|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 327/QĐ-CT 2023 thủ tục hành chính được tích hợp Ban Quản lý công nghiệp Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
327/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
15/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 327/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
15 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TÍCH HỢP,
CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
ngày 24/06/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ
công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng Ban
Quản lý các khu công nghiệp tại Tờ trình số: 05/TTr-BQLKCN ngày 08 tháng
02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo quyết định này 40 Danh mục thủ tục hành
chính được tích hợp, cung cấp Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và Dịch vụ
công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ban Quản lý các Khu
công nghiệp, trong đó:
- Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình: 02 thủ tục.
- Dịch vụ công trực tuyến một
phần: 38 thủ tục.
(Chi
tiết có phụ lục kèm theo)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Ban Quản lý các Khu công
nghiệp có trách nhiệm:
a) Phối hợp với Sở Thông tin và
truyền thông thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đảm bảo đáp ứng yêu
cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính Phủ.
b) Tổ chức công khai, tiếp nhận,
giải quyết hồ sơ TTHC được công bố cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1
Quyết định này, đảm bảo đúng quy định.
c) Thường xuyên rà soát, cập nhật,
đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục TTHC thực hiện dịch
vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho phù hợp;
d) Tuyên truyền, hướng dẫn cho
tổ chức, công dân và các đơn vị trực thuộc về việc thực hiện dịch vụ công trực
tuyến đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.
2. Sở Thông tin và truyền thông
có trách nhiệm
Chủ trì phối hợp với Ban Quản
lý các Khu công nghiệp và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo
điều kiện kỹ thuật cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công
trực tuyến một phần trên cổng dịch vụ công và hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Vĩnh Phúc theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông
tin và truyền thông.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm
Phối hợp với Ban Quản lý các
Khu công nghiệp thường xuyên rà soát, đánh giá, lựa chọn TTHC cung cấp dịch vụ
công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, kiểm soát chất lượng,
trình chủ tịch UBND tỉnh quyết định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 28/QĐ-CT ngày 07/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố danh mục TTHC dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Ban Quản lý các
Khu công nghiệp.
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc sở Thông tin và truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ
quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN
TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BAN
QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIÊP
(Kèm theo Quyết định số: 327/QĐ-CT ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trong đó
|
DVCTT Toàn trình
|
DVCTT một phần
|
I
|
ĐẦU
TƯ TẠI VIỆT NAM (BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ)
|
|
|
1
|
1.009748.000.00.00.H62
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
|
|
x
|
2
|
1.009756.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
x
|
3
|
1.009757.000.00.00.H62
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
4
|
1.009759.000.00.00.H62
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
|
x
|
5
|
1.009760.000.00.00.H62
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
6
|
1.009762.000.00.00.H62
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
7
|
1.009763.000.00.00.H62
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
8
|
1.009764.000.00.00.H62
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
|
x
|
9
|
1.009765.000.00.00.H62
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
10
|
1.009766.000.00.00.H62
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
11
|
1.009767.000.00.00.H62
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
12
|
1.009768.000.00.00.H62
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
|
x
|
13
|
1.009768.000.00.00.H62
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ- CP)
|
|
x
|
14
|
1.009770.000.00.00.H62
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
15
|
1.009771.000.00.00.H62
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự
án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
16
|
1.009772.000.00.00.H62
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư
|
|
x
|
17
|
1.009774.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
x
|
18
|
1.009773.0000.00.00.H62
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
|
x
|
19
|
1.009729.0000.00.00.H62
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài
|
|
x
|
20
|
1.009776.0000.00.00.H62
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
x
|
21
|
1.009777.0000.00.00.H62
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
x
|
II
|
|
|
22
|
1.009972.0000.00.00.H62
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng
|
|
x
|
23
|
1.009974.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
24
|
1.009975.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
25
|
1.009976.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
26
|
1.009977.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình
không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
27
|
1.009978.000.00.00.H62
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
28
|
1.009979.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
29
|
1.009994.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
30
|
1.009995.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
31
|
1.009996.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
32
|
1.009997.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
33
|
1.009998.000.00.00.H62
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
34
|
1.009999.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
III
|
QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC (BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)
|
|
|
35
|
1.005132.000.00.00.H62
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
|
x
|
IV
|
VIỆC LÀM (BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)
|
|
|
36
|
1.000105.000.00.00.H62
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
x
|
|
37
|
2.000205.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
38
|
2.000192.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
39
|
1.000459.000.00.00.H62
|
Xác nhận người lao động không
thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
x
|
V
|
LAO ĐỘNG (BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)
|
|
40
|
2.001955.000.00.00.H62
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
x
|
|
Tổng số: 40 thủ tục,
trong đó Dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 02 thủ tục; Dịch vụ công trực tuyến
một phần: 38 thủ tục.
Quyết định 327/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp Dịch vụ công trực tuyến toàn trình, Dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 327/QĐ-CT ngày 15/02/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp Dịch vụ công trực tuyến toàn trình, Dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc
415
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|