|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
329/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
26/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 329/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
26 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này các Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh
Ninh Bình.
Điều 2.
Sở Du lịch có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài
khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý
công việc quy định tại quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở
Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực
hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu và hướng dẫn về tình hình tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công - Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Du lịch, Giám
đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, VP5, VP11.
MT02/2019/QTNB
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH NINH BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC
LỮ HÀNH
1. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279002
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa.
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.
- Bộ phận văn thư phân loại
trình Lãnh đạo sở phê duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mẫu số 04 Phụ lục II
ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017);
+ Bản sao có chứng thực Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
+ Giấy chứng nhận ký quỹ kinh
doanh dịch vụ lữ hành;
+ Bản sao có chứng thực quyết
định bổ nhiệm hoặc hợp đồng lao động giữa doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành với người phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành.
+ Bản sao có chứng thực bằng
tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành về lữ hành của người phụ trách kinh
doanh dịch vụ lữ hành; hoặc bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp trung cấp
trở lên chuyên ngành khác phải và bản sao có chứng thực chứng chỉ nghiệp vụ
điều hành du lịch nội địa. Văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được
công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý du lịch
|
- Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông
- Trưởng phòng: Nguyễn Khắc
Khoan
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng
Chuyên môn.
- Phòng Quản lý du lịch chuyển
cho cán bộ chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên:
- Nguyễn Thị Thùy Linh
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét.
|
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám
đốc phụ trách xem xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận
một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết
thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05, 06.
|
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, Trong thời
gian chậm nhất 1 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ
để gửi cho tổ chức, cá nhân
- Các bước và trình tự công việc có thể được
thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của
mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước
- Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc
không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này.
|
1
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá
trình thực hiện TTHC)
Ghi chú: Các mẫu 01,02,03,04,05,06 áp dụng theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ.
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
2
|
HỒ SƠ LƯU
|
Hồ sơ lưu trữ gồm thành phần ở Mục1 và Kết quả thủ
tục hành chính được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý Hồ sơ trong thời gian 02
năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định
hiện hành.
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
Mã số TTHC: BVH - NBI -
279003
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x
08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa (Mẫu số 05
Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng
12 năm 2017);
+ Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa của
doanh nghiệp;
+ Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
|
|
- Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông
- Trưởng phòng: Nguyễn Khắc Khoan
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên
môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý du lịch
|
Chuyên viên gồm:
- Nguyễn Thị Thùy Linh
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và
xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm
Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công. thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05, 06.
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
Mã số TTHC: BVH - NBI -
279004
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x
08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa (Mẫu số 05
Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng
12 năm 2017).
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05,06
|
|
|
- Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông
- Trưởng phòng: Nguyễn Khắc Khoan
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên
môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý du lịch
|
Chuyên viên gồm:
- Nguyễn Thị Thùy Linh
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công..
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công. thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường
hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành.
Mã số TTHC: BVH - NBI -
279005
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x
08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần
mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
+ Thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa (Mẫu số 06
Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng
12 năm 2017);
+ Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa đã
được cấp.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05,06
|
|
|
- Giám đốc Sở:
Bùi Thành Đông
- Trưởng phòng:
Nguyễn Khắc Khoan
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên
môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý du lịch
|
Chuyên viên gồm:
- Nguyễn Thị Thùy Linh
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường
hợp doanh nghiệp giải thể.
Mã số TTHC: BVH - NBI -
279008
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x
08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào
phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt. Hồ sơ bao gồm:
+ Thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa (Mẫu số 06
Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng
12 năm 2017);
+ Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa đã
được cấp;
+ Quyết định giải thể, biên bản họp của doanh
nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp giải thể theo quy định tại các điểm a, b
và c khoản 1 Điều 201 Luật Doanh nghiệp; Quyết định thu hồi giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định giải thể của Tòa án trong trường hợp
doanh nghiệp giải thể theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 201 Luật Doanh
nghiệp.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05,06
|
|
|
- Giám đốc Sở:
Bùi Thành Đông
- Trưởng phòng:
Nguyễn Khắc Khoan
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên
môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý du lịch
|
Chuyên viên gồm:
- Nguyễn Thị Thùy Linh
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05, 06.
|
6. Tên thủ
tục hành chính: Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường
hợp doanh nghiệp phá sản.
Mã số TTHC: BVH - NBI -
279009
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x
08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt. Hồ sơ bao gồm:
+ Quyết định của Tòa án về việc mở thủ tục phá sản;
+ Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa đã
được cấp.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý du lịch
|
- Giám đốc Sở:
Bùi Thành Đông
- Trưởng phòng:
Nguyễn Khắc Khoan
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên
môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên gồm:
- Nguyễn Thị Thùy Linh
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
|
Mẫu 02, 04, 05
|
|
|
Trưởng phòng
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và
xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm
Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04,05,06.
|
7. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.
Mã số TTHC: BVH - NBI -
279010
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x
08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt. Hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện (Mẫu MĐ-3 Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016) do
đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
ký;
+ Các tài liệu chứng minh về nội dung thay đổi, cụ
thể: Trường hợp thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ đặt trụ sở của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài: Bản sao tài liệu pháp lý do cơ quan có
thẩm quyền cấp chứng minh sự thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ đặt trụ sở của
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài; Trường hợp thay đổi người
đứng đầu của Văn phòng đại diện: Văn bản của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài cử/bổ nhiệm người đứng đầu mới của Văn phòng đại diện; bản
sao hộ chiếu hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (nếu là
người Việt Nam) hoặc bản sao hộ chiếu (nếu là người nước ngoài) của người đứng
đầu mới của Văn phòng đại diện; giấy tờ chứng minh người đứng đầu cũ của Văn
phòng đại diện đã thực hiện nghĩa vụ thuế thu nhập cá nhân đến thời điểm thay
đổi Trường hợp thay địa chỉ đặt trụ sở của Văn phòng đại diện trong một tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương: Bản sao biên bản ghi nhớ hoặc thoả thuận
thuê địa điểm hoặc bản sao tài liệu chứng minh doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài có quyền khai thác, sử dụng địa điểm để đặt trụ sở Văn
phòng đại diện; bản sao tài liệu về địa điểm dự kiến đặt trụ sở VP đại diện.
+ Bản chính Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý du lịch
|
- Giám đốc Sở:
Bùi Thành Đông
- Trưởng phòng:
Nguyễn Khắc Khoan
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên
môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên gồm:
- Nguyễn Thị Thùy Linh
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm
Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
8. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa
điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện.
Mã số TTHC: BVH - NBI -
279011
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x
08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện (Mẫu MĐ-1 Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016) do
đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
ký;
+ Thông báo về việc chấm dứt hoạt động Văn phòng
đại diện gửi Cơ quan cấp Giấy phép nơi chuyển đi theo quy định tại Điểm a Khoản
1 Điều 36 Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 1 năm 2016 (Mẫu TB Phụ
lục ban hành kèm theo Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016);
+ Bản sao Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
đã được cấp;
+ Tài liệu về địa điểm dự kiến đặt trụ sở Văn
phòng đại diện nơi chuyển đến, bao gồm: - Bản sao biên bản ghi nhớ hoặc thoả
thuận thuê địa điểm hoặc bản sao tài liệu chứng minh doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài có quyền khai thác, sử dụng địa điểm để đặt trụ sở
Văn phòng đại diện;
- Bản sao tài liệu về địa điểm dự kiến đặt trụ sở
Văn phòng đại diện theo quy định tại Điều 28 Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25 tháng 01 năm 2016 và quy định pháp luật có liên quan.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý du lịch
|
- Giám đốc Sở:
Bùi Thành Đông
- Trưởng phòng:
Nguyễn Khắc Khoan
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên
môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên gồm:
- Nguyễn Thị Thùy Linh
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
9. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy.
Mã số TTHC: BVH - NBI -
279015
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x
08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt. Hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện do đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp du lịch nước ngoài
ký (theo mẫu).
+Bản gốc giấy phép thành lập văn phòng đại diện
đã được cấp.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý du lịch
|
- Giám đốc Sở:
Bùi Thành Đông
- Trưởng phòng:
Nguyễn Khắc Khoan
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên
môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên gồm:
- Nguyễn Thị Thùy Linh
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
10. Tên thủ
tục hành chính: Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam
của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.
Mã số TTHC: BVH - NBI -
279016
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x
08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào
phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện (Mẫu MĐ-3 Phụ
lục ban hành kèm theo Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016) do
đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
ký;
+ Các tài liệu chứng minh về nội dung thay đổi, cụ
thể: Trường hợp thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ đặt trụ sở của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài: Bản sao tài liệu pháp lý do cơ quan có
thẩm quyền cấp chứng minh sự thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ đặt trụ sở của
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài; Trường hợp thay đổi người
đứng đầu của Văn phòng đại diện: Văn bản của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài cử/bổ nhiệm người đứng đầu mới của Văn phòng đại diện; bản
sao hộ chiếu hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (nếu là
người Việt Nam) hoặc bản sao hộ chiếu (nếu là người nước ngoài) của người đứng
đầu mới của Văn phòng đại diện; giấy tờ chứng minh người đứng đầu cũ của Văn
phòng đại diện đã thực hiện nghĩa vụ thuế thu nhập cá nhân đến thời điểm thay
đổi; Trường hợp thay địa chỉ đặt trụ sở của Văn phòng đại diện trong một tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương: Bản sao biên bản ghi nhớ hoặc thoả thuận
thuê địa điểm hoặc bản sao tài liệu chứng minh doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài có quyền khai thác, sử dụng địa điểm để đặt trụ sở VP đại
diện; bản sao tài liệu về địa điểm dự kiến đặt trụ sở VP đại diện.
+ Bản chính Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý du lịch
|
- Giám đốc Sở:
Bùi Thành Đông
- Trưởng phòng:
Nguyễn Khắc Khoan
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên
môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên gồm:
- Nguyễn Thị Thùy Linh
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
côn thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
11. Tên thủ
tục hành chính: Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.
Mã số TTHC: BVH - NBI -
279017
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x
08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
-Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện (Mẫu MĐ-4 Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016) do
đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
ký;
+ Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có
giá trị tương đương của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Bản
sao phải dịch ra tiếng Việt và được cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh
sự của Việt Nam ở nước ngoài chứng nhận hoặc hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định
của pháp luật Việt Nam);
+ Bản sao báo cáo tài chính có kiểm toán hoặc văn
bản xác nhận tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế hoặc tài chính trong năm tài
chính gần nhất hoặc giấy tờ có giá trị tương đương do cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền nơi doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài thành lập cấp hoặc
xác nhận, chứng minh sự tồn tại và hoạt động của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài trong năm tài chính gần nhất (Bản sao phải dịch ra
tiếng Việt và chứng thực theo quy định pháp luật Việt Nam);
+ Bản sao Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
đã được cấp.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý du lịch
|
- Giám đốc Sở:
Bùi Thành Đông
- Trưởng phòng:
Nguyễn Khắc Khoan
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên
môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên gồm:
- Nguyễn Thị Thùy Linh
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
12. Tên thủ
tục hành chính: Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.
Mã số TTHC: BVH - NBI -
279018
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x
08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào
phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
+ Thông báo về việc chấm dứt hoạt động Văn phòng
đại diện (Mẫu TB Phụ lục ban
hành kèm theo Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016) do đại
diện có thẩm quyền của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài ký,
trừ trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 35 Nghị định 07/2016/NĐ- CP;
+ Bản sao văn bản của Cơ quan cấp Giấy phép không
gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (đối với trường hợp hết thời
gian hoạt động theo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện mà không được Cơ
quan cấp Giấy phép đồng ý gia hạn) hoặc bản sao Quyết định thu hồi Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình (đối với
trường hợp bị thu hồi Giấy phép);
+ Danh sách chủ nợ và số nợ chưa thanh toán, gồm
cả nợ thuế và nợ tiền đóng bảo hiểm xã hội;
+ Danh sách người lao động và quyền lợi tương ứng
hiện hành của người lao động;
+ Bản chính Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện.
Đối với trường hợp Văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động tại một tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương để chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện
đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác, hồ sơ chấm dứt hoạt động
Văn phòng đại diện chỉ bao gồm các thành phần hồ sơ số (1) và (5).
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý du lịch
|
- Giám đốc Sở:
Bùi Thành Đông
- Trưởng phòng:
Nguyễn Khắc Khoan
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên
môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên gồm:
- Nguyễn Thị Thùy Linh
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
13. Tên thủ
tục hành chính: Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
Mã số TTHC: BVH - NBI -
279019
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x
08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt. Hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên (theo mẫu);
+ Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Uỷ ban nhân dân
xã, phường, thị trấn nơi cư trú hoặc cơ quan nơi công tác;
+ Bản sao một trong các giấy tờ sau: Bằng cử nhân
chuyên ngành hướng dẫn du lịch trở lên; Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành
khác trở lên và thẻ hướng dẫn viên nội địa; Bằng tốt nghiệp đại học ngành du
lịch trở lên nhưng không thuộc chuyên ngành hướng dẫn du lịch và chứng chỉ
nghiệp vụ hướng dẫn du lịch khóa 1 tháng do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp; Bằng
đại học trở lên thuộc khối kinh tế, khoa học xã hội và chứng chỉ nghiệp vụ hướng
dẫn du lịch khóa 2 tháng do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp; Bằng đại học trở
lên thuộc khối khoa học tự nhiên, khoa học kỹ thuật công nghệ và chứng chỉ
nghiệp vụ hướng dẫn du lịch khóa 3 tháng do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp;
Bằng tốt nghiệp đại học trở lên không thuộc chuyên ngành hướng dẫn du lịch và
chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch cấp cho những người có kinh nghiệm và
kiến thức về hướng dẫn du lịch nhưng không có điều kiện tham dự các khoá bồi
dưỡng nghiệp vụ hướng dẫn du lịch, đã tham dự kỳ kiểm tra và đạt yêu cầu về
nghiệp vụ hướng dẫn du lịch do cơ sở đào tạo có thẩm quyền tổ chức;
+ Bản sao một trong các giấy tờ sau: Bằng tốt
nghiệp đại học chuyên ngành ngoại ngữ trở lên; Bằng tốt nghiệp đại học ở nước
ngoài trở lên; Chứng chỉ tiếng Anh TOEFL 500 điểm hoặc IELT 5.5 điểm hoặc
TOEIC 650 điểm trở lên, hoặc chứng chỉ tương đương đối với các ngoại ngữ
khác; Chứng nhận đã qua kỳ kiểm tra trình độ ngoại ngữ do cơ sở đào tạo có thẩm
quyền cấp;
+ Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền
cấp trong thời hạn không quá 3 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
+ 02 ảnh chân dung 4cm x 6cm chụp trong thời gian
không quá 03 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,0 4,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý du lịch
|
- Giám đốc Sở:
Bùi Thành Đông
- Trưởng phòng:
Nguyễn Khắc Khoan
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên
môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên gồm:
- Nguyễn Thị Thùy Linh
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
14. Tên thủ tục hành chính: Cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279020
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x
08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên (theo mẫu);
+ Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Uỷ ban nhân dân
xã, phường, thị trấn nơi cư trú hoặc cơ quan nơi công tác;
+ Bản sao một trong các giấy tờ sau: Bằng tốt
nghiệp trung cấp chuyên nghiệp chuyên ngành hướng dẫn du lịch trở lên; Bằng tốt
nghiệp đại học ngành du lịch trở lên nhưng không thuộc chuyên ngành hướng dẫn
du lịch và chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch khóa 01 tháng do cơ sở đào tạo
có thẩm quyền cấp; Bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng ngành du lịch không phải
chuyên ngành hướng dẫn du lịch hoặc bằng đại học trở lên thuộc khối kinh tế,
khoa học xã hội và nhân văn và chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch khóa 02
tháng do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp; Bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng
chuyên ngành khác không phải ngành hướng dẫn du lịch hoặc bằng tốt nghiệp đại
học trở lên thuộc khối khoa học tự nhiên, khoa học kỹ thuật công nghệ và chứng
chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch khóa 03 tháng do cơ sở đào tạo có thẩm quyền
cấp; Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên không thuộc chuyên ngành hướng dẫn du
lịch và chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch cấp cho những người có kinh
nghiệm và kiến thức về hướng dẫn du lịch nhưng không có điều kiện tham dự các
khoá bồi dưỡng nghiệp vụ hướng dẫn du lịch, đã tham dự kỳ kiểm tra và đạt yêu
cầu về nghiệp vụ hướng dẫn du lịch do cơ sở đào tạo có thẩm quyền tổ chức;
+ Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền
cấp trong thời hạn không quá 03 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
+ 02 ảnh chân dung 4cm x 6cm chụp trong thời gian
không quá 03 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
Lưu ý: Tài liệu gửi kèm hồ sơ là bản sao (khi
nộp hồ sơ trực tiếp, người nộp đơn mang bản chính để đối chiếu) hoặc bản
sao công chứng hoặc chứng thực (khi nộp hồ sơ qua đường bưu điện).
Trong trường hợp tài liệu được dịch ra tiếng Việt từ tiếng nước ngoài hoặc
tài liệu bằng tiếng nước ngoài thì phải được công chứng hoặc chứng thực.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý du lịch
|
- Giám đốc Sở:
Bùi Thành Đông
- Trưởng phòng:
Nguyễn Khắc Khoan
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên
môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên gồm:
- Nguyễn Thị Thùy Linh
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
15. Tên thủ tục hành chính: Cấp
lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279021
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x
08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp lại thẻ hướng dẫn viên (theo mẫu);
+ Giấy xác nhận bị mất thẻ hoặc thẻ bị hư hỏng;
+ 02 ảnh chân dung 4cm x 6cm chụp trong thời gian
không quá 3 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý du lịch
|
- Giám đốc Sở:
Bùi Thành Đông
- Trưởng phòng:
Nguyễn Khắc Khoan
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên
môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên gồm:
- Nguyễn Thị Thùy Linh
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
16. Tên thủ tục hành chính: Cấp
Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và
hướng dẫn viên du lịch quốc tế.
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279022
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x
08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công nhận Văn bản
(hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của
Sở Du lịch.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
Đăng ký tham dự khóa cập nhật kiến thức cho hướng
dẫn viên du lịch (Mẫu số 13
Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng
12 năm 2017).
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý du lịch
|
- Giám đốc Sở:
Bùi Thành Đông
- Trưởng phòng:
Nguyễn Khắc Khoan
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên
môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên gồm:
- Nguyễn Thị Thùy Linh
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
17. Tên thủ tục hành chính: Cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm.
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279029
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x
08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại
điểm (Mẫu số 11 Phụ lục II
ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017);
+ Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân
cấp xã nơi cư trú;
+ Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp
hồ sơ;
+ 02 ảnh chân dung màu cỡ 3 cm x 4 cm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý du lịch
|
- Giám đốc Sở:
Bùi Thành Đông
- Trưởng phòng:
Nguyễn Khắc Khoan
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên
môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên gồm:
- Nguyễn Thị Thùy Linh
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
18. Tên thủ tục hành chính: Cấp
đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279030
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x
08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị đổi thẻ hướng dẫn viên (theo mẫu);
+ Giấy chứng nhận đã qua lớp bồi dưỡng kiến thức
định kỳ cho hướng dẫn viên do cơ quan nhà nước về du lịch có thẩm quyền cấp;
+ Bản sao thẻ hướng dẫn viên cũ.
Lưu ý: Tài liệu gửi kèm hồ sơ là bản sao (khi
nộp hồ sơ trực tiếp, người nộp đơn mang bản chính để đối chiếu) hoặc bản
sao công chứng hoặc chứng thực (khi nộp hồ sơ qua đường bưu điện).
Trong trường hợp tài liệu được dịch ra tiếng Việt từ tiếng nước ngoài hoặc
tài liệu bằng tiếng nước ngoài thì phải được công chứng hoặc chứng thực.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý du lịch
|
- Giám đốc Sở:
Bùi Thành Đông
- Trưởng phòng:
Nguyễn Khắc Khoan
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên
môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên gồm:
- Nguyễn Thị Thùy Linh
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
19a. Tên thủ tục hành chính:
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
(Áp dụng đối với
Khu du lịch nằm trên địa bàn 01 đơn vị hành chính cấp huyện)
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279093
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 (ngày làm việc) x
8 giờ = 480 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị công nhận khu du lịch cấp tỉnh (Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành
kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017);
+ Bản thuyết minh về điều kiện công nhận khu du lịch
cấp tỉnh.
|
|
08 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Sở Du lịch
|
- Giám đốc Sở:
Bùi Thành Đông
- Trưởng phòng:
Trịnh Văn Hiếu
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Quy hoạch, phát
triển tài nguyên du lịch.
- Phòng Quy hoạch, phát triển tài nguyên du lịch
chuyển cho cán bộ chuyên môn.
|
|
08 giờ
|
Mẫu 01, 05,04
|
Chuyên viên:
- Lê Hoàng Quyên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Báo cáo Lãnh đạo phòng xem xét.
|
|
08 giờ
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Trưởng phòng
|
Tham mưu đề xuất Giám đốc Sở Du lịch phê duyệt
thành phần đoàn thẩm định và lịch thẩm định khu du lịch.
|
|
32 giờ
|
Mẫu 05;
|
Bước 3
|
Đoàn Thẩm định
|
|
Tiến hành thẩm định và báo cáo Giám đốc kết quả
thẩm định, xem xét trình UBND tỉnh
|
|
288 giờ
|
Mẫu 05;
|
Bước 4
|
Phòng Quy hoạch,
phát triển tài nguyên du lịch
|
Chuyên viên:
- Lê Hoàng Quyên
|
Gửi Hồ sơ cho Bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu
hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Trung tâm hành chính công.
|
|
8 giờ
|
Mẫu 05, 04
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
du lịch tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho VP UBND tỉnh.
|
|
8 giờ
|
Mẫu 05, 04
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn thư VP UBND tỉnh phân
loại, trình lãnh đạo VP UBND phê duyệt.
|
|
8 giờ
|
Mẫu 05, 04
|
Phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công cho Lãnh đạo
Phòng Phụ trách.
- Lãnh đạo Phòng phân công cho Chuyên viên phụ
trách.
|
|
8 giờ
|
Mẫu 05, 04
|
|
- Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VP UBND tỉnh
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VP UBND tỉnh và UBND tỉnh xem xét quyết định.
|
|
88 giờ
|
Mẫu 05, 04
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào
số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Trung tâm HCC
|
|
8 giờ
|
Mẫu 05, 04
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Trung tâm Phục vụ hành chính công.:
- Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ
phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả
qua dịch vụ Bưu chính công ích), vào số giao nhận kết quả, thu phí, lệ
phí (nếu có).
- Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Du lịch
để lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi.
|
|
8 giờ
|
Mẫu 01,05,06
|
19b. Tên thủ tục hành chính:
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
(Áp dụng đối với
Khu du lịch nằm trên địa bàn 02 đơn vị hành chính cấp huyện)
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279093
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 (ngày làm việc) x
8 giờ = 480 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị công nhận khu du lịch cấp tỉnh (Mẫu số 01 Phụ lục II ban
hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017);
+ Bản thuyết minh về điều kiện công nhận khu du lịch
cấp tỉnh.
|
|
08 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Sở Du lịch
|
- Giám đốc Sở:
Bùi Thành Đông
- Trưởng phòng:
Trịnh Văn Hiếu
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Quy hoạch, phát
triển tài nguyên du lịch.
- Phòng Quy hoạch, phát triển tài nguyên du lịch
chuyển cho cán bộ chuyên môn.
|
|
08 giờ
|
Mẫu 01, 05,04
|
Chuyên viên:
- Lê Hoàng Quyên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Báo cáo Lãnh đạo phòng xem xét.
|
|
08 giờ
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Tham mưu lãnh đạo Phòng dự thảo tờ trình đề xuất
Giám đốc Sở trình UBND tỉnh ra quyết định thành lập Hội đồng thẩm định
|
|
32 giờ
|
Mẫu 05;
|
Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông
|
Trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định
|
|
08 giờ
|
|
Bước 3
|
|
UBND tỉnh
|
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định
|
|
40 giờ
|
|
Bước 4
|
Đoàn Thẩm định
|
|
Tiến hành thẩm định và báo cáo Giám đốc Sở kết quả
thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt
|
|
240 giờ
|
Mẫu 05;
|
Bước 4
|
Phòng Quy hoạch,
phát triển tài nguyên du lịch
|
Chuyên viên:
- Lê Hoàng Quyên
|
Gửi Hồ sơ cho Bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu
hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm hành
chính công.
|
|
08 giờ
|
Mẫu 05, 04
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở du lịch tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho VP UBND tỉnh.
|
|
08 giờ
|
Mẫu 05, 04
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn thư VP UBND tỉnh phân
loại, trình lãnh đạo VP UBND phê duyệt.
|
|
08 giờ
|
Mẫu 05, 04
|
Phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công cho Lãnh đạo
Phòng Phụ trách.
|
|
08 giờ
|
Mẫu 05, 04
|
- Lãnh đạo Phòng phân công cho Chuyên viên phụ
trách.
|
|
|
|
- Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VP UBND tỉnh
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VP UBND tỉnh và UBND tỉnh xem xét quyết định.
|
|
88 giờ
|
Mẫu 05, 04
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào
số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Trung tâm HCC
|
|
08 giờ
|
Mẫu 05, 04
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Trung tâm HCC:
- Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ
phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả
qua dịch vụ Bưu chính công ích), vào số giao nhận kết quả, thu phí, lệ
phí (nếu có).
- Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Du lịch
để lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi.
|
|
08 giờ
|
Mẫu 01,05,06
|
20. Tên thủ tục hành chính:
Công nhận điểm du lịch.
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279001
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 8
giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị công nhận điểm du lịch (Mẫu số 01 Phụ lục II ban
hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017);
+ Bản thuyết minh về điều kiện công nhận điểm du
lịch.
|
|
08 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quy hoạch,
phát triển tài nguyên du lịch
|
- Giám đốc Sở:
Bùi Thành Đông
- Trưởng phòng:
Trịnh Văn Hiếu
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Quy hoạch, phát
triển tài nguyên du lịch.
- Phòng Quy hoạch, phát triển tài nguyên du lịch
chuyển cho cán bộ chuyên môn.
|
|
08 giờ
|
Mẫu 01, 05,04
|
Chuyên viên:
- Lê Hoàng Quyên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Báo cáo Lãnh đạo phòng xem xét.
|
|
08 giờ
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Trưởng phòng
|
Tham mưu đề xuất Giám đốc Sở Du lịch phê duyệt
thành phần đoàn thẩm định và lịch thẩm định khu du lịch.
|
|
08 giờ
|
Mẫu 05;
|
Bước 3
|
Đoàn Thẩm định
|
|
Tiến hành thẩm định và báo cáo kết quả thẩm định
cho Giám đốc xem xét quyết định trình UBND tỉnh
|
|
88 giờ
|
Mẫu 05;
|
Bước 4
|
Phòng Quy hoạch,
phát triển tài nguyên du lịch
|
Chuyên viên:
- Lê Hoàng Quyên
|
Gửi Hồ sơ cho Bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu
hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Trung tâm hành chính công
|
|
04 giờ
|
Mẫu 05, 04
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở du lịch tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho VP UBND tỉnh.
|
|
04 giờ
|
Mẫu 05, 04
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn thư VP UBND tỉnh phân
loại, trình lãnh đạo VP UBND phê duyệt.
|
|
04 giờ
|
Mẫu 05, 04
|
Phòng chuyên môn
thuộc UBND tỉnh
|
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công cho Lãnh đạo Phòng
Phụ trách.
- Lãnh đạo Phòng phân công cho Chuyên viên phụ
trách.
|
|
08 giờ
|
Mẫu 05, 04
|
- Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VP UBND tỉnh
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VP UBND tỉnh và UBND tỉnh xem xét quyết định.
|
|
88 giờ
|
Mẫu 05, 04
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào
số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Trung tâm HCC.
|
|
04 giờ
|
Mẫu 05, 04
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Trung tâm HCC:
- Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ
phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả
qua dịch vụ Bưu chính công ích), vào số giao nhận kết quả, thu phí, lệ
phí (nếu có).
- Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Du lịch
để lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi.
|
|
08 giờ
|
Mẫu 01,05,06
|
II. LĨNH VỰC LƯU TRÚ DU LỊCH
21. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du
lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch).
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279023
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x
08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch
(Mẫu số 07 Phụ lục II ban
hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017);
+ Bản tự đánh giá chất lượng của cơ sở lưu trú du
lịch theo quy định trong tiêu chuẩn quốc gia về xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch;
+ Danh sách người quản lý và nhân viên trong cơ sở
lưu trú du lịch;
+ Bản sao có chứng thực văn bằng, chứng chỉ, giấy
chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ và giấy chứng nhận thời gian làm việc trong
lĩnh vực du lịch của người quản lý, trưởng bộ phận trong cơ sở lưu trú du lịch.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý du lịch
|
- Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông
- Trưởng phòng: Nguyễn Khắc Khoan
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên
môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên:
Nguyễn Thị Thùy Linh
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
|
|
Mẫu 02, 04, 05
|
|
- Tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở.
- Hoàn thiện hồ sơ, in kết quả, lập tờ trình.
|
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
III. LĨNH VỰC DỊCH VỤ DU LỊCH
KHÁC
22. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch.
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279024
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc)
ngày x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ
lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12
năm 2017) ;
+ Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý du lịch
|
- Giám đốc Sở:
Bùi Thành Đông
- Trưởng phòng:
Nguyễn Khắc Khoan
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên
môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Phó Trưởng phòng:
Lâm Quang Hưng
|
Phụ trách thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
|
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
23. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch.
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279025
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc)
ngày x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào
phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch (Mẫu số 10
Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng
12 năm 2017);
+ Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý du lịch
|
- Giám đốc Sở:
Bùi Thành Đông
- Trưởng phòng:
Nguyễn Khắc Khoan
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên
môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Phó Trưởng phòng:
Lâm Quang Hưng
|
Phụ trách thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
|
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và
xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
24. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch.
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279026
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc)
ngày x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công nhận Văn bản
(hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của
Sở Du lịch.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch (Mẫu số 10
Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng
12 năm 2017);
+ Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý du lịch
|
- Giám đốc Sở:
Bùi Thành Đông
- Trưởng phòng:
Nguyễn Khắc Khoan
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên
môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Phó Trưởng phòng:
Lâm Quang Hưng
|
Phụ trách thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
|
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
25. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch.
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279027
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc)
ngày x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp biển hiệu (theo mẫu);
+ Báo cáo của cơ sở kinh doanh về tình hình hoạt
động, cơ sở vật chất kỹ thuật, lao động, an ninh trật tự, phòng chống cháy nổ,
phòng chống tệ nạn xã hội, vệ sinh an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý du lịch
|
- Giám đốc Sở:
Bùi Thành Đông
- Trưởng phòng:
Nguyễn Khắc Khoan
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên
môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Phó Trưởng phòng: Lâm Quang Hưng
|
Phụ trách thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
|
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
26. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch.
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279028
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc)
ngày x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công nhận Văn bản
(hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của
Sở Du lịch.
- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê
duyệt.
Hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch (Mẫu số 10
Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng
12 năm 2017);
+ Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý du lịch
|
- Giám đốc Sở:
Bùi Thành Đông
- Trưởng phòng:
Nguyễn Khắc Khoan
|
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên
môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Phó Trưởng phòng:
Lâm Quang Hưng
|
Phụ trách thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
|
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem
xét quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và
xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 329/QĐ-UBND ngày 26/06/2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình
297
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|