SỐ
TT
|
SỐ
HỒ SƠ TTHC
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
NỘI
DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
(Quy định sửa đổi, bổ sung
TTHC)
|
I
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA (47 TTHC)
|
A1.
|
Di sản văn hóa
|
01
|
BVH-BLI-278823
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc
gia
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14 tháng
11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc hợp nhất Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch với Sở Thông tin và Truyền thông, thành lập Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch.
|
02
|
BVH-BLI-278824
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên
cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
03
|
BVH-BLI-278825
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép
hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
04
|
BVH-BLI-278826
|
Cấp giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC.
|
nt
|
05
|
BVH-BLI-278827
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
06
|
BVH-BLI-278828
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC.
|
nt
|
07
|
BVH-BLI-278829
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết TTHC.
|
nt
|
08
|
BVH-BLI-278830
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
09
|
BVH-BLI-278831
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
10
|
BLI-289240
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
11
|
BLI-289241
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết TTHC.
|
nt
|
12
|
BLI-289242
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
13
|
BVH-BLI-278821
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết TTHC.
|
nt
|
14
|
BVH-BLI-278822
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
A2.
|
Điện ảnh
|
15
|
BVH-BLI-278863
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim
hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy
phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa
được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa
được phép phổ biến)
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC.
|
nt
|
16
|
BVH-BLI-278865
|
Cấp giấy phép phố biển phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc
địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
A3.
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm
|
17
|
BVH-BLI-278799
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng
tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết TTHC.
|
nt
|
18
|
BVH-BLI-278800
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
19
|
BVH-BLI-278801
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật
về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
20
|
BVH-BLI-278802
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
21
|
BVH-BLI-278803
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC.
|
nt
|
22
|
BLI-289246
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp
ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
23
|
BLI-289247
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh
từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
A4.
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
24
|
BVH-BLI-278969
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
25
|
BVH-BLI-278970
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân
Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
26
|
BVH-BLI-278972
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
27
|
BVH-BLI-278974
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp,
người mẫu trong phạm vi địa phương
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
28
|
BVH-BLI-278976
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
29
|
BVH-BLI-278977
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
30
|
BVH-BLI-278978
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung
kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
A5.
|
Văn hóa cơ sở
|
31
|
BVH-BLI-278900
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp)
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
32
|
BVH-BLI-278903
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
Cơ quan có thẩm quyền giải Quyết
TTHC.
|
nt
|
33
|
BVH-BLI-278908
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn
hóa”
|
Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết TTHC.
|
nt
|
A6.
|
Quảng cáo
|
34
|
BVH-BLI-278911
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
35
|
BVH-BLI-278913
|
Tiếp nhận thông
báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết TTHC.
|
nt
|
36
|
BVH-BLI-278915
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
37
|
BVH-BLI-278919
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết TTHC.
|
nt
|
38
|
BVH-BLI-278921
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
A7.
|
Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
39
|
BVH-BLI-278945
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
40
|
BVH-BLI-279062
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không
nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
41
|
BVH-BLI-278947
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC.
|
nt
|
42
|
BVH-BLI-278948
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
43
|
BVH-BLI-278949
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
A8.
|
Thư viện
|
44
|
BVH-BLI-204801
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có
vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC.
|
nt
|
A9.
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng
săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
45
|
BVH-BLI-278892
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể
thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác
dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
A10.
|
Văn hóa
|
46
|
BVH-BLI-279065
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
47
|
BVH-BLI-279066
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
II
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG (45 TTHC)
|
A1.
|
Phát thanh, truyền hình và thông
tin - điện tử
|
01
|
BTT-BLI-264736
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
Cơ quan có thẩm quyền giải Quyết
TTHC.
|
Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14 tháng
11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc hợp nhất Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch với Sở Thông tin và Truyền thông, thành lập Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch.
|
02
|
BTT-BLI-264740
|
Sửa đổi, bổ sung
giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
03
|
BTT-BLI-264743
|
Cấp lại giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết TTHC.
|
nt
|
04
|
BTT-BLI-264741
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết TTHC.
|
nt
|
05
|
BTT-BLI-279973
|
Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên
mạng
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
06
|
BTT-BLI-279974
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1
trên mạng do chia tách, hợp nhất, sát nhập,
chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần
vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết TTHC.
|
nt
|
07
|
BTT-BLI-284280
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC.
|
nt
|
08
|
BTT-BLI-279988
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
trên trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng
viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2; G3; G4); thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
09
|
BTT-BLI-284281
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sát nhập chuyển đổi công ty
theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn
góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
10
|
BTT-BLI-284333
|
Thông báo thay đổi trụ sở hữu, địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy
phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết TTHC.
|
nt
|
11
|
BTT-BLI-284339
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình
nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
12
|
BTT-BLI-284340
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng
ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết TTHC.
|
nt
|
13
|
BTT-BLI-284219
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
14
|
BTT-BLI-284220
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
15
|
BTT-BLI-284221
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết TTHC.
|
nt
|
16
|
BTT-BLI-284222
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
17
|
BLI-289157
|
Báo cáo tình hình thực hiện cấp giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
A2.
|
Báo chí
|
18
|
BTT-BLI-284205
|
Trưng bày tranh, ảnh và cách hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
19
|
BTT-BLI-260088
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
20
|
BTT-BLI-260065
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC.
|
nt
|
21
|
BTT-BLI-284348
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
22
|
BTT-BLI-284349
|
Thay đổi
nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
23
|
T-BLI-108490-TT
|
Cho phép thành lập và hoạt động của
cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
24
|
BLI-289159
|
Phát hành thông cáo báo chí
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
25
|
BLI-289160
|
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài)
|
Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết TTHC.
|
nt
|
A3.
|
Bưu chính
|
26
|
BTT-BLI-284213
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC
|
nt
|
27
|
BTT-BLI-284212
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC
|
nt
|
28
|
BTT-BLI-284214
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC
|
nt
|
29
|
BTT-BLI-284215
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi mất
hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC
|
nt
|
30
|
BTT-BLI-284216
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC
|
nt
|
31
|
BTT-BLI-284217
|
Cấp lại văn bản xác nhận văn bản thông
báo hoạt động bưu chính khi mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC
|
nt
|
A4.
|
Xuất bản, in và phát hành
|
32
|
BTT-BLI-284206
|
Cấp phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC
|
nt
|
33
|
BTT-BLI-284208
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC
|
nt
|
34
|
BTT-BLI-284209
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết TTHC
|
nt
|
35
|
BTT-BLI-284210
|
Cấp đổi giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC
|
nt
|
36
|
BTT-BLI-284211
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm
cho nước ngoài
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC
|
nt
|
37
|
BTT-BLI-284269
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết TTHC
|
nt
|
38
|
BTT-BLI-173576
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm
|
Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết TTHC
|
nt
|
39
|
BTT-BLI-284270
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC
|
nt
|
40
|
BTT-BLI-282360
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC
|
nt
|
41
|
BTT-BLI-282363
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC
|
nt
|
42
|
BTT-BLI-282365
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC
|
nt
|
43
|
BTT-BLI-282374
|
Thay đổi thông
tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC
|
nt
|
44
|
BTT-BLI-282380
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy
in có chức năng photocopy màu
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC
|
nt
|
45
|
BTT-BLI-282385
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy
in có chức năng photocopy màu
|
Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết TTHC
|
nt
|
III.
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO (33 TTHC)
|
01
|
BVH-BLI-278843
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
- Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết TTHC
- Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng
nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng
nhận/lần cấp.
|
- Quyết định số
243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc
hợp nhất Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch với Sở Thông tin và Truyền thông,
thành lập Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch.
Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ tư về việc ban hành danh mục,
mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
02
|
BVH-BLI-278844
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
- Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết TTHC
- Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng
nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp.
|
nt
|
03
|
BVH-BLI-278981
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi
nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
- Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết TTHC
- Phí: Phí thẩm định cấp lại giấy chứng
nhận 500.000 đồng (năm trăm ngàn đồng)/Giấy chứng
nhận/lần cấp.
|
nt
|
04
|
BVH-BLI-279031
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC
- Phí: Phí thẩm định cấp lại giấy chứng
nhận 500.000 đồng (năm trăm ngàn đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp.
|
nt
|
05
|
BVH-BLI-279040
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards
& Snooker
|
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC
- Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng
nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng
nhận/lần cấp.
|
nt
|
06
|
BVH-BLI-279045
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness
|
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC
- Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng
nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp.
|
nt
|
07
|
BVH-BLI-279051
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô
nước trên biển
|
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC
Phí: Phí thẩm định
cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp.
|
nt
|
08
|
BVH-BLI-279048
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ
đạo thể thao giải trí
|
- Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết TTHC;
- Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng
nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng
nhận/lần cấp.
|
nt
|
09
|
BVH-BLI-279039
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi,
Lặn
|
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC;
- Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng
nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp.
|
nt
|
10
|
BVH-BLI-279044
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao
|
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC;
- Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng
nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp.
|
nt
|
11
|
BVH-BLI-279050
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ
cổ truyền và Vovinam
|
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC;
- Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng
nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp.
|
nt
|
12
|
BVH-BLI-279053
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Quần vợt
|
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC;
- Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng
nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp.
|
nt
|
13
|
BVH-BLI-279046
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ
|
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC;
- Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng
nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp.
|
nt
|
14
|
BVH-BLI-279043
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù
lượn và Diều bay
|
- Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết TTHC;
- Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng
nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng
nhận/lần cấp.
|
nt
|
15
|
BVH-BLI-279049
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền
anh
|
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC;
- Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng
nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp.
|
nt
|
16
|
BVH-BLI-279037
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC;
- Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng
nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp.
|
nt
|
17
|
BVH-BLI-278870
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Bắn súng thể thao
|
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC;
- Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng
nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp.
|
nt
|
18
|
BVH-BLI-279038
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Karatedo
|
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC;
- Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng
nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng
nhận/lần cấp.
|
nt
|
19
|
BVH-BLI-279047
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Lân Sư Rồng
|
- Cơ quan thực hiện TTHC;
- Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng
nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp.
|
nt
|
20
|
BVH-BLI-279042
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo
|
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC;
- Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng
nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp.
|
nt
|
21
|
BVH-BLI-279052
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng
đá
|
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC;
- Phi: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng
nhận . 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp.
|
nt
|
22
|
BVH-BLI-279041
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng
bàn
|
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC;
- Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng
nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng
nhận/lần cấp.
|
nt
|
23
|
BVH-BLI-279036
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Cầu lông
|
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC;
- Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng
nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp.
|
nt
|
24
|
BVH-BLI-278877
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC;
- Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng
nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng
nhận/lần cấp.
|
nt
|
25
|
BVH-BLI-278879
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC;
|
Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14 tháng
11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc
hợp nhất Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch với Sở Thông
tin và Truyền thông, thành lập Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch.
|
26
|
BVH-BLI-279034
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Yoga
|
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC;
- Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng
nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng
nhận/lần cấp.
|
- Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14
tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về
việc hợp nhất Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch với Sở Thông tin và
Truyền thông, thành lập Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ tư về việc ban
hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
27
|
BVH-BLI-279035
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Golf
|
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC;
- Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp.
|
nt
|
28
|
BVH-BLI-279055
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Lặn biển thể thao giải trí
|
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC;
- Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy
chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng
nhận/lần cấp.
|
nt
|
29
|
BVH-BLI-279094
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14 tháng
11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc hợp nhất Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch với Sở Thông tin và Truyền thông, thành lập Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch.
|
30
|
BVH-BLI-279092
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết TTHC.
|
nt
|
31
|
BVH-BLI-279091
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
32
|
BVH-BLI-279090
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
33
|
BVH-BLI-279089
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
IV.
|
LĨNH VỰC DU LỊCH (25 TTHC)
|
A1.
|
Lữ hành
|
01
|
BVH-BLI-279001
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14 tháng
11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc hợp nhất Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch với Sở Thông tin và Truyền thông, thành lập Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch.
|
02
|
BVH-BLI-279002
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
03
|
BVH-BLI-279004
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
04
|
BVH-BLI-279003
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết TTHC.
|
nt
|
05
|
BVH-BLI-279005
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC.
|
nt
|
06
|
BVH-BLI-279008
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
giải thể
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
07
|
BVH-BLI-279009
|
Thủ tục thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá
sản
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
08
|
BVH-BLI-279018
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
09
|
BVH-BLI-279029
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
10
|
BVH-BLI-279022
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập
nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
11
|
BVH-BLI-279010
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
12
|
BVH-BLI-279011
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
13
|
BVH-BLI-279015
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
trong trường hợp Giấy phép thành, lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại,
bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC.
|
nt
|
14
|
BVH-BLI-279016
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
15
|
BVH-BLI-279017
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
16
|
BVH-BLI-279019
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
17
|
BVH-BLI-279020
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
18
|
BVH-BLI-279030
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
19
|
BVH-BLI-279021
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du
lịch
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
A2.
|
Kinh doanh lưu trú
|
20
|
BVH-BLI-279023
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng 1 - 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC.
|
nt
|
A3.
|
Kinh doanh lữ hành
|
21
|
BVH-BLI-279026
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
22
|
BVH-BLI-279027
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC.
|
nt
|
23
|
BVH-BLI-279028
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC.
|
nt
|
24
|
BVH-BLI-279024
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
25
|
BVH-BLI-279025
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC.
|
nt
|
V.
|
LĨNH
VỰC GIA ĐÌNH (12 TTHC)
|
01
|
BLI-289256
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC.
|
Quyết định số 243/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
về việc hợp nhất Sở văn hóa, Thể thao và du lịch với Sở Thông tin và truyền thông, thành lập Sở Văn hóa, Thông tin, thể thao và Du lịch.
|
02
|
BVH-BLI-278218
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
03
|
BVH-BLI-278792
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
04
|
BVH-BLI-278768
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
05
|
BVH-BLI-278773
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
06
|
BVH-BLI-278775
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
07
|
BVH-BLI-278777
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết TTHC.
|
nt
|
08
|
BVH-BLI-278778
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
09
|
BVH-BLI-278780
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
10
|
BVH-BLI-278781
|
Cấp lại Thẻ nhân
viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
11
|
BVH-BLI-278784
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
12
|
BVH-BLI-278786 -
|
Cấp lại Thẻ nhân
viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC.
|
nt
|
Tổng
số gồm: 162 thủ tục hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|