|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3394/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
23/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3394/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
23 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, ĐÍNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG
SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018; số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất
trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: số 2031/QĐ-BTNMT ngày 21/7/2023 về việc đính chính một phần
Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 về công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 2684/QĐ-BTNMT
ngày 18/9/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực tài nguyên nước; số 2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 639/TTr-STNMT ngày 23/10/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Công bố kèm theo quyết định này Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khoáng sản, tài nguyên
nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
2. Đính chính tại phụ lục Danh mục thủ tục hành
chính ban hành kèm theo Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của Ủy ban
nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi bổ sung,
bị bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản, lĩnh vực môi trường và lĩnh vực
tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tổ chức thực hiện công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính; xây dựng
quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật
trên Hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy
định.
Điều 3. Nội dung công bố các thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung, đính chính tại Quyết định này thay thế nội dung thủ tục hành
chính tương ứng đã được công bố tại các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố: số 3249/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 về công bố Danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 881/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 về công
bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất,
khoáng sản, lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; số 2006/QĐ-UBND ngày
13/7/2023 về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực:
Tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, môi trường, đo đạc và bản đồ và khai thác,
sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hải
Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành
phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành
phố Hải Phòng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Bộ TN&MT;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Đài PT&THHP, Báo HP, CĐ ANHP;
- Cổng TTĐT TP;
- CVP. PCVP UBND TP;
- Các Phòng: KSTTHC, NNTN&MT, NCKTGS;
- Lưu: VT KSTTHC5.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, ĐÍNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết số: 3394/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (05
TTHC)
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân thành phố (05 TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Cách thức thực hiện
ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
DVC trực tuyến
|
Dịch vụ Bưu
chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực Khoáng sản (05 TTHC)
|
1
|
1.004446
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp
Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Đối với hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng
sản: 87 ngày làm việc.
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016;
-Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015;
- Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT- BTC
ngày 09/9/2014.
|
Đối với hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy phép khai
thác khoáng sản: 40 ngày làm việc.
|
Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực
có dự án đầu tư xây dựng công trình: 57 ngày làm việc.
|
2
|
1.004367
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
78 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Bộ Tài chính quy định
mức thu, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án đóng cửa mỏ, nghiệm thu thực
hiện đề án đóng cửa mỏ
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015.
|
3
|
2.001781
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
33 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
|
4
|
1.004343
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
18 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
|
5
|
2.001777
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
21 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(12 TTHC)
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân thành phố (11 TTHC):
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Cách thức thực hiện
ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
DVC trực tuyến
|
Dịch vụ Bưu
chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực khoáng sản (11 TTHC)
|
1
|
1.000778
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
87 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015;
- Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013;
- Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 09/9/2014.
|
2
|
2.001814
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
45 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngay 12/5/2023;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
|
3
|
1.004481
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
45 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngay 12/5/2023;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
|
4
|
2.001787
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
184 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngay 12/5/2023;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
|
5
|
1.005408
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
45 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngay 12/5/2023;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.
|
6
|
1.004345
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
45 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngay 12/5/2023;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
|
7
|
2.001783
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
45 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngay 12/5/2023;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
|
8
|
1.004135
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
45 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.
|
9
|
1.004083
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu
trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.
|
10
|
1.004434
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa
thăm dò khoáng sản
|
Tùy theo giai đoạn
xử lý hồ sơ
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;
- Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 09/9/2014.
|
11
|
1.004433
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có
kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
Tùy theo giai đoạn
xử lý hồ sơ
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;
- Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 09/9/2014.
|
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Tài
nguyên và Môi trường (01 TTHC):
I
|
Lĩnh vực tài nguyên nước (01 TTHC)
|
1
|
2.001738
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
16 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
500.000 đông/hồ sơ
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014;
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;
- Thông tư số 09/2023/TT-BTNMT ngày 14/9/2023.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH
(04 thủ tục)
Nội dung theo Quyết định 881/QĐ-UBND ngày
05/4/2023
|
Nội dung đính
chính
|
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Địa điểm thực hiện
|
I
|
TTHC mới ban hành
|
|
1
|
1.011518
|
Trả lại giấy phép tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân thành
phố: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
II
|
TTHC được sửa đổi, bổ sung
|
|
|
Thẩm quyền của UBND thành phố
|
|
1
|
1.000824
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân thành
phố; Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
1.001740
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự
án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ,
đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Tên thủ tục hành chính:
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự
án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa,
đập dâng trên sông suối liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình
khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn
nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên
|
|
Thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
|
3
|
1.001645
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với
các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Tên thủ tục hành chính:
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự
án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa,
dập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình
khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn
nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên; công trình khai
thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hổ
đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của
một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000
m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên.
|
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (04
TTHC)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ TTHC
|
Địa điểm thực hiện
|
A
|
Thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành
phố (04 thủ tục)
|
I
|
Lĩnh vực Khoáng sản (04 thủ tục)
|
1
|
1.004446
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Quyết định số
2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
1.004446
|
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Quyết định số
2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
1.004367
|
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ
|
Quyết định số
2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
1.004367
|
Nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ
khoáng sản và đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT
ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết định 3394/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, đính chính lĩnh vực khoáng sản, tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3394/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, đính chính lĩnh vực khoáng sản, tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
270
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|