|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3243/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3243/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
05 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 562/TTr-SNV ngày 02 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của
Sở Nội vụ, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành: 18 thủ tục hành chính (trong đó có 11 thủ tục hành chính cấp
tỉnh, 07 thủ tục hành chính cấp huyện). Nội dung thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Bộ Nội vụ về việc
công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 126/2024/NĐ-CP của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Quyết định số 785/QĐ-BNV ngày
05 tháng 11 năm 2024 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định
tại Nghị định 116/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2024 sửa đổi, bổ sung Nghị
định 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
công chức và Nghị định 06/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2023 về kiểm định
chất lượng đầu vào công chức (Chi tiết, có Phụ lục I đính kèm)
2. Danh mục thủ tục hành chính
bị bãi bỏ: 18 thủ tục hành chính (trong đó có 11 thủ tục hành chính cấp tỉnh,
07 thủ tục hành chính cấp huyện) được công bố tại Quyết định số 2806/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ (Chi tiết, tại
phụ lục II đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm
thực hiện
1. Sở Nội vụ có trách nhiệm
thực hiện, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo
đúng quy định; cung cấp nội dung các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ
hành chính công niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định; hoàn
thành việc xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong thời hạn
05 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, các cơ quan liên quan cập nhật nội dung thủ
tục hành hành chính tại Điều 1 Quyết định này trong Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy
định. Hoàn thành trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời,
đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ
tịch UBND các xã, phường, thị trấn và thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Lưu: VT, TTPVHCC (01b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Hùng
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NẮNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 3243/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
VỀ HỘI
|
1.
|
Thủ tục công nhận Ban Vận
động thành lập hội
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
Không có
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
2.
|
Thủ tục thành lập hội
|
60 ngày làm việc kể nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
Không có
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
3.
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
45 ngày làm việc (đối với đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành
lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
Không có
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
4.
|
Thủ tục thông báo kết quả đại
hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
|
60 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
Không có
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
5.
|
Thủ tục chia, tách, sát nhập;
hợp nhất hội
|
60 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
Không có
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
6.
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
45 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
Không có
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
7.
|
Thủ tục cho phép hội đặt chi
nhánh hoặc văn phòng đại diện
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
Không có
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
8.
|
Thủ tục cho phép hội hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
Không có
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
II
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Tối đa 190 ngày làm việc kể
từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
Phí dự tuyển dụng công chức:
- Dưới 100 thí sinh mức thu
500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí
sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức
thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
|
- Luật Cán bộ, công chức số
22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức số 52/2019/QH14 ngày
25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
- Nghị định số 116/2024/NĐ-
CP ngày 17/9/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày
21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức.
- Thông tư số 92/2021/TT- BTC
ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức,
viên chức.
- Quyết định số
44/2020/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, lao
động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan hành chính
Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; hội, quỹ cấp tỉnh và người giữ chức danh
chức vụ tại doanh nghiệp thuộc UBND tỉnh quản lý.
|
2.
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Tối đa 85 ngày làm việc kể từ
ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển (theo Nghị định).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
Phí dự tuyển dụng công chức:
- Dưới 100 thí sinh mức thu
500.000 đồng/thí sinh/lần dự xét;
- Từ 100 đến dưới 500 thí
sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự xét;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức
thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự xét.
|
- Luật Cán bộ, công chức số
22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức số 52/2019/QH14 ngày
25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
- Nghị định số 116/2024/NĐ-
CP ngày 17/9/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày
21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức.
- Thông tư số 92/2021/TT- BTC
ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức,
viên chức.
- Quyết định số
44/2020/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, lao
động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan hành chính
Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; hội, quỹ cấp tỉnh và người giữ chức danh
chức vụ tại doanh nghiệp thuộc UBND tỉnh quản lý.
|
3.
|
Thủ tục tiếp nhận vào công
chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
|
Không quy định thời gian cụ
thể.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Luật Cán bộ, công chức số
22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức số 52/2019/QH14 ngày
25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
- Nghị định số 116/2024/NĐ-
CP ngày 17/9/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày
21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức.
- Thông tư số 92/2021/TT- BTC
ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức,
viên chức.
- Quyết định số
44/2020/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, lao
động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan hành chính
Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; hội, quỹ cấp tỉnh và người giữ chức danh
chức vụ tại doanh nghiệp thuộc UBND tỉnh quản lý.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
1.
|
Thủ tục công nhận Ban Vận
động thành lập hội
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
Không có
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
2.
|
Thủ tục thành lập hội
|
60 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
Không có
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
3.
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
45 ngày làm việc (đối với đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành
lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
Không có
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
4.
|
Thủ tục thông báo kết quả đại
hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
|
60 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
Không có
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
5.
|
Thủ tục chia, tách, sát nhập;
hợp nhất hội
|
60 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
Không có
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
6.
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
45 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
Không có
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
7.
|
Thủ tục cho phép hội hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
Không có
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số
3243/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
A
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
VỀ HỘI
|
1.
|
1.003503.000.00.00.H23
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
2.
|
2.001481.000.00.00.H23
|
Thủ tục thành lập hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
3.
|
1.003960.000.00.00.H23
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
4.
|
2.001688.000.00.00.H23
|
Thủ tục chia; tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
5.
|
2.001678.000.00.00.H23
|
Thủ tục đổi tên hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
6.
|
1.003918.000.00.00.H23
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
7.
|
1.003900.000.00.00.H23
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
8.
|
1.003858.000.00.00.H23
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn
phòng đại diện.
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
II
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN
CHỨC
|
|
1.
|
1.005384.000.00.00.H23
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Nghị định số 116/2024/NĐ-CP
ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định 138/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số
06/2023/NĐ-CP về kiểm định chất lượng đầu vào công chức
|
2.
|
2.002156.000.00.00.H23
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Nghị định số 116/2024/NĐ-CP
ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định 138/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số
06/2023/NĐ-CP về kiểm định chất lượng đầu vào công chức
|
3.
|
1.005385.000.00.00.H23
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
công chức
|
Nghị định số 116/2024/NĐ-CP
ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định 138/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số
06/2023/NĐ-CP về kiểm định chất lượng đầu vào công chức
|
B
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
VỀ HỘI
|
1.
|
1.003827.000.00.00.H23
|
Thủ tục thành lập hội cấp huyện
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
2.
|
1.003841.000.00.00.H23
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
3.
|
1.003807.000.00.00.H23
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
4.
|
1.003783.000.00.00.H23
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp
nhất hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
5.
|
2.002100.000.00.00.H23
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
6.
|
1.003732.000.00.00.H23
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
7.
|
1.003757.000.00.00.H23
|
Thủ tục đổi tên Hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3243/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3243/QĐ-UBND ngày 05/12/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương
63
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|