|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 321/QĐ-UBND-HC 2022 công bố thủ tục hành chính đường bộ Sở Giao thông Đồng Tháp
Số hiệu:
|
321/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phạm Thiện Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
06/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 321/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 06 tháng 04 năm
2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương năm 2015; Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
sửa đổi năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
- Thủ tục hành chính mới ban hành:
10 thủ tục;
- Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung: 21 thủ tục;
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Thay thế các thủ tục hành chính thuộc
lĩnh vực đường bộ, lĩnh vực đường thủy trùng với Quyết định này được công bố
tại Quyết định số 1712/QĐ- UBND-HC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Trung tâm KSTTHC và PVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (D).
|
CHỦ TỊCH
Phạm Thiện Nghĩa
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 321/QĐ-UBND-HC ngày 06 tháng 04 năm 2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Tên VBQPPL quy định
|
Cách thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
1
|
1.010711
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
02 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ
quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường
bộ qua biên giới
|
- Trực tiếp.
- BCCI
- DVC trực tuyến mức 3, 4.
|
- Trực tiếp.
- BCCI
- DVC trực tuyến mức 3, 4.
|
|
2
|
1.002861
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và
Lào
|
02 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ
quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường
bộ qua biên giới
|
- Trực tiếp.
- BCCI
- DVC trực tuyến mức 3, 4.
|
- Trực tiếp.
- BCCI
- DVC trực tuyến mức 3, 4.
|
|
3
|
1.002859
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam
và Lào
|
02 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ
quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường
bộ qua biên giới
|
- Trực tiếp.
- BCCI
- DVC trực tuyến mức 3, 4.
|
- Trực tiếp.
- BCCI
- DVC trực tuyến mức 3, 4.
|
|
4
|
1.010707
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện
của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên
giới
|
02 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Điều 10, Nghị định số 119/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Thủ
tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép
vận tải đường bộ qua biên giới.
|
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp.
|
|
5
|
1.002046
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện
của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
02 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Điều 15, Nghị định số 119/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Thủ
tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép
vận tải đường bộ qua biên giới.
|
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp.
|
|
6
|
1.010708
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành
khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Điều 38, Nghị định số 119/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Thủ
tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép
vận tải đường bộ qua biên giới.
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
7
|
1.010709
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên
tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Điều 38, Nghị định số 119/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Thủ
tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép
vận tải đường bộ qua biên giới.
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
8
|
1.010710
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
02 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Điều 38, Nghị định số 119/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Thủ
tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép
vận tải đường bộ qua biên giới.
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
1
|
1.002877
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào - Campuchia
|
3 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Khoản 3, khoản 5, khoản 6, Điều 35, Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự,
thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
|
- Trực tiếp.
DVCTT
Mức 3; Mức 4
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
DVCTT
Mức 3; Mức 4
|
|
2
|
1.002869
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào -
Campuchia
|
3 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Khoản 3, khoản 5, khoản 6, Điều 35, Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự,
thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
|
- Trực tiếp.
DVCTT
Mức 3; Mức 4
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
DVCTT
Mức 3; Mức 4
|
|
3
|
1.002286
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào -
Campuchia và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và
Campuchia
|
01 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Điều 37, Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy
phép vận tải đường bộ qua biên giới.
|
- Trực tiếp.
DVCTT
Mức 3; Mức 4.
|
- Trực tiếp.
DVCTT
Mức 3; Mức 4.
|
|
4
|
1.002268
|
Thủ tục cấp Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định liên vận quốc tế Việt Nam - Lào - Campuchia.
|
3 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Điều 38, Nghị định số 119/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Thủ
tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép
vận tải đường bộ qua biên giới.
|
- Trực tiếp.
DVCTT
Mức 3; Mức 4
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
DVCTT
Mức 3; Mức 4
|
|
5
|
1.001023
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
02 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ
quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường
bộ qua biên giới
|
- Trực tiếp.
- BCCI
- DVC trực tuyến mức 3, 4
|
- Trực tiếp.
- BCCI
- DVC trực tuyến mức 3, 4
|
|
6
|
1.002856
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ
quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường
bộ qua biên giới
|
- Trực tiếp.
- BCCI
- DVC trực tuyến mức 3, 4.
|
- Trực tiếp.
- BCCI
- DVC trực tuyến mức 3, 4.
|
|
7
|
1.002852
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ
quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường
bộ qua biên giới
|
- Trực tiếp.
- BCCI
- DVC trực tuyến mức 3, 4.
|
- Trực tiếp.
- BCCI
- DVC trực tuyến mức 3, 4.
|
|
8
|
1.002063
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện
của Lào
|
02 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ
quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường
bộ qua biên giới
|
Trực tiếp.
|
Trực tiếp.
|
|
9
|
1.001577
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện
của Campuchia
|
02 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ
quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường
bộ qua biên giới
|
Trực tiếp.
|
Trực tiếp.
|
|
10
|
2.001921
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác
|
07 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 của
Bộ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
- Trục tiếp
- Trực tuyến mức 3.
- BCCI
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
11
|
2.001963
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ đang khai thác
|
07 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 của
Bộ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
- Trục tiếp
- Trực tuyến mức 3.
- BCCI
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
12
|
2.001919
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác
|
07 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 của
Bộ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
- Trục tiếp
- Trực tuyến mức 3.
- BCCI
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
13
|
1.001046
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công
của nút giao đấu nối
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
|
Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 của
Bộ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
- Trục tiếp
- Trực tuyến mức 3.
- BCCI
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
14
|
1.001061
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
|
7 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 của
Bộ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
- Trục tiếp
- Trực tuyến mức 3.
- BCCI
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
15
|
2.001915
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp
thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
05 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 của
Bộ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
- Trục tiếp
- Trực tuyến mức 3.
- BCCI
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
16
|
1.000583
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
giao thông của nút giao đấu nối
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 của
Bộ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
- Trục tiếp
- Trực tuyến mức 3.
- BCCI
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
17
|
1.001075
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi
hành lang an toàn đường bộ đang khai thác
|
7 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 của
Bộ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
- Trục tiếp
- Trực tuyến mức 3.
- BCCI
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
18
|
1.001035
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong
phạm vi hành lang an toàn đường bộ
|
7 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 của
Bộ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
- Trục tiếp
- Trực tuyến mức 3.
- BCCI
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
19
|
1.001087
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên tỉnh lộ đang
khai thác
|
7 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 của
Bộ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
- Trục tiếp
- Trực tuyến mức 3.
- BCCI
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (VNĐ)
|
Tên VB QPPL quy định
|
Cách thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
1
|
1.003614
|
Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy
nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ
|
30 phút
(kể từ khi nhận đủ giấy tờ theo quy
định)
|
- Tại văn phòng Cảng vụ
- Tại bến hoặc có thể trên phương tiện.
|
Theo Thông tư số 248/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Điều 50, 51, 52 Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021
của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
- Trực tiếp.
- Hình thức khác theo quy định của
pháp luật
|
- Trực tiếp.
- Hình thức khác theo quy định của
pháp luật
|
|
2
|
1.003592
|
Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy
nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ
|
30 phút
(kể từ khi nhận đủ giấy tờ theo quy
định)
|
- Tại văn phòng Cảng vụ
- Tại bến hoặc có thể trên phương tiện.
|
Theo Thông tư số 248/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Điều 50, 51, 52 Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021
của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
- Trực tiếp.
- Hình thức khác theo quy định của
pháp luật
|
- Trực tiếp.
- Hình thức khác theo quy định của
pháp luật
|
|
B.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
1
|
1.003135
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn, Chứng chỉ chuyên môn
|
30 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trá kết quả
của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp hoặc cơ sở đào tạo đủ điều kiện
|
+ Cấp GCNK NCM bằng Thuyền, máy trưởng: 50.000 đồng/1GCN
+ Cấp Chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/1 chứng chỉ.
|
Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ Giao
thông vận tải; Thông tư 03/2017/TT-BGTVT ; Thông tư 06/2020/TT-BGTVT
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
2
|
1.003168
|
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ sở đào tạo đủ điều
kiện
|
+ Thi cấp thuyền trưởng hạng ba: 190.000đ/1 lần.
|
Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ Giao
thông vận tải; Thông tư 03/2017/TT-BGTVT ; Thông tư 06/2020/TT-BGTVT
|
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 321/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 321/QĐ-UBND-HC ngày 06/04/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
3.509
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|