|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
321/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
09/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 321/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 09
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
547/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 68/TTr-SGTVT ngày 03 tháng 06 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giao thông vận tải áp
dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục các thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký và sửa đổi các thủ tục hành chính sau đây: Thủ tục
hành chính số: 01, 02, 03, 04 và 05 Mục II (lĩnh vực Đường bộ) Phần I
Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số
213/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Giao thông vận tải áp dụng
trên địa bàn tỉnh Kon Tum; thủ tục hành chính số thứ tự 02 Mục I; thủ tục hành
chính số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14 và 15 Mục II
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ áp
dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum; thủ tục hành chính số: 01, 02 và 03 Phần A; thủ
tục số 01, 02, 03 và 04 Phần B Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm
theo Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được sửa đổi bổ sung thuộc lĩnh vực Đường bộ áp dụng trên địa bàn
tỉnh Kon Tum.
Giám đốc Sở Giao thông vận tải
chịu trách nhiệm tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính để thực hiện theo đúng quy
định. Chỉ đạo thực hiện việc công khai dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ
liệu Quốc gia về thủ tục hành chính theo hướng dẫn tại Công văn số
143/UBND-TTHCC ngày 17 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban
ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cá nhân, tổ chức
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (đ/b);
- Sở Giao thông vận tải;
- UBND các huyện, thành phố (t/h);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP, PCVP Tạ Văn Lực (đ/b);
+ Phòng Hạ tầng kỹ thuật (đ/b);
+ Trung tâm PVHCC tỉnh (t/h);
- Viễn Thông Kon Tum (p/h);
- Lưu: VT, TTHCC.NTT
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
I
|
Thủ tục hành chính mới ban
hành lĩnh vực Đường bộ: 04 TTHC
|
|
|
1
|
1.000004.H34
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch
loại 1, loại 2
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
x
|
|
x
|
2
|
1.004998.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều
kiện hoạt động
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
x
|
|
x
|
3
|
1.010707.H34
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước
thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
x
|
|
|
4
|
1.001737.H34
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
x
|
|
|
II
|
Thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ: 28 TTHC
|
1
|
1.001023.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
1.010711.H34
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
1.002877.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
1.002869.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
5
|
1.000703.000.00.00. H3
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
6
|
2.002286.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi
liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị
thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
7
|
2.002287.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp
Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
8
|
2.002288.000.00.00.H34
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách:
bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố
định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
- Thông tư số 12/2020/TT-
BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số 20/2021/TT-
BGTVT ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
x
|
9
|
2.002289.000.00.00.H34
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành
khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo
tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải
kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
- Thông tư số 12/2020/TT-
BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số 20/2021/TT-
BGTVT ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
x
|
10
|
1.002861.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
11
|
1.002859.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
12
|
1.002856.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
13
|
1.002852.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
14
|
1.002063.000.00.00.H34
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
x
|
|
|
15
|
1.001577.000.00.00.H34
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
x
|
|
|
16
|
1.002286.000.00.00.H34
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào,
Campuchia
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
x
|
|
|
17
|
1.002268.000.00.00.H34
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào
và Campuchia
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
18
|
1.010709.000.00.00.H34
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
x
|
|
x
|
19
|
1.010708.000.00.00.H34
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
20
|
1.010710.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
21
|
1.001765.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
- Thời hạn Cơ sở đào tạo gửi
hồ sơ đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe về
Sở Giao thông vận tải: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chương trình tập
huấn;
- Thời hạn cấp Giấy chứng
nhận giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả
kiểm tra.
|
- Cá nhân nộp trực tiếp tại cơ sở đào tạo;
- Cơ sở đào tạo nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
x
|
|
x
|
22
|
1.004993.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
23
|
1.001735.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
01 ngày làm việc kể từ ngày cấp Giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào
tạo
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
x
|
|
x
|
24
|
1.001751.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
25
|
1.001777.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
x
|
|
x
|
26
|
1.001623.H34
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng
xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
- Thời hạn kiểm tra: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;
- Thời hạn cấp Giấy phép: 03
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
x
|
|
x
|
27
|
1.005210.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi
liên quan đến nội dung khác
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
x
|
|
x
|
28
|
1.004987.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
- Trường hợp trung tâm sát
hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ
giới sử dụng để sát hạch lái xe: Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.
- Trường hợp bị hỏng, mất, có
sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn không
quá 03 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
x
|
|
x
|
Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 321/QĐ-UBND ngày 09/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
391
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|