|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3212/QĐ-UBND 2020 đơn giá dịch vụ lưu trữ tài liệu tỉnh Yên Bái
Số hiệu:
|
3212/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Trần Huy Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3212/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 16
tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ LƯU TRỮ TÀI LIỆU SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày
11/11/2011
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí
chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC
ngày 17/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung
đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Quyết định số 3347/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục và phương
thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng
kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 3079/QĐ-UBND
ngày 08/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực lưu trữ sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 683/TTr-SNV ngày 15/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá dịch vụ
lưu trữ tài liệu sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái, bao gồm:
1. Phụ lục số 01: Hướng dẫn áp dụng.
2. Phụ lục số 02: Đơn giá dịch vụ lưu
trữ tài liệu.
(Có
các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Sở Nội vụ tổ chức triển khai,
hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện quyết định này.
2. Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành tại
Quyết định này được áp dụng kể từ ngày 01/01/2021.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- Chủ tịch, các PCT, UBND tỉnh;
- Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC, TC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Huy Tuấn
|
PHỤ LỤC SỐ 01
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ CÁC DỊCH VỤ LƯU
TRỮ TÀI LIỆU SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3212/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
I. HƯỚNG DẪN CHUNG
1. Đơn giá các dịch vụ lưu trữ tài liệu
sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định
này bao gồm: Chi phí trực tiếp phục vụ hoạt động dịch vụ (Chi phí nhân công trực
tiếp, chi phí vật tư trực tiếp, chi phí máy móc thiết bị trực tiếp); chi phí quản
lý chung; chi phí khấu hao tài sản dùng chung trong việc cung cấp dịch vụ sự
nghiệp công.
2. Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công
lĩnh vực lưu trữ tài liệu được xây dựng trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật
theo Quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên
Bái:
- Đơn giá không bao gồm chi phí khấu hao
tài sản cố định áp dụng để đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực lưu
trữ tài liệu sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên của
tỉnh Yên Bái.
- Đơn giá bao gồm chi phí khấu hao
tài sản cố định được áp dụng, vận dụng để thực hiện cung ứng dịch vụ sự nghiệp
công thuộc lĩnh vực lưu trữ tài liệu sử dụng từ các nguồn kinh phí khác.
3. Các trường hợp điều chỉnh đơn giá:
a) Trường hợp mức lương cơ sở nhà nước
thay đổi
Chi phí nhân công đơn giá được điều
chỉnh theo chi phí nhân công; Chi phí nhân công được điều chỉnh như sau:
Chi phí nhân công điều chỉnh = Chi
phí nhân công đã tính trong đơn giá ban hành nhân với hệ số k, trong đó:
K =
|
Mức
lương cơ sở mới
|
1.490.000 đồng
|
b) Trường hợp nhà nước xếp lương theo
vị trí việc làm, sẽ điều chỉnh đơn giá theo quy định của Nhà nước.
c) Chi phí khấu hao tài sản cố định
trong đơn giá tăng hoặc giảm, việc điều chỉnh đơn giá sẽ theo quy định hiện
hành của Nhà nước.
d) Khi hàng hóa, vật tư, dịch vụ cần
thiết trong kết cấu đơn giá tăng hoặc giảm, sẽ điều chỉnh đơn giá theo quy định
của Nhà nước.
đ) Khi áp dụng đơn giá vào thực tế hoạt
động dịch vụ lưu trữ tài liệu nếu có vướng mắc hoặc phát hiện nội dung không
phù hợp, Sở Nội vụ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh kịp thời.
II. DỊCH VỤ LƯU TRỮ
TÀI LIỆU CÓ HỆ SỐ PHỨC TẠP KHÁC 1,0
Hệ số phức tạp chi tiết của các dịch
vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực lưu trữ tài liệu được quy định tại Quyết định
số 3079/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
Trường hợp các đơn giá dịch vụ sự
nghiệp công thuộc lĩnh vực lưu trữ tài liệu cùng loại dịch vụ nhưng có hệ số phức
tạp của tài liệu khác nhau thì được áp dụng đơn giá như sau:
1. Dịch vụ chỉnh
lý tài liệu giấy
1.1. Đối với tài liệu giấy sau ngày
30/4/1975
Đối với những loại hình tài liệu, nhóm
tài liệu có hệ số phức tạp khác 1,0 thì đơn giá nhân công lao động được xác định
bằng đơn giá nhân công của tài liệu có hệ số 1,0 nhân với hệ số phức tạp của loại
hình tài liệu, nhóm tài liệu đó. Các chi phí khác trong tổng đơn giá không thay
đổi so với đơn giá ban hành theo Quyết định này.
1.2. Đối với tài liệu giấy trước ngày
30/4/1975
Đối với những loại hình tài liệu,
nhóm tài liệu có hệ số phức tạp khác 1,0 thì chi phí nhân công lao động được
xác định bằng đơn giá chi phí nhân công của tài liệu có hệ số 1,0 nhân với hệ số
phức tạp của loại hình tài liệu, nhóm tài liệu đó. Chi phí vật tư tại thời điểm
ban hành giá được xác định là 2.392 nghìn đồng/mét giá tài liệu. Chi phí quản
lý chung và chi phí khấu hao tài sản không thay đổi so với đơn giá ban hành
theo Quyết định này.
2. Dịch vụ vệ
sinh kho bảo quản tài liệu
Đối với những loại kho bảo quản tài
liệu có hệ số phức tạp khác 1,0 thì đơn giá được xác định bằng đơn giá vệ sinh
kho chuyên dụng hệ số 1,0 nhân với hệ số phức tạp của loại kho đó.
3. Dịch vụ Lập
danh mục tài liệu hạn chế sử dụng (HCSD) của một phông lưu trữ và Phục vụ độc
giả tại phòng đọc
3.1. Lập danh mục tài liệu hạn chế sử
dụng (HCSD) của một phông lưu trữ
Đơn giá nhân công dịch vụ Lập danh mục
tài liệu HCSD cho một phông lưu trữ có hệ số phức tạp khác 1,0 được xác định bằng
đơn giá nhân công hệ số 1,0 nhân với hệ số phức tạp của nhóm tài liệu đó. Các
loại chi phí khác trong tổng đơn giá không thay đổi so với đơn giá ban hành
theo Quyết định này.
3.2. Phục vụ độc giả nghiên cứu tài
liệu tại phòng đọc; cấp bản sao tài liệu lưu trữ; cấp bản chứng thực tài liệu
lưu trữ
- Đơn giá nhân công loại hình tài liệu
có hệ số phức tạp khác 1,0 được xác định bằng đơn giá nhân công loại hình tài
liệu có hệ số 1,0 nhân với hệ số phức tạp của loại tài liệu đó. Các loại chi
phí khác trong tổng đơn giá không thay đổi so với đơn giá ban hành theo Quyết định
này.
- Trường hợp tài liệu có nhiều hệ số
phức tạp thì đơn giá nhân công được xác định bằng tổng hệ số phức tạp nhân với
đơn giá nhân công hệ số 1,0. Các loại chi phí khác trong tổng đơn giá không
thay đổi so với đơn giá ban hành theo Quyết định này.
4. Tạo lập cơ sở
dữ liệu; chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu lưu trữ
4.1. Tạo lập cơ sở dữ liệu; chuẩn
hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu lưu trữ
- Đối với tài liệu có tình trạng vật
lý kém: Đơn giá nhân công được xác định bằng đơn giá nhân công hệ số 1,0 nhân với
hệ số 1,2. Các loại chi phí khác trong tổng đơn giá không thay đổi so với giá
ban hành tại Quyết định này.
- Đối với tài liệu tiếng nước ngoài:
Đơn giá nhân công được xác định bằng đơn giá nhân công hệ số 1,0 nhân với hệ số
1,5. Các loại chi phí khác trong tổng đơn giá không thay đổi so với giá ban
hành tại Quyết định này.
4.2. Lập kế hoạch, xây dựng các văn bản,
tài liệu hướng dẫn tạo lập cơ sở dữ liệu theo khối lượng của Phông lưu trữ
Đối với phông lưu trữ có hệ số khối
lượng khác 1,0 thì đơn giá nhân công được xác định bằng đơn giá nhân công hệ số
khối lượng 1,0 nhân với hệ số khối lượng của phông lưu trữ đó. Các loại chi phí
khác trong tổng đơn giá không thay đổi so với giá ban hành tại Quyết định
này./.
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ LƯU TRỮ TÀI LIỆU TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3212/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng
STT
|
DỊCH
VỤ
|
Đơn
vị tính
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí quản lý chung
|
Giá
không có khấu hao TSCĐ
|
Giá
có khấu hao TSCĐ
|
Chi
phí vật liệu
|
Chi
phí nhân công
|
Chi
phí máy và thiết bị
|
Tổng cộng
|
Chi
phí quản lý
|
Chi
phí khấu hao
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4=1+2+3
|
5
|
6
|
7=4+5
|
8=7+6
|
1
|
Chỉnh lý tài liệu giấy Tiếng Việt
(tài liệu sau 30/4/1975; hệ số 1,0)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối với tài liệu rời lẻ
|
Mét
giá
|
1.571
|
7.871
|
-
|
9.442
|
3.180
|
74,4
|
12.622
|
12.696,40
|
1.2
|
Đối với tài liệu sơ bộ
|
Mét
giá
|
1.571
|
6.987
|
-
|
8.558
|
2.844
|
66,5
|
11.402
|
11.468,50
|
2
|
Vệ sinh kho lưu trữ chuyên dụng
và tài liệu lưu trữ nền giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Vệ sinh kho lưu trữ chuyên dụng
|
m2
|
24,8
|
28,8
|
-
|
53,6
|
49,9
|
0,7
|
103,5
|
104,24
|
2.2
|
Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy
|
Mét
giá
|
37,8
|
462,6
|
-
|
500,4
|
499,4
|
16,5
|
999,8
|
1.016,30
|
3
|
Tạo lập cơ sở dữ liệu; chuẩn
hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Lập kế hoạch, xây dựng các văn bản
hướng dẫn
|
Phông
50 mét
|
-
|
13.851,0
|
-
|
13.851,0
|
8.891,7
|
2.231,1
|
22.742,7
|
24.973,80
|
3.2
|
Tạo lập cơ sở dữ liệu
|
Trang
A4
|
0,540
|
3,94
|
0,37
|
4,85
|
3,53
|
0,07
|
8,38
|
8,45
|
3.3
|
Chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa dữ
liệu tài liệu lưu trữ
|
Trang
A4
|
0,540
|
3,37
|
0,37
|
4,28
|
1,09
|
0,07
|
5,37
|
5,44
|
3.4
|
Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu tài
liệu lưu trữ
|
Trang
A4
|
0,020
|
2,53
|
0,21
|
2,76
|
0,54
|
0,07
|
3,30
|
3,37
|
4
|
Xử lý tài liệu loại hết giá trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Xử lý tài liệu loại hết giá trị loại
ra sau chỉnh lý
|
Mét
giá
|
34,00
|
150,4
|
-
|
184,4
|
7.672,8
|
446,20
|
7.857,2
|
8.303,40
|
4.2
|
Xử lý tài liệu loại hết giá trị bảo
quản trong kho
|
Mét
giá
|
34,00
|
178,60
|
-
|
212,60
|
8.972
|
521,76
|
9.184,6
|
9.706,36
|
5
|
Lập danh mục tài liệu hạn chế sử
dụng (HCSD) và phục vụ độc giả tại phòng đọc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng
(HCSD) hệ số 1,0
|
Mét
giá
|
18,25
|
124,76
|
-
|
143,01
|
513,90
|
20,28
|
656,91
|
677,19
|
5.2
|
Phục vụ độc giả nghiên cứu tài liệu
tại phòng đọc
|
Hồ
sơ
|
0,71
|
19,92
|
-
|
20,63
|
68,66
|
4,52
|
89,29
|
93,81
|
5.3
|
Cấp bản sao tài liệu lưu trữ
|
Trang
A4
|
2,51
|
3,34
|
-
|
5,85
|
6,65
|
1,31
|
12,50
|
13,81
|
5.4
|
Cấp bản chứng thực tài liệu lưu trữ
|
Trang
A4
|
2,50
|
4,30
|
-
|
6,80
|
18,80
|
3,72
|
25,60
|
29,32
|
Quyết định 3212/QĐ-UBND năm 2020 về đơn giá dịch vụ lưu trữ tài liệu sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3212/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 về đơn giá dịch vụ lưu trữ tài liệu sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
1.916
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|