|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3231/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính chăn nuôi trồng trọt Sở Nông nghiệp Lào Cai
Số hiệu:
|
3231/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Trịnh Xuân Trường
|
Ngày ban hành:
|
01/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3231/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 01
tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 27 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ, LỆ
PHÍ LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, CHĂN NUÔI, TRỒNG TRỌT, THÚ Y, THỦY SẢN, LÂM
NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực
bảo vệ thực vật, chăn nuôi, trồng trọt, thú y, nông nghiệp, thủy sản, quản lý
chất lượng nông lâm sản và thủy sản, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số:
151/TTr-SNN ngày 18/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 27 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 26 TTHC; cấp huyện: 01
TTHC) được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực bảo vệ thực vật, chăn
nuôi, trồng trọt, thú y, thủy sản, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT4.
|
CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
|
DANH MỤC
27
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ, LỆ PHÍ LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC
VẬT, CHĂN NUÔI, TRỒNG TRỌT, THÚ Y, THỦY SẢN, LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 3231/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH ( 26 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực chăn nuôi (04
TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Qua môi trường điện tử
|
1. Đối với cơ sở sản
xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:
- 25 ngày làm việc đối với
trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp;
- 28 ngày làm việc đối với
trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng.
2. Đối với cơ sở sản
xuất thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng:
- 10 ngày làm việc đối với
trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp;
- 13 ngày làm việc đối với
trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
- Địa chỉ: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
(Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo,
phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối
7)
- Cổng dịch vụ công (dịch
vụ công trực tuyến)
|
- Trường hợp phải đánh giá
điều kiện thực tế: 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Trường hợp không đánh
giá điều kiện thực tế: 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Luật Chăn nuôi năm 2018
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong chăn nuôi.
|
Bổ sung nội dung phí , lệ
phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 01 được công bố tại Quyết định số
844/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Qua môi trường điện tử
|
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp;
- 08 ngày làm việc đối với
trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng.
|
- Địa chỉ: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
(Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo,
phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối
7)
- Cổng dịch vụ công (dịch
vụ công trực tuyến)
|
- Phí thẩm định cấp lại
(Trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Phí thẩm định đánh giá
giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000
đồng/01 cơ sở/ lần
|
- Luật Chăn nuôi năm 2018
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong chăn nuôi.
|
Bổ sung nội dung phí phí , lệ
phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 02 được công bố tại Quyết định số
844/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Qua môi trường điện tử
|
- 25 ngày làm việc đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp;
- 28 ngày làm việc đối với
trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng.
|
- Địa chỉ: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
(Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo,
phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối
7)
- Cổng dịch vụ công (dịch
vụ công trực tuyến)
|
- Phí thẩm định để cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/
01 cơ sở/lần
- Phí thẩm định đánh giá
giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000
đồng/01 cơ sở/lần
|
- Luật Chăn nuôi năm 2018
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong chăn nuôi.
|
Bổ sung nội dung phí phí , lệ
phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 03 được công bố tại Quyết định số
844/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Qua môi trường điện tử
|
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp;
- 08 ngày làm việc đối với
trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng.
|
- Địa chỉ: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
(Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo,
phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối
7)
- Cổng dịch vụ công (dịch
vụ công trực tuyến)
|
- Phí thẩm định để cấp
lại: 250.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Phí thẩm định đánh giá
giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01
cơ sở/lần
|
- Luật Chăn nuôi năm 2018
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong chăn nuôi.
|
Bổ sung nội dung phí phí , lệ
phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 04 được công bố tại Quyết định số
844/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
Lĩnh vực Thú y (16 TTHC)
|
5
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
|
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp mới
- 03 ngày làm việc trong
trường hợp gia hạn.
|
- Địa chỉ: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
(Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo,
phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối
7) - Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến)
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thú y;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y
|
Sửa đổi Thông tư thu phí; địa
điểm thực hiện TTHC số thứ tự 01 Quyết định số 2899/QĐ- UBND ngày 18/9/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
6
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
- Trực tiếp
- Qua đường bưu điện
- Qua môi trường điện tử
(Trường hợp này, sau khi hoàn thiện hồ sơ, tổ chức, cá nhân phải nộp lại hồ
sơ bản chính cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa chỉ: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
(Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ
Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở
khối 6 và trụ sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công (dịch
vụ công trực tuyến)
|
Lệ phí: 50.000 đồng/ lần
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật thú y;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Sửa đổi Thông tư thu phí; địa
điểm thực hiện TTHC số thứ tự 02 Quyết định số 2899/QĐ- UBND ngày 18/9/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
- Trực tiếp - Qua đường bưu
điện
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Địa chỉ: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
(Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo,
phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối
7)
- Cổng dịch vụ công (dịch
vụ công trực tuyến)
|
Phí kiểm tra điều kiện cơ
sở buôn bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000/lần
|
- Luật thú ý số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thú y;
- Thông tư số 13/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT quy định về quản lý thuốc
thú y;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về
điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Sửa đổi Thông tư thu phí; địa
điểm thực hiện TTHC số thứ tự 03 Quyết định số 2899/QĐ- UBND ngày 18/9/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
8
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
- Trực tiếp
- Qua đường bưu điện
- Qua môi trường điện tử
|
15 ngày làm việc
|
- Địa chỉ: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
(Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo,
phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối
7)
- Cổng dịch vụ công (dịch
vụ công trực tuyến)
|
Phí thẩm định nội dung
thông tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, trang thiết bị, dụng
cụ trong thú y: 900.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Sửa đổi Thông tư thu phí; địa
điểm thực hiện TTHC số thứ tự 05 Quyết định số 2899/QĐ- UBND ngày 18/9/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- Trực tiếp
- Qua đường bưu điện
- Qua môi trường điện tử
(Trường hợp này, sau khi hoàn thiện hồ sơ, tổ chức, cá nhân phải nộp lại hồ
sơ bản chính cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
20 ngày làm việc
|
- Địa chỉ: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
(Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo,
phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối
7)
- Cổng dịch vụ công (dịch
vụ công trực tuyến)
|
- Phí thẩm định: 300.000
đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ NNPTNT quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
|
Bổ sung nội dung phí, lệ phí,
Thông tư thu phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 06 Quyết định số 2899/QĐ-
UBND ngày 18/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống)
|
- Trực tiếp
- Qua đường bưu điện
- Qua môi trường điện tử
(Trường hợp này, sau khi hoàn thiện hồ sơ, tổ chức, cá nhân phải nộp lại hồ
sơ bản chính cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
20 ngày làm việc
|
- Địa chỉ: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
(Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo,
phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối
7)
- Cổng dịch vụ công (dịch
vụ công trực tuyến)
|
- Phí thẩm định: 300.000
đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NNPTNT quy định về vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
|
Bổ sung nội dung phí, lệ phí,
Thông tư thu phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 07 Quyết định số 2899/QĐ-
UBND ngày 18/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
- Trực tiếp
- Qua đường bưu điện
- Qua môi trường điện tử
(Trường hợp này, sau khi hoàn thiện hồ sơ, tổ chức, cá nhân phải nộp lại hồ
sơ bản chính cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y))
|
15 ngày làm việc
|
- Địa chỉ: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
(Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ
Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở
khối 6 và trụ sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công (dịch
vụ công trực tuyến)
|
- Phí thẩm định: 300.000
đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NNPTNT quy định về vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
|
Bổ sung nội dung phí, lệ phí,
Thông tư thu phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 08 Quyết định số 2899/QĐ-
UBND ngày 18/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- Trực tiếp
- Qua đường bưu điện
- Qua môi trường điện tử
(Trường hợp này, sau khi hoàn thiện hồ sơ, tổ chức, cá nhân phải nộp lại hồ
sơ bản chính cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
- 07 ngày làm việc: với
trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng.
- 17 ngày làm việc: với
trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời
gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận
|
- Địa chỉ: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
(Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo,
phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ
sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công (dịch
vụ công trực tuyến)
|
- Phí thẩm định: 300.000
đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
- Thông tư số 14/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
|
Bổ sung nội dung phí, lệ phí,
Thông tư thu phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 09 Quyết định số 2899/QĐ-
UBND ngày 18/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- Trực tiếp
- Qua đường bưu điện
- Qua môi trường điện tử
(Trường hợp này, sau khi hoàn thiện hồ sơ, tổ chức, cá nhân phải nộp lại hồ
sơ bản chính cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
- 07 ngày làm việc: đối với
trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12
tháng
- 17 ngày làm việc: với
trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời
gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận
|
- Địa chỉ: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
(Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo,
phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối
7)
- Cổng dịch vụ công (dịch
vụ công trực tuyến)
|
- Phí thẩm định: 300.000
đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
- Thông tư số 14/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
|
Bổ sung nội dung phí, lệ phí,
Thông tư thu phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 10 Quyết định số
2899/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
- Trực tiếp
- Qua đường bưu điện
- Qua môi trường điện tử
(Trường hợp này, sau khi hoàn thiện hồ sơ, tổ chức, cá nhân phải nộp lại hồ
sơ bản chính cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
20 ngày làm việc
|
- Địa chỉ: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
(Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo,
phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối
7) - Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến)
|
- Phí thẩm định: 300.000
đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về
vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
|
Bổ sung nội dung phí, lệ
phí,Thông tư thu phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 12 Quyết định số
2899/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
- Trực tiếp
- Qua đường bưu điện
- Qua môi trường điện tử
(Trường hợp này, sau khi hoàn thiện hồ sơ, tổ chức, cá nhân phải nộp lại hồ sơ
bản chính cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
20 ngày làm việc
|
- Địa chỉ: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
(Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo,
phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối
7)
- Cổng dịch vụ công (dịch
vụ công trực tuyến)
|
- Phí thẩm định: 300.000
đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
- Thông tư số 14/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NNPTNT quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
|
Bổ sung nội dung phí, lệ phí,
Thông tư thu phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 13 Quyết định số 2899/QĐ-
UBND ngày 18/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
- Trực tiếp
- Qua đường bưu điện
- Qua môi trường điện tử
(Trường hợp này, sau khi hoàn thiện hồ sơ, tổ chức, cá nhân phải nộp lại hồ
sơ bản chính cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
13 ngày làm việc
|
- Địa chỉ: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
(Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo,
phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối
7)
- Cổng dịch vụ công (dịch
vụ công trực tuyến)
|
- Phí thẩm định: 300.000
đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
- Thông tư số 14/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
|
Bổ sung nội dung phí, lệ phí,
Thông tư thu phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 14 Quyết định số 2899/QĐ-
UBND ngày 18/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được
giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn
dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông
tư số 25/2016/TT- BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ
sinh thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch,
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật
chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã
được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản
phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động
vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật
chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng: 04
ngày làm việc
|
- Địa chỉ: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai (Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ:
Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở
khối 6 và trụ sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công (dịch
vụ công trực tuyến)
|
- Lệ phí: 40.000 đồng/lần
- Phí kiểm dịch: Chi tiết
theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác Thú y ban hành kèm
theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC;
- Các chỉ tiêu kiểm tra:
Theo Phụ lục II, Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư số
283/2016/TT-BTC
|
- Luật số thú y 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 25/2016/TT-
BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
|
Bổ sung nội dung phí, lệ phí,
Thông tư thu phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 15 Quyết định số 2899/QĐ-
UBND ngày 18/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện
|
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y: 4 ngày làm
việc, cụ thể:
+ Trong thời hạn 01 ngày làm
việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo
cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch
+ Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
- Đối với động vật thủy sản
làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình
giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch
|
- Địa chỉ: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
(Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo,
phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối
6 và trụ sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công (dịch
vụ công trực tuyến)
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết
theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y
- Các chỉ tiêu kiểm tra:
Theo Phụ lục II Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 26/2016/TT-
BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
|
Bổ sung nội dung phí, lệ phí,
Thông tư thu phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 16 Quyết định số 2899/QĐ-
UBND ngày 18/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
19
|
Kiểm dịch đối với động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật;
sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
- Trực tiếp
- Qua đường bưu điện
- Qua môi trường điện tử
(Trường hợp này, sau khi hoàn thiện hồ sơ, tổ chức, cá nhân phải nộp lại hồ
sơ bản chính cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
04 ngày làm việc, cụ
thể:
- Trong thời hạn 01 ngày làm
việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú
y địa phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian
kiểm dịch
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan
quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài
hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan
quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu
rõ lý do.
|
- Địa chỉ: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
(Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo,
phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối
7)
- Cổng dịch vụ công (dịch
vụ công trực tuyến)
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết
theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư
số 101/2020/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y
|
- Luật số thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 26/2016/TT-
BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
|
Bổ sung nội dung phí, lệ phí
Thông tư thu phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 18 Quyết định số
1210/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
20
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
|
- Trực tiếp
- Qua đường bưu điện
- Qua môi trường điện tử
(Trường hợp này, sau khi hoàn thiện hồ sơ, tổ chức, cá nhân phải nộp lại hồ
sơ bản chính cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
- 15 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay
đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY
|
- Địa chỉ: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
(Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo,
phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối
7)
- Cổng dịch vụ công (dịch
vụ công trực tuyến)
|
* Cấp mới, cấp lại Giấy
chứng nhận ĐKVSTY do giấy chứng nhận cũ hết hiệu lực:
- Kiểm tra ĐKVSTY đối với
cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động
vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi
sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản
xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm,
chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên
liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động
vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1000.000 đồng/lần
- Phí kiểm tra ĐKVSTY đối
với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động
vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000
đông/lần
* Trường hợp Giấy chứng
nhận VSTY vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có
sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận: Không thu phí
|
- Thông tư số 09/2016/TT-
BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y
|
Bổ sung nội dung phí, lệ phí
Thông tư thu phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 03 Quyết định số 1210/QĐ-
UBND ngày 17/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
(05 TTHC)
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
- 21 ngày làm việc không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 84 ngày làm việc khi nhận
được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm
tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
- Địa chỉ: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
(Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo,
phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối
7)
- Cổng dịch vụ công (dịch
vụ công trực tuyến)
|
800.000 đồng/lần
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực
vật số 41/2013/QH13.
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ
và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn
nuôi; thủy sản; thực phẩm.
- NĐ số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư,
kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 21/2015/TT-
BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc
lĩnh vực nông nghiệp.
|
Bổ sung Thông tư thu phí; địa
điểm thực hiện TTHC số thứ tự 01 Quyết định số 624/QĐ- UBND ngày 18/3/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
- 21 ngày làm việc không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 84 ngày làm việc khi nhận
được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm
tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
- Địa chỉ: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
(Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo,
phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối
7)
- Cổng dịch vụ công (dịch vụ
công trực tuyến)
|
800.000 đồng/lần
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13.
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ
và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn
nuôi; thủy sản; thực phẩm.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu
tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 21/2015/TT-
BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật
thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
|
Bổ sung Thông tư thu phí; địa
điểm thực hiện TTHC số thứ tự 02 Quyết định số 624/QĐ- UBND ngày 18/3/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
23
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa chỉ: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
(Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ
Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6
và trụ sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công (dịch
vụ công trực tuyến)
|
600.000 đồng/lần
|
- Điều 70 Luật bảo vệ và Kiểm
dịch thực vật năm 2013.
- Điều 10, Điều 12 Nghị định
số 181/2013/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo.
- Khoản 2 Điều 61 và Điều 62
Thông tư 21/2015/TT- BNNPTNT về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc
lĩnh vực nông nghiệp.
|
Bổ sung nội dung phí, lệ phí
Thông tư thu phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 02 Quyết định số 1966/QĐ-
UBND ngày 06/6/6017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
24
|
Cấp giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa chỉ: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
(Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo,
phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối
6 và trụ sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công (dịch
vụ công trực tuyến)
|
Không
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13.
- Thông tư số 21/2015/TT-
BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
|
Bổ sung nội dung phí, lệ phí
và địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 01 Quyết định số 1966/QĐ-UBND ngày
06/6/6017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
24 giờ, kể từ khi bắt
đầu kiểm dịch.
- Trường hợp kéo dài hơn 24
giờ thì Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông báo hoặc trả lời bằng văn
bản nêu rõ lý do cho chủ vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật biết (điểm a
mục 5 Điều 8 Thông tư số 35/2015/TT- BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT).
- Trường hợp phát hiện lô vật
thể không đáp ứng yêu cầu về kiểm dịch thực vật nội địa thì Chi cục Trồng
trọt và BVTV không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đồng thời thông báo
cho chủ vật thể biết (điểm b mục 5 Điều 8 Thông tư số 35/2015/TT- BNNPTNT
ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT).
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật tỉnh Lào Cai. Địa chỉ: Tầng 3, khối 8, phường Nam Cường,
thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
|
Chi tiết từng lô vật thể
tại mục III Biểu Phí kiểm dịch thực vật theo Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc
lĩnh vực nông nghiệp.
|
- Điều 43 Luật Bảo vệ và Kiểm
dịch thực vật năm 2013
- Điều 8 Thông tư số
35/2015/TT- BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về
kiểm dịch thực vật nội địa.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật
thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
|
Bổ sung nội dung phí, lệ phí;
địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 05 Quyết định số 1966/QĐ- UBND ngày
06/6/6017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (01
TTHC)
|
26
|
Công nhận nguồn giống cây
trồng Lâm nghiệp
|
Gửi trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính; qua môi trường điện tử
|
- 18 ngày làm việc
+Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm thành lập Hội đồng thẩm
định tiến hành thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm tra hiện trường và lập báo cáo
thẩm định trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
+ Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quyết định công nhận nguồn giống theo Mẫu số 06 Phụ lục II và Mục B
Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 30/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Địa chỉ: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
(Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo,
phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối
7)
- Cổng dịch vụ công (dịch
vụ công trực tuyến)
|
- Đối với công nhận Lâm
phần tuyển chọn mức thu: 600.000 đồng/01 giống
- Đối với bình tuyển công
nhận cây mẹ, cây đầu dòng: 2.000.000 đồng/1 lần bình tuyển, công
nhận;
- Đối với bình tuyển công
nhận vườn giống lâm nghiệp, rừng giống: 5.000.000 đồng/1
lần bình tuyển, công nhận.
|
- Thông tư số 30/2018/TT-
BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính;
công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 9/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực
trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
- Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 ban hành Quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XV kỳ họp thứ 14.
|
Bổ sung nội dung phí, lệ phí;
địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 09 Quyết định số 891/QĐ- UBND ngày
09/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
Ghi chú: Nội dung bổ
sung, sửa đổi được viết “nghiêng”
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN ( 01 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu
khi thực hiện thủ tục hải quan
|
Môi trường điện tử
|
Ngay sau khi hoàn thành thủ
tục thông quan.
|
Chi cục Hải quan nơi sở tại
|
20.000 đồng/tờ khai
|
- Quyết định số 2770/QĐ-BTC
ngày 25/12/2015 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới/thủ
tục hành chính thay thế/thủ tục hành chính bãi bỏ/thủ tục hành chính giữ
nguyên trong lĩnh vực Hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của
Bộ Tài chính (mã hồ sơ thủ tục hành chính số 1.006440 được công khai trên
Cổng dịch vụ công quốc gia).
- Điều 7 Nghị định số
102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp
pháp Việt Nam.
- Thông tư số 14/2021/TT-BTC
ngày 18/02/2021 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí hải quan và lệ phí hàng hóa, phương tiện vận tải quá cảnh;
|
Bổ sung Thông thư quy định về
phí, lệ phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 02 TTHC cấp huyện Quyết định
số 3797/QĐ- UBND ngày 06/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
Ghi chú: Nội dung bổ
sung, sửa đổi được viết “nghiêng”
Quyết định 3231/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 27 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực bảo vệ thực vật, chăn nuôi, trồng trọt, thú y, thủy sản, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3231/QĐ-UBND ngày 01/09/2021 công bố Danh mục 27 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực bảo vệ thực vật, chăn nuôi, trồng trọt, thú y, thủy sản, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
4.212
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|