ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3234/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh,
ngày 26 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
TIẾP NHẬN CỦA BAN QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản
lý An toàn thực phẩm tại Tờ trình số 2320/TTr-BQLATTP ngày 15 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ sửa đổi,
bổ sung và 01 quy trình mới về giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
tiếp nhận của Ban Quản lý An toàn thực phẩm.
Danh mục và nội dung chi tiết của các
quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban
nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực
hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ
công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại
các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục
hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã
được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức;
không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ
sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi
hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình số 5 ban hành kèm theo Quyết định số 4756/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận
của Ban Quản lý An toàn thực phẩm.
Điều 4. Trách nhiệm thi
hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành
phố, Trưởng ban Ban Quản lý An toàn thực phẩm và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT KSTT/H.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
QUY
TRÌNH 01
CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT THỰC
PHẨM, KINH DOANH DỊCH VỤ ĂN UỐNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3234/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01 Phụ lục 1 kèm theo Nghị định
155/2018/NĐ-CP .
|
01
|
Bản chính
|
2
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có ngành nghề phù hợp với loại thực
phẩm của cơ sở sản xuất.
|
01
|
Bản sao có
xác nhận của cơ sở
|
3
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy
định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
|
01
|
Bản chính
|
4
|
Giấy xác nhận đủ sức khoẻ của chủ cơ
sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện
trở lên cấp.
|
01
|
01 bản/01
nhân viên
|
5
|
Danh sách người sản xuất thực phẩm,
kinh doanh dịch vụ ăn uống đã được tập huấn kiến thức an toàn thực phẩm có
xác nhận của chủ cơ sở.
|
01
|
Bản chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ
KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử
lý
|
Lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban
Quản lý An toàn thực phẩm, địa chỉ: Số 18 đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Bến Thành, Quận
1, Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống:
+ Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000
đồng/lần/cơ sở;
+ Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên:
1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm:
2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000 đồng/lần/
cơ sở.
+ Cơ sở kinh doanh thực phẩm:
1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ
CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/ Biểu
mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành
chính
|
Theo mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm tra hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; giao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp nội dung điều chỉnh, bổ sung rõ ràng, chính
xác, đầy đủ theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày
làm việc
|
Theo mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Cấp phép
|
B3
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
phòng Cấp phép
|
0,5 ngày
làm việc
|
Theo mục I
BM01
|
Phòng Cấp phép phân công chuyên viên
thụ lý hồ sơ.
|
B4
|
Thẩm định hồ
sơ, đề xuất kết
quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên
thụ lý hồ sơ, phòng Cấp phép
|
02 ngày làm
việc
|
Theo mục I
BM
01
Dự thảo lịch thẩm định/ văn bản yêu cầu bổ sung
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ xem xét,
kiểm tra, thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ cần điều chỉnh, bổ
sung: Tham mưu văn bản yêu cầu điều chỉnh bổ sung và thực hiện tiếp bước 5
- Trường hợp hồ sơ không có yêu cầu
điều chỉnh, bổ sung: Tham mưu Tờ trình dự thảo lịch thẩm định và trình Lãnh đạo
phòng lịch thẩm định dự kiến thực hiện tiếp bước 6
|
1,5 ngày
làm việc đối với hồ sơ cần điều chỉnh bổ sung
|
B5
|
Trường hợp hồ sơ có yêu cầu
điều chỉnh, bổ sung
|
B5.1
|
Xem xét,
trình ký
|
Lãnh đạo
phòng Cấp phép
|
01 ngày làm
việc
|
Mục I BM 01 Văn bản yêu cầu điều
chỉnh, bổ sung
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ duyệt dự
thảo văn bản yêu cầu điều chỉnh bổ sung (ký nháy).
|
B5.2
|
Ký ban hành
|
Lãnh đạo
Ban Quản lý An toàn thực
phẩm
|
01 ngày làm
việc
|
Mục I BM 01
Văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung
|
Lãnh đạo Ban Quản lý An toàn thực
phẩm xem xét và ký ban hành văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung hồ
|
B5.3
|
Ban hành văn bản
|
Văn thư. Ban Quản
lý An toàn thực phẩm
|
0.5 ngày làm việc
|
Mục I BM 01
Văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung
|
Kiểm tra, lấy số, đóng dấu
và chuyển văn bản yêu cầu điều
chỉnh, bổ sung cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả.
|
B5.4
|
Trả kết quả, lưu hồ
sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Giờ hành
chính
|
Văn bản yêu
cầu điều chỉnh, bổ sung
|
- Thông báo cơ sở nhận văn bản, lưu hồ sơ
và chờ cơ sở bổ sung, sau 30 ngày kể từ ngày thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ mà cơ sở không bổ sung hoặc bổ sung không đầy đủ thì hồ sơ không còn giá
trị.
- Khi cơ sở điều chỉnh,
bổ sung hồ sơ đầy đủ và hợp
lệ theo yêu cầu thì thực hiện quy trình từ B1.
|
B6
|
Trường hợp
hồ sơ
không
yêu cầu điều chỉnh, bổ sung
|
B6
|
Xem xét, duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo
phòng Cấp phép
|
01 ngày làm
việc
|
Theo mục I
BM 01 Dự thảo lịch thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng xem xét:
- Hồ sơ đạt: Duyệt lịch thẩm
định dự kiến và trình xin ý kiến Lãnh đạo Ban.
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
Ban Quản lý An toàn thực phẩm
|
01 ngày làm
việc
|
Theo mục I
BM 01 Tờ trình kèm dự thảo lịch thẩm định
|
Lãnh đạo Ban Quản lý An toàn thực phẩm
xem xét và ký duyệt tờ trình lịch thẩm định dự kiến điều kiện thực tế tại cơ
sở.
|
B8
|
Thẩm định
thực tế tại cơ sở
|
Đoàn thẩm định
phòng Cấp phép
|
10 ngày làm
việc
|
|
- Thông báo lịch thẩm định đến cơ sở.
- Đánh giá điều kiện thực tế của cơ
sở, ghi đầy đủ, rõ ràng vào biên
bản thẩm định.
- Trường hợp kết quả thẩm định chưa
đạt yêu cầu và có thể khắc phục: Đoàn thẩm định phải ghi rõ nội dung, yêu cầu
và thời gian khắc phục vào Biên bản thẩm định với thời hạn khắc phục không
quá 30 ngày.
- Sau khi có báo cáo kết quả khắc phục
của cơ sở, Đoàn thẩm định đánh giá kết quả khắc phục và ghi kết
luận vào Biên bản thẩm định và chuyển lại cho chuyên viên thụ lý xử lý hồ sơ.
|
05 ngày làm
việc đối với trường hợp cơ sở có báo cáo kết quả khắc phục
|
Theo mục I
BM01 Biên bản thẩm định
|
B9
|
Xử lý hồ sơ
sau thẩm định
|
Chuyên viên
thụ lý hồ sơ
phòng
Cấp phép
|
02 ngày làm
việc
|
Theo mục I
Tờ trình kết thúc hồ sơ BM 01 BM 05/văn văn bản giám sát cơ sở
|
- Xem xét hồ sơ và trình Lãnh đạo
phòng.
+ Đối với hồ sơ thẩm định đạt: In Giấy
chứng nhận
+ Đối với hồ sơ thẩm định không đạt:
Tham mưu công văn gửi UBND cấp huyện giám sát cơ sở.
+ Đối với hồ sơ thẩm định chưa đạt
yêu cầu và có thể khắc phục: Lưu hồ sơ chờ cơ sở bổ sung báo cáo khắc phục
trong thời hạn 30 ngày; sau khi cơ sở có báo cáo khắc phục
chuyển lại hồ sơ Đoàn thẩm định.
|
B10
|
Xem xét, ký
nháy
|
Lãnh đạo
phòng Cấp phép
|
01 ngày làm
việc
|
Theo mục I
Tờ trình kết thúc hồ sơ BM 01 BM
05/văn bản giám sát cơ sở
|
Xem xét hồ sơ và ký tắt Giấy chứng
nhận hoặc công văn giám sát trình Lãnh đạo Ban Quản lý.
|
B11
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
Ban Quản lý An toàn thực phẩm
|
01 ngày làm
việc
|
Theo mục I
Tờ trình kết thúc hồ sơ BM 01 BM 05/
văn bản giám sát cơ sở
|
- Xem xét và ký duyệt Giấy chứng nhận
hoặc công văn giám sát.
|
B12
|
Ban hành văn bản
|
Văn thư, Ban Quản lý
An toàn thực phẩm
|
01 ngày làm
việc
|
Theo mục I
BM 01 BM 05/ văn bản giám sát cơ sở
|
- Kiểm tra, lấy số, đóng dấu Giấy chứng
nhận hoặc công văn giám sát gửi cơ sở.
- Đối với hồ sơ không đạt: gửi công
văn giám sát cho UBND cấp huyện.
- Lưu hồ sơ.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công
việc:
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
2.
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
3.
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
4.
|
BM 04
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
5.
|
BM 05
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
//
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
2
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
3
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
4
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ sơ
|
6
|
BM 04
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
7
|
BM 05
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm
|
|
//
|
Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy
hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm có hiệu lực thi hành ngày 02/02/2018;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày
05/8/2021 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm;
- Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày
15/01/2019 về việc sửa đổi bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực
an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
- Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND
ngày 02/02/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của Ban Quản lý An toàn thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh.
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
------
……………., ngày …. tháng …. năm
20....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi: Ban
Quản lý An toàn thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh
Họ và tên chủ cơ sở: ………………………………………………………………………………
Tên cơ sở sản xuất đề nghị cấp Giấy chứng
nhận: ……………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ cơ sở sản xuất:
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………………………………….. Fax: …………………………………………..
Đề nghị được cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho sản xuất (loại thực phẩm và dạng sản phẩm): …………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
|
CHỦ CƠ SỞ
(ký
tên & ghi rõ họ tên)
|
QUY
TRÌNH 02
CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN VẬN CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3234/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn đăng ký kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (BM 05) (Mẫu 1, Phụ lục
V, ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT và điểm a, khoản 13, Điều
1 của Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTN).
|
01
|
Bản chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ
KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Trường hợp 1: Sản phẩm động vật xuất
phát từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y
được kiểm dịch và sản phẩm động vật đông lạnh, ướp lạnh làm thực phẩm sau nhập
khẩu.
Trường hợp 2: Sản phẩm động vật có
trong Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch
quy định tại khoản 1 Điều 37 của Luật Thú y.
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử
lý
|
Lệ phí
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Ban Quản lý An toàn thực phẩm, địa chỉ: Số 18 đường Cách Mạng Tháng Tám, phường
Bến Thành, Quận
1, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Các Đội Quản lý An toàn thực phẩm
thuộc phòng Thanh tra Ban Quản lý An toàn thực phẩm.
|
- Trường hợp 1: 01 ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: 06 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Theo Thông
tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ
CÔNG VIỆC
A. Trường hợp 1:
Bước công việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/ Biểu
mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá
nhân
|
Các ngày
làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7
Riêng đối với
chợ đầu mối Hóc Môn, Bình Điền thời gian từ 00 giờ 30 phút đến 08 giờ 30 phút
các ngày trong tuần.
|
Theo mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Tiếp nhận,
kiểm tra hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp
nhận
và
trả kết quả; Đội QLATTP số 9, số 10
|
Theo mục I
BM 01
BM 02
BM 03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo BM 01.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch
|
Kiểm dịch
viên
|
01 ngày làm
việc
|
Theo mục I
Giấy chứng
nhận
(BM 06)
|
Kiểm dịch viên cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch.
|
B3
|
Trả kết quả
|
Kiểm dịch
viên
|
Theo giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
- Thống kê, theo dõi và lưu hồ sơ.
|
B. Trường hợp 2:
Bước công việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá
nhân
|
Các ngày
làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7
Riêng đối với
chợ đầu mối Hóc Môn, Bình Điền thời gian từ 00 giờ 30 phút đến 08 giờ 30 phút
các ngày trong tuần.
|
Theo mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Tiếp nhận,
kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả; Đội QLATTP số 9, 10
|
Theo mục I
BM 01
BM 02
BM 03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo BM 01.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
|
Kiểm dịch
viên
|
01 ngày làm
việc
|
Theo mục I
BM01
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng
ký kiểm dịch về địa điểm, thời gian kiểm dịch.
|
05 ngày làm
việc
|
Theo mục I
Giấy chứng
nhận (BM 06)/văn bản trả lời
|
- Trường hợp đáp ứng yêu cầu kiểm dịch:
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch.
- Trường hợp kéo dài thời gian hoặc
không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch: văn bản trả lời nêu rõ lý do.
|
B3
|
Trả kết quả
|
Kiểm dịch
viên
|
Theo giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
- Thống kê, theo dõi và lưu hồ sơ.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công
việc:
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
3
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
|
4
|
BM 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
|
5
|
BM 05
|
Đơn đăng ký kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (Theo Mẫu 1 của
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT)
|
6
|
BM 06
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động
vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (Theo Mẫu 12d của Thông tư
số 25/2016/TT-BNNPTNT)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
3
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
|
4
|
BM 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
|
5
|
BM 05
|
Đơn đăng ký kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (Theo Mẫu 1 của
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT)
|
6
|
BM 06
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động
vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (Theo Mẫu 12d của Thông tư
số 25/2016/TT-BNNPTNT)
|
7
|
//
|
Các thành phần hồ sơ khác theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn.
- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 và Thông tư
số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính Phủ về hướng dẫn thi hành một số
quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày
02/2/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành quy chế tổ chức
và hoạt động của Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh.
- Công văn số 4038/UBND-VX ngày
30/6/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch sản phẩm động vật tại các cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh, vận
chuyển ra khỏi địa bàn thành phố.
- Thông báo số 119/TB-UBND ngày
10/7/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc thay đổi cơ quan cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật tại các cơ sở sơ chế, chế biến,
kinh doanh, vận chuyển ra khỏi địa bàn thành phố Hồ Chí Minh./.
BM
01
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
BAN QUẢN LÝ
AN TOÀN THỰC PHẨM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
MÃ VẠCH
|
|
GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Số
hồ sơ:
(02
Liên: 01 giao khách hàng; 01 theo hồ sơ)
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:
- Đã tiếp nhận hồ sơ của ông (bà):
- Địa chỉ:
- Số điện thoại: , Email:
Nội dung yêu cầu giải quyết:
1. Thành phần hồ sơ nộp gồm:
-
-
-
2. Số lượng hồ sơ:
3. Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy
định là:
4. Thời gian nhận hồ sơ:
5. Thời gian trả kết quả giải quyết hồ
sơ:
6. Đăng ký nhận kết quả tại:
Vào sổ theo dõi, Quyển số: , Số thứ tự:
NGƯỜI NỘP
HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ
họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ
SƠ
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
BM
02
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
BAN QUẢN LÝ
AN TOÀN THỰC PHẨM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……./HDHS
|
…….., ngày ….. tháng ….. năm ……
|
PHIẾU YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của: ……………………………………………………………………………
Nội dung yêu cầu giải quyết: ……………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………
Số điện thoại ………………………………. Email:
………………………………..
Yêu cầu hoàn thiện hồ sơ gồm những nội
dung sau:
1 ……………………………………………………………………………
2 ……………………………………………………………………………
3 ……………………………………………………………………………
4 ……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Lý do:
……………………………………………………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu
có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với ……………… số điện thoại …………………….. để được
hướng dẫn./.
|
NGƯỜI HƯỚNG
DẪN
(Ký và ghi rõ
họ tên)
(Chữ
ký số của Người
hướng dẫn nếu là biểu mẫu điện tử)
|
BM
03
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
BAN QUẢN LÝ
AN TOÀN THỰC PHẨM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……./TTPVHCC
(BPTNTKQ)
|
…….., ngày ….. tháng ….. năm ……
|
PHIẾU TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Trung tâm Phục vụ hành
chính công/Bộ phận Một cửa
……………………………..
Tiếp nhận hồ sơ của:
…………………………………………………………………….
Địa chỉ: …………………………………………………………………….
Số điện thoại: …………………………………………………………………….
Email: …………………………………………………………………….
Nội dung yêu cầu giải quyết: …………………………………………………………………….
Qua xem xét, Trung tâm Phục vụ
hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận,
giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
Xin thông báo cho Ông/Bà được
biết và thực hiện./.
NGƯỜI NỘP
HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ
họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ
SƠ
(Ký
và ghi rõ họ tên)
(Chữ
ký số của Người
tiếp nhận hồ sơ nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Ghi chú: Trường hợp
chưa thiết lập được Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Phiếu được
lập thành 2 liên; một liên
giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp
qua
dịch
vụ bưu chính công ích
theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg; một liên được lưu tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
BM
04
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
BAN QUẢN LÝ
AN TOÀN THỰC PHẨM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……./PXL-
|
…….., ngày ….. tháng ….. năm ……
|
PHIẾU XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính gửi: …………………………………………
Ngày...tháng...năm .... (tên cơ
quan, đơn vị) tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị giải quyết thủ tục hành
chính (tên thủ tục hành chính) của Ông/Bà/Tổ chức); mã số: …………………
Thời gian hẹn trả kết quả giải quyết hồ
sơ: ….giờ.... ngày....tháng...năm...
Tuy nhiên đến nay, (tên
cơ quan, đơn vị) chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của
Ông/Bà/Tổ chức
đúng thời hạn quy định ghi trên Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả/Biên nhận hồ
sơ. Lý do:...
Sự chậm trễ này đã gây phiền
hà, tốn kém chi
phí, công sức của
Ông/Bà/Tổ chức.
(tên cơ quan, đơn vị) xin lỗi Ông/Bà/Tổ
chức và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho Ông/Bà/Tổ chức vào ngày …….. tháng
... năm ………
Mong nhận được sự thông cảm của
Ông/Bà/Tổ chức vì sự chậm trễ này./.
|
THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ
ký số của Thủ
trưởng cơ quan, đơn vị nếu là biểu mẫu điện tử)
|
BM
05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN
CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
Số: …………../ĐK-KDĐV
Kính gửi: ………………………………………..
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): ………………………………………..
Địa chỉ giao dịch: ………………………………………..………………………………………..
Số chứng minh nhân dân/số Hộ chiếu/Số định danh
cá nhân:
………………..
Cấp ngày …../…./…. tại …………………….
Điện thoại: ………………….. Fax: ……………………. Email:
……………………
Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số
hàng sau:
I/ ĐỘNG VẬT:
Loại động vật
|
Giống
|
Tuổi
|
Tính biệt
|
Mục đích sử
dụng
|
Đực
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ):
………………………………………………………….
Nơi xuất phát: ………………………………………………………….
Tình trạng sức khoẻ động vật: ………………………………………………………….
Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ
sở an toàn với bệnh: ………………………………………
theo
Quyết định số ……../………… ngày…… /……. /……. của …….(1)……… (nếu
có).
Số động vật trên đã được xét nghiệm
các bệnh sau (nếu có):
1/ …………………………..Kết quả xét nghiệm số ……./…………. ngày ……/…./……..
2/ …………………………..Kết quả xét nghiệm số ……./…………. ngày ……/…./……..
3/ …………………………..Kết quả xét nghiệm số ……./…………. ngày ……/…./……..
4/ …………………………..Kết quả xét nghiệm số ……./…………. ngày ……/…./……..
5/ …………………………..Kết quả xét nghiệm số ……./…………. ngày ……/…./……..
Số động vật trên đã được tiêm phòng vắc
xin với các bệnh sau (loại vắc xin, nơi sản xuất):
1/ ……………………………………………..tiêm phòng ngày ……../……./………………..
2/ ……………………………………………..tiêm phòng ngày ……../……./………………..
3/ ……………………………………………..tiêm phòng ngày ……../……./………………..
4/ ……………………………………………..tiêm phòng ngày ……../……./………………..
5/ ……………………………………………..tiêm phòng ngày ……../……./………………..
II/ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT:
Tên hàng
|
Quy cách
đóng gói
|
Số lượng (2)
|
Khối lượng (kg)
|
Mục đích sử
dụng
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ): ……………………………………………………..
Số sản phẩm động vật trên đã được xét
nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo kết quả xét nghiệm số
.../…………. ngày ……../……/…….. của ……….. (3)………….. (nếu
có).
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất:
………………………………………………………
Điện thoại: ………………………………Fax: ………………………………
III/ CÁC THÔNG TIN KHÁC:
Tên tổ chức, cá nhân nhập hàng: …………………………………………………..
Địa chỉ: …………………………………………………..
Điện thoại: …………………………………………….. Fax: ………………………………………
Nơi đến (cuối cùng): …………………………………………………..
Phương tiện vận chuyển: …………………………………………………..
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển
(nếu có):
1/ …………………………………………………..Số lượng: ……….. Khối
lượng: ...
2/ …………………………………………………..Số lượng: ……….. Khối lượng:
...
3/ …………………………………………………..Số lượng: ……….. Khối lượng:
...
Điều kiện bảo quản hàng trong quá trình
vận chuyển: …………………………………….
Các vật dụng khác liên quan kèm theo: ……………………………………………
Các giấy tờ liên quan kèm theo: ……………………………………………
Địa điểm kiểm dịch: ……………………………………………
Thời gian kiểm dịch: ……………………………………………
Tôi xin cam đoan việc đăng ký trên
hoàn toàn đúng sự thật và cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG
VẬT
Đồng
ý kiểm dịch tại địa điểm………………….
...
vào hồi .... giờ….. ngày …../…./……
KIỂM DỊCH VIÊN
ĐỘNG VẬT
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
Đăng ký tại
……………………
Ngày …. tháng …. năm….
TỔ CHỨC/CÁ
NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký
đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
BM
06
TÊN CƠ QUAN
KIỂM
DỊCH
ĐỘNG VẬT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện):
…………………………………….
Địa chỉ giao dịch: …………………………………….…………………………………….
Điện thoại: ……………………… Fax: ………………………… Email:
……………………………
Vận chuyển số sản phẩm động vật
sau:
Loại hàng
|
Quy cách đóng
gói
|
Số lượng (1)
|
Khối lượng (kg)
|
Mục đích sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ): …………………………………………………………..
Tên cơ sở sản xuất, sơ chế, bảo quản: …………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………..
Tên tổ chức, cá nhân nhận hàng: …………………………………………………………..
Địa chỉ: …………………………………………………………..
Điện thoại: …………………. Fax: ……………………. Email: ……………………………..
Nơi đến cuối cùng: …………………………………………………………..
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển
(nếu có):
1/ ……………………………..Số lượng: ………………Khối lượng: …………….
2/ ……………………………..Số lượng: ………………Khối lượng: …………….
3/ ……………………………..Số lượng: ………………Khối lượng: …………….
Phương tiện vận chuyển: ……………………………..Biển kiểm
soát ……………………
Điều kiện bảo quản hàng khi vận chuyển:
……………………………..
Các vật dụng khác có liên quan: ………………………………………….
CHỨNG NHẬN KIỂM
DỊCH
Tôi, kiểm dịch viên động vật ký tên dưới
đây chứng nhận:
1/ Sản phẩm động vật trên được lấy từ
động vật khỏe mạnh; xuất phát từ vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh và được giết mổ,
sơ chế, bảo quản bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y theo quy định;
2/ Sản phẩm động vật trên đã được kiểm
tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y tại kết quả xét nghiệm số: …………./…………. ngày ……../………/………… của……… (2)……… (gửi
kèm bản sao, nếu có).
3/ Sản phẩm động vật trên đáp ứng các
yêu cầu sau: ………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
4/ Sản phẩm động vật đã được khử trùng
tiêu độc bằng
…………. nồng độ
……….. (nếu có).
5/ Phương tiện vận chuyển, các vật dụng
khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng
tiêu độc bằng
………………………..
nồng độ ……………………
Giấy có giá trị
đến ngày: ……./…….. /……...
|
Cấp tại …………., ngày ……/……./....
KIỂM
DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
(1): Số lượng kiện,
thùng, hộp, ...
(2): Tên cơ quan trả lời kết quả xét
nghiệm.