|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3351/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Tấn Đức
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3351/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 21
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22 tháng 11
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực trồng trọt
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 6119/TTr-SNN ngày 13 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt
kèm theo Quyết định 02 danh mục thủ tục hành chính và 02 quy trình nội bộ, điện
tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai.
(Danh mục thủ tục
hành chính; quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định
này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm tổ
chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính đã được công bố thuộc thẩm
quyền giải quyết tại trụ sở làm việc, trên trang Thông tin điện tử và tại Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị, địa phương; triển khai tiếp nhận và
xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cập nhật nội dung thủ tục
hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của
Chính phủ.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện cập nhật nội
dung các thủ tục hành chính mới ban hành được công bố theo Quyết định này trên
Cổng dịch vụ công của tỉnh; cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính mới ban hành được công bố theo Quyết định này trên Phần
mềm một cửa điện tử (Egov) của tỉnh theo quy định. Thực hiện cấu hình, tích hợp,
kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông
tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Đài PT-TH Đồng Nai;
- Báo Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, KTN, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
Q. CHỦ TỊCH
Võ Tấn Đức
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3351/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI CẤP TỈNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú[1]
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.012074
|
Giao quyền đăng ký
đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước
|
Ban hành Quyết định
giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng: 24 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy
đủ.
|
Nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa chỉ: Số
518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và
PTNT.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Đại diện chủ
sở hữu nhà nước (Đại diện chủ sở hữu nhà nước: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được giao quản lý; nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do UBND cấp tỉnh phê duyệt hoặc người đứng đầu cơ
quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt).
|
Không
|
Điều 16 Nghị định
số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ
|
Nội dung TTHC thực
hiện theo Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới,
thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
1.012075
|
Quyết định cho
phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của
nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
Thẩm định hồ sơ và
ban hành Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng: 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
|
Nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa chỉ: Số
518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và
PTNT.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối
với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được giao quản lý; nhiệm vụ
khoa học và công nghệ do UBND cấp tỉnh phê duyệt hoặc cơ quan, tổ chức đối với
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt).
|
Không
|
Điều 18 Nghị định
số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ
|
Nội dung TTHC thực
hiện theo Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới,
thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3351/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phần
I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI CẤP TỈNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp
nhận hồ sơ
|
Tình trạng cấu
hình trên phần mềm Egov
|
Trang
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
|
|
|
|
1
|
1.012074
|
Giao quyền đăng ký
đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước
|
Ban hành Quyết định
giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng: 24 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy
đủ.
|
Nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa chỉ: Số
518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
Ban hành mới
|
|
2
|
1.012075
|
Quyết định cho
phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của
nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
Thẩm định hồ sơ và
ban hành Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng: 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
|
Nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa chỉ: Số
518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
Ban hành mới
|
|
Phần
II
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Giao quyền đăng ký đối với
giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước
1.1. Quy trình trước khi kết thúc nhận hồ sơ.
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Đề xuất thời
gian giải quyết 95 ngày
|
Sau 12 tháng kể từ thời điểm nhiệm vụ KHCN được
nghiệm thu mà tổ chức chủ trì nhiệm vụ KHCN không nộp đơn đăng ký quyền đối với
giống cây trồng hoặc có văn bản báo cáo đại diện chủ sở hữu nhà nước giao quyền
đăng ký đối với giống cây trồng, dự thảo thông báo về việc nộp hồ sơ đề nghị
giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng trình lãnh đạo
|
→
|
Phòng chuyên môn
Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi
|
1
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi
|
1
|
Ký duyệt và Chuyển kết quả về Văn phòng Sở
|
→
|
Lãnh đạo Sở
NN& PTNT
|
1
|
Chuyển kết quả về UBND tỉnh
|
→
|
Văn phòng Sở
|
1
|
UBND tỉnh ký duyệt
|
→
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức/cá nhân. Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn
không quá 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ. Chuyển phòng
chuyên môn xử lý
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở NN& PTNT
|
90
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt, Bảo
vệ thực vật và Thủy lợi xử lý
|
|
Lãnh đạo Sở
NN& PTNT
|
1.2. Quy trình từ ngày kết thúc nhận hồ sơ
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
24 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
|
Thẩm định và giải quyết hồ sơ:
Dự thảo thông báo danh sách các tổ chức, cá nhân
nộp đơn hợp lệ và dự định giao cho các tổ chức, cá nhân đó cùng thực hiện quyền
đăng ký, cùng đứng tên là người đăng ký đối với Đơn đăng ký bảo hộ giống cây
trồng được giao quyền, nêu rõ thời hạn các tổ chức, cá nhân có ý kiến về nội
dung trên là 7 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải. Trình lãnh đạo
|
→
|
Phòng chuyên môn
Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi
|
3
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi
|
0,5
|
Ký duyệt và Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở
|
→
|
Lãnh đạo Sở
NN& PTNT
|
0,5
|
Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về UBND tỉnh
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở NN& PTNT
|
1
|
UBND tỉnh giải quyết hồ sơ
|
→
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
3
|
Tiếp nhận văn bản phản hồi của các tổ chức/cá
nhân. Chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở NN& PTNT
|
7
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt, Bảo
vệ thực vật và Thủy lợi xử lý
|
→
|
Lãnh đạo Sở
NN& PTNT
|
0,5
|
Dự thảo quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống
cây trồng và trình lãnh đạo
|
→
|
Phòng chuyên môn
Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi
|
3
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi
|
0,5
|
Ký duyệt và Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở
|
→
|
Lãnh đạo Sở
NN& PTNT
|
0,5
|
Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về UBND tỉnh
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở NN&PTNT
|
0,5
|
UBND tỉnh giải quyết hồ sơ
|
→
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
3
|
Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở NN& PTNT
|
1
|
2. Quyết định cho phép tổ chức,
cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học
và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
|
Tiếp nhận hồ sư của Tổ chức/cá nhân. Chuyển phòng
chuyên môn xử lý
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở NN& PTNT
|
0,5
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt, Bảo
vệ thực vật và Thủy lợi xử lý
|
→
|
Lãnh đạo Sở
NN& PTNT
|
0,5
|
Thẩm định và giải quyết hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: soạn thảo Quyết định
cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng; Thông báo cho chủ sở hữu Bằng bảo
hộ giống cây trồng và tổ chức, cá nhân đề nghị được khai thác, sử dụng giống
cây trồng. Trình lãnh đạo;
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: soạn văn bản trả
lời và nêu rõ lý do; dừng xử lý hồ sơ (SOS)
|
→
|
Phòng chuyên môn
Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi
|
2
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi
|
0,5
|
Ký duyệt và Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở
|
→
|
Lãnh đạo Sở
NN& PTNT
|
0,5
|
Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về UBND tỉnh
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở NN&PTNT
|
0,5
|
UBND tỉnh giải quyết hồ sơ
|
→
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2
|
Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở NN&PTNT
|
0,5
|
[1] Đã được cập nhật công khai
trên Cổng dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-quyet-dinh-cong-bo-chi-tiet.html?ma_quyet_dinh=81617).
Quyết định 3351/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3351/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
235
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|