|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3253/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sơn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
01/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3253/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 01 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ NGÀNH Y TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày
15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát,
đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai
đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại
Văn bản số 5241/SYT-VP ngày 10 tháng 10 năm 2024 và Văn bản số 5446/SYT-VP
ngày 22 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 32 thủ tục hành chính (TTHC)
nội bộ ngành Y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai (Danh
mục, nội dung thủ tục hành chính nội bộ ngành Y tế kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; bãi bỏ 02
TTHC nội bộ có số thứ tự 48 và 49 Mục VIII, Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày
31/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.
Trường hợp thủ tục hành chính nội bộ
công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới,
sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản
pháp luật hiện hành.
Điều 3. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ, Sở Tư pháp, Ủy ban
nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm:
1. Tổ chức triển khai niêm yết, công
khai TTHC nội bộ tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử của đơn vị,
địa phương; triển khai quán triệt thực hiện tiếp nhận và xử lý hồ sơ theo trình
tự, thời gian và nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết cho cá nhân, tổ chức theo
quy định.
2. Triển khai rà soát đảm bảo tỷ lệ
100% TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý chuyên ngành của đơn vị,
địa phương được đánh giá, đề xuất đơn giản hóa, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét và kiến nghị Bộ Y tế, các Bộ, ngành Trung ương phê duyệt phương án đơn
giản hóa TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền theo Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ.
3. Thường xuyên theo dõi, cập nhật các
quy định có liên quan đến nội dung TTHC nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý
ngành để phối hợp đơn
vị, địa phương liên quan tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều
chỉnh, bổ sung theo thẩm quyền.
Điều 4. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Cổng thông tin điện tử tỉnh)
có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Y tế cập nhật công khai TTHC nội bộ đã được
công bố lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế,
Nội vụ, Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 5;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Bộ Y tế;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, THNC,
Cổng TTĐT tỉnh, HCTC, HCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ NGÀNH Y TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 3253/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Stt
|
Tên TTHC nội
bộ
|
Thẩm quyền
giải quyết
|
Văn bản quy
định TTHC nội bộ
|
Trang
|
I.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NỘI BỘ CẤP TỈNH
|
|
A.
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH
|
|
1
|
1
|
Công nhận loại trừ bệnh phong ở quy
mô cấp huyện
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Y tế.
|
Thông tư 17/2013/TT-BYT ngày
06/06/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chí và hướng dẫn kiểm tra, công
nhận loại trừ bệnh phong ở quy mô cấp tỉnh và huyện.
|
1
|
2.
|
Đề nghị cấp có thẩm quyền công bố dịch
bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Bộ trưởng Bộ Y tế, Thủ tướng Chính phủ.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Y tế; Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Quyết định 02/2016/QĐ-TTg ngày
28/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện công bố dịch, công bố hết
dịch bệnh truyền nhiễm; Quyết định 26/2023/QĐ-TTg ngày 19/10/2023 Sửa đổi Phụ
lục quy định thời gian ủ bệnh trung bình và thời gian không phát hiện thêm
trường hợp mắc bệnh truyền nhiễm làm căn cứ để công bố hết dịch bệnh truyền
nhiễm ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-TTg .
|
2
|
3.
|
Công bố dịch bệnh truyền nhiễm thuộc
nhóm B, C thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Bộ trưởng Bộ Y tế, Chủ tịch UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Y tế
|
Quyết định 02/2016/QĐ-TTg ngày
28/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện công bố dịch, công bố hết
dịch bệnh truyền nhiễm; Quyết định 26/2023/QĐ-TTg ngày 19/10/2023 Sửa đổi Phụ
lục quy định thời gian ủ bệnh trung bình và thời gian không phát hiện thêm
trường hợp mắc bệnh truyền nhiễm làm căn cứ để công bố hết dịch bệnh truyền
nhiễm ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-TTg .
|
3
|
4.
|
Đề nghị cấp có thẩm quyền công bố hết
dịch truyền nhiễm nhóm A trên địa bàn tỉnh
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Thủ tướng Chính phủ; Bộ trưởng Bộ Y tế, Chủ tịch UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Y tế
|
Quyết định 02/2016/QĐ-TTg ngày
28/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện công bố dịch, công bố hết
dịch bệnh truyền nhiễm; Quyết định 26/2023/QĐ-TTg ngày 19/10/2023 Sửa đổi Phụ
lục quy định thời gian ủ bệnh trung bình và thời gian không phát hiện thêm
trường hợp mắc bệnh truyền nhiễm làm căn cứ để công bố hết dịch bệnh truyền
nhiễm ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-TTg .
|
5
|
5.
|
Công bố hết dịch truyền nhiễm thuộc
nhóm B, C trên địa bàn tỉnh
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Bộ trưởng Bộ Y tế, Chủ tịch UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Y tế
|
Quyết định 02/2016/QĐ-TTg ngày
28/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện công bố dịch, công bố hết
dịch bệnh truyền nhiễm; Quyết định 26/2023/QĐ-TTg ngày 19/10/2023 Sửa đổi Phụ
lục quy định thời gian ủ bệnh trung bình và thời gian không phát hiện thêm
trường hợp mắc bệnh truyền nhiễm làm căn cứ để công bố hết dịch bệnh truyền
nhiễm ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-TTg .
|
6
|
B.
|
LĨNH VỰC TRANG THIẾT
BỊ Y TẾ
|
|
6
|
6.
|
Phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng
trang thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho cơ quan, tổ chức thuộc phạm
vi quản lý của UBND tỉnh
|
Sở Y tế
|
Điểm b Khoản 2 Điều 8 Quyết định số
50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị; Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ
trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị
chuyên dùng thuộc lĩnh vực Y tế.
|
6
|
C.
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
|
9
|
7.
|
Duyệt dự trù nhu cầu sử dụng thuốc
Methadone cho các cơ sở điều trị thay thế trên địa bàn quản lý từ nguồn thuốc
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở
Y tế
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trung
tâm kiểm soát
bệnh tật tỉnh
|
Thông tư số 26/2023/TT-BYT ngày
29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn quản lý thuốc Methadone.
|
9
|
8.
|
Điều phối thuốc Methadone
cho các cơ sở điều trị thay thế trên địa bàn quản lý từ nguồn thuốc thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Y tế
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trung
tâm kiểm soát bệnh
tật tỉnh trực thuộc Sở Y tế
|
Thông tư số 26/2023/TT-BYT ngày
29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn quản lý thuốc Methadone.
|
11
|
D.
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ
PHÒNG
|
|
12
|
9.
|
Áp dụng biện pháp cách ly Y tế tại
cơ sở, địa điểm khác (ngoại trừ tại nhà, tại cửa khẩu, cơ sở y tế)
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ban Chỉ đạo phòng chống dịch tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Y tế.
|
Nghị định số 101/2010/NĐ-CP
30/09/2010 của Chính phủ hướng dẫn Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về áp
dụng biện pháp, cưỡng chế cách ly y tế và chống dịch đặc thù trong thời gian
có dịch.
|
12
|
10.
|
Cấp và chi trả tiền bồi thường cho
người được tiêm chủng khi sử dụng vắc xin trong chương trình tiêm chủng chống
dịch
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở
Y tế; Chương trình tiêm chủng mở rộng quốc gia;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trung
tâm kiểm soát
bệnh tật tỉnh.
|
Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày
01/07/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng; Nghị định số
13/2024/NĐ-CP ngày 05/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định
số
104/2016/NĐ-CP .
|
13
|
11.
|
Thành lập Ban Chỉ đạo chống dịch cấp
tỉnh
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Y tế.
|
Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
Quyết định số 56/2010/QĐ-TTg ngày 16/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc
quy định thẩm quyền thành lập, tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ
đạo chống dịch các cấp.
|
15
|
E.
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC
CÁN BỘ
|
|
15
|
12.
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp
y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Y tế, Sở Tư pháp.
|
Luật Giám định tư pháp; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp; Nghị định số 85/2013/NĐ-CP
ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết biện pháp thi hành Luật Giám định
tư
pháp;
Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày
31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 85/2013/NĐ-CP ; Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ,
thủ tục bổ nhiệm, cấp
thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định viên pháp y
tâm thần.
|
15
|
13.
|
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và
pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Y tế, Sở Tư pháp.
|
Luật Giám định tư pháp; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp; Nghị định số 85/2013/NĐ-CP
ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết biện pháp thi hành Luật Giám định
tư
pháp;
Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày
31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 85/2013/NĐ-CP ; Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ,
thủ tục bổ nhiệm, cấp
thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định viên pháp y
tâm thần.
|
21
|
14.
|
Xét thăng hạng bác sỹ chính
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Y tế, Sở Nội vụ.
|
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư
liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ
trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác
sĩ y học dự phòng, y sĩ; Thông tư số 03/2022/TT-BYT ngày 26/4/2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
viên chức chuyên ngành y tế.
|
22
|
15.
|
Xét thăng hạng Bác sĩ y học dự phòng
chính
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Y tế, Sở Nội vụ.
|
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư
liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ
trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác
sĩ y học dự phòng, y sĩ; Thông tư số 03/2022/TT-BYT ngày 26/4/2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
viên chức chuyên ngành y tế.
|
27
|
16.
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
Y tế công cộng chính
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Y tế, Sở Nội vụ.
|
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch
số 11/2015/TTLT-BYT-BNV
ngày 27/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số,
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp y tế công cộng; Thông tư số 03/2022/TT-BYT
ngày 26/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số quy định về
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế.
|
32
|
17.
|
Xét thăng hạng Điều dưỡng hạng III
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Y tế, Sở Nội vụ.
|
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch
số
26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nội
vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ
thuật y; Thông tư số 03/2022/TT-BYT ngày 26/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa
đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức
chuyên ngành y tế.
|
37
|
18.
|
Xét thăng hạng Điều dưỡng hạng II
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Y tế, Sở Nội vụ.
|
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý
viên
chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch số
26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nội
vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ
thuật y; Thông tư số 03/2022/TT-BYT ngày 26/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa
đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức
chuyên ngành y tế.
|
41
|
19.
|
Xét thăng hạng Hộ sinh hạng III
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Y tế, Sở Nội vụ.
|
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý
viên
chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch số
26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nội
vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ
thuật y; Thông tư số 03/2022/TT-BYT ngày 26/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa
đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức
chuyên ngành y tế.
|
46
|
20.
|
Xét thăng hạng Hộ sinh hạng II
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Y tế, Sở Nội vụ.
|
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý
viên
chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV
ngày 07/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số,
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; Thông tư số
03/2022/TT-BYT ngày 26/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số
quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế.
|
50
|
21.
|
Xét thăng hạng Kỹ thuật y hạng
III
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Y tế, Sở Nội vụ.
|
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý
viên
chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch số
26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nội
vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ
thuật y; Thông tư số 03/2022/TT-BYT ngày 26/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa
đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức
chuyên ngành y tế.
|
55
|
22.
|
Xét thăng hạng Kỹ thuật y hạng II
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Y tế, Sở Nội vụ.
|
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý
viên
chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch số
26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nội
vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ
thuật y; Thông tư số 03/2022/TT-BYT ngày 26/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa
đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức
chuyên ngành y tế.
|
60
|
23.
|
Xét thăng hạng Dược sĩ
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Y tế, Sở Nội vụ.
|
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch
số
27/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nội
vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược; Thông tư số
03/2022/TT-BYT ngày 26/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số
quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế.
|
64
|
24.
|
Xét thăng hạng Dược sĩ chính
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Y tế, Sở Nội vụ.
|
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch
số
27/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nội
vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược; Thông tư số
03/2022/TT-BYT ngày 26/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số
quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế.
|
69
|
25.
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
Dinh dưỡng hạng III
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Y tế, Sở Nội vụ.
|
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch
số
28/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nội
vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dinh dưỡng; Thông tư số
03/2022/TT-BYT ngày 26/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số
quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế.
|
73
|
26.
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
Dinh dưỡng hạng II
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Y tế, Sở Nội vụ.
|
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch
số
28/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nội
vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dinh dưỡng; Thông tư số
03/2022/TT-BYT ngày 26/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số
quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế.
|
78
|
27.
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
dân số viên hạng III
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Y tế, Sở Nội vụ.
|
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch
số
28/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nội
vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dinh dưỡng; Thông tư số
03/2022/TT-BYT ngày 26/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số
quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế.
|
82
|
28.
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
dân số viên hạng II
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Y tế, Sở Nội vụ.
|
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch
số
28/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nội
vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dinh dưỡng; Thông tư số
03/2022/TT-BYT ngày 26/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số
quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế.
|
87
|
F.
|
LĨNH VỰC THI ĐUA
KHEN THƯỞNG
|
|
91
|
29.
|
Đề nghị Xét tặng giải thưởng Hải Thượng
Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền
|
Sở Y tế
|
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26
tháng 11 năm 2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31
tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng;
- Thông tư số 16/2020/TT-BYT ngày
29/10/2020 của Bộ Y tế ban hành tiêu chuẩn và hướng dẫn xét tặng giải thưởng
Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền.
|
91
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NỘI BỘ CẤP HUYỆN
|
102
|
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ
PHÒNG
|
|
102
|
30.
|
Thành lập Ban Chỉ đạo chống dịch cấp
huyện
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
Y tế.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ
tịch UBND cấp huyện.
|
Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
Quyết định số 56/2010/QĐ-TTg ngày 16/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc
quy định thẩm quyền thành lập, tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ
đạo chống dịch các cấp.
|
102
|
III.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NỘI BỘ CẤP XÃ
|
103
|
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ
PHÒNG
|
|
103
|
31.
|
Thành lập Ban Chỉ đạo chống dịch cấp
xã
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trạm
Y tế.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ
tịch UBND cấp xã
|
Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
Quyết định số 56/2010/QĐ-TTg ngày 16/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc
quy định thẩm quyền thành lập, tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ
đạo chống dịch các cấp.
|
103
|
32.
|
Áp dụng biện pháp cách ly Y tế tại
nhà
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trạm Y tế xã,
phường, thị trấn.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban
Chỉ đạo chống dịch cấp xã
|
Nghị định số 101/2010/NĐ-CP
30/09/2010 của Chính phủ hướng dẫn Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về áp
dụng biện pháp, cưỡng chế cách ly y tế và chống dịch đặc thù trong thời gian
có dịch.
|
103
|
Quyết định 3253/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ ngành Y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3253/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ ngành Y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai
147
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|