|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3360/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính đường thủy nội địa Sở Giao thông Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
3360/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
17/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3360/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính Phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề
nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 7972/TTr-SGTVT ngày 23 tháng 7
năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 41 thủ tục hành
chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao
thông vận tải, gồm 10 thủ tục hành chính mới ban hành, 15 thủ tục hành chính
thay thế và 16 thủ tục hành chính bãi bỏ do được thay thế.
Danh mục thủ
tục hành chính được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.
gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ nội
dung công bố cho các thủ tục A.I.3, A.I.4, A.I.5, A.I.6, A.I.7, A.I.8, A.I.10,
A.I.11, A.I.13, A.I.26, A.I.27, A.I.28 ban hành kèm theo Quyết định số
5643/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về
việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao
thông vận tải được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Bãi bỏ nội
dung công bố cho các thủ tục B1.1, B1.2, A1.4, A1.5 ban hành kèm theo Quyết định
số 3650/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố
về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Giao
thông vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; PCT/KT;
- VPUB: CVP, PCVPAOC;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/L
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 3360/QĐ-UBND ngày 17
tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền tiếp nhận của
Sở Giao thông vận tải
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
5 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường
thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
|
2
|
Đổi tên cảng,
bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
5 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
|
3
|
Gia hạn hoạt
động cảng, bến thủy nội địa
|
5 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy
nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
|
4
|
Thỏa thuận
nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
|
5 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội
địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
|
5
|
Công bố
chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy
nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
5 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường
thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
|
6
|
Công bố
đóng cảng, bến thủy nội địa
|
5 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy
nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
|
7
|
Thiết lập
khu neo đậu
|
5 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
|
8
|
Công bố hoạt
động khu neo đậu
|
5 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
|
9
|
Công bố
đóng khu neo đậu
|
5 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy
nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
|
10
|
Thỏa thuận
thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động
trên đường thủy nội địa
|
5 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
|
B. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền tiếp nhận
của Sở Giao thông vận tải
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
|
5 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
|
2
|
Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi
công công trình chính
|
5 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
|
3
|
Công bố hoạt
động bến thủy nội địa
|
5 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
100.000
đồng/lần
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
- Thông tư
số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy
nội địa và đường sắt
|
4
|
Công bố lại
hoạt động bến thủy nội địa
|
5 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
- Thông tư
số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa
và đường sắt
|
5
|
Công bố hoạt
động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
5 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
100.000
đồng/lần
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
- Thông tư
số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa
và đường sắt
|
6
|
Công bố mở
luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa
phương
|
10 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội
địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
|
7
|
Công bố
đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
20 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
|
8
|
Thỏa thuận
về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết
cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
5 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
|
9
|
Chấp thuận
phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
5 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
|
10
|
Công bố hạn
chế giao thông đường thủy nội địa
|
5 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
|
11
|
Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa
|
5 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
|
12
|
Công bố hoạt
động cảng thủy nội địa
|
5 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
100.000 đồng/lần
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
- Thông tư
số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa
và đường sắt
|
13
|
Công bố lại
hoạt động cảng thủy nội địa
|
5 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
- Thông tư
số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa
và đường sắt
|
14
|
Công bố hoạt
động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy
nước ngoài
|
5 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
100.000 đồng/lần
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
- Thông tư
số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa
và đường sắt
|
15
|
Thông báo
luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
|
3 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
|
C. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền tiếp nhận của
Sở Giao thông vận tải
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục Chấp
thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
(Bãi bỏ
do được thay thế bởi thủ tục Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng
bến thủy nội địa và thủ tục Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính)
|
2
|
Thủ tục Cấp
phép hoạt động bến thủy nội địa
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
(Bãi bỏ
do được thay thế bởi thủ tục Công bố hoạt động bến thủy nội địa và thủ tục
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công
công trình chính)
|
3
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa.
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
(Bãi bỏ
do được thay thế bởi thủ tục Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa)
|
4
|
Thủ tục
công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên
dùng
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
(Bãi bỏ
do được thay thế bởi thủ tục Công bố mở luồng chuyên dùng nối
với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương)
|
5
|
Thủ tục
công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa
chuyên dùng
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
(Bãi bỏ
do được thay thế bởi thủ tục Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không
có nhu cầu khai thác, sử dụng)
|
6
|
Thủ tục
cho ý kiến dự án xây dựng công trình liên quan đến an toàn giao thông đường
thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
(Bãi bỏ
do được thay thế bởi thủ tục Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy
nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và
các hoạt động trên đường thủy nội địa)
|
7
|
Cho ý kiến
dự án xây dựng công trình liên quan đến công trình bảo đảm an ninh, quốc
phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
(Bãi bỏ
do được thay thế bởi thủ tục Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy
nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và
các hoạt động trên đường thủy nội địa)
|
8
|
Thủ tục chấp
thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình trên
đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
(Bãi bỏ
do được thay thế bởi thủ tục Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông)
|
9
|
Thủ tục
công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa
phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
- Nghị định
số 08/2021/ND-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
(Bãi bỏ
do được thay thế bởi thủ tục Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa)
|
10
|
Công bố hạn
chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng
trên đường thủy nội địa địa phương
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
(Bãi bỏ
do được thay thế bởi thủ tục Công bo hạn chế giao thông đường thủy nội địa)
|
11
|
Thủ tục
công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa
phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường
thủy nội địa
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
(Bãi bỏ
do được thay thế bởi thủ tục Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa)
|
12
|
Thủ tục chấp
thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy
nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy
nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương và bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới
hành chính địa phương
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
(Bãi bỏ
do được thay thế bởi thủ tục Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng
cảng thủy nội địa)
|
13
|
Thủ tục
công bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia được ủy quyền quản lý, các tuyến đường
thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội
địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
(Bãi bỏ
do được thay thế bởi thủ tục Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa và Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài)
|
14
|
Thủ tục
công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia được ủy quyền quản lý, các tuyến
đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
(Bãi bỏ
do được thay thế bởi thủ tục công bố lại cảng
thủy nội địa)
|
15
|
Thông báo
lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Quyết định
số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
(Bãi bỏ
do được thay thế bởi thủ tục Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng)
|
16
|
Thông báo
thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa địa phương
|
Quyết định 3360/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3360/QĐ-UBND ngày 17/09/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
596
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|