|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
332/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
27/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 332/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
27 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Thông tin và Truyền
thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền
thông, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông lập danh sách cán bộ, công chức
được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình nội bộ
ban hành kèm theo Quyết định này, thiết lập quy trình điện tử; đồng thời tổ chức
thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu và hướng dẫn về tình hình tiếp nhận,
giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công - Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, VP6, VP11.
MT04/2019/QTTTHC
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, THẨM QUYỀN GIẢI QUYÊT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 27/06/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC IN - PHÁT HÀNH -
XUẤT BẢN
1. Tên TTHC: Cấp giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh.
Mã số TTHC: BTT- NBI-284206
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép (Mẫu quy định tại
Thông tư 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014);
+ Bản sao (kèm bản chính để đối chiếu) hoặc bản
sao có chứng thực một trong các loại giấy: Quyết định thành lập; GP hoạt động;
GCN đăng ký kinh doanh, GCN đầu tư, GCN đăng ký doanh nghiệp (cơ quan, tổ chức
đề nghị cấp giấy phép là cơ quan Đảng, Nhà nước không bắt buộc phải nộp một
trong các loại giấy tờ này).
+ 03 bản thảo tài liệu in trên giấy (tài liệu bằng
tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số VN phải kèm theo bản dịch tiếng Việt);
Đối với tài liệu để xuất bản điện tử phải có thiết bị lưu trữ dữ liệu chứa
toàn bộ nội dung tài liệu với định dạng tệp tin không cho phép sửa đổi.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin
Báo chí Xuất bản
|
- Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- TrưởngPhòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển
cho cán bộ chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
98 giờ
|
Mẫu 02, 04,05
|
Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét, quyết định.
|
06 giờ
|
04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 1 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ
để gửi cho tổ chức, cá nhân
- Các bước và trình tự công việc có thể được
thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của
mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước
- Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc
không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này.
|
1
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá
trình thực hiện TTHC)
Ghi chú: Các mẫu 01,02,03,04,05,06 áp dụng
theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ.
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
2
|
HỒ SƠ LƯU
|
Hồ sơ lưu trữ gồm thành phần ở Mục1 và Kết quả thủ
tục hành chính được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý Hồ sơ trong thời gian 02
năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định
hiện hành.
|
2. Tên TTHC: Cấp phép tổ chức
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm.
Mã số TTHC: BTT-NBI-173576
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian 56
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép (Theo mẫu tại
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 );
+ Danh mục các xuất bản phẩm để triển lãm, hội chợ
((Theo mẫu tại Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 ).
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin
Báo chí Xuất bản
|
- Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang
|
- Duyệt văn bản (hồ sơ) chuyển cho phòng Chuyên
môn.
- Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển
cho cán bộ chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
34 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04,05
|
Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét, quyết định.
|
06 giờ
|
04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
3. Tên TTHC: Cấp giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm.
Mã số TTHC: BTT-NBI-284208;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian 120
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm (Theo mẫu tại Thông tư 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014);
+ Bản sao có chứng thực một trong các loại giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng
nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập cơ sở in;
+ Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in theo
mẫu quy định;
+ Tài liệu chứng minh về việc có mặt bằng sản xuất
và thiết bị để thực hiện một trong các công đoạn chế bản in, in và gia công
sau in xuất bản phẩm;
+ Bản sao có chứng thực văn bằng do cơ sở
đào tạo chuyên ngành in cấp hoặc giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý
hoạt động in xuất bản phẩm do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp;
+ Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đủ điều
kiện an ninh - trật tự; vệ sinh môi trường do cơ quan nhà nước có thẩm quyền
cấp.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin
Báo chí Xuất bản
|
- Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển
cho cán bộ chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
98 giờ
|
Mẫu 02, 04,05
|
Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét, quyết định.
|
06 giờ
|
04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05,
06.
|
4. Tên TTHC: Cấp giấy phép in
gia công xuất bản phẩm cho người nước ngoài.
Mã số TTHC: BTT-NBI-284211;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian 80
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa.
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị (Theo mẫu tại Thông tư
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014);
+ Hai (02) bản mẫu xuất bản phẩm đặt in;
+ Bản sao có công chứng Giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm.
+ Bản sao có chứng thực hợp đồng in gia công xuất
bản phẩm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài; trường hợp hợp đồng bằng tiếng nước
ngoài thì phải kèm theo bản dịch tiếng Việt;
+ Bản sao hộ chiếu còn thời hạn sử dụng của người
đặt in hoặc giấy ủy quyền, giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền đặt
in.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin
Báo chí Xuất bản
|
- Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển
cho cán bộ chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
58 giờ
|
Mẫu 02, 04,05
|
Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét, quyết định.
|
06 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
5. Tên TTHC: Cấp giấy phép hoạt
động in.
Mã số TTHC: BTT-NBI-282360;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian 120
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in (Theo
mẫu tại Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015);
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản
chính để đối chiếu một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, giấy chứng nhận đăng
ký thuế, quyết định thành lập cơ sở in đối với cơ sở in sự nghiệp công lập;
+ Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in theo
mẫu quy định.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin
Báo chí Xuất bản
|
- Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- TrưởngPhòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển
cho cán bộ chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
98 giờ
|
Mẫu 02, 04,05
|
Trưởng phòng: Đinh
Tiến Quang
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
06 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
6. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động
cơ sở in.
Mã số TTHC: BTT-NBI-282365;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian 24
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin
Báo chí Xuất bản
|
- Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển
cho cán bộ chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
08 giờ
|
Mẫu 02, 04,05
|
Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
7. Tên TTHC: Đăng ký sử dụng
máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu.
Mã số TTHC: BTT-NBI-282380;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian 40
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Đơn đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in
có chức năng photocopy màu;
+ Bản sao có bản chính để đối chiếu hoặc bản sao
có chứng thực (nếu gửi bằng đường bưu chính, chuyển phát) giấy phép nhập khẩu
máy do Cục Xuất bản, In và Phát hành cấp; giấy tờ đảm bảo tư cách pháp nhân của
cơ quan, tổ chức đăng ký sử dụng máy; hợp đồng và hóa đơn mua máy hoặc chứng
từ thuê mua máy;
+ Đơn đề nghị chuyển nhượng (đối với máy đã đăng
ký sử dụng) có xác nhận của Sở Thông tin và Truyền thông nơi đã đăng ký máy
đó.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin
Báo chí Xuất bản
|
- Giám đốc Sở:
Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng:
Đinh Tiến Quang
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển
cho cán bộ chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
20 giờ
|
Mẫu 02, 04,05
|
Trưởng phòng: Đinh
Tiến Quang
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét, quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
8. Tên TTHC: Cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh.
Mã số TTHC: BTT-NBI-284269;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian 120
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Đơn xin nhập khẩu xuất bản phẩm (Theo mẫu tại
Thông tư 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014);
+ Danh mục xuất bản phẩm xin nhập khẩu (03 bản -
theo mẫu).
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin
Báo chí Xuất bản
|
- Giám đốc Sở:
Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng:
Đinh Tiến Quang
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển
cho cán bộ chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
98 giờ
|
Mẫu 02, 04,05
|
Trưởng phòng: Đinh
Tiến Quang
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét, quyết định.
|
06 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
9. Tên TTHC: Thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in.
Mã số TTHC: BTT-NBI-282374;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian 24
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Tờ khai thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin
Báo chí Xuất bản
|
- Giám đốc Sở:
Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng:
Đinh Tiến Quang
|
- Duyệt văn bản, hồ sơ chuyển cho phòng Chuyên
môn.
- Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển
cho cán bộ chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
08 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04,05
|
Trưởng phòng: Đinh
Tiến Quang
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét, quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
10. Tên TTHC: Chuyển nhượng
máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu.
Mã số TTHC: BTT-NBI-282385;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian 40
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Đơn đề nghị chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu (02 bản);
+ Bản sao có bản chính để đối chiếu hoặc bản sao
có chứng thực nếu gửi bằng đường bưu chính, chuyển phát giấy tờ đảm bảo tư
cách pháp nhân của cơ quan, tổ chức, cá nhân được chuyển nhượng máy;
+ Bản chính giấy xác nhận đã đăng ký máy đó.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin
Báo chí Xuất bản
|
- Giám đốc Sở:
Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng:
Đinh Tiến Quang
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển
cho cán bộ chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
20 giờ
|
Mẫu 02 04,05
|
Trưởng phòng: Đinh
Tiến Quang
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét, quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
11. Tên TTHC: Cấp lại giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm.
Mã số TTHC: BTT-NBI-284209;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian 56
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm (Theo mẫu tại Thông tư 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014).
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin
Báo chí Xuất bản
|
- Giám đốc Sở:
Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng:
Đinh Tiến Quang
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển
cho cán bộ chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
36 giờ
|
Mẫu 02, 04,05
|
Trưởng phòng: Đinh
Tiến Quang
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét, quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
12. Tên TTHC: Cấp đổi Giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm.
Mã số TTHC: BTT-NBI-284210;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian 56
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Đơn đề nghị cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm (Theo mẫu tại Thông tư 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014).
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin
Báo chí Xuất bản
|
- Giám đốc Sở:
Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng:
Đinh Tiến Quang
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển
cho cán bộ chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
36 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04,05
|
Trưởng phòng: Đinh
Tiến Quang
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem,
xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
13. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm.
Mã số TTHC: BTT-NBI-284270;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian 56
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Đơn đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (Theo
mẫu tại Thông tư 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014)
+ Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu)
hoặc bản sao có chứng thực một trong các loại giấy: Chứng nhận đăng ký kinh
doanh, chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, chứng nhận đầu tư, chứng nhận đăng ký
thuế, quyết định thành lập cơ sở phát hành là đơn vị sự nghiệp công lập;
+ Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu)
hoặc bản sao có chứng thực giấy tờ sở hữu trụ sở hoặc hợp đồng thuê, mượn trụ
sở để làm địa điểm kinh doanh;
+ Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu)
hoặc bản sao có chứng thực sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ chứng minh được phép thường
trú tại Việt Nam của người đứng đầu cơ sở phát hành do cơ quan có thẩm quyền
của Việt Nam cấp;
+ Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu)
hoặc bản sao có chứng thực văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, nghiệp
vụ về phát hành xuất bản phẩm của người đứng đầu cơ sở phát hành do cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát hành xuất bản phẩm cấp.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin
Báo chí Xuất bản
|
- Giám đốc Sở:
Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng:
Đinh Tiến Quang
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển
cho cán bộ chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
36 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng: Đinh
Tiến Quang
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét, quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
14. Tên TTHC: Cấp lại giấy
phép hoạt động in.
Mã số TTHC: BTT-NBI-282363;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả thực hiện
|
Thời gian 56
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in;
+ Các giấy tờ chứng minh sự thay đổi trong các
trường hợp cụ thể;
+ Giấy phép hoạt động in (đối với trường hợp giấy
phép bị hư hỏng).
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin
Báo chí Xuất bản
|
- Giám đốc Sở:
Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng:
Đinh Tiến Quang
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển
cho cán bộ chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
36 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng: Đinh
Tiến Quang
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét, quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
II. LĨNH VỰC BÁO CHÍ
1. Tên TTHC: Trưng bày tranh,
ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài.
Mã số TTHC: BTT-NBI-282363;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả thực hiện
|
Thời gian 80
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Đơn đề nghị (Theo mẫu tại Thông tư số
04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014);
+ Nội dung thông tin, tranh, ảnh dự kiến trưng
bày.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04,
05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin
Báo chí Xuất bản
|
- Giám đốc Sở:
Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng:
Đinh Tiến Quang
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển
cho cán bộ chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
58 giờ
|
Mẫu 02, 03,04,05
|
Trưởng phòng: Đinh
Tiến Quang
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét, quyết định.
|
06 giờ
|
04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
2. Tên TTHC: Cấp giấy phép xuất
bản bản tin.
Mã số TTHC: BTT-NBI-284348;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản Bản tin
(Theo mẫu 07 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT);
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản
chính để đối chiếu quyết định thành lập, giấy phép thành lập, giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương (đối với
tổ chức nước ngoài tại Việt Nam);
+ Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm về việc
xuất bản Bản tin; Mẫu trình bày tên gọi của bản tin và bản dịch tiếng Việt được
công chứng (đối với tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài).
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin
Báo chí Xuất bản
|
- Giám đốc Sở:
Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng:
Đinh Tiến Quang
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển
cho cán bộ chuyên môn.
|
06 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
214 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng: Đinh
Tiến Quang
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét, quyết định.
|
08 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
3. Tên TTHC: Thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin.
Mã số TTHC: BTT-NBI-284349;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Văn bản đề nghị thay đổi của cơ quan, tổ chức;
+ Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất
bản bản tin (đối với trường hợp thay đổi người chịu trách nhiệm xuất bản bản
tin);
+ Mẫu trình bày tên gọi của bản tin và bản dịch
tiếng Việt được công chứng (đối với trường hợp thay đổi tên gọi bản tin thể
hiện bằng tiếng nước ngoài).
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin
Báo chí Xuất bản
|
- Giám đốc Sở:
Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng:
Đinh Tiến Quang
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển
cho cán bộ chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
98 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng: Đinh
Tiến Quang
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
06 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
4. Tên TTHC: Cho phép họp báo
(trong nước).
Mã số TTHC: BTT-NBI-260088;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 giờ ( trong
trường hợp cơ quan, tổ chức phải báo trước bằng văn bản chậm nhất là hai mươi
tư (24) tiếng đồng hồ trước khi họp báo cho Sở Thông tin và Truyền thông; Sở
TT&TT giải quyết xong trước 6 giờ trước giờ họp báo).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Văn bản thông báo họp báo gồm những thông tin
sau: Địa điểm họp báo; Thời gian họp báo; Nội dung họp báo; Người chủ trì họp
báo.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin
Báo chí Xuất bản
|
- Giám đốc Sở:
Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng:
Đinh Tiến Quang
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển
cho cán bộ chuyên môn.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
08 giờ
|
Mẫu 02, 04,05
|
Trưởng phòng: Đinh
Tiến Quang
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
5. Tên TTHC: Cho phép họp báo
(nước ngoài).
Mã số TTHC: BTT-NBI-260065;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày (làm việc)
x 8 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Đơn đề nghị (Theo mẫu tại Thông tư số
04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin
Báo chí Xuất bản
|
- Giám đốc Sở:
Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng:
Đinh Tiến Quang
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển
cho cán bộ chuyên môn.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
06 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng: Đinh
Tiến Quang
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH -
TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Tên TTHC: Cấp giấy phép
thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp.
Mã số TTHC: BTT-NBI-264743;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp (Theo mẫu tại Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày
19/8/2014);
+ Bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản có chứng thực
hoặc bản sao đối chiếu với bản gốc một trong các loại giấy tờ: Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp; Giấy chứng nhận đầu tư; Quyết định thành lập; Điều lệ
hoạt động (đối với các tổ chức hội, đoàn thể). Quyết định thành lập hoặc Điều
lệ hoạt động phải có chức năng nhiệm vụ với nội dung thông tin cung cấp trên
trang thông tin điện tử tổng hợp.
+ Đề án hoạt động có chữ ký, dấu của người đứng đầu
tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép, bao gồm các nội dung chính: Mục
đích cung cấp thông tin; nội dung thông tin, các chuyên mục dự kiến; nguồn tin
chính thức, bản in trang chủ và các trang chuyên mục chính; phương án nhân sự,
kỹ thuật, quản lý thông tin, tài chính nhằm bảo đảm hoạt động của trang thông
tin điện tử tổng hợp phụ thuộc với các quy định tại điểm b,c,d và đ khoản 5
Điều 23 Nghị định số 27/2018/NĐ-CP và khoản 1, khoản 2 Điều 2 Nghị định số
150/2018/NĐ-CP; thông tin địa điểm đặt hệ thống máy chủ tại Việt Nam.
+ Văn bản chấp thuận của các tổ chức cung cấp nguồn
tin đảm bảo tính hợp pháp của nguồn tin.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin
Báo chí Xuất bản
|
- Giám đốc Sở:
Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng:
Đinh Tiến Quang
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển
cho cán bộ
chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Vǜ Thành Trung
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
58 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng: Đinh
Tiến Quang
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
06 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Hoàng Thị Tươi
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
2. Tên TTHC: Sửa đổi, bổ sung
giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
Mã số TTHC: BTT-NBI-264740;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm:
+ Văn bản đề nghị (nêu rõ nội dung, lý do cần sửa
đổi, bổ sung);
+ Các tài liệu chứng minh có liên quan đến cơ
quan cấp giấy phép.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin
Báo chí Xuất bản
|
- Giám đốc Sở:
Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng:
Đinh Tiến Quang
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển
cho cán bộ chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Vǜ Thành Trung
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển báo kết quả, cáo Trưởng phòng xem xét.
|
98 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng: Đinh
Tiến Quang
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
06 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Hoàng Thị Tươi
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
3. Tên TTHC: Cấp lại giấy
phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp.
Mã số TTHC: BTT-NBI-264743;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép (nêu rõ số giấy
phép, ngày cấp của giấy phép đã cấp và lý do đề nghị cấp lại giấy phép) Trường
hợp giấy phép bị hư hỏng thì gửi kèm theo bản giấy phép bị hư hỏng.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin
Báo chí Xuất bản
|
- Giám đốc Sở:
Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng:
Đinh Tiến Quang
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển
cho cán bộ
chuyên môn.
|
06 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Vǜ Thành Trung
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
56 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng: Đinh
Tiến Quang
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
06 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Hoàng Thị Tươi
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
4. Tên TTHC: Gia hạn giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
Mã số TTHC: BTT-NBI-264741;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Văn bản đề nghị gia hạn (nêu rõ thời gian gia hạn);
+ Bản sao giấy phép.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin
Báo chí Xuất bản
|
- Giám đốc Sở:
Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng:
Đinh Tiến Quang
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển
cho cán bộ chuyên môn.
|
08 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Vǜ Thành Trung
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
92 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng: Đinh
Tiến Quang
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
08 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Hoàng Thị Tươi
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
5. Tên TTHC: Thông báo thay đổi
chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
Mã số TTHC: BTT-NBI-284333;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp, nội dung bao gồm: Tên tổ chức, doanh nghiệp; số giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp; những nội dung thay đổi.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin
Báo chí Xuất bản
|
- Giám đốc Sở:
Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng:
Đinh Tiến Quang
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển
cho cán bộ chuyên môn.
|
06 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Vǜ Thành Trung
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
32 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng: Đinh
Tiến Quang
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
06 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Hoàng Thị Tươi
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
6. Tên TTHC: Cấp đăng ký thu
tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO).
Mã số TTHC: BTT-NBI-284339;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Tờ khai đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước
ngoài trực tiếp từ vệ tinh (theo mẫu);
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc
để đối chiếu các giấy tờ sau:
* Giấy phép thành lập hoặc văn bản pháp lý tương
đương đối với các tổ chức sau đây được thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực
tiếp từ vệ tinh để khai thác thông tin phục vụ công tác chuyên môn nghiệp vụ:
Các cơ quan Đảng, Nhà nước, đoàn thể chính trị - xã hội ở Trung ương và cấp tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương; Các cơ quan báo chí; Các cơ quan, tổ chức
ngoại giao nước ngoài tại Việt Nam; Văn phòng đại diện, văn phòng thường trú
của các hãng thông tấn, báo chí nước ngoài tại Việt Nam.
* Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (nếu có) đối với tổ chức, Thẻ thường trú hoặc giấy tờ
pháp lý tương đương đối với hộ gia đình, cá nhân người nước ngoài quy định tại
Khoản 3 Điều 29 Nghị định 06/2016/NĐ-CP ;
* Văn bản đăng ký hoạt động của khách sạn đã được
đăng ký hoạt động hợp pháp có người nước ngoài lưu trú.
* Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền
hình trả tiền đối với doanh nghiệp quy định tại Khoản 6 Điều 29 Nghị định
06/2016.
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc
để đối chiếu văn bản thuê, mượn địa điểm lắp đặt thiết bị trong trường hợp thiết
bị không được lắp đặt tại địa điểm ghi trong Giấy phép thành lập, Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Thẻ thường trú, Giấy
phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin
Báo chí Xuất bản
|
- Giám đốc Sở:
Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng:
Đinh Tiến Quang
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển
cho cán bộ
chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Vǜ Thành Trung
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
98 giờ
|
Mẫu 02, 04,05
|
Trưởng phòng: Đinh
Tiến Quang
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
06 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Hoàng Thị Tươi
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
7. Tên TTHC: Sửa đổi, bổ sung
chứng nhận ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO).
Mã số TTHC: BTT-NBI-284340;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Hoàng Thị Tươi
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
Văn bản đề nghị nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ
sung; đối với trường hợp thay đổi địa điểm lắp đặt, cần có bản sao có chứng
thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu văn bản chứng minh quyền sở hữu,
thuê, mượn địa điểm mới.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin
Báo chí Xuất bản
|
- Giám đốc Sở:
Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng:
Đinh Tiến Quang
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển
cho cán bộ chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Vǜ Thành Trung
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
58 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng: Đinh
Tiến Quang
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
06 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Hoàng Thị Tươi
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
8. Tên TTHC: Thông báo thay đổi
địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.
Mã số TTHC: BTT-NBI-279973;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Đỗ Văn Việt
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
Văn bản đề nghị: Tên doanh nghiệp; số giấy phép
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng; những nội dung thay đổi.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Bưu chính Viễn
thông
|
- Giám đốc Sở:
Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng:
Nguyễn Từ Tiến Lợi
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Bưu chính Viễn thông chuyển cho
cán bộ chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Đỗ Văn Việt
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
34 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng: Nguyễn
Từ Tiến Lợi
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
06 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Đỗ Văn Việt
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
9. Tên TTHC: Thông báo thay đổi
cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật vê
doanh nghiệp; thay đổi vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.
Mã số TTHC: BTT-NBI-279974;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Đỗ Văn Việt
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
Văn bản đề nghị: Tên doanh nghiệp; số giấy phép
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng; những nội dung thay đổi.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Bưu chính Viễn
thông
|
- Giám đốc Sở:
Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng:
Nguyễn Từ Tiến Lợi
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Bưu chính Viễn thông chuyển cho
cán bộ chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Đỗ Văn Việt
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
34 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng: Nguyễn
Từ Tiến Lợi
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
06 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Đỗ Văn Việt
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
10. Tên TTHC: Thông báo thay
đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được
phê duyệt.
Mã số TTHC: BTT-NBI-284280;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Đỗ Văn Việt
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
Văn bản đề nghị: Tên doanh nghiệp; số giấy phép
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng; những nội dung thay đổi.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Bưu chính Viễn
thông
|
- Giám đốc Sở:
Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng:
Nguyễn Từ Tiến Lợi
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Bưu chính Viễn thông chuyển cho
cán bộ chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Đỗ Văn Việt
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
34 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng: Nguyễn
Từ Tiến Lợi
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
06 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Đỗ Văn Việt
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
11. Tên TTHC: Thông báo thay
đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử
(trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2,G3,G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
Mã số TTHC: BTT-NBI-279988;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Đỗ Văn Việt
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
Văn bản đề nghị: Tên doanh nghiệp; số giấy chứng
nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng; những nội
dung thay đổi.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Bưu chính Viễn
thông
|
- Giám đốc Sở:
Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng:
Nguyễn Từ Tiến Lợi
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Bưu chính Viễn thông chuyển cho
cán bộ chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Đỗ Văn Việt
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
34 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng: Nguyễn
Từ Tiến Lợi
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
06 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Đỗ Văn Việt
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
12. Tên TTHC: Thông báo thay
đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
vê doanh nghiệp; thay đổi vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.
Mã số TTHC: BTT-NBI-284281;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Đỗ Văn Việt
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
Văn bản đề nghị: Tên doanh nghiệp; số giấy chứng
nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng; những nội
dung thay đổi.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Bưu chính Viễn
thông
|
- Giám đốc Sở:
Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng:
Nguyễn Từ Tiến Lợi
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Bưu chính Viễn thông chuyển cho
cán bộ chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Đỗ Văn Việt
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
34 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng: Nguyễn
Từ Tiến Lợi
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
06 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Đỗ Văn Việt
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
III. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
1. Tên TTHC: Cấp giấy phép
bưu chính.
Mã số TTHC: BTT-NBI-284213;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Đỗ Văn Việt
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm (03 bộ):
+ Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính (theo mẫu);
+ Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt
động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam
do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của
bản sao;
+ Điều lệ tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp
(nếu có);
+ Phương án kinh doanh gồm các nội dung chính
sau:
* Thông tin về doanh nghiệp gồm tên, địa chỉ, số
điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử (E-mail) của trụ sở giao dịch, văn
phòng đại diện, chi nhánh, trang tin điện tử (Website) của doanh nghiệp (nếu
có) và các thông tin liên quan khác.
+ Địa bàn dự kiến cung ứng dịch vụ;
* Hệ thống và phương thức quản lý, điều hành dịch
vụ;
* Quy trình cung ứng dịch vụ gồm quy trình chấp
nhận, vận chuyển và phát;
* Phương thức cung ứng dịch vụ do doanh nghiệp tự
tổ chức hoặc hợp tác cung ứng dịch vụ với doanh nghiệp khác (trường hợp hợp
tác với doanh nghiệp khác, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép bưu chính phải
trình bày chi tiết về phạm vi hợp tác, công tác phối hợp trong việc bảo đảm
an toàn, an ninh, giải quyết khiếu nại và bồi thường thiệt hại cho người sử dụng
dịch vụ);
* Các biện pháp bảo đảm an toàn đối với con người,
bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính;
* Phân tích tính khả thi và lợi ích kinh tế - xã
hội của phương án thông qua các chỉ tiêu về sản lượng, doanh thu, chi phí, số
lượng lao động, thuế nộp ngân sách nhà nước, tỷ lệ hoàn vốn đầu tư trong 03
năm tới kể từ năm đề nghị cấp phép.
+ Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu
chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc
các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi
(nếu có);
+ Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy
định của pháp luật về bưu chính;
+ Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố
áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường
thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại
của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp
luật về bưu chính;
+ Thỏa thuận với doanh nghiệp khác, đối tác nước
ngoài bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng một, một số hoặc tất
cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép;
+ Tài liệu đã được hợp pháp hóa lãnh sự chứng
minh tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài quy định tại điểm k khoản 2 Điều
6 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Bưu chính Viễn
thông
|
- Giám đốc Sở:
Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng:
Nguyễn Từ Tiến Lợi
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Bưu chính Viễn thông chuyển cho
cán bộ chuyên môn.
|
08 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Đỗ Văn Việt
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
112 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng: Nguyễn
Từ Tiến Lợi
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
08 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Đỗ Văn Việt
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
2. Tên TTHC: Sửa đổi, bổ sung
Giấy phép bưu chính.
Mã số TTHC: BTT-NBI-284212.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa.
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Đỗ Văn Việt
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính;
+ Tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi,
bổ sung giấy phép bưu chính.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Bưu chính Viễn
thông
|
- Giám đốc Sở:
Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng:
Nguyễn Từ Tiến Lợi
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Bưu chính Viễn thông chuyển cho
cán bộ chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Đỗ Văn Việt
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
58 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng: Nguyễn
Từ Tiến Lợi
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
06 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Đỗ Văn Việt
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
3. Tên TTHC: Cấp lại Giấy
phép bưu chính khi hết hạn.
Mã số TTHC: BTT-NBI-284214;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Đỗ Văn Việt
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính;
+ Bản sao giấy phép bưu chính được cấp lần gần nhất;
+ Báo cáo tài chính của 02 năm gần nhất do doanh
nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của báo
cáo;
+ Phương án kinh doanh trong giai đoạn tiếp theo,
nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp;
+ Các tài liệu quy định sau, nếu có thay đổi so với
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất:
* Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu
chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
* Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc
các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi
(nếu có);
* Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy
định của pháp luật về bưu chính;
* Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố
áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
* Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường
thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại
của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp
luật về bưu chính.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Bưu chính Viễn
thông
|
- Giám đốc Sở:
Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng:
Nguyễn Từ Tiến Lợi
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Bưu chính Viễn thông chuyển cho
cán bộ chuyên môn.
|
06 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Đỗ Văn Việt
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
56 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng: Nguyễn
Từ Tiến Lợi
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
06 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Đỗ Văn Việt
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
4. Tên TTHC: Cấp lại Giấy
phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
Mã số TTHC: BTT- NBI-284215;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Đỗ Văn Việt
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính (Theo
mẫu tại Thông tư số 185/2013/TT-BTC ngày 04/12/2013);
+ Giấy phép bưu chính còn thời hạn sử dụng đối với
trường hợp bị hư hỏng không sử dụng được.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Bưu chính Viễn
thông
|
- Giám đốc Sở:
Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng:
Nguyễn Từ Tiến Lợi
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Bưu chính Viễn thông chuyển cho
cán bộ chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Đỗ Văn Việt
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
58 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng: Nguyễn
Từ Tiến Lợi
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
06 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Đỗ Văn Việt
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
5. Tên TTHC: Cấp văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính.
Mã số TTHC: BTT- NBI-284216;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Đỗ Văn Việt
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính đối với các trường hợp cung ứng dịch vụ thư không có địa chỉ nhận có khối
lượng đơn chiếc đến 02 kilôgam (kg); cung ứng dịch vụ thư có khối lượng đơn
chiếc trên 02 kilôgam (kg); cung ứng dịch vụ gói, kiện được lập thành 01 bộ
là bản gốc, gồm:
* Văn bản thông báo hoạt động bưu chính;
* Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt
động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam
do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của
bản sao;
* Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu
chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
* Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc
các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi
(nếu có);
* Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy
định của pháp luật về bưu chính;
* Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố
áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
* Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường
thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại
của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp
luật về bưu chính.
+ Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính đối với các trường hợp làm chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp
cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam được lập
thành 01 bộ là bản gốc bao gồm:
* Văn bản thông báo hoạt động bưu chính;
* Bản sao giấy phép thành lập do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền cấp được doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm
về tính chính xác của bản sao.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Bưu chính Viễn
thông
|
- Giám đốc Sở:
Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng:
Nguyễn Từ Tiến Lợi
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Bưu chính Viễn thông chuyển cho
cán bộ chuyên môn.
|
06 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Đỗ Văn Việt
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
56 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng: Nguyễn
Từ Tiến Lợi
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
06 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Đỗ Văn Việt
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
6. Tên TTHC: Cấp lại văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
Mã số TTHC: BTT- NBI-284217;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Đỗ Văn Việt
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính (Theo mẫu);
+ bản gốc văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính đối với trường hợp bị hư hỏng không sử dụng được.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Bưu chính Viễn
thông
|
- Giám đốc Sở:
Đoàn Thanh Hải
- Trưởng phòng:
Nguyễn Từ Tiến Lợi
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Bưu chính Viễn thông chuyển cho
cán bộ chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Đỗ Văn Việt
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
34 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng: Nguyễn
Từ Tiến Lợi
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
06 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Đỗ Văn Việt
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN
HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Tên thủ tục: Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
Mã số TTHC: BTT-NBI-284219.
Thời gian giải quyết: 10 ngày (làm việc) x 08 giờ
= 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa.
|
Công chức Bộ phận
Một cửa
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của UBND cấp huyện
- Bộ phận văn thư phân loại trình Chủ tịch UBND cấp
huyện sở phê duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận (Theo mẫu);
+ Bản sao có chứng thực giấy đăng ký kinh doanh
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng;
+ Bản sao có chứng thực chứng minh nhân dân/thẻ
căn cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng đối với trường hợp chủ điểm là cá nhân;
+ Bản sao có chứng thực chứng minh nhân dân/thẻ
căn cước công dân/hộ chiếu của cá nhân đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp trực
tiếp điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đối với trường hợp chủ
điểm là tổ chức, doanh nghiệp.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Văn hóa
Thông tin
|
- Chủ tịch UBND cấp
huyện
- Trưởng phòng Văn
hóa Thông tin
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Văn hóa Thông tin chuyển cho cán bộ
chuyên
môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
60 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng: Văn
hóa Thông tin
|
Trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp huyện
xem xét, quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa thông báo và trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
2. Tên thủ tục: Sửa đổi, bổ
sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử công cộng.
Mã số TTHC: BTT-NBI-284220.
Thời gian giải quyết: 05 ngày (làm việc) x 08 giờ
= 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa.
|
Công chức Bộ phận
Một cửa
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của UBND cấp huyện.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Chủ tịch UBND cấp
huyện phê duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung nội dung giấy chứng
nhận (theo mẫu);
+ Các tài liệu có liên quan đến các thông tin
thay đổi (nếu có).
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Văn hóa
Thông tin
|
- Chủ tịch UBND cấp
huyện
- Trưởng phòng Văn
hóa Thông tin
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Văn hóa Thông tin chuyển cho cán bộ
chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
20 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng: Văn
hóa Thông tin
|
Trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp huyện
xem xét, quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa thông báo và trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
3. Tên thủ tục: Gia hạn giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
Mã số TTHC: BTT-NBI-284221.
Thời gian giải quyết: 05 ngày (làm việc) x 08 giờ
= 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa.
|
Công chức Bộ phận
Một cửa
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của UBND cấp huyện.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Chủ tịch UBND cấp
huyện phê duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Đơn đề nghị gia hạn (theo mẫu);
+ Bản sao có chứng thực chứng minh nhân dân/thẻ
căn cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm là cá nhân.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Văn hóa
Thông tin
|
- Chủ tịch UBND cấp
huyện
- Trưởng phòng Văn
hóa Thông tin
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Văn hóa Thông tin chuyển cho cán bộ
chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
20 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng: Văn
hóa Thông tin
|
Trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp huyện
xem xét, quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa thông báo và trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
4. Tên thủ tục: Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
Mã số TTHC: BTT-NBI-284222.
Thời gian giải quyết: 05 ngày (làm việc) x 08 giờ
= 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa.
|
Công chức Bộ phận
Một cửa
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của UBND cấp huyện.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Chủ tịch UBND cấp
huyện phê duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Văn hóa
Thông tin
|
- Chủ tịch UBND cấp
huyện
- Trưởng phòng Văn
hóa Thông tin
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Văn hóa Thông tin chuyển cho cán bộ
chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
20 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng: Văn
hóa Thông tin
|
Trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp huyện
xem xét, quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa thông báo và trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
II. LĨNH VỰC IN, XUẤT BẢN,
PHÁT HÀNH
1. Tên thủ tục: Khai báo hoạt
động cơ sở dịch vụ photocopy.
Mã số TTHC: NBI-282844.
Thời gian giải quyết: 05 ngày (làm việc) x 08 giờ
= 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa.
|
Công chức Bộ phận
Một cửa
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của UBND cấp huyện.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Chủ tịch UBND cấp
huyện phê duyệt.
Hồ sơ gồm (02 bộ):
+ Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Văn hóa
Thông tin
|
- Chủ tịch UBND cấp
huyện
- Trưởng phòng Văn
hóa Thông tin
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Văn hóa Thông tin chuyển cho cán bộ
chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng.
- Lưu hồ sơ
|
32 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
2. Tên thủ tục: Thay đổi
thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy.
Mã số TTHC: NBI-282845.
Thời gian giải quyết: 05 ngày (làm việc) x 08 giờ
= 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả
thực hiện
|
Thời gian
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa.
|
Công chức Bộ phận
Một cửa
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của UBND cấp huyện.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Chủ tịch UBND cấp
huyện phê duyệt.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Tờ khai thay đổi thông tin hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Văn hóa
Thông tin
|
- Chủ tịch UBND cấp
huyện
- Trưởng phòng Văn
hóa Thông tin
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Trưởng Phòng Văn hóa Thông tin chuyển cho cán bộ
chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng.
- Lưu hồ sơ
|
32 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 332/QĐ-UBND ngày 27/06/2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
220
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|