hạ tầng kỹ thuật chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan,
đơn vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Trưởng phòng: Nguyễn Hải
Nhân
|
Duyệt dự thảo, Trình Giám
đốc hoặc phó giám đốc phụ trách phê duyệt vào văn bản.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc hoặc phó giám đốc
phụ trách
|
Phê duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05; văn bản phúc đáp
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Đoàn Dũng Sỹ
- Nguyễn Đình Khiêm
- Nguyễn Minh Kim Ngân
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
8. Tên thủ tục hành
chính: Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
- Mã số TTHC: BXD-NBI-263386
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ
năng lực theo mẫu tại Phụ lục V Nghị định
số 100/2018/NĐ-CP .
- Quyết định thành lập tổ
chức trong trường hợp có quyết định thành lập.
- Quyết định công nhận
phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng của tổ chức hoặc hợp đồng nguyên tắc về
việc liên kết thực hiện công việc thí nghiệm phục vụ khảo sát xây dựng với
phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xây dựng được công nhận (đối với tổ chức
đề nghị cấp chứng chỉ năng lực khảo sát xây dựng).
- Chứng chỉ hành nghề hoặc
kê khai mã số chứng chỉ hành nghề trong trường hợp đã được cấp chứng chỉ hành
nghề được cấp theo quy định của Luật Xây dựng năm 2014 của các chức danh yêu
cầu phải có chứng chỉ hành nghề; các văn bằng được đào tạo của cá nhân tham
gia thực hiện công việc.
- Văn bằng hoặc chứng chỉ
bồi dưỡng, đào tạo chuyên môn nghiệp vụ phù hợp của công nhân kỹ thuật (đối với
tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực thi công xây dựng).
- Hợp đồng và biên bản
nghiệm thu hoàn thành các công việc tiêu biểu đã thực hiện theo nội dung kê
khai.
Số lượng hồ sơ: 01
bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng QLN & TTBĐS
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
- Phòng QLN & TTBĐS
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan,
đơn vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
32 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
Duyệt dự thảo, trình Hội đồng
xét cấp CC HĐXD; CC NL HĐXD.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Hội đồng xét cấp CC HĐXD;
CC NL HĐXD
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- Hoàng Hải Anh;
- Chu Đức Long
- Phạm Đình Chiến
- Đặng Hoàng Phương
- Nguyễn Hải Nhân
- Lâm Văn Việt
|
- Hồ sơ năng lực - Lĩnh vực
HĐXD Hạng II; III;
- Đạt hoặc (không đạt);
|
24 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Hội đồng xét cấp CC HĐXD;
CC NL HĐXD
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- Hoàng Hải Anh;
- Chu Đức Long
- Phạm Đình Chiến
- Đặng Hoàng Phương
- Nguyễn Hải Nhân
- Lâm Văn Việt
|
Trình kết quả xét của Hội
đồng để Thủ trưởng cơ quan quyết định cấp chứng chỉ năng lực hoạt động cho tổ
chức.
|
16 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Hội đồng xét cấp CC HĐXD;
CC NL HĐXD
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- Hoàng Hải Anh;
- Chu Đức Long
- Phạm Đình Chiến
- Đặng Hoàng Phương
- Nguyễn Hải Nhân
- Lâm Văn Việt
|
Gửi văn bản đề nghị cấp Mã
số chứng chỉ năng lực của tổ chức - Cục HĐXD- BXD
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 6
|
Bộ Xây dựng – Cục HĐXD
|
Cục HĐXD- BXD
|
Gửi văn bản cấp Mã số chứng
chỉ hành nghề về SXD
|
40 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 7
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
PTP: Phan Tiến Hải
CV:
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
In ấn Chứng chỉ và trình
Chủ tịch Hội đồng (Giám đốc Sở) ký duyệt
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 8
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
Phê duyệt CC
- Nếu đồng ý lãnh đạo Sở
ký vào văn bản liên quan;
- Nếu không đồng ý: có thể
sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
9. Tên thủ tục hành
chính: Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
- Mã số TTHC: BXD-NBI-263429
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng theo mẫu tại Phụ
lục V Nghị định số 100/2018/NĐ-CP .
- Bản sao có chứng thực hoặc
tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để
đối chiếu chứng chỉ năng lực đã được cấp, trường hợp bị mất chứng chỉ năng lực
thì phải có cam kết của tổ chức đề nghị cấp lại.
Số lượng hồ sơ: 01
bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng QLN & TTBĐS
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
- Phòng QLN & TTBĐS
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan,
đơn vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
24 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
Duyệt dự thảo, trình Hội đồng
xét cấp CC HĐXD; CC NL HĐXD.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Hội đồng xét cấp CC HĐXD;
CC NL HĐXD
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- Hoàng Hải Anh;
- Chu Đức Long
- Phạm Đình Chiến
- Đặng Hoàng Phương
- Nguyễn Hải Nhân
- Lâm Văn Việt
|
- Hồ sơ năng lực - Lĩnh vực
HĐXD Hạng II; III;
- Đạt hoặc (không đạt);
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Hội đồng xét cấp CC HĐXD;
CC NL HĐXD
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- Hoàng Hải Anh;
- Chu Đức Long
- Phạm Đình Chiến
- Đặng Hoàng Phương
- Nguyễn Hải Nhân
- Lâm Văn Việt
|
Trình kết quả xét của Hội
đồng để Thủ trưởng cơ quan quyết định cấp chứng chỉ năng lực hoạt động cho tổ
chức.
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
PTP: Phan Tiến Hải
CV:
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
In ấn Chứng chỉ và trình
Chủ tịch Hội đồng (Giám đốc Sở) ký duyệt
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 6
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
Phê duyệt CC
- Nếu đồng ý lãnh đạo Sở
ký vào văn bản liên quan;
- Nếu không đồng ý: có thể
sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc
TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
10. Tên thủ tục hành
chính: Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II,
III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
- Mã số TTHC: BXD-NBI-263454
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp điều chỉnh,
bổ sung chứng chỉ năng lực theo mẫu tại Phụ
lục V Nghị định số 100/2018/NĐ-CP .
- Quyết định thành lập tổ
chức trong trường hợp có quyết định thành lập.
- Quyết định công nhận
phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng của tổ chức hoặc hợp đồng nguyên tắc về
việc liên kết thực hiện công việc thí nghiệm phục vụ khảo sát xây dựng với
phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xây dựng được công nhận (đối với tổ chức
đề nghị cấp chứng chỉ năng lực khảo sát xây dựng).
- Chứng chỉ hành nghề hoặc
kê khai mã số chứng chỉ hành nghề trong trường hợp đã được cấp chứng chỉ hành
nghề được cấp theo quy định của Luật Xây dựng năm 2014 của các chức danh yêu
cầu phải có chứng chỉ hành nghề; các văn bằng được đào tạo của cá nhân tham
gia thực hiện công việc.
- Chứng chỉ năng lực đã được
cơ quan có thẩm quyền cấp.
- Văn bằng hoặc chứng chỉ
bồi dưỡng, đào tạo chuyên môn nghiệp vụ phù hợp của công nhân kỹ thuật (đối với
tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực thi công xây dựng).
- Hợp đồng và biên bản
nghiệm thu hoàn thành các công việc tiêu biểu đã thực hiện theo nội dung kê
khai.
Số lượng hồ sơ: 01
bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng QLN & TTBĐS
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
- Phòng QLN & TTBĐS
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan,
đơn vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
32 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
Duyệt dự thảo, trình Hội đồng
xét cấp CC HĐXD; CC NL HĐXD.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Hội đồng xét cấp CC HĐXD; CC NL HĐXD
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- Hoàng Hải Anh;
- Chu Đức Long
- Phạm Đình Chiến
- Đặng Hoàng Phương
- Nguyễn Hải Nhân
- Lâm Văn Việt
|
- Hồ sơ năng lực - Lĩnh vực
HĐXD Hạng II; III;
- Đạt hoặc (không đạt);
|
24 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Hội đồng xét cấp CC HĐXD; CC NL HĐXD
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- Hoàng Hải Anh;
- Chu Đức Long
- Phạm Đình Chiến
- Đặng Hoàng Phương
- Nguyễn Hải Nhân
- Lâm Văn Việt
|
Trình kết quả xét của Hội
đồng để Thủ trưởng cơ quan quyết định cấp chứng chỉ năng lực hoạt động cho tổ
chức.
|
16 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Hội đồng xét cấp CC HĐXD; CC NL HĐXD
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- Hoàng Hải Anh;
- Chu Đức Long
- Phạm Đình Chiến
- Đặng Hoàng Phương
- Nguyễn Hải Nhân
- Lâm Văn Việt
|
Gửi văn bản đề nghị cấp Mã
số chứng chỉ năng lực của tổ chức - Cục HĐXD- BXD
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 6
|
Bộ Xây dựng – Cục HĐXD
|
Cục HĐXD- BXD
|
Gửi văn bản cấp Mã số chứng
chỉ hành nghề về SXD
|
40 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 7
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
PTP: Phan Tiến Hải
CV:
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
In ấn Chứng chỉ và trình
Chủ tịch Hội đồng (Giám đốc Sở) ký duyệt
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 8
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
Phê duyệt CC
- Nếu đồng ý lãnh đạo Sở
ký vào văn bản liên quan;
- Nếu không đồng ý: có thể
sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 9
|
Bộ phận
văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị
Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác
nhận trên phần mềm. Gửi hồ
sơ, kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
11. Tên thủ tục hành
chính: Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của
cá nhân nước ngoài.
- Mã số TTHC: BXD-NBI-263455
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị chuyển đổi
chứng chỉ hành nghề theo mẫu tại Phụ lục
III Nghị định số 100/2018/NĐ-CP .
- 02 ảnh màu cỡ 4x6cm có nền
màu trắng chân dung của người đề nghị được chụp trong thời gian không quá 06
tháng.
- Bản sao văn bằng được
đào tạo, chứng chỉ hành nghề do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp đã được hợp
pháp hóa lãnh sự, dịch ra tiếng Việt và được công chứng, chứng thực theo quy
định của pháp luật Việt Nam.
- Bản sao có chứng thực hoặc
tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để
đối chiếu giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm
quyền của Việt Nam cấp theo quy định.
Số lượng hồ sơ: 01
bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng QLN & TTBĐS
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
- Phòng QLN & TTBĐS
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan,
đơn vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
72 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
Duyệt dự thảo, trình Hội đồng
xét cấp CC HĐXD; CC NL HĐXD.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Hội đồng xét cấp CC HĐXD;
CC NL HĐXD
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- Hoàng Hải Anh;
- Chu Đức Long
- Phạm Đình Chiến
- Đặng Hoàng Phương
- Nguyễn Hải Nhân
- Lâm Văn Việt
|
Sau khi “đạt” kết quả sát
hạch
- Năng lực hành vi dân sự
- Lĩnh vực HĐXD và Hạng
II; III;
- Đạt (không đạt);
|
24 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Hội đồng xét cấp CC HĐXD;
CC NL HĐXD
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- Hoàng Hải Anh;
- Chu Đức Long
- Phạm Đình Chiến
- Đặng Hoàng Phương
- Nguyễn Hải Nhân
- Lâm Văn Việt
|
Trình kết quả xét của Hội
đồng để Thủ trưởng cơ quan quyết định cấp chứng chỉ năng lực hoạt động cho tổ
chức.
|
16 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Hội đồng xét cấp CC HĐXD;
CC NL HĐXD
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- Hoàng Hải Anh;
- Chu Đức Long
- Phạm Đình Chiến
- Đặng Hoàng Phương
- Nguyễn Hải Nhân
- Lâm Văn Việt
|
Gửi văn bản đề nghị cấp Mã
số chứng chỉ năng lực của tổ chức - Cục HĐXD- BXD
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 6
|
Bộ Xây dựng – Cục HĐXD
|
Cục HĐXD- BXD
|
Gửi văn bản cấp Mã số chứng
chỉ hành nghề về SXD
|
40 giờ
|
|
Bước 7
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
PTP: Phan Tiến Hải
CV:
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
In ấn Chứng chỉ và trình
Chủ tịch Hội đồng (Giám đốc Sở) ký duyệt
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 8
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
Phê duyệt CC
- Nếu đồng ý lãnh đạo Sở
ký vào văn bản liên quan;
- Nếu không đồng ý: có thể
sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện
|
08 giờ
|
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
12. Tên thủ tục hành
chính: Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III.
- Mã số TTHC: BXD-NBI-263456
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ
hành nghề theo mẫu tại Phụ lục I Nghị
định
số 100/2018/NĐ-CP .
- 02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm
có nền màu trắng chân dung của người đề nghị được chụp trong thời gian không
quá 06 tháng.
- Văn bằng do cơ sở đào tạo
hợp pháp cấp phù hợp với loại, hạng chứng chỉ đề nghị cấp. Đối với văn bằng
do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, phải là bản được hợp pháp hóa lãnh sự theo
quy định và phải có bản dịch sang tiếng Việt được công chứng, chứng thực theo
quy định của pháp luật Việt Nam.
- Các quyết định phân công
công việc (giao nhiệm vụ) của tổ chức cho cá nhân hoặc văn bản xác nhận của đại
diện theo pháp luật của chủ đầu tư về các công việc tiêu biểu mà cá nhân đã
hoàn thành theo nội dung kê khai. Người ký xác nhận phải chịu trách nhiệm về
sự trung thực của nội dung xác nhận. Trường hợp cá nhân hành nghề độc lập thì
phải có hợp đồng và biên bản nghiệm thu các công việc thực hiện tiêu biểu đã
kê khai.
- Kết quả sát hạch đạt yêu
cầu trong trường hợp đã sát hạch trước ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ
hành nghề.
Số lượng hồ sơ: 01
bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng QLN & TTBĐS
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
- Phòng QLN & TTBĐS
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan,
đơn vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
32 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
Duyệt dự thảo, trình Hội đồng
xét cấp CC HĐXD; CC NL HĐXD.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Hội đồng xét cấp CC HĐXD;
CC NL HĐXD
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- Hoàng Hải Anh;
- Chu Đức Long
- Phạm Đình Chiến
- Đặng Hoàng Phương
- Nguyễn Hải Nhân
- Lâm Văn Việt
|
Sau khi “đạt” kết quả sát
hạch
- Năng lực hành vi dân sự
- Lĩnh vực HĐXD và Hạng
II; III;
- Đạt (không đạt);
|
24 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Hội đồng xét cấp CC HĐXD;
CC NL HĐXD
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- Hoàng Hải Anh;
- Chu Đức Long
- Phạm Đình Chiến
- Đặng Hoàng Phương
- Nguyễn Hải Nhân
- Lâm Văn Việt
|
Trình kết quả xét của Hội
đồng để Thủ trưởng cơ quan quyết định cấp chứng chỉ năng lực hoạt động cho tổ
chức.
|
16 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Hội đồng xét cấp CC HĐXD;
CC NL HĐXD
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- Hoàng Hải Anh;
- Chu Đức Long
- Phạm Đình Chiến
- Đặng Hoàng Phương
- Nguyễn Hải Nhân
- Lâm Văn Việt
|
Gửi văn bản đề nghị cấp Mã
số chứng chỉ năng lực của tổ chức - Cục HĐXD- BXD
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 6
|
Bộ Xây dựng – Cục HĐXD
|
Cục HĐXD- BXD
|
Gửi văn bản cấp Mã số chứng
chỉ hành nghề về SXD
|
40 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 7
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
PTP: Phan Tiến Hải
CV:
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
In ấn Chứng chỉ và trình
Chủ tịch Hội đồng (Giám đốc Sở) ký duyệt
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 8
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
Phê duyệt CC
- Nếu đồng ý lãnh đạo Sở
ký vào văn bản liên quan;
- Nếu không đồng ý: có thể
sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện
|
08 giờ
|
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
13. Tên thủ tục hành
chính: Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng
II, III.
- Mã số TTHC: BXD-NBI-263457
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ
hành nghề theo mẫu tại Phụ lục I Nghị
định số 100/2018/NĐ-CP .
- 02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm
có nền màu trắng chân dung của người đề nghị được chụp trong thời gian không
quá 06 tháng.
- Văn bằng do cơ sở đào tạo
hợp pháp cấp phù hợp với loại, hạng chứng chỉ đề nghị cấp. Đối với văn bằng
do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, phải là bản được hợp pháp hóa lãnh sự theo
quy định và phải có bản dịch sang tiếng Việt được công chứng, chứng thực theo
quy định của pháp luật Việt Nam.
- Chứng chỉ hành nghề đã
được cơ quan có thẩm quyền cấp.
- Các quyết định phân công
công việc (giao nhiệm vụ) của tổ chức cho cá nhân hoặc văn bản xác nhận của đại
diện theo pháp luật của chủ đầu tư về các công việc tiêu biểu mà cá nhân đã
hoàn thành theo nội dung kê khai. Người ký xác nhận phải chịu trách nhiệm về
sự trung thực của nội dung xác nhận. Trường hợp cá nhân hành nghề độc lập thì
phải có hợp đồng và biên bản nghiệm thu các công việc thực hiện tiêu biểu đã
kê khai.
- Tờ khai đăng ký sát hạch
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng theo mẫu tại Phụ lục I Nghị định số 100/2018/NĐ-CP .
- Kết quả sát hạch đạt yêu
cầu trong trường hợp đã sát hạch trước ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ
hành nghề.
Số lượng hồ sơ: 01
bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng QLN & TTBĐS
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
- Phòng QLN & TTBĐS
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan,
đơn vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
32 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
Duyệt dự thảo, trình Hội đồng
xét cấp CC HĐXD; CC NL HĐXD.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Hội đồng xét cấp CC HĐXD;
CC NL HĐXD
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- Hoàng Hải Anh;
- Chu Đức Long
- Phạm Đình Chiến
- Đặng Hoàng Phương
- Nguyễn Hải Nhân
- Lâm Văn Việt
|
Sau khi “đạt” kết quả sát
hạch
- Năng lực hành vi dân sự
- Lĩnh vực HĐXD và Hạng
II; III;
- Đạt (không đạt);
|
24 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Hội đồng xét cấp CC HĐXD;
CC NL HĐXD
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- Hoàng Hải Anh;
- Chu Đức Long
- Phạm Đình Chiến
- Đặng Hoàng Phương
- Nguyễn Hải Nhân
- Lâm Văn Việt
|
Trình kết quả xét của Hội
đồng để Thủ trưởng cơ quan quyết định cấp chứng chỉ năng lực hoạt động cho tổ
chức.
|
16 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Hội đồng xét cấp CC HĐXD;
CC NL HĐXD
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- Hoàng Hải Anh;
- Chu Đức Long
- Phạm Đình Chiến
- Đặng Hoàng Phương
- Nguyễn Hải Nhân
- Lâm Văn Việt
|
Gửi văn bản đề nghị cấp Mã
số chứng chỉ năng lực của tổ chức - Cục HĐXD- BXD
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 6
|
Bộ Xây dựng – Cục HĐXD
|
Cục HĐXD- BXD
|
Gửi văn bản cấp Mã số chứng
chỉ hành nghề về SXD
|
40 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 7
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
PTP: Phan Tiến Hải
CV:
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
In ấn Chứng chỉ và trình
Chủ tịch Hội đồng (Giám đốc Sở) ký duyệt
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 8
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
Phê duyệt CC
- Nếu đồng ý lãnh đạo Sở
ký vào văn bản liên quan;
- Nếu không đồng ý: có thể
sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
14. Tên thủ tục hành
chính: Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá
nhân hạng II, III.
- Mã số TTHC: BXD-NBI-263458
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ
hành nghề theo mẫu tại Phụ lục I Nghị
định số 100/2018/NĐ-CP .
- 02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm
có nền màu trắng chân dung của người đề nghị được chụp trong thời gian không
quá 06 tháng.
- Văn bằng do cơ sở đào tạo
hợp pháp cấp phù hợp với loại, hạng chứng chỉ đề nghị cấp. Đối với văn bằng
do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, phải là bản được hợp pháp hóa lãnh sự theo
quy định và phải có bản dịch sang tiếng Việt được công chứng, chứng thực theo
quy định của pháp luật Việt Nam.
- Các quyết định phân công
công việc (giao nhiệm vụ) của tổ chức cho cá nhân hoặc văn bản xác nhận của đại
diện theo pháp luật của chủ đầu tư về các công việc tiêu biểu mà cá nhân đã
hoàn thành theo nội dung kê khai. Người ký xác nhận phải chịu trách nhiệm về
sự trung thực của nội dung xác nhận. Trường hợp cá nhân hành nghề độc lập thì
phải có hợp đồng và biên bản nghiệm thu các công việc thực hiện tiêu biểu đã
kê khai.
- Tờ khai đăng ký sát hạch
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng theo mẫu tại Phụ lục I Nghị định số 100/2018/NĐ-CP .
- Kết quả sát hạch đạt yêu
cầu trong trường hợp đã sát hạch trước ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ
hành nghề.
Số lượng hồ sơ: 01
bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng QLN & TTBĐS
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
- Phòng QLN & TTBĐS
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan,
đơn vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
32 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
Duyệt dự thảo, trình Hội đồng
xét cấp CC HĐXD; CC NL HĐXD.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Hội đồng xét cấp CC HĐXD;
CC NL HĐXD
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- Hoàng Hải Anh;
- Chu Đức Long
- Phạm Đình Chiến
- Đặng Hoàng Phương
- Nguyễn Hải Nhân
- Lâm Văn Việt
|
Sau khi “đạt” kết quả sát
hạch
- Năng lực hành vi dân sự
- Lĩnh vực HĐXD và Hạng
II; III;
- Đạt (không đạt);
|
24 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Hội đồng xét cấp CC HĐXD;
CC NL HĐXD
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- Hoàng Hải Anh;
- Chu Đức Long
- Phạm Đình Chiến
- Đặng Hoàng Phương
- Nguyễn Hải Nhân
- Lâm Văn Việt
|
Trình kết quả xét của Hội đồng
để Thủ trưởng cơ quan quyết định cấp chứng chỉ năng lực hoạt động cho tổ chức.
|
16 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Hội đồng xét cấp CC HĐXD;
CC NL HĐXD
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- Hoàng Hải Anh;
- Chu Đức Long
- Phạm Đình Chiến
- Đặng Hoàng Phương
- Nguyễn Hải Nhân
- Lâm Văn Việt
|
Gửi văn bản đề nghị cấp Mã
số chứng chỉ năng lực của tổ chức - Cục HĐXD- BXD
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 6
|
Bộ Xây dựng – Cục HĐXD
|
Cục HĐXD- BXD
|
Gửi văn bản cấp Mã số chứng
chỉ hành nghề về SXD
|
40 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 7
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
PTP: Phan Tiến Hải
CV:
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
In ấn Chứng chỉ và trình
Chủ tịch Hội đồng (Giám đốc Sở) ký duyệt
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 8
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
Phê duyệt CC
- Nếu đồng ý lãnh đạo Sở
ký vào văn bản liên quan;
- Nếu không đồng ý: có thể
sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
15. Tên thủ tục hành
chính: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II,
III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a
Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng
chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng
chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)
- Mã số TTHC: BXD-NBI-263459
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại chứng
chỉ hành nghề theo mẫu tại Phụ lục I
Nghị định số 100/2018/NĐ-CP .
- 02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm
có nền màu trắng chân dung của người đề nghị được chụp trong thời gian không
quá 06 tháng.
- Văn bằng do cơ sở đào tạo
hợp pháp cấp phù hợp với loại, hạng chứng chỉ đề nghị cấp. Đối với văn bằng
do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, phải là bản được hợp pháp hóa lãnh sự theo
quy định và phải có bản dịch sang tiếng Việt được công chứng, chứng thực theo
quy định của pháp luật Việt Nam.
- Các quyết định phân công
công việc (giao nhiệm vụ) của tổ chức cho cá nhân hoặc văn bản xác nhận của đại
diện theo pháp luật của chủ đầu tư về các công việc tiêu biểu mà cá nhân đã
hoàn thành theo nội dung kê khai. Người ký xác nhận phải chịu trách nhiệm về sự
trung thực của nội dung xác nhận. Trường hợp cá nhân hành nghề độc lập thì phải
có hợp đồng và biên bản nghiệm thu các công việc thực hiện tiêu biểu đã kê
khai.
- Tờ khai đăng ký sát hạch
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng theo mẫu tại Phụ lục I Nghị định số 100/2018/NĐ-CP .
- Kết quả sát hạch đạt yêu
cầu trong trường hợp đã sát hạch trước ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ
hành nghề.
Số lượng hồ sơ: 01
bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng QLN & TTBĐS
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
- Phòng QLN & TTBĐS
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan,
đơn vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
32 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
Duyệt dự thảo, trình Hội đồng
xét cấp CC HĐXD; CC NL HĐXD.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Hội đồng xét cấp CC HĐXD; CC NL HĐXD
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- Hoàng Hải Anh;
- Chu Đức Long
- Phạm Đình Chiến
- Đặng Hoàng Phương
- Nguyễn Hải Nhân
- Lâm Văn Việt
|
Sau khi “đạt” kết quả sát
hạch
- Năng lực hành vi dân sự
- Lĩnh vực HĐXD và Hạng
II; III;
- Đạt (không đạt);
|
24 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Hội đồng xét cấp CC HĐXD; CC NL HĐXD
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- Hoàng Hải Anh;
- Chu Đức Long
- Phạm Đình Chiến
- Đặng Hoàng Phương
- Nguyễn Hải Nhân
- Lâm Văn Việt
|
Trình kết quả xét của Hội
đồng để Thủ trưởng cơ quan quyết định cấp chứng chỉ năng lực hoạt động cho tổ
chức.
|
16 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Hội đồng xét cấp CC HĐXD; CC NL HĐXD
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- Hoàng Hải Anh;
- Chu Đức Long
- Phạm Đình Chiến
- Đặng Hoàng Phương
- Nguyễn Hải Nhân
- Lâm Văn Việt
|
Gửi văn bản đề nghị cấp Mã
số chứng chỉ năng lực của tổ chức - Cục HĐXD- BXD
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 6
|
Bộ Xây dựng – Cục HĐXD
|
Cục HĐXD- BXD
|
Gửi văn bản cấp Mã số chứng
chỉ hành nghề về SXD
|
40 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 7
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh PTP: Phan Tiến
Hải CV:
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
In ấn Chứng chỉ và trình
Chủ tịch Hội đồng (Giám đốc Sở) ký duyệt
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 8
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
Phê duyệt CC
- Nếu đồng ý lãnh đạo Sở
ký vào văn bản liên quan;
- Nếu không đồng ý: có thể
sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
16. Tên thủ tục hành
chính: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II,
III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
- Mã số TTHC: BXD-NBI-263460
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực
hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại chứng
chỉ hành nghề theo mẫu tại Phụ lục I
Nghị định số 100/2018/NĐ-CP .
- 02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm
có nền màu trắng chân dung của người đề nghị được chụp trong thời gian không quá
06 tháng.
- Bản sao có chứng thực hoặc
tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để
đối chiếu chứng chỉ hành nghề đã được cấp, trường hợp bị mất chứng chỉ hành
nghề thì phải có cam kết của người đề nghị cấp lại.
- Tờ khai đăng ký sát hạch
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng theo mẫu tại Phụ lục I Nghị định số 100/2018/NĐ-CP đối
với việc cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do hết hạn.
- Kết quả sát hạch đạt yêu
cầu trong trường hợp đã sát hạch trước ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ
hành nghề.
Số lượng hồ sơ: 01
bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng QLN & TTBĐS
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
- Phòng QLN & TTBĐS
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan,
đơn vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
24 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
Duyệt dự thảo, trình Hội đồng
xét cấp CC HĐXD; CC NL HĐXD.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Hội đồng xét cấp CC HĐXD; CC NL HĐXD
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- Hoàng Hải Anh;
- Chu Đức Long
- Phạm Đình Chiến
- Đặng Hoàng Phương
- Nguyễn Hải Nhân
- Lâm Văn Việt
|
Sau khi “đạt” kết quả sát
hạch
- Năng lực hành vi dân sự
- Lĩnh vực HĐXD và Hạng
II; III;
- Đạt (không đạt);
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Hội đồng xét cấp CC HĐXD; CC NL HĐXD
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- Hoàng Hải Anh;
- Chu Đức Long
- Phạm Đình Chiến
- Đặng Hoàng Phương
- Nguyễn Hải Nhân
- Lâm Văn Việt
|
Trình kết quả xét của Hội
đồng để Thủ trưởng cơ quan quyết định cấp chứng chỉ năng lực hoạt động cho tổ
chức.
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
PTP: Phan Tiến Hải
CV:
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
In ấn Chứng chỉ và trình
Chủ tịch Hội đồng (Giám đốc Sở) ký duyệt
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 6
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
Phê duyệt CC
- Nếu đồng ý lãnh đạo Sở
ký vào văn bản liên quan;
- Nếu không đồng ý: có thể
sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
17. Tên thủ tục hành
chính: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II,
III do lỗi của cơ quan cấp
- Mã số TTHC: BXD-NBI-263461
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại chứng
chỉ hành nghề theo mẫu tại Phụ lục I
Nghị định số 100/2018/NĐ-CP .
- Bản gốc chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III.
Số lượng hồ sơ: 01
bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng QLN & TTBĐS
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
- Phòng QLN & TTBĐS
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
02 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan,
đơn vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
Duyệt dự thảo, trình Hội đồng
xét cấp CC HĐXD; CC NL HĐXD.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Hội đồng xét cấp CC HĐXD;
CC NL HĐXD
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- Hoàng Hải Anh;
- Chu Đức Long
- Phạm Đình Chiến
- Đặng Hoàng Phương
- Nguyễn Hải Nhân
- Lâm Văn Việt
|
Sau khi “đạt” kết quả sát
hạch
- Năng lực hành vi dân sự
- Lĩnh vực HĐXD và Hạng
II; III;
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
- Đạt (không đạt);
|
|
|
Bước 4
|
Hội đồng xét cấp CC HĐXD;
CC NL HĐXD
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- Hoàng Hải Anh;
- Chu Đức Long
- Phạm Đình Chiến
- Đặng Hoàng Phương
- Nguyễn Hải Nhân
- Lâm Văn Việt
|
Trình kết quả xét của Hội
đồng để Thủ trưởng cơ quan quyết định cấp chứng chỉ năng lực hoạt động cho tổ
chức.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
PTP: Phan Tiến Hải
CV:
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
In ấn Chứng chỉ và trình
Chủ tịch Hội đồng (Giám đốc Sở) ký duyệt
|
02 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 6
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
Phê duyệt CC
- Nếu đồng ý lãnh đạo Sở
ký vào văn bản liên quan;
- Nếu không đồng ý: có thể
sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị
Thu Hà
|
- Bộ phận Văn thư của sở
vào số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết
quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
02 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc
TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
18. Tên thủ tục hành
chính: Đăng tải thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức
không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực)
- Mã số TTHC: BXD-NBI-263387
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
-
Bản đề nghị đăng tải thông tin năng lực hoạt
động xây dựng theo mẫu tại Phụ lục
số 13 Thông tư số 17/2016/TT-BXD ;
- Bản sao giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc tài liệu tương đương của
tổ chức do cơ quan có thẩm quyền cấp;
- Tệp tin chứa bản scan
màu có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf) văn bằng, chứng chỉ đào tạo,
chứng chỉ hành nghề, hợp đồng lao động của các cá nhân chủ trì các bộ môn
trong tổ chức;
- Tệp tin chứa bản scan
màu có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf) hợp đồng và biên bản nghiệm
thu hoàn thành đã thực hiện (mỗi lĩnh vực không quá 03 hợp đồng, 03 biên bản
nghiệm thu hoàn thành của công việc tiêu biểu). Trường hợp cần thiết, cơ quan
có thẩm quyền có thể yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị đăng tải thông tin cung
cấp tài liệu gốc để đối chiếu.
Số lượng hồ sơ: 01
bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng QLN & TTBĐS
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
- Phòng QLN & TTBĐS
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan,
đơn vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét.
|
68 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
Duyệt dự thảo, trình Hội đồng
xét đăng tải.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Hội đồng xét cấp CC HĐXD;
CC NL HĐXD
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- Hoàng Hải Anh;
- Chu Đức Long
- Phạm Đình Chiến
- Đặng Hoàng Phương
- Nguyễn Hải Nhân
- Lâm Văn Việt
|
- Hồ sơ năng lực - Lĩnh vực
HĐXD và Hạng II; III;
- Chứng chỉ được cấp
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Hội đồng xét cấp CC HĐXD;
CC NL HĐXD
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- Hoàng Hải Anh;
- Chu Đức Long
- Phạm Đình Chiến
- Đặng Hoàng Phương
- Nguyễn Hải Nhân
- Lâm Văn Việt
|
Trình kết quả xét của Hội
đồng để Thủ trưởng cơ quan quyết định đăng tải cho tổ chức.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh PTP: Phan Tiến
Hải CV:
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
In ấn Chứng chỉ và trình
Chủ tịch Hội đồng (Giám đốc Sở) ký duyệt
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 6
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
Phê duyệt đăng tải
- Nếu đồng ý lãnh đạo Sở
ký vào văn bản liên quan;
- Nếu không đồng ý: có thể
sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
- Bộ phận Văn thư của sở
vào số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết
quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
II. LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIỂN
TRÚC (02 thủ tục)
1. Tên thủ tục hành
chính: Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chi tiết của dự án
đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt
của UBND cấp tỉnh
- Mã số TTHC: BXD-NBI-263364
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Lương Tam Châu
- Mai Thị Lan Phương
- Ninh Công Quyền
|
- Bộ phận một cửa nhận Văn
bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. chuyển cho bộ phận văn
thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Tờ trình đề nghị thẩm định;
- Thuyết minh nội dung nhiệm
vụ;
- Các bản vẽ in màu thu nhỏ;
- Dự thảo quyết định phê
duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chi tiết dự án; các văn bản
pháp lý có liên quan
Số lượng hồ sơ: 03
bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng Quy hoạch - Kiến trúc
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng Quy hoạch - Kiến
trúc
|
Trưởng phòng:
Đặng Hoàng Phương
|
- Phòng Quy hoạch - Kiến
trúc chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Xử lý, xem xét, thẩm định;
xác minh.
Dự thảo tờ trình, quyết định
tham mưu trưởng phòng, giám đốc tham mưu UBND tỉnh ban hành Quyết định phê
duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chi tiết dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
tỉnh.
|
82 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Trưởng phòng:
Đặng Hoàng Phương
|
Duyệt dự thảo, Trình Giám
đốc xem xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
Phê duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05;
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu, gửi tờ trình Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Văn thư UBND tỉnh
|
|
Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh
phân loại, trình lãnh đạo VP UBND phê duyệt
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
|
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh
phân công cho Lãnh đạo Phòng Phụ trách
- Lãnh đạo Phòng phân công
cho Chuyên viên phụ trách
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng chuyên môn VPUBND tỉnh
|
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh
vực của VPUBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh và UBND tỉnh xem
xét phê duyệt quyết định.
|
32 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
gửi Quyết định phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chi tiết dự
án đến Sở Xây dựng
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Báo cáo Giám đốc xử lý,
chuyển phòng chuyên môn và chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Lương Tam Châu
- Mai Thị Lan Phương
- Ninh Công Quyền
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên
phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
2. Tên thủ tục hành
chính: Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu
tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của
UBND cấp tỉnh
- Mã số TTHC: BXD-NBI-263368
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết
quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Lương Tam Châu
- Mai Thị Lan Phương
- Ninh Công Quyền
|
- Bộ phận một cửa nhận Văn
bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. chuyển cho bộ phận văn
thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Tờ trình đề nghị thẩm định
đồ án;
- Thuyết minh nội dung đồ
án bao gồm bản vẽ in màu thu nhỏ;
- Dự thảo quy định quản lý
theo đồ án quy hoạch;
- Dự thảo quyết định phê
duyệt đồ án;
- Các phụ lục tính toán
kèm theo;
- Các bản vẽ in màu đúng tỷ
lệ quy định;
- Các văn bản pháp lý có
liên quan.
Số lượng hồ sơ: 03
bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng Quy hoạch - Kiến trúc
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng Quy hoạch - Kiến
trúc
|
Trưởng phòng:
Đặng Hoàng Phương
|
- Phòng Quy hoạch - Kiến
trúc chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Xử lý, xem xét, thẩm định;
xác minh.
Dự thảo tờ trình, quyết định
tham mưu trưởng phòng, giám đốc tham mưu UBND tỉnh ban hành Quyết định phê
duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
122 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Trưởng phòng:
Đặng Hoàng Phương
|
Duyệt dự thảo, Trình Giám
đốc xem xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
Phê duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05;
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu, gửi tờ trình Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Văn thư UBND tỉnh
|
|
Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh
phân loại, trình lãnh đạo VP UBND phê duyệt
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
|
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh
phân công cho Lãnh đạo Phòng Phụ trách
- Lãnh đạo Phòng phân công
cho Chuyên viên phụ trách
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng chuyên môn VPUBND tỉnh
|
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh
vực của VPUBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh và UBND tỉnh xem
xét phê duyệt quyết định.
|
32 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
gửi Quyết định phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết dự án đến
Sở Xây dựng
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Báo cáo Giám đốc xử lý,
chuyển phòng chuyên môn và chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Lương Tam Châu
- Mai Thị Lan Phương
- Ninh Công Quyền
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG CÔNG TRÌNH (01 thủ tục)
1. Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử sụng đối
với các công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng.
- Mã số TTHC:
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 54 (ngày làm việc) x 08 giờ = 432 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Đinh Thượng Hoàng
- Lương Ngọc Huy
- Nguyễn Tiến Mạnh
- Bùi Hữu Nam
- Trương Việt Hùng
- Phan Thị Bích Hòa
|
- Bộ phận một cửa nhận Văn
bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. chuyển cho bộ phận văn
thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Báo cáo hoàn thành thi
công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng (mẫu 01).
- Danh mục hồ sơ hoàn
thành công trình (quy định tại Phụ lục III
Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng), kèm theo 01 bộ hồ
sơ hoàn thành công trình hoặc hạng mục công trình.
Số lượng hồ sơ: 01
bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Chi cục giám định - SXD
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chi cục giám định - SXD
|
Chi cục trưởng: Chu Đức
Long
|
- Chi cục giám định - SXD
chuyển cho Phòng GĐ&ATXD
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng GĐ&AT XD – Chi cục
giám định SXD
|
- TP: Trần Đắc Mỹ
|
- Phòng GĐ&ATXD chuyển
cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
- Phạm Thị Kiều Oanh
- Đinh Thượng Hoàng
- Lương Ngọc Huy
- Nguyễn Tiến Mạnh
- Bùi Hữu Nam
- Trương Việt Hùng
- Phan Thị Bích Hòa
- Đoàn Thị Thu Hà
|
- Lập kế hoạch kiểm tra
trình lãnh đạo Chi cục, Lãnh đạo Sở ký thông báo kế hoạch kiểm tra CT nghiệm
thu.
- Gửi đến chủ đầu tư để biết,
phối hợp thực hiện.
|
24 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Phòng GĐ&AT XD – Chi cục giám định SXD
|
- TP: Trần Đắc Mỹ
- Phạm Thị Kiều Oanh
- Đinh Thượng Hoàng
- Lương Ngọc Huy
- Nguyễn Tiến Mạnh
- Bùi Hữu Nam
- Trương Việt Hùng
- Phan Thị Bích Hòa
- Đoàn Thị Thu Hà
|
Thực hiện các công việc:
+ Tổ chức Hội nghị nêu rõ
mục đích, yêu cầu và tiến độ thực hiện công việc, yêu cầu chủ đầu tư, các bên
liên quan phối hợp thực hiện
+ Kiểm tra công trình, hạng
mục công trình hoàn thành tại hiện trường;
+ Kiểm tra sự tuân thủ quy
định của pháp luật về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
+ Khi nhận được báo cáo của
chủ đầu tư; kiểm tra công tác nghiệm thu các giai đoạn chuyển bước thi công
xây dựng quan trọng của công trình khi cần thiết;
+ Yêu cầu chủ đầu tư và
các bên có liên quan giải trình và khắc phục các tồn tại (nếu có);
+ Yêu cầu chủ đầu tư và
các bên có liên quan kiểm định chất lượng bộ phận, hạng mục hoặc toàn bộ công
trình khi cần thiết.
|
376 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
- Đ/c: PGĐ: Lê Việt Hưng
(phó Giám đốc Sở)
- Đ/c: Cao Trường Sơn
(Giám đốc Sở)
|
Chi cục trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả kiểm tra:
- Nếu đồng ý lãnh đạo Sở
ký vào văn bản liên quan;
- Nếu không đồng ý: có thể
sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện
|
8 giờ
|
Mẫu 05
Dự thảo Văn bản theo quy định
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Báo cáo Giám đốc xử lý,
chuyển phòng chuyên môn và chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Lương Tam Châu
- Mai Thị Lan Phương
- Ninh Công Quyền
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
IV. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ
THUẬT (01 thủ tục)
1. Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
- Mã số TTHC: BXD-NBI-187784
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Đoàn Dũng Sỹ
- Nguyễn Đình Khiêm
- Nguyễn Minh Kim Ngân
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo s ở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy
phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị; nêu rõ vị trí chặt hạ, dịch chuyển,
kích thước loại cây và lý do cần chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị;
- Sơ đồ, vị trí cây xanh
đô thị cần chặt hạ, dịch chuyển;
- Ảnh chụp hiện trạng cây
xanh đô thị cần chặt hạ, dịch chuyển.
Số lượng hồ sơ: 02
bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng Phát triển đô thị và
Hạ tầng kỹ thuật
|
Trưởng phòng:
Nguyễn Hải Nhân
|
- Phòng Phát triển đô thị
và Hạ tầng kỹ thuật chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Kiểm tra hiện trạng.
- Lấy ý kiến các cơ quan,
đơn vị (nếu có).
- Báo cáo Trưởng phòng và
trình lãnh đạo phê duyệt
|
88 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Trưởng phòng: Nguyễn Hải
Nhân
|
Duyệt dự thảo, Trình Giám
đốc hoặc phó giám đốc phụ trách phê duyệt vào văn bản.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc hoặc phó giám đốc
phụ trách
|
Phê duyệt kết quả
|
8 giờ
|
Mẫu: 04, 05; văn bản phúc đáp
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Đoàn Dũng Sỹ
- Nguyễn Đình Khiêm
- Nguyễn Minh Kim Ngân
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
V. LINH VỰC KINH DOANH BẤT
ĐỘNG SẢN (03 thủ tục)
1. Tên thủ tục hành
chính: Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
- Mã số TTHC: BXD-NBI-263352
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- 01 Đơn đăng ký dự thi có
dán ảnh mầu cỡ 4x6cm chụp trong thời gian 06 tháng tính đến ngày đăng ký dự
thi;
- 01 Bản sao có chứng thực
Giấy chứng minh nhân dân đối với người Việt Nam hoặc hộ chiếu đối với người
nước ngoài (hoặc bản sao có bản chính để đối chiếu);
- 01 Bản sao có chứng thực
Giấy chứng nhận đã hoàn thành khóa học về đào tạo bồi dưỡng kiến thức hành
nghề môi giới bất động sản (nếu có);
- Bản sao có chứng thực bằng
tốt nghiệp từ Trung học phổ thông (hoặc tương đương) trở lên;
- 02 ảnh mầu cỡ 4x6cm chụp
trong thời gian 06 tháng tính đến ngày đăng ký dự thi, 02 phong bì có dán tem
ghi rõ họ tên, số điện thoại, địa chỉ người nhận;
- Bản sao và bản dịch có
chứng thực chứng chỉ do nước ngoài cấp (đối với người nước ngoài và người Việt
Nam có chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do nước ngoài cấp đang còn
giá trị);
- Kết quả bài thi sát hạch
cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản với phần kiến thức cơ sở đạt từ
70 điểm trở lên (thang điểm 100); phần kiến thức chuyên môn đạt từ 70 điểm trở
lên (thang điểm 100).
Số lượng hồ sơ: 02
(bộ), trong đó 01 bộ lưu tại đơn vị tổ chức kì thi, 01 bộ gửi về Sở Xây dựng
để cấp chứng chỉ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng QLN & TTBĐS
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
- Phòng QLN & TTBĐS
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Tính hợp lệ; hợp pháp của
hồ sơ;
- Trường hợp không hợp lệ,
bộ phận thẩm định thông báo một lần tới cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
32 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
Duyệt dự thảo, trình Hội đồng
xét cấp CC HĐXD; CC NL HĐXD.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Hội đồng xét cấp CC HĐXD;
CC NL HĐXD
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- Hoàng Hải Anh;
- Chu Đức Long
- Phạm Đình Chiến
- Đặng Hoàng Phương
- Nguyễn Hải Nhân
- Lâm Văn Việt
|
- Hồ sơ năng lực
- Đạt (không đạt);
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Hội đồng xét cấp CC HĐXD;
CC NL HĐXD
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- Hoàng Hải Anh;
- Chu Đức Long
- Phạm Đình Chiến
- Đặng Hoàng Phương
- Nguyễn Hải Nhân
- Lâm Văn Việt
|
Trình kết quả xét của Hội
đồng để Thủ trưởng cơ quan quyết định cấp chứng chỉ năng lực hoạt động cho tổ
chức.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 7
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
PTP: Phan Tiến Hải
CV:
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
In ấn Chứng chỉ và trình
Chủ tịch Hội đồng (Giám đốc Sở) ký duyệt
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 8
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
Phê duyệt cấp Chứng chỉ
- Nếu đồng ý lãnh đạo Sở
ký vào văn bản liên quan;
- Nếu không đồng ý: có thể
sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên
phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
2. Tên thủ tục hành
chính: Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn
(hoặc gần hết)
- Mã số TTHC: BXD-NBI-263436
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- 01 Đơn đăng ký dự thi có
dán ảnh mầu cỡ 4x6cm chụp trong thời gian 06 tháng tính đến ngày đăng ký dự
thi (theo mẫu tại phụ lục 1 ban hành
kèm theo Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng).;
- 01 Bản sao có chứng thực
Giấy chứng minh nhân dân đối với người Việt Nam hoặc hộ chiếu đối với người
nước ngoài (hoặc bản sao có bản chính để đối chiếu);
- 01 Bản sao có chứng thực
Giấy chứng nhận đã hoàn thành khóa học về đào tạo bồi dưỡng kiến thức hành
nghề môi giới bất động sản (nếu có);
- Bản sao có chứng thực bằng
tốt nghiệp từ Trung học phổ thông (hoặc tương đương) trở lên;
- 02 ảnh mầu cỡ 4x6cm chụp
trong thời gian 06 tháng tính đến ngày đăng ký dự thi, 02 phong bì có dán tem
ghi rõ họ tên, số điện thoại, địa chỉ người nhận;
- Bản sao và bản dịch có chứng
thực chứng chỉ do nước ngoài cấp (đối với người nước ngoài và người Việt Nam
có chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do nước ngoài cấp đang còn giá
trị);
- Chứng chỉ cũ (bản gốc) đối
với trường hợp đã hết hạn, hoặc bản sao có chứng thực đối với trường hợp chứng
chỉ chưa hết hạn;
- Kết quả bài thi sát hạch
cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản với phần kiến thức cơ sở đạt từ
70 điểm trở lên (thang điểm 100).
Số lượng hồ sơ: Trường
hợp do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả
kháng: 01 bộ. Trường hợp chứng chỉ hết hạn, hoặc gần hết hạn: 02 (bộ), trong
đó 01 bộ lưu tại đơn vị tổ chức kì thi, 01 bộ gửi về Sở Xây dựng để cấp chứng
chỉ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng QLN & TTBĐS
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng QLN &
TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
- Phòng QLN & TTBĐS
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Tính hợp lệ; hợp pháp của
hồ sơ;
- Trường hợp không hợp lệ,
bộ phận thẩm định thông báo một lần tới cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
32 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05;
Dự thảo văn bản
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
Duyệt dự thảo, trình Hội đồng
xét cấp CC HĐXD; CC NL HĐXD.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Hội đồng xét cấp CC HĐXD;
CC NL HĐXD
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- Hoàng Hải Anh;
- Chu Đức Long
- Phạm Đình Chiến
- Đặng Hoàng Phương
- Nguyễn Hải Nhân
- Lâm Văn Việt
|
- Hồ sơ năng lực
- Đạt (không đạt);
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Hội đồng xét cấp CC HĐXD;
CC NL HĐXD
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- Hoàng Hải Anh;
- Chu Đức Long
- Phạm Đình Chiến
- Đặng Hoàng Phương
- Nguyễn Hải Nhân
- Lâm Văn Việt
|
Trình kết quả xét của Hội
đồng để Thủ trưởng cơ quan quyết định cấp chứng chỉ năng lực hoạt động cho tổ
chức.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 7
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
PTP: Phan Tiến Hải
CV:
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
In ấn Chứng chỉ và trình
Chủ tịch Hội đồng (Giám đốc Sở) ký duyệt
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 8
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
Phê duyệt cấp Chứng chỉ
- Nếu đồng ý lãnh đạo Sở
ký vào văn bản liên quan;
- Nếu không đồng ý: có thể
sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
3. Tên thủ tục hành
chính: Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh,
cấp huyện quyết định việc đầu tư.
- Mã số TTHC: BXD-NBI-263351
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cho phép
chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án của chủ đầu tư chuyển nhượng;
- Hồ sơ dự án, phần dự án
đề nghị cho chuyển nhượng bao gồm:
+ Văn bản cho phép đầu tư
hoặc văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản sao có
chứng thực);
+ Quyết định phê duyệt dự
án, quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng (bản sao có chứng
thực);
+ Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất của toàn bộ hoặc phần dự án đề nghị chuyển nhượng (bản sao có chứng
thực);
- Báo cáo quá trình thực
hiện dự án của chủ đầu tư chuyển nhượng đến thời điểm chuyển nhượng.
- Hồ sơ của chủ đầu tư nhận
chuyển nhượng bao gồm:
+ Đơn đề nghị được nhận
chuyển nhượng dự án hoặc một phần dự án;
+ Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh có ngành nghề kinh doanh bất động sản hoặc Giấy chứng nhận đăng ký
doanh
nghiệp có vốn điều lệ đáp ứng
yêu cầu quy định tại Điều 3 Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 (bản
sao có chứng thực), trừ trường hợp nhà đầu tư nước ngoài chưa thành lập tổ chức
kinh tế theo quy định của pháp luật về đầu tư.
+ Văn bản chứng minh có vốn
thuộc sở hữu của mình để thực hiện dự án theo quy định của pháp luật về đầu
tư, về đất đai. Trường hợp chưa có văn bản chứng minh có vốn thuộc sở hữu của
mình theo quy định của pháp luật về đầu tư, về đất đai thì phải có văn bản
xác nhận của tổ chức kiểm toán độc lập hoặc báo cáo tài chính đã được kiểm
toán về mức vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại thời điểm gần nhất (năm nhận
chuyển nhượng hoặc năm trước liền kề năm nhận chuyển nhượng) đối với doanh
nghiệp đang hoạt động; đối với doanh nghiệp mới thành lập thì nếu số vốn là
tiền Việt Nam hoặc ngoại tệ thì phải được ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp
đó mở tài khoản xác nhận về số dư tiền gửi của doanh nghiệp, nếu số vốn là
tài sản thì phải có chứng thư của tổ chức có chức năng định giá hoặc thẩm định
giá đang hoạt động tại Việt Nam về kết quả định giá, thẩm định giá tài sản của
doanh nghiệp.
Số lượng hồ sơ: 01
(bộ).
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng QLN & TTBĐS
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
- Phòng QLN & TTBĐS
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Tính hợp lệ; hợp pháp của
hồ sơ;
- Trường hợp không hợp lệ,
bộ phận thẩm định thông báo một lần tới cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
24 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
Duyệt dự thảo xin ý kiến
các đơn vị liên quan.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
- Lãnh đạo Sở
- Phòng QLN & TTBĐS
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- TP: Hoàng Hải Anh;
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
Lấy ý kiến của Sở Kế hoạch
và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế và Sở quản lý
chuyên ngành và thẩm định hồ sơ
|
56 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
- Lãnh đạo Sở
- Phòng QLN & TTBĐS
|
- GĐ:Cao Trường Sơn
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- TP: Hoàng Hải Anh;
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định
|
40 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
UBND tỉnh
|
- Chủ tịch/ phó chủ tịch
|
Quyết định của UBND tỉnh
cho phép chuyển nhượng dự án hoặc một phần dự án bất động sản.
|
80 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 6
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
- TP: Hoàng Hải Anh;
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt:
- Nếu đồng ý lãnh đạo Sở
ký vào văn bản liên quan;
- Nếu không đồng ý: có thể
sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 7
|
- Lãnh đạo Sở
- Phòng QLN & TTBĐS
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- TP: Hoàng Hải Anh;
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Thông báo bằng văn bản
cho chủ đầu tư chuyển nhượng biết rõ lý do.
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 8
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 9
|
Bộ phận TN&TKQ hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
VI. LĨNH VỰC NHÀ Ở (11 thủ
tục)
1. Tên thủ tục hành
chính: Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán,
thuê mua.
- Mã số TTHC: BXD-NBI-263367
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Văn bản gửi Sở Xây dựng
đề nghị thông báo nhà ở đủ điều kiện bán, cho thuê mua;
- Các giấy tờ chứng minh
bao gồm:
+ Giấy tờ về quyền sử dụng
đất, hồ sơ dự án, thiết kế bản vẽ thi công đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt,
Giấy phép xây dựng đối với trường hợp phải có Giấy phép xây dựng, giấy tờ về
nghiệm thu việc hoàn thành xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật tương ứng theo tiến
độ; trường hợp là nhà chung cư, tòa nhà hỗn hợp có mục đích để ở hình thành
trong tương lai thì phải có biên bản nghiệm thu hoàn thàn xong phần móng của
tòa nhà đó;
+ Trường hợp có thế chấp dự
án đầu tư xây dựng hoặc thế chấp nhà ở sẽ bán, cho thuê mua thì chủ đầu tư phải
gửi kèm theo giấy tờ chứng minh đã giải chấp hoặc biên bản thống nhất của bên
mua, bên thuê mua nhà ở và bên nhận thế chấp về việc không phải giải chấp và
được mua bán, thuê mua nhà ở đó.
Số lượng hồ sơ: 01
(bộ).
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng QLN & TTBĐS
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
- Phòng QLN & TTBĐS
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Tính hợp lệ; hợp pháp của
hồ sơ;
- Trường hợp không hợp lệ,
bộ phận thẩm định thông báo một lần tới cá nhân đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
- Lập báo cáo kết quả thẩm
định, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng
|
60 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Trưởng phòng: Hoàng Hải
Anh
|
Duyệt báo cáo kết quả thẩm
định, kèm theo hồ sơ được thẩm định.
+ Nếu hợp lệ ký xác nhận hồ
sơ trình lãnh đạo Sở xem xét
+ Nếu không hợp lệ chuyển
cán bộ chuyên môn xử lý (nêu rõ lý do)
|
16 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc: Cao Trường Sơn
PGĐ: Lê Việt Hưng
|
Phê duyệt
- Nếu đồng ý lãnh đạo Sở
ký thông báo;
- Nếu không đồng ý: có thể
sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện
|
16 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
- TP: Hoàng Hải Anh;
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
Thông báo cho chủ đầu tư
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
2. Tên thủ tục hành
chính: Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản
2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
- Mã số TTHC: BXD-NBI-263376
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đăng ký làm chủ
đầu tư dự án của nhà đầu tư, bao gồm các nội dung: tên, địa chỉ nhà đầu tư,
các đề xuất của nhà đầu tư, dự kiến tiến độ thực hiện dự án;
- Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu nhận Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư kèm theo giấy tờ chứng minh
có đủ số vốn được hoạt động kinh doanh bất động sản (vốn điều lệ) theo quy định
của pháp luật về kinh doanh bất động sản;
- Giấy tờ chứng minh năng
lực tài chính của chủ đầu tư áp dụng như quy định tại điểm d khoản 2 Điều 12
của Nghị định số 76/2015/NĐ- CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản.
- Giấy tờ chứng minh quyền
sử dụng đất ở hợp pháp theo quy định của pháp luật về đất đai.
Số lượng hồ sơ: 01
(bộ).
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng QLN & TTBĐS
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
- Phòng QLN & TTBĐS
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Tính hợp lệ; hợp pháp của
hồ sơ;
- Trường hợp không hợp lệ,
bộ phận thẩm định thông báo một lần tới cá nhân đề nghị yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
|
40 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Bước 3
|
- Lãnh đạo phụ trách.
- Phòng QLN & TTBĐS
- Tổ chuyên gia
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- TP: Hoàng Hải Anh;
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
- Tổ chuyên gia
|
Xem xét, đánh giá năng lực
của nhà đầu tư.
|
120 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
- Lãnh đạo Sở
- Phòng QLN & TTBĐS
|
- GĐ:Cao Trường Sơn
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- TP: Hoàng Hải Anh;
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
UBND tỉnh
|
- Chủ tịch/ phó chủ
tịch
|
Quyết định phê duyệt.
|
40 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo Sở
- Phòng QLN & TTBĐS
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- TP: Hoàng Hải Anh;
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Thông báo bằng văn bản
cho chủ đầu tư chuyển nhượng biết rõ lý do.
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị
Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
3. Tên thủ tục hành
chính: Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước.
- Mã số TTHC: BXD-NBI-263379
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đăng ký thuê, thuê
mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước;
- Giấy tờ chứng minh thuộc
đối tượng và có đủ điều kiện về nhà ở, cư trú, thu nhập;
- Giấy tờ chứng minh thuộc
đối tượng được miễn, giảm tiền thuê nhà ở xã hội (nếu có).
Số lượng hồ sơ: 02
bộ (01 bộ lưu tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ và 01 bộ chuyển cho Sở Xây dựng (nếu
đơn vị quản lý vận hành là cơ quan tiếp nhận hồ sơ) hoặc 01 bộ chuyển cho đơn
vị quản lý vận hành (nếu Sở Xây dựng là cơ quan tiếp nhận hồ sơ).
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng QLN & TTBĐS
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
- Phòng QLN & TTBĐS
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Tính hợp lệ; hợp pháp của
hồ sơ;
- Trường hợp không hợp lệ,
bộ phận thẩm định thông báo một lần tới cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
84 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Bước 3
|
- Lãnh đạo phụ trách.
- Phòng QLN & TTBĐS
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- TP: Hoàng Hải Anh;
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
- Tổ chuyên gia
|
Xem xét hồ sơ chuẩn bị các
thủ tục trình UBND
|
80 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
- Lãnh đạo Sở
|
- GĐ:Cao Trường Sơn
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
UBND tỉnh
|
- Chủ tịch/ phó chủ tịch
|
Quyết định phê duyệt.
|
40 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 6
|
- Phòng QLN & TTBĐS
|
- TP: Hoàng Hải Anh;
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Thông báo bằng văn bản
cho chủ đầu tư chuyển nhượng biết rõ lý do.
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
4. Tên thủ tục hành
chính: Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước.
- Mã số TTHC: BXD-NBI-263380
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị thuê nhà ở
sinh viên
- Giấy tờ chứng minh thuộc
đối tượng ưu tiên (nếu có)
Số lượng hồ sơ: 02
(bộ).
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng QLN & TTBĐS
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
- Phòng QLN & TTBĐS
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Tính hợp lệ; hợp pháp của
hồ sơ;
- Trường hợp không hợp lệ,
bộ phận thẩm định thông báo một lần tới cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
44 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Bước 3
|
- Phòng QLN & TTBĐS
|
- TP: Hoàng Hải Anh;
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
- Tổ chuyên gia
|
Kiểm tra và xem xét, căn cứ
vào số lượng nhà ở hiện có để quyết định đối tượng sinh viên được thuê theo
thứ tự ưu tiên quy định tại khoản 1 Điều 52 của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;
Trường hợp sinh viên không
đủ điều kiện thuê nhà ở hoặc cơ sở giáo dục, đào tạo hoặc đơn vị quản lý vận hành
nhà ở sinh viên không có đủ nhà ở cho sinh viên thuê thì có trách nhiệm thông
báo bằng văn bản nêu rõ lý do cho sinh viên biết.
|
80 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
- Lãnh đạo phụ trách.
- Phòng QLN & TTBĐS
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- TP: Hoàng Hải Anh;
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
- Tổ chuyên gia
|
Kiểm tra nội dung văn bản:
+ Nếu hợp lệ ký xác nhận hồ
sơ trình lãnh đạo Sở xem xét
+ Nếu không hợp lệ chuyển
cán bộ chuyên môn xử lý (nêu rõ lý do)
|
80 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Giám đốc: Cao Trường Sơn
|
Phê duyệt
- Nếu đồng ý lãnh đạo Sở
ký văn bản
- Nếu không đồng ý: có thể
sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 6
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
- TP: Hoàng Hải
Anh;
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
Thông báo cho sinh viên được
thuê nhà.
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
5. Tên thủ tục hành
chính: Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.
- Mã số TTHC: BXD-NBI-263382
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị thuê nhà ở
cũ;
- Giấy tờ chứng minh việc
sử dụng nhà ở;
- Bản sao Giấy chứng minh
thư nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu đang còn giá trị hoặc
Thẻ quân nhân của người có đơn đề nghị thuê nhà ở; trường hợp là vợ chồng phải
có thêm bản sao có chứng thực sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy đăng ký kết hôn;
- Bản sao giấy tờ chứng
minh thuộc đối tượng được miễn, giảm tiền thuê nhà ở (nếu có).
Số lượng hồ sơ: 02
(bộ).
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng QLN & TTBĐS
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
- Phòng QLN & TTBĐS
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Tính hợp lệ; hợp pháp của
hồ sơ;
- Trường hợp không hợp lệ,
bộ phận thẩm định thông báo một lần tới cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
120 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Bước 3
|
- Phòng QLN & TTBĐS
|
- TP: Hoàng Hải Anh;
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
- Tổ chuyên gia
|
Xem xét hồ sơ chuẩn bị các
thụ tục trình UBND
|
44 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
- Giám đốc: Cao Trường Sơn
|
Trình UBND tỉnh xem xét
quyết định
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
UBND tỉnh
|
- Chủ tịch/ phó chủ tịch
|
Quyết định phê duyệt
|
40 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 6
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
- TP: Hoàng Hải Anh;
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
Thông báo cho người được
thuê nhà.
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc
TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
6. Tên thủ tục hành
chính: Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.
- Mã số TTHC: BXD-NBI-263381
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 45 (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị mua nhà ở
cũ;
- Bản sao Giấy chứng minh
nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu đang còn giá trị hoặc Thẻ
quân nhân của người đề nghị mua nhà ở; trường hợp là vợ chồng thì phải có
thêm bản sao có chứng thực hộ khẩu gia đình hoặc Giấy đăng ký kết hôn;
- Hợp đồng thuê nhà ở được
lập hợp pháp; giấy tờ chứng minh đã nộp đủ tiền thuê nhà ở và chi phí quản lý
vận hành nhà ở đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị mua nhà ở.
- Trường hợp người có tên
trong hợp đồng thuê nhà ở đã xuất cảnh ra nước ngoài thì phải có văn bản ủy
quyền (có xác nhận của cơ quan công chứng hoặc chứng thực theo quy định) cho
các thành viên khác đứng tên mua nhà ở; nếu có thành viên có tên trong hợp đồng
thuê nhà ở đã chết thì phải có giấy chứng tử kèm theo.
- Trong trường hợp có
thành viên thuê nhà ở khước từ quyền mua và đứng tên trong Giấy chứng nhận
thì phải có văn bản khước từ quyền mua, không đứng tên trong Giấy chứng nhận
và cam kết không có tranh chấp, khiếu kiện về việc mua bán nhà ở này;
Số lượng hồ sơ: 01
(bộ).
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng QLN & TTBĐS
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
- Phòng QLN & TTBĐS
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Tính hợp lệ; hợp pháp của
hồ sơ;
- Trường hợp không hợp lệ,
bộ phận thẩm định thông báo một lần tới cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
124 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Bước 3
|
- Lãnh đạo phụ trách
- Phòng QLN & TTBĐS
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng
- TP: Hoàng Hải Anh;
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
- Tổ chuyên gia
|
Tổ chức họp Hội đồng xác định
giá bán nhà ở để xác định giá bán nhà ở, quyền sử dụng đất.
|
160 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
- Giám đốc: Cao Trường Sơn
|
Trình UBND tỉnh xem xét
quyết định
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
UBND tỉnh
|
- Chủ tịch/ phó chủ tịch
|
Quyết định phê duyệt
|
40 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 6
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
- TP: Hoàng Hải Anh;
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
Thông báo cho người được
mua nhà.
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc
TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
7. Tên thủ tục hành
chính: Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước
ngoài.
- Mã số TTHC: BXD-NBI-263366
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Đối với cá nhân:
+ Đơn đề nghị gia hạn thời
hạn sở hữu nhà ở;
+ Bản sao có chứng thực Giấy
chứng nhận đối với nhà ở.
- Đối với tổ chức:
+ Đơn đề nghị gia hạn thời
hạn sở hữu nhà ở;
+ Bản sao có chứng thực Giấy
chứng nhận đối với nhà ở;
+ Bản sao có chứng thực Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư.
Số lượng hồ sơ: 01
(bộ).
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng QLN & TTBĐS
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
- Phòng QLN & TTBĐS
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Tính hợp lệ; hợp pháp của
hồ sơ;
- Trường hợp không hợp lệ,
bộ phận thẩm định thông báo một lần tới cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
124 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Bước 3
|
- Lãnh đạo phụ trách
- Phòng QLN & TTBĐS
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng
- TP: Hoàng Hải Anh;
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
- Tổ chuyên gia
|
Xem xét hồ sơ chuẩn bị các
thụ tục trình UBND
|
40 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
- Giám đốc: Cao Trường Sơn
|
Trình UBND tỉnh xem xét
quyết định
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
UBND tỉnh
|
- Chủ tịch/ phó chủ tịch
|
Quyết định phê duyệt
|
40 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 6
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
- TP: Hoàng Hải Anh;
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân chủ sở hữu nhà.
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
80. Tên thủ tục hành
chính: Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định
tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP .
- Mã số TTHC: BXD-NBI-263409
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 32 (ngày làm việc) x 08 giờ = 256 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
phân loại theo quy định,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn
thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
a) Hồ sơ pháp lý của đơn vị
được giao làm chủ đầu tư, bao gồm
giấy tờ chứng minh chức
năng kinh doanh bất động sản, tư cách pháp lý, giấy tờ chứng minh năng lực
tài chính, kinh nghiệm của chủ đầu tư theo quy định của pháp luật; trường hợp
chưa lựa chọn chủ đầu tư thì có báo cáo về hình thức lựa chọn chủ đầu tư và dự
kiến điều kiện để lựa chọn chủ đầu tư;
b) Văn bản đề nghị chấp
thuận chủ trương dự án xây dựng nhà ở, trong đó nêu rõ cơ sở pháp lý đề nghị
chấp thuận; các nội dung đề xuất chấp thuận quy định tại Khoản 2 Điều 11 của
Nghị định 99/2015/NĐ-CP ; lý do đề nghị chấp thuận và chứng minh sự phù hợp của
nội dung dự án với chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở của địa phương đã
được phê duyệt;
c) Quyết định phê duyệt
quy hoạch kèm theo bản vẽ quy hoạch chi tiết khu vực có dự án đã được cơ quan
có thẩm quyền phê duyệt;
d) Nội dung chương trình,
kế hoạch phát triển nhà ở của địa phương đã được phê duyệt có liên quan đến
việc triển khai thực hiện dự án cần chấp thuận chủ trương đầu tư.
Số lượng hồ sơ: 01
(bộ).
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng QLN & TTBĐS
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
- Phòng QLN & TTBĐS
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Tính hợp lệ; hợp pháp của
hồ sơ;
- Trường hợp không hợp lệ,
bộ phận thẩm định thông báo một lần tới cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
68 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Bước 3
|
- Lãnh đạo phụ trách
- Phòng QLN & TTBĐS
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng
- TP: Hoàng Hải Anh;
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
- Tổ chuyên gia
|
Gửi hồ sơ lấy ý kiến của
các cơ quan nhà nước có liên quan về dự án.
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
- Lãnh đạo phụ trách
- Phòng QLN & TTBĐS
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng
- TP: Hoàng Hải Anh;
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
- Tổ chuyên gia
|
Văn bản trả lời về những nội
dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình liên quan đến dự án của cơ quan
được lấy ý kiến
|
80 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phụ trách
- Phòng QLN & TTBĐS
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng
- TP: Hoàng Hải Anh;
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
- Tổ chuyên gia
|
Tổng hợp chuẩn bị tài liệu
trình UBND tỉnh
|
24 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
- Cao Trường Sơn
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh
để xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 7
|
UBND tỉnh
|
- Chủ tịch/ phó chủ tịch
|
Văn bản chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
40 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 8
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
- TP: Hoàng Hải Anh;
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân chủ sở hữu nhà.
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị
Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
82. Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định
99/2015/NĐ-CP .
- Mã số TTHC: BXD-NBI-263375
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 32 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 256 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Hồ sơ pháp lý của đơn vị
được giao làm chủ đầu tư, bao gồm giấy tờ chứng minh chức năng kinh doanh bất
động sản, tư cách pháp lý, giấy tờ chứng minh năng lực tài chính, kinh nghiệm
của chủ đầu tư theo quy định của pháp luật; trường hợp chưa lựa chọn chủ đầu
tư thì có báo cáo về hình thức lựa chọn chủ đầu tư và dự kiến điều kiện lựa
chọn chủ đầu tư;
- Văn bản đề nghị chấp thuận
chủ trương dự án xây dựng nhà ở, trong đó nêu rõ cơ sở pháp lý đề nghị chấp
thuận; các nội dung đề xuất chấp thuận quy định tại Khoản 2 Điều 11 Nghị định
99; lý do đề nghị chấp thuận và chứng minh sự phù hợp của nội dung dự án với
chương trình kế hoạch phát triển nhà ở của địa phương đã được phê duyệt;
- Quyết định phê duyệt quy
hoạch kèm theo bản vẽ quy hoạch chi tiết khu vực có dự án đã được cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt;
- Nội dung chương trình, kế
hoạch phát triển nhà ở của địa phương đã được phê duyệt có liên quan đến việc
triển khai thực hiện dự án cần chấp thuận chủ trương đầu tư.
Số lượng hồ sơ: 01
(bộ).
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng QLN & TTBĐS
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
- Phòng QLN & TTBĐS
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Tính hợp lệ; hợp pháp của
hồ sơ;
- Trường hợp không hợp lệ,
bộ phận thẩm định thông báo một lần tới cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
68 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Bước 3
|
- Lãnh đạo phụ trách
- Phòng QLN & TTBĐS
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng
- TP: Hoàng Hải Anh;
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
- Tổ chuyên gia
|
Gửi hồ sơ lấy ý kiến của
các cơ quan nhà nước có liên quan về dự án.
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
- Lãnh đạo phụ trách
- Phòng QLN & TTBĐS
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng
- TP: Hoàng Hải Anh;
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
- Tổ chuyên gia
|
Văn bản trả lời về những nội
dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình liên quan đến dự án của cơ quan
được lấy ý kiến
|
80 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phụ trách
- Phòng QLN & TTBĐS
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng
- TP: Hoàng Hải Anh;
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
- Tổ chuyên gia
|
Tổng hợp chuẩn bị tài liệu
trình UBND tỉnh
|
24 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
- Cao Trường Sơn
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh
để xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 7
|
UBND tỉnh
|
- Chủ tịch/ phó chủ tịch
|
Văn bản chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
40 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 8
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
- TP: Hoàng Hải Anh;
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
Thông báo cho nhà đầu tư
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
10. Tên thủ tục hành
chính: Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng
theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
- Mã số TTHC: BXD-NBI-263377
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật,
lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Công văn đề nghị định
giá, điều chỉnh giá;
- Phương án giá;
- Văn bản tổng hợp ý kiến
tham gia của các cơ quan liên quan, đính kèm bản sao ý kiến của các cơ quan
theo quy định (nếu có);
- Văn bản thẩm định phương
án giá của các cơ quan có chức năng thẩm định theo quy định;
- Các tài liệu khác có
liên quan.
Số lượng hồ sơ: 01
(bộ).
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng QLN & TTBĐS
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
- Phòng QLN & TTBĐS
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Tính hợp lệ; hợp pháp của
hồ sơ;
- Trường hợp không hợp lệ,
bộ phận thẩm định thông báo một lần tới cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
124 giờ
|
Mẫu: 04, 02,
05; Dự thảo văn bản
|
Bước 3
|
- Lãnh đạo phụ trách
- Phòng QLN & TTBĐS
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng
- TP: Hoàng Hải Anh;
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
- Tổ chuyên gia
|
Thẩm định giá bán, giá cho
thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội do chủ đầu tư đề nghị và trình UBND tỉnh
xem xét phê duyệt.
|
40 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Cao Trường Sơn
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét quyết định.
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
UBND tỉnh
|
- Chủ tịch/ phó chủ
tịch
|
Văn bản phê duyệt kết quả
thẩm định UBND
|
40 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 6
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
- TP: Hoàng Hải Anh;
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
Thông báo cho nhà đầu tư
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
11. Tên thủ tục hành
chính: Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh.
- Mã số TTHC: BXD-NBI-263378
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật,
lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đăng ký thuê nhà
ở công vụ của cơ quan, tổ chức đang trực tiếp quản lý người có nhu cầu thuê
nhà ở công vụ;
- Đơn đề nghị thuê nhà ở
công vụ đã có xác nhận của cơ quan đang trực tiếp quản lý cán bộ, công chức về
thực trạng nhà ở - Bản sao quyết định bổ nhiệm, điều động, luân chuyển công
tác có xác nhận của cơ quan ra quyết định hoặc cơ quan đang trực tiếp quản lý
cán bộ, công chức.
Số lượng hồ sơ: 01
(bộ).
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng QLN & TTBĐS
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
Trưởng phòng:
Hoàng Hải Anh
|
- Phòng QLN & TTBĐS
chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Tính hợp lệ; hợp pháp của
hồ sơ;
- Trường hợp không hợp lệ,
bộ phận thẩm định thông báo một lần tới cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
64 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Bước 3
|
- L ãnhđạo phụ trách.
- Phòng QLN & TTBĐS
|
- PGĐ: Lê Việt Hưng;
- TP: Hoàng Hải Anh;
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
- Tổ chuyên gia
|
Xem xét hồ sơ chuẩn bị các
thủ tục trình UBND tỉnh.
|
24 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
- Cao Trường Sơn
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét quyết định.
|
04 giờ
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh
|
- Chủ tịch/ phó chủ tịch
|
Quyết định bố trí cho thuê
nhà ở công vụ UBND tỉnh Ninh Bình
|
40 giờ
|
|
Bước 6
|
Phòng QLN & TTBĐS
|
- TP: Hoàng Hải Anh;
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
Thông báo cho cán bộ, công
chức được thuê nhà.
|
08 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
VI. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ
PHÁP XÂY DỰNG (03 thủ tục)
1. Tên thủ tục hành
chính: Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không
thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng.
- Mã số TTHC: BXD-NBI-260212
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 11 (ngày làm việc) x 08 giờ = 88 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật,
lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị bổ nhiệm
giám định viên tư pháp xây dựng theo mẫu tại Phụ
lục 1 kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BXD ;
- Bản sao bằng tốt nghiệp
đại học trở lên phù hợp với lĩnh vực chuyên môn được đề nghị bổ nhiệm; bản
sao chứng thực chứng chỉ hành nghề phù hợp với nội dung đề nghị bổ nhiệm;
- Sơ yếu lý lịch và Phiếu
lý lịch tư pháp;
- Giấy xác nhận về thời
gian thực tế hoạt động chuyên môn của cơ quan, tổ chức nơi người được đề nghị
bổ nhiệm làm việc;
- Các giấy tờ khác chứng
minh người được đề nghị bổ nhiệm đủ tiêu chuẩn theo quy định tại Điều 2 Nghị
định số 62/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng
và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
Số lượng hồ sơ: 01
(bộ).
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Chi cục giám định - SXD.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chi cục giám định - SXD.
|
Chi cục trưởng:
Chu Đức Long
|
- Chi cục giám định - SXD
chuyển cho Phòng GĐ&ATXD.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Tính hợp lệ; hợp pháp của
hồ sơ;
- Trường hợp không hợp lệ,
bộ phận thẩm định thông báo một lần tới cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Bước 3
|
Chi cục giám định - SXD
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
- Chi cục Giám định tham
mưu, Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tư pháp lựa chọn
người có đủ tiêu chuẩn, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, bổ nhiệm
giám định viên tư pháp xây dựng.
|
64 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
- Chủ tịch/ phó chủ tịch
|
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét, quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng. Trường hợp
từ chối phải thông báo cho người đề nghị bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Trong vòng 10 ngày làm
việc kể từ khi có quyết định bổ nhiệm, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình công bố
danh sách giám định viên tư pháp xây dựng trên trang thông tin điện tử của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tại địa chỉ http://ninhbinh.gov.vn
đồng thời gửi Bộ Xây dựng và Bộ Tư pháp để công bố chung.
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
2. Tên thủ tục hành
chính: Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ
việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức
không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp
xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động.
- Mã số TTHC: BXD-NBI-263361
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Đối với cá nhân: Giấy đề
nghị công bố người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc theo mẫu tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số
04/2014/TT-BXD ; bản sao chứng thực chứng chỉ hành nghề phù hợp với nội dung
đăng ký giám định kèm theo; các tài liệu có liên quan theo quy định.
- Đối với tổ chức: Thông
tin đăng ký công bố tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, Văn
phòng giám định tư pháp xây dựng theo mẫu tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số
04/2014/TT-BXD ; bản sao chứng thực chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng tổ
chức phù hợp với nội dung đăng ký giám định kèm theo; các tài liệu có liên
quan theo quy định.
Số lượng hồ sơ: 01
(bộ).
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Chi cục giám định - SXD.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chi cục giám định - SXD.
|
Chi cục trưởng: Chu Đức
Long
|
- Chi cục giám định - SXD
chuyển cho Phòng GĐ&ATXD.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Tổ chức kiểm tra, xem
xét hồ sơ thông tin đăng ký công bố;
- Trường hợp hồ sơ thông
tin đăng ký công bố chưa đầy đủ, hợp lệ, trong vòng 7 ngày làm việc kể từ khi
nhận hồ sơ, Sở Xây dựng gửi văn bản đề nghị cá nhân, tổ chức, bổ sung hoàn
thiện theo quy định.
|
180 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Bước 3
|
UBND tỉnh
|
- Chủ tịch/ phó chủ tịch
|
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định công bố người giám định tư pháp xây dựng, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc, Văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên trang thông tin điện
tử của Ủy ban nhân dân tỉnh đồng thời gửi Bộ Xây dựng và Bộ Tư pháp để công bố
chung
|
40 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
3. Tên thủ tục hành
chính: Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định
tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin.
- Mã số TTHC: BXD-NBI-260220
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận:
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề nghị trong đó
có thông tin điều chỉnh và các tài liệu chứng minh về thông tin điều chỉnh
kèm theo.
Số lượng hồ sơ: 01
(bộ).
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở:
Cao Trường Sơn
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
Chi cục giám định - SXD.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chi cục giám định - SXD.
|
Chi cục trưởng: Chu Đức
Long
|
- Chi cục giám định - SXD
chuyển cho Phòng GĐ&ATXD.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
Sở Xây dựng tổ chức kiểm
tra, xem xét hồ sơ thông tin đăng ký công bố và trình UBND tỉnh xem xét, quyết
định
|
20 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Bước 3
|
UBND tỉnh
|
- Chủ tịch/ phó chủ tịch
|
Ủy ban nhân dân tỉnh kiểm
tra và cập nhật lại thông tin trên trang thông tin điện tử tại địa chỉ http://ninhbinh.gov.vn theo quy định
|
40 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư: Nguyễn Thị Thu Hà
|
Bộ phận Văn thư của sở vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết
quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TK Q hoặc TT Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận:
- Phan Tiến Hải
- Hoàng Trọng Ngọc
- Phạm Như Quỳnh
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (05
thủ tục)
1. Tên thủ tục hành
chính: Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều
chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế một bước).
Mã số TTHC:
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thuộc UBND cấp huyện
|
Phòng có chức năng quản lý
xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại
theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. chuyển
cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
Tờ trình thẩm định và danh
Mục hồ sơ trình thẩm định theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục II của Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP bao gồm:
- Tờ trình thẩm định báo
cáo – kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
bản chính (theo Mẫu số 04 Phụ lục II
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP);
- Hồ sơ trình thẩm định
theo danh mục tại Mẫu số 4 Phụ lục
II ban hành kèm theo Nghị định 59/2015/NĐ-CP ;
- Nhiệm vụ thiết kế đã được
phê duyệt;
- Thuyết minh Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật;
- Báo cáo kết quả thẩm tra
(nếu có).
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng có chức năng quản lý
xây dựng
|
Lãnh đạo UBND huyện. Trưởng
phòng quản lý xây dựng
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
phòng có chức năng quản lý xây dựng
- Phòng có chức năng quản
lý xây dựng chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên Phòng có chức
năng quản lý xây dựng
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan,
đơn vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phòng phê
duyệt.
|
140 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Bước 3
|
|
Chuyên viên
|
Trình Lãnh đạo UBND huyện
hoặc Lãnh đạo phụ trách phê duyệt vào văn bản.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
|
Bộ phận Văn thư của UBND
huyện vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Thông báo cho, tổ chức và
cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và kết thúc trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá
hạn xử lý, Trong thời gian chậm nhất 1 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan
giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển
sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân
- Các bước và trình tự
công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân
công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà
nước
- Tổng thời gian phân bổ
cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục
này.
|
1
|
BIỂU MẪU (Các biểu
mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)
Ghi chú: Các mẫu 01,02,03,04,05,06 áp dụng theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ.
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
2
|
HỒ SƠ LƯU
|
Hồ sơ lưu trữ gồm thành phần
ở Mục 2.3 và Kết quả thủ tục hành chính được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý Hồ
sơ trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan
để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành
chính: Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa,
cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD
trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bỏ tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa
thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng
của cấp trung ương, cấp tỉnh.
Mã số TTHC:
2.1. Đối với nhà ở riêng
lẻ:
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thuộc UBND cấp huyện
|
Phòng có chức năng quản lý
xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại
theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. chuyển
cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy
phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 1
Thông tư số 15/2016/TT-BXD .
- Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy
định của pháp luật về đất đai.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công
được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ mặt bằng công
trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500 kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ mặt bằng các tầng,
các mặt đứng và mặt cắt chính của công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng móng tỷ
lệ 1/50 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống
thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin tỷ lệ 1/50 - 1/200.
Trường hợp thiết kế xây dựng
của công trình đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định, các bản vẽ
thiết kế quy định tại Khoản này là bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp các bản
vẽ thiết kế xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định.
- Đối với công trình xây
chen có tầng hầm, ngoài các tài liệu quy định tại Khoản 1, 2, 3 Điều này, hồ
sơ còn phải bổ sung bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận
biện pháp thi công móng của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công
trình lân cận.
- Đối với công trình xây dựng
có công trình liền kề phải có bản cam kết của chủ đầu tư bảo đảm an toàn đối
với công trình liền kề.
Số lượng hồ sơ: 02
bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,0 5, 06
|
Bước 2
|
Phòng có chức năng quản lý
xây dựng
|
Lãnh đạo UBND huyện Trưởng
phòng quản lý xây dựng
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
phòng có chức năng quản lý xây dựng
- Phòng có chức năng quản
lý xây dựng chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên Phòng có chức
năng quản lý xây dựng
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan,
đơn vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phòng phê
duyệt.
|
104 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Bước 3
|
|
Chuyên viên
|
Trình Lãnh đạo UBND huyện
phê duyệt giấy phép.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
|
Bộ phận Văn thư của UBND
huyện vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Thông báo cho, tổ chức và
cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
2.2. Các công trình khác:
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Lưu ý: Trường hợp đến hạn trả
kết quả theo quy định, nhưng cần phải xem xét thêm thì cơ quan cấp giấy phép
xây dựng thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do, đồng thời báo cáo cấp
có thẩm quyền quản lý trực tiếp xem xét và chỉ đạo thực hiện, nhưng không được
quá 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn trả kết quả theo quy định.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thuộc UBND cấp huyện
|
Phòng có chức năng quản lý
xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại
theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. chuyển
cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
1. Trường hợp xây dựng mới:
1.1 Đối với công trình
không theo tuyên; Công trình tín ngưỡng; Công trình phụ trợ trong cơ sở tôn
giáo:
- Đơn đề nghị cấp giấy
phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 1
Thông tư số 15/2016/TT-BXD ;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy
định của pháp luật về đất đai. Trường hợp đối với công trình xây dựng trạm, cột
phát sóng tại khu vực không thuộc nhóm đất có mục đích sử dụng cho xây dựng,
không chuyển đổi được mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính văn bản chấp thuận về địa điểm xây dựng của Ủy ban nhân dân cấp
huyện;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công
được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ mặt bằng vị trí
công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ các mặt bằng, các
mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng móng tỷ
lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống
hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước
thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên
quan đến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200.
+ Đối với công trình phụ
trợ trong cơ sở tôn giáo bổ sung bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn
bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan tôn
giáo theo phân cấp.
1.2. Đối với công trình
theo tuyến trong đô thị:
- Đơn đề nghị cấp giấy
phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 1
Thông tư số 15/2016/TT-BXD ;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy
định của pháp luật về đất đai hoặc văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền về vị trí và phương án tuyến.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính Quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo
quy định của pháp luật về đất đai;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công
được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
+ Sơ đồ vị trí tuyến công
trình tỷ lệ 1/100 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng tổng thể
hoặc bản vẽ bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000;
+ Bản vẽ các mặt cắt ngang
chủ yếu của tuyến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Riêng đối với công trình
ngầm phải bổ sung thêm: Bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện
chiều sâu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200; Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ
thuật ngoài công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500.
2. Trường hợp theo giai đoạn:
2.1. Đối với công trình
theo tuyến trong đô thị, thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy
phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục 1
Thông tư số 15/2016/TT-BXD ;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy
định của pháp luật về đất đai hoặc văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền về vị trí và phương án tuyến;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính Quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền phần
đất thực hiện theo giai đoạn hoặc cả dự án theo quy định của pháp luật về đất
đai;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công
được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
+ Sơ đồ vị trí tuyến công
trình tỷ lệ 1/100 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng tổng thể
hoặc bản vẽ bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000;
+ Các bản vẽ theo từng
giai đoạn: Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình theo giai đoạn
tỷ lệ 1/50 - 1/200; Đối với công trình ngầm yêu cầu phải có bản vẽ các mặt cắt
ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình theo từng giai đoạn tỷ lệ
1/50
- 1/200; Sơ đồ đấu nối với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo từng giai đoạn tỷ lệ 1/100 - 1/500.
3. Đối với công trình sửa
chữa, cải tạo:
- Đơn đề nghị cấp giấy
phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở, theo mẫu tại Phụ lục số 1 Thông tư a) Đơn đề nghị cấp
giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục
1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy
định của pháp luật về đất đai hoặc văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền về vị trí và phương án tuyến;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính Quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền phần
đất thực hiện theo giai đoạn hoặc cả dự án theo quy định của pháp luật về đất
đai;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công
được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
+ Sơ đồ vị trí tuyến công
trình tỷ lệ 1/100 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng tổng thể
hoặc bản vẽ bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000;
+ Các bản vẽ theo từng
giai đoạn: Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình theo giai đoạn
tỷ lệ 1/50 - 1/200; Đối với công trình ngầm yêu cầu phải có bản vẽ các mặt cắt
ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình theo từng giai đoạn tỷ lệ
1/50
- 1/200; Sơ đồ đấu nối với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo từng giai đoạn tỷ lệ 1/100 - 1/500.
4. Di dời công trình:
4.1. Đơn đề nghị cấp giấy
phép di dời công trình theo mẫu tại Phụ
lục số 1 Thông tư này.
4.2. Bản sao hoặc tệp tin
chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo
quy định của pháp luật về đất đai nơi công trình sẽ di dời đến và giấy tờ hợp
pháp về quyền sở hữu công trình theo quy định của pháp luật.
4.3. Bản sao hoặc tệp tin
chứa bản chụp chính bản vẽ tổng mặt bằng, nơi công trình sẽ được di dời tới tỷ
lệ 1/50 - 1/500.
4.4. Bản sao hoặc tệp tin
chứa bản chụp chính bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200, mặt cắt móng tỷ
lệ 1/50 tại địa điểm công trình sẽ di dời tới.
4.5. Bản sao hoặc tệp tin
chứa bản chụp chính báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của
công trình do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện.
4.6. Bản sao hoặc tệp tin
chứa bản chụp chính phương án di dời theo quy định tại Khoản 5 Điều 97 Luật
Xây dựng 2014.
4.7. Trường hợp thiết kế
xây dựng của công trình đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định, các
bản vẽ thiết kế quy định tại Khoản 3, Khoản 4 Điều 13, Thông tư số
15/2016/TT-BXD là bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp các bản vẽ thiết kế xây
dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định.
5. Đối với công trình xây
dựng có thời hạn: Hồ sơ như điểm (1.1); (4); (5) mục này.
Số lượng hồ sơ: 02
bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng có chức năng quản lý
xây dựng
|
Lãnh đạo UBND huyện Trưởng
phòng quản lý xây dựng
|
- Duyệt văn bản chuyển cho
phòng có chức năng quản lý xây dựng
- Phòng có chức năng quản
lý xây dựng chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên Phòng có chức
năng quản lý xây dựng
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan,
đơn vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phòng phê
duyệt.
|
224 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản
|
Bước 3
|
|
Chuyên viên
|
Trình Lãnh đạo UBND huyện
phê duyệt giấy phép.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
|
Bộ phận Văn thư của UBND huyện
vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Thông báo cho, tổ chức và
cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
Kết quả giải quyết TTHC
|
3. Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công
trình , nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đôthị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử - văn hóa, công trình tín ngưỡng thuộc địa bàn quản lý, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp
tỉnh.
3.1. Quy trình điều chỉnh
giấy phép xây dựng: Mã số TTHC:
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 240 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Đối với Công trình:
+ Đơn đề nghị điều chỉnh
giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số
2 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ;
+ Bản chính giấy phép xây
dựng đã được cấp;
+ Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt bộ phận, hạng mục công
trình đề nghị điều chỉnh tỷ lệ 1/50 – 1/200;
+ Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính văn bản phê duyệt điều chỉnh thiết kế của người có thẩm quyền
theo quy định kèm theo Bản kê khai điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân
thiết kế đối với trường hợp thiết kế không do cơ quan chuyên môn về xây dựng
thẩm định hoặc Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế điều chỉnh của cơ quan
chuyên môn về xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng.
- Đối với nhà ở riêng lẻ:
+ Đơn đề nghị điều chỉnh
giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số
2 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ;
+ Bản chính giấy phép xây
dựng đã được cấp;
+ Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt bộ phận, hạng mục
công trình đề nghị điều chỉnh tỷ lệ 1/50 – 1/200;
+ Bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp chính văn bản phê duyệt điều chỉnh thiết kế của người có thẩm quyền
theo quy định kèm theo Bản kê khai điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân
thiết kế đối với trường hợp thiết kế không do cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm
định hoặc Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế điều chỉnh của cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng.
Số lượng hồ sơ: 02
bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Duyệt văn bản (hồ sơ) chuyển
phòng chuyên môn xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Phòng Kinh tế hoặc Kinh tế và hạ tầng
|
Trưởng phòng
|
Duyệt văn bản (hồ sơ) chuyển
cho chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên phụ trách
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ: Xử lý, thẩm định, xác minh.
Dự thảo văn bản hoặc giấy
phép trình Trưởng phòng xem xét.
|
216 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
Dự thảo văn bản phúc đáp hoặc dự thảo cấp giấy phép
|
Chuyên viên
|
Trình Lãnh đạo UBND huyện
phê duyệt giấy phép.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Văn thư
(Chuyên viên phụ trách)
|
Bộ phận Văn thư của phòng
vào số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết
quả cho Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu: 01, 04, 05, 06 văn bản phúc đáp hoặc cấp giấy
phép
|
3.2. Quy trình gia hạn giấy
phép xây dựng:
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 240 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn giấy
phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 2
Thông tư số 15/2016/TT-BXD ;
- Bản chính giấy phép xây
dựng đã được cấp.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Duyệt văn bản (hồ sơ) chuyển
phòng chuyên môn xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Phòng Kinh tế hoặc Kinh tế và hạ tầng
|
Trưởng phòng
|
Duyệt văn bản (hồ sơ) chuyển
cho chuyên viên xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên phụ trách
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ: Xử lý, thẩm định, xác minh.
Dự thảo văn bản hoặc giấy
phép trình Trưởng phòng xem xét.
|
24 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
Dự thảo văn bản phúc đáp hoặc dự thảo cấp giấy phép
|
Chuyên viên
|
Trình Lãnh đạo UBND huyện
phê duyệt giấy phép.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Văn thư
(Chuyên viên phụ trách)
|
Bộ phận Văn thư của phòng
vào số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết
quả cho Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 3
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm
|
2 giờ
|
Mẫu: 01, 04, 05, 06 văn bản phúc đáp hoặc cấp giấy
phép
|
3.3. Quy trình cấp lại giấy
phép xây dựng:
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 240 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy
phép xây dựng, trong đó giải trình rõ lý do đề nghị cấp lại theo mẫu tại Phụ lục số 2 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ;
- Bản chính giấy phép xây
dựng đã được cấp, (đối với trường hợp bị rách, nát).
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Duyệt văn bản (hồ sơ) chuyển
phòng chuyên môn xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Phòng Kinh tế hoặc Kinh tế và hạ tầng
|
Trưởng phòng
|
Duyệt văn bản (hồ sơ) chuyển
cho chuyên viên xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 05
|
Chuyên viên phụ trách
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ: Xử lý, thẩm định, xác minh.
Dự thảo văn bản hoặc giấy
phép trình Trưởng phòng xem xét.
|
24 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
Dự thảo văn bản phúc đáp hoặc dự thảo cấp giấy phép
|
Chuyên viên
|
Trình Lãnh đạo UBND huyện
phê duyệt giấy phép.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của phòng
vào số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
(Chuyên viên phụ trách)
|
và xác nhận trên phần mềm.
Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 3
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm
|
2 giờ
|
Mẫu: 01, 04, 05, 06 văn bản phúc đáp hoặc cấp giấy
phép
|
4. Tên thủ tục hành
chính: Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chi tiết của dự án
đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt
của UBND cấp huyện
4.1. Quy trình thẩm định
nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch
đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP):
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Tờ trình đề nghị thẩm định;
- Thuyết minh nội dung nhiệm
vụ;
- Các bản vẽ in màu thu nhỏ;
- Dự thảo quyết định phê
duyệt nhiệm vụ;
- Các văn bản pháp lý có
liên quan.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Duyệt văn bản (hồ sơ) chuyển
phòng chuyên môn xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Phòng Kinh tế hoặc Kinh tế và hạ tầng
|
Trưởng phòng
|
Duyệt văn bản (hồ sơ) chuyển
cho chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên phụ trách
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ: Xử lý, thẩm định, xác minh.
Dự thảo văn bản hoặc Quyết
định phê duyệt trình Trưởng phòng xem xét.
|
136 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
Dự thảo văn bản phúc đáp hoặc dự thảo Quyết định phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
phê duyệt vào văn bản Quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Văn thư
(Chuyên viên phụ trách)
|
Bộ phận Văn thư của phòng
vào số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết
quả cho Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu: 01, 04, 05, 06 văn bản phúc đáp hoặc Quyết định
phê duyệt
|
4.2. Quy trình thẩm định
nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc
thù, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số
44/2015/NĐ-CP):
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực
hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Tờ trình đề nghị thẩm định;
- Thuyết minh nội dung nhiệm
vụ;
- Các bản vẽ in màu thu nhỏ;
- Dự thảo quyết định phê
duyệt nhiệm vụ;
- Các văn bản pháp lý có
liên quan;
- Văn bản giải trình ý kiến
của các cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung nhiệm vụ quy hoạch;
hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Duyệt văn bản (hồ sơ) chuyển
phòng chuyên môn xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Phòng Kinh tế hoặc Kinh tế và hạ tầng
|
Trưởng phòng
|
Duyệt văn bản (hồ sơ) chuyển
cho chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên phụ trách
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ: Xử lý, thẩm định, xác minh.
Dự thảo văn bản hoặc Quyết
định phê duyệt trình Trưởng phòng xem xét.
|
104 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
Dự thảo văn bản phúc đáp hoặc dự thảo Quyết định phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
phê duyệt vào văn bản Quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Văn thư
(Chuyên viên phụ trách)
|
Bộ phận Văn thư của phòng vào
số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu: 01, 04, 05, 06 văn bản phúc đáp hoặc Quyết định
phê duyệt
|
5. Tên thủ tục hành
chính: Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết của dự án đầu
tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của
UBND cấp huyện
5.1. Quy trình thẩm định
đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô
thị và
Nghị định số 37/2010/NĐ-CP):
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Tờ trình đề nghị thẩm định;
- Thuyết minh nội dung đồ
án bao gồm bản vẽ in màu thu nhỏ;
- Dự thảo quy định quản lý
theo đồ án quy hoạch;
- Dự thảo quyết định phê
duyệt nhiệm vụ;
- Các phụ lục tính toán
kèm theo;
- Các bản vẽ in màu đúng tỷ
lệ theo quy định;
- Các văn bản pháp lý có
liên quan.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Duyệt văn bản (hồ sơ) chuyển
phòng chuyên môn xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Phòng Kinh tế hoặc Kinh tế và hạ tầng
|
Trưởng phòng
|
Duyệt văn bản (hồ sơ) chuyển
cho chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên phụ trách
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
Xử lý, thẩm định, xác
minh.
Dự thảo văn bản hoặc Quyết
định phê duyệt trình Trưởng phòng xem xét.
|
176 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
Dự thảo văn bản phúc đáp hoặc dự thảo Quyết định phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
phê duyệt vào văn bản Quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Văn thư
(Chuyên viên phụ trách)
|
Bộ phận Văn thư của phòng
vào số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết
quả cho Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu: 01, 04, 05, 06 văn bản phúc đáp hoặc Quyết định
phê duyệt
|
5.2. Quy trình thẩm định đồ
án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm
dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số
44/2015/NĐ-CP):
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
- Tờ trình đề nghị thẩm định;
- Thuyết minh nội dung đồ
án bao gồm bản vẽ in màu thu nhỏ;
- Dự thảo quy định quản lý
theo đồ án quy hoạch;
- Dự thảo quyết định phê
duyệt nhiệm vụ;
- Các phụ lục tính toán
kèm theo;
- Các bản vẽ in màu đúng tỷ
lệ theo quy định;
- Các văn bản pháp lý có
liên quan;
- Văn bản giải trình ý kiến
của các cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung nhiệm vụ quy hoạch;
hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng;
- Đĩa CD sao lưu toàn bộ nội
dung hồ sơ đồ án.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Duyệt văn bản (hồ sơ) chuyển
phòng chuyên môn xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Phòng Kinh tế hoặc Kinh tế và hạ tầng
|
Trưởng phòng
|
Duyệt văn bản (hồ sơ) chuyển
cho chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên phụ trách
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
Xử lý, thẩm định, xác
minh.
Dự thảo văn bản hoặc Quyết
định phê duyệt trình Trưởng phòng xem xét.
|
176 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
Dự thảo văn bản phúc đáp hoặc dự thảo Quyết định phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
phê duyệt vào văn bản Quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Văn thư
(Chuyên viên phụ trách)
|
Bộ phận Văn thư của phòng
vào số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết
quả cho Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu: 01, 04, 05, 06 văn bản phúc đáp hoặc Quyết định
phê duyệt
|
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 346/QĐ-UBND ngày 05/07/2019 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
3.371
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|