|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 324/QĐ-CT 2023 công bố thủ tục hành chính được tích hợp Sở Xây dựng Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
324/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
15/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 324/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
15 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-
CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch
vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số: 28/TTr-SXD ngày 01/2/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 55 danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ
công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Sở Xây dựng, trong đó:
- Cấp tỉnh: 47 TTHC (42 TTHC
toàn trình, 05 TTHC một phần);
- Cấp huyện: 08 TTHC (06 TTHC
toàn trình và một phần, 02 TTHC một phần);
(Chi tiết có phụ lục
kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Xây dựng có trách nhiệm
a) Phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đảm bảo đáp ứng yêu
cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ;
b) Tổ chức công khai, tiếp nhận,
giải quyết hồ sơ TTHC được công bố cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1
Quyết định này, đảm bảo đúng quy định;
c) Thường xuyên rà soát, cập nhật,
đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục TTHC thực hiện dịch
vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho phù hợp;
d) Tuyên truyền, hướng dẫn cho
tổ chức, công dân, doanh nghiệp và các đơn vị trực thuộc về việc thực hiện dịch
vụ công trực tuyến đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.
2. Sở Thông tin và truyền thông
có trách nhiệm
Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng
và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo điều kiện kỹ thuật cung
cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng
dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Phúc
theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm
Phối hợp với các Sở, ban, ngành
thường xuyên rà soát, đánh giá, lựa chọn TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến
toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, kiểm soát chất lượng, trình Chủ tịch
UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 259/QĐ-CT ngày
07/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 324/QĐ-CT ngày 15 tháng 02 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Toàn trình
|
Toàn trình
|
I
|
CẤP TỈNH
|
|
|
1
|
1.007748.000.00.00.H62
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài.
|
x
|
|
2
|
1.007750.000.00.00.H62
|
Thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua.
|
x
|
|
3
|
1.007763.000.00.00.H62
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh.
|
x
|
|
4
|
1.007764.000.00.00.H62
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước.
|
x
|
|
5
|
1.007766.000.00.00.H62
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước.
|
x
|
|
6
|
1.007767.000.00.00.H62
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước.
|
x
|
|
7
|
1.010005.000.00.00.H62
|
Giải quyết bán phần diện tích
nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP .
|
x
|
|
8
|
1.010006.000.00.00.H62
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng
đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP .
|
x
|
|
9
|
1.010007.000.00.00.H62
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng
đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
x
|
|
10
|
1.010009.000.00.00.H62
|
Công nhận chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều
nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư
theo pháp luật về đầu tư).
|
x
|
|
11
|
1.006876.000.00.00.H62
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà
chung cư.
|
x
|
|
12
|
1.002572.000.00.00.H62
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản.
|
x
|
|
13
|
1.002625.000.00.00.H62
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị huỷ hoại do
thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc do hết hạn (hoặc gần hết hạn).
|
x
|
|
14
|
1.009974.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, công trình nằm trên địa bàn 2 đơn
vị hành chính cấp huyện trở lên, trừ những công trình trong khu công nghiệp
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyển trong đô thị/Dự án).
|
x
|
|
15
|
1.009975.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo
đối với công trình cấp I, II, công trình nằm trên địa bàn 2 đơn vị hành chính
cấp huyện trở lên, trừ những công trình trong khu công nghiệp ( công trình
không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài,
tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự
án)
|
x
|
|
16
|
1.009976.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, công trình nằm trên địa bàn 2 đơn vị
hành chính cấp huyện trở lên , trừ những công trình trong khu công nghiệp
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyển trong đô thị/Tín ngưỡng,tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
x
|
|
17
|
1.009977.000.00.00.H62
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, công trình nằm trên địa bàn 2
đơn vị hành chính cấp huyện trở lên , trừ những công trình trong khu công
nghiệp (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
x
|
|
18
|
1.009978.000.00.00.H62
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, công trình nằm trên địa bàn 2 đơn
vị hành chính cấp huyện trở lên , trừ những công trình trong khu công nghiệp
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
x
|
|
19
|
1.009979.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, công trình nằm trên địa bàn 2 đơn
vị hành chính cấp huyện trở lên , trừ những công trình trong khu công nghiệp
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến theo
/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
x
|
|
20
|
1.009980.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
x
|
|
21
|
1.009981.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
x
|
|
22
|
1.009982.000.00.00.H62
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
x
|
|
23
|
1.009984.000.00.00.H62
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
x
|
|
24
|
1.009985.000.00.00.H62
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
x
|
|
25
|
1.009983.000.00.00.H62
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
26
|
1.009986.000.00.00.H62
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
27
|
1.009987.000.00.00.H62
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
|
x
|
|
28
|
1.009988.000.00.00.H62
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
29
|
1.009989.000.00.00.H62
|
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
x
|
|
30
|
1.009990.000.00.00.H62
|
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
x
|
|
31
|
1.009991.000.00.00.H62
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
32
|
1.009936.000.00.00.H62
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng (chứng chỉ hạng II, hạng III)
|
x
|
|
33
|
1.009928.000.00.00.H62
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
x
|
|
34
|
1.008432.000.00.00.H62
|
Cung cấp thông tin về Quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
35
|
1.008891.000.00.00.H62
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
x
|
|
36
|
1.008989.000.00.00.H62
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá
nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
x
|
|
37
|
1.008990.000.00.00.H62
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
|
x
|
|
38
|
1.008991.000.00.00.H62
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
x
|
|
39
|
1.008992.000.00.00.H62
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
x
|
|
40
|
1.008993.000.00.00.H62
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
kiến trúc sư của người nước ngoài ở Việt Nam
|
x
|
|
41
|
1.006871.000.00.00.H62
|
Công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
x
|
|
42
|
1.009794.000.00.00.H62
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
x
|
|
43
|
1.009972.000.00.00.H62
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
|
x
|
44
|
1.009973.000.00.00.H62
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
|
x
|
45
|
1.007762.000.00.00.H62
|
Thẩm định giá bán, thuê mua,
thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân
sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
|
x
|
46
|
1.006873.000.00.00.H62
|
Công nhận hạng/công nhận lại
hạng nhà chung cư.
|
|
x
|
47
|
1.002630.000.00.00.H62
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư.
|
|
x
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
1
|
1.009992.000.00.00.H62
|
Thẩm định và điều chỉnh Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
|
x
|
2
|
1.009993.000.00.00.H62
|
Thẩm định và điều chỉnh thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
|
x
|
3
|
1.009994.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
x
(chỉ đối với nhà ở riêng lẻ)
|
x
|
4
|
1.009995.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
x
(chỉ đối với nhà ở riêng lẻ)
|
x
|
5
|
1.009996.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
x (chỉ đối với nhà ở riêng lẻ)
|
x
|
6
|
1.009997.000.00.00.H62
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyển
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
x (chỉ đối với nhà ở riêng lẻ)
|
x
|
7
|
1.009998.000.00.00.H62
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
x (chỉ đối với nhà ở riêng lẻ)
|
x
|
8
|
1.009999.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
x (chỉ đối với nhà ở riêng lẻ)
|
x
|
- Cấp tỉnh: 47 TTHC (42
TTHC toàn trình, 05 TTHC một phần);
- Cấp huyện: 08 TTHC (06
TTHC toàn trình và một phần, 02 TTHC một phần);
Quyết định 324/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 324/QĐ-CT ngày 15/02/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
412
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|