|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3200/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
21/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3200/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 21 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ
TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và
PTNT tại Văn bản số 2053/SNN-TCCB ngày 25/8/2021 và Sở Khoa học và Công nghệ tại
Văn bản số 1388/SKHCN-TĐC ngày 13/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và
Quy trình nội bộ 02 (hai) thủ tục hành chính liên thông mới ban hành (lĩnh
vực Phòng chống thiên tai) thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp
với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị
liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc, xây dựng
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ
công trực tuyến của tỉnh để áp dụng thống nhất trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám
đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PCVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC2.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ
CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3200/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
PHẦN
I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (Lĩnh vực Phòng chống thiên tai)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng
xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm
y tế, bảo hiểm xã hội
|
25 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã/
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên
tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và
Luật Đê điều.
- Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực phòng, chống
thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
2
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp
tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích
phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã/
Trung tâm Hành chính công cấp huyện/ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Như trên
|
1. Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ
cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp
chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.PCTT.04
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp
xã bị ốm đau, tai nạn, bị thương trong thời gian thực hiện các nhiệm vụ
phòng, chống thiên tai, tham gia huấn luyện, diễn tập phòng chống thiên tai
và các nhiệm vụ khác theo sự điều động của cấp có thẩm quyền được khám bệnh,
chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định tại khoản 2, Điều
35, Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ;
- Lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp
xã bị ốm đau, bị thương do cố ý tự hủy hoại sức khỏe của bản thân, sử dụng
các chất kích thích, chất ma túy, chất gây nghiện thì không được hưởng chế độ
theo quy định tại khoản 2, Điều 35, Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021
của Chính phủ.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Trường hợp hỗ trợ
khám chữa bệnh:
|
|
|
*
|
Trường hợp người tham gia lực lượng xung kích phòng
chống thiên tai cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp gửi hồ sơ về UBND xã,
thành phần hồ sơ bao gồm:
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh
theo biểu mẫu BM.PCTT.04.01;
|
x
|
|
-
|
Phiếu xét nghiệm, đơn thuốc, hóa đơn thu tiền, giấy
xuất viện.
|
x
|
|
*
|
Trường hợp UBND cấp xã lập hồ sơ gửi UBND cấp
huyện, thành phần hồ sơ bao gồm:
|
|
|
-
|
Tờ trình;
|
x
|
|
-
|
Đơn đề nghị thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh
theo biểu mẫu BM.PCTT.04.01
|
x
|
|
-
|
Phiếu xét nghiệm, đơn thuốc, hóa đơn thu tiền, giấy
xuất viện.
|
x
|
|
2.3.2
|
Trường hợp trợ cấp
tai nạn:
|
|
|
*
|
Trường hợp người tham gia lực lượng xung kích phòng
chống thiên tai cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp gửi hồ sơ về UBND cấp xã,
thành phần hồ sơ gồm:
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn theo biểu mẫu BM.PCTT.04.02;
|
x
|
|
-
|
Giấy ra viện;
|
x
|
|
-
|
Trích sao hồ sơ bệnh án hoặc bản sao giấy chứng
nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị;
|
|
x
|
-
|
Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp
bị tai nạn giao thông).
|
x
|
|
*
|
Trường hợp UBND cấp xã lập hồ sơ gửi UBND cấp huyện,
thành phần hồ sơ gồm:
|
|
|
-
|
Tờ trình;
|
x
|
|
-
|
Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn theo biểu mẫu BM.PCTT.04.02;
|
x
|
|
-
|
Giấy ra viện;
|
x
|
|
-
|
Trích sao hồ sơ bệnh án hoặc bản sao giấy chứng nhận
thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị;
|
|
x
|
-
|
Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp
bị tai nạn giao thông)
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
- Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản
sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
- Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
thì quét (Scan) từ bản chính;
- Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản
sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Đối với UBND cấp xã: 10 ngày làm việc.
- Đối với UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.
- UBND cấp xã chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho
đối tượng được hưởng: 10 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định trợ cấp.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã/ Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp
huyện.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá
nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định hỗ trợ
chi phí khám bệnh, chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho đối tượng được hưởng hoặc Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện hỗ trợ
hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Người tham gia lực lượng xung kích phòng chống
thiên tai cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp (cá nhân) nộp hồ sơ tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả (TN&TKQ) của UBND xã. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối
tiếp nhận hồ sơ.
|
Người tham gia lực
lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp (cá
nhân); Cán bộ TN&TKQ;
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01;
02, 03 (nếu có); 06 (x) và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn để xử lý.
|
Cán bộ TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01,
05 (x) và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì thực hiện bước
tiếp theo.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì tham
mưu Văn bản thông báo hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi cho cá nhân
thông qua bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
+ Nếu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đầy đủ theo yêu cầu
thì thực hiện bước tiếp theo.
+ Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu
hoặc quá thời gian quy định thì dự thảo Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết trình lãnh đạo UBND cấp xã xem
xét, ký duyệt, Văn thư đóng dấu và chuyển bộ phận TN&TKQ để trả cho cá nhân
theo bước B15.
|
Công chức chuyên
môn được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo UBND cấp xã; Văn thư
|
2,5 ngày
(thời gian hoàn
thiện hồ sơ tối đa 07 ngày kể từ ngày ra thông báo và không tính trong thời hạn giải quyết thủ tục hành chính)
|
Mẫu 05,
06 (x); Văn bản thông báo hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết.
Hoặc mẫu
05 (x); Văn bản thông báo hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ; Hồ sơ bổ
sung, hoàn thiện.
|
B4
|
Tổ chức kiểm tra, xác minh thực tế.
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã; Công chức chuyên môn được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Biên bản kiểm tra, xác minh thực tế.
|
B5
|
Sau kiểm tra, xác minh thực tế:
- Nếu thực tế đúng với nội dung hồ sơ thì dự thảo
Tờ trình và trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt Tờ trình đề nghị
UBND cấp huyện Quyết định hỗ trợ chi phí khám bệnh, chữa bệnh, trợ cấp tai nạn
cho đối tượng.
- Nếu thực tế không đúng với nội dung hồ sơ thì dự
thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Mẫu 05
(x); dự thảo Tờ trình đề nghị UBND cấp huyện Quyết định hỗ trợ chi phí khám bệnh,
chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho đối tượng hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết.
|
B6
|
Xem xét, ký duyệt kết quả tại bước B5.
|
Lãnh đạo UBND xã
|
01 ngày
|
Mẫu 05
(x); Tờ trình đề nghị UBND cấp huyện Quyết định hỗ trợ chi phí khám bệnh, chữa
bệnh, trợ cấp tai nạn cho đối tượng hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết.
|
B7
|
Phát hành văn bản:
- Đối với kết quả là Tờ trình đề nghị UBND cấp
huyện giải quyết thì chuyển kết quả cho công chức chuyên môn để chuyển kèm hồ
sơ lên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (NN&PTNT) (hoặc Phòng
Kinh tế) qua Trung tâm Hành chính công cấp
huyện.
- Đối với kết quả là Văn bản thông báo hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết thì chuyển kết quả sang Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã để trả cho cá nhân theo bước B15.
|
Công chức chuyên
môn được giao xử lý hồ sơ; Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05
(x); Tờ trình đề nghị UBND cấp huyện Quyết định hỗ trợ và hồ sơ theo mục 2.3
kèm theo.
Hoặc mẫu
05, 06 (x); Văn bản thông
báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
B8
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp
huyện. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng
dẫn sửa bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu không bổ sung hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận.
|
Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01,
02, 03 (nếu có); 06 (h); Tờ trình đề nghị UBND cấp
huyện Quyết định hỗ trợ và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B9
|
Chuyển hồ sơ về Phòng NN&PTNT (hoặc Phòng
Kinh tế) để xử lý.
|
Công chức
TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01,
05 (h); Tờ trình đề nghị UBND cấp
huyện Quyết định hỗ trợ và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B10
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng
NN& PTNT (hoặc Phòng Kinh tế)
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01,
05 (h); Tờ trình đề nghị UBND cấp
huyện Quyết định hỗ trợ và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B11
|
Phòng NN&PTNT (hoặc Phòng Kinh tế) kiểm tra hồ
sơ, phối hợp với các phòng liên quan thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Quyết định hỗ
trợ chi phí khám bệnh, chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho đối tượng được hưởng, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
- Nếu hồ sơ không đủ điều
kiện dự thảo Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện hỗ trợ, trình lãnh đạo
phòng xem xét, ký nháy.
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Phòng NN& PTNT (hoặc Phòng Kinh tế); Các phòng
liên quan
|
2,5 ngày
|
Mẫu 05
(h); dự thảo Quyết định hỗ trợ chi phí khám bệnh, chữa bệnh, trợ cấp tai nạn
cho đối tượng được hưởng hoặc dự thảo Văn bản thông
báo lý do không đủ điều kiện hỗ trợ đã được ký nháy.
|
B12
|
Xem xét, phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của Phòng NN&PTNT (hoặc Phòng
Kinh tế).
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
Mẫu 05
(h); Quyết định hỗ trợ chi phí khám bệnh, chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho đối
tượng được hưởng hoặc Văn bản thông báo lý do không
đủ điều kiện hỗ trợ.
|
B13
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm hành chính công cấp
huyện để trả cho UBND cấp xã theo bước B14.
Đối với kết quả là
Quyết định hỗ trợ thì chuyển cho phòng Kế hoạch - Tài chính để thực hiện chuyển
kinh phí hỗ trợ cho UBND cấp xã để chi trả cho đối tượng được hỗ trợ.
|
Văn thư UBND cấp
huyện; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05,
06; Quyết định hỗ trợ chi phí
khám bệnh, chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho đối tượng được hưởng hoặc Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện hỗ trợ.
|
B14
|
Trả kết quả cho UBND cấp
xã.
|
Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 (h); Quyết định hỗ trợ
chi phí khám bệnh, chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho đối tượng được hưởng hoặc Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện hỗ trợ.
|
B15
|
UBND cấp xã thực hiện chi trả kinh phí khám chữa
bệnh cho đối tượng được hưởng; việc chi trả bằng hình thức chuyển khoản hoặc
qua đường bưu chính hoặc trực tiếp nhận ở cấp xã/Văn
bản thông báo lý do không đủ điều kiện hỗ trợ/Văn bản thông báo hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết.
|
Công chức
TN&TKQ/Kế toán UBND cấp xã
|
Trong vòng 10 ngày
kể từ ngày có Quyết định trợ cấp và kinh phí hỗ trợ từ UBND cấp huyện
|
Mẫu 01,
06 (x); Quyết định hỗ trợ chi
phí khám bệnh, chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho đối tượng được hưởng, kinh phí
hỗ trợ/Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện hỗ
trợ/Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho cá nhân
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.PCTT.04.01
|
Đơn đề nghị thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh
|
|
BM.PCTT.04.02
|
Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
4.1
|
Lưu tại UBND cấp xã
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (x) lưu tại Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 (x) lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Văn bản thông báo hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có).
|
-
|
Biên bản kiểm tra, xác minh thực
tế.
|
-
|
Tờ trình đề nghị UBND cấp huyện
Quyết định hỗ trợ chi phí khám bệnh, chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho đối tượng.
|
-
|
Quyết định hỗ trợ chi phí
khám bệnh, chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho đối tượng được hưởng/Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện hỗ trợ/Văn
bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
-
|
Các văn bản giấy tờ liên quan
(nếu có).
|
4.2
|
Lưu tại UBND cấp huyện
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (h) lưu tại Bộ phận TN&TKQ
Trung tâm hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 (h) lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Tờ trình đề nghị UBND cấp huyện
Quyết định hỗ trợ chi phí khám bệnh, chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho đối tượng.
|
-
|
Quyết định hỗ trợ chi phí
khám bệnh, chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho đối tượng được hưởng/Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện hỗ trợ.
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận
chuyên môn của UBND cấp xã/UBND cấp huyện, thời gian lưu: 02 năm. Sau khi hết
hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của UBND xã/UBND cấp huyện theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Trợ cấp tiền tuất, tai nạn
(đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực
lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.PCTT.05
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp
xã bị tai nạn, bị chết trong thời gian thực hiện các nhiệm vụ phòng, chống
thiên tai, tham gia huấn luyện, diễn tập phòng chống thiên tai và các nhiệm vụ
khác theo sự điều động của cấp có thẩm quyền được trợ cấp theo khoản 3, Điều
35, Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ.
- Lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp
xã bị tai nạn, bị chết do cố ý tự hủy hoại sức khỏe của bản thân, sử dụng các
chất kích thích, chất ma túy, chất gây nghiện thì không được hưởng chế độ trợ
cấp theo quy định tại khoản 3, Điều 35, Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày
06/7/2021 của Chính phủ.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp trực hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Trường hợp tai nạn
suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên:
|
|
|
*
|
Trường hợp người tham gia lực lượng xung kích phòng
chống thiên tai cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp gửi hồ sơ về Ủy ban nhân
dân xã, thành phần hồ sơ bao gồm:
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn, theo biểu mẫu BM.PCTT.05.01;
|
x
|
|
-
|
Giấy ra viện;
|
x
|
|
-
|
Trích sao hồ sơ bệnh án hoặc bản sao giấy chứng
nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị;
|
|
x
|
-
|
Biên bản giám định mức suy giảm khả năng lao động
của hội đồng giám định y khoa bệnh viện cấp tỉnh và tương đương trở lên;
|
x
|
|
-
|
Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp
bị tai nạn giao thông).
|
x
|
|
*
|
Trường hợp UBND cấp xã lập hồ sơ gửi UBND cấp
huyện, thành phần hồ sơ bao gồm:
|
|
|
-
|
Tờ trình;
|
x
|
|
-
|
Đơn đề nghị trợ cấp tai
nạn theo biểu mẫu BM.PCTT.05.01;
|
x
|
|
-
|
Giấy ra viện;
|
x
|
|
-
|
Trích sao hồ sơ bệnh án hoặc bản sao giấy chứng
nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị;
|
|
x
|
-
|
Biên bản giám định mức suy giảm khả năng lao động
của hội đồng giám định y khoa bệnh viện cấp tỉnh và tương đương trở lên;
|
x
|
|
-
|
Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp
bị tai nạn giao thông);
|
x
|
|
*
|
Trường hợp UBND cấp
huyện lập hồ sơ gửi UBND cấp tỉnh, thành phần hồ sơ gồm:
|
|
|
-
|
Tờ trình;
|
x
|
|
-
|
Đơn đề nghị trợ cấp tai
nạn theo biểu mẫu BM.PCTT.05.01;
|
x
|
|
-
|
Giấy ra viện;
|
x
|
|
-
|
Trích sao hồ sơ bệnh án
hoặc bản sao giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều
trị
|
|
x
|
-
|
Biên bản giám định mức
suy giảm khả năng lao động của hội đồng giám định y khoa bệnh viện cấp tỉnh
và tương đương trở lên.
|
x
|
|
-
|
Biên bản điều tra của
cơ quan công an (trường hợp bị tai nạn giao thông).
|
x
|
|
2.3.2
|
Trường hợp trợ cấp
tiền tuất:
|
|
|
*
|
Trường hợp người tham gia lực lượng xung kích
phòng chống thiên tai cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp gửi hồ sơ về
UBND cấp xã, thành phần hồ sơ gồm:
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị trợ cấp tiền tuất theo biểu mẫu BM.PCTT.05.02;
|
x
|
|
-
|
Giấy ra viện hoặc trích sao hồ sơ bệnh án hoặc bản
sao giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử;
|
|
x
|
-
|
Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp
bị tai nạn giao thông).
|
x
|
|
*
|
Trường hợp UBND cấp xã lập hồ sơ gửi UBND cấp huyện,
thành phần hồ sơ bao gồm:
|
|
|
-
|
Tờ trình;
|
x
|
|
-
|
Đơn đề nghị trợ cấp tiền tuất theo biểu mẫu BM.PCTT.05.02;
|
x
|
|
-
|
Giấy ra viện hoặc trích sao hồ sơ bệnh án hoặc bản
sao giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử;
|
|
x
|
-
|
Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp
bị tai nạn giao thông).
|
x
|
|
*
|
Trường hợp UBND cấp huyện lập hồ sơ gửi UBND tỉnh,
thành phần hồ sơ gồm:
|
|
|
-
|
Tờ trình;
|
x
|
|
-
|
Đơn đề nghị trợ cấp tiền tuất theo biểu mẫu BM.PCTT.05.02;
|
x
|
|
-
|
Giấy ra viện hoặc trích sao hồ sơ bệnh án hoặc bản
sao giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử;
|
|
x
|
-
|
Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp
bị tai nạn giao thông).
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, cụ thể:
- UBND cấp xã: 10 ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc ;
- UBND cấp xã chi trả trợ cấp cho đối tượng được
hưởng: 10 ngày làm việc.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã/ Trung tâm
Hành chính công cấp huyện/ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Chi cục Thủy lợi
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Sở Tài chính; Cơ quan quản
lý Quỹ Phòng chống thiên tai tỉnh.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá
nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp
tai nạn, tiền tuất cho đối tượng được trợ cấp hoặc Văn bản thông báo lý do
không đủ điều kiện trợ cấp hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Người tham gia lực lượng xung kích phòng chống
thiên tai cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp (cá nhân) nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của UBND xã. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối
tiếp nhận hồ sơ.
|
Người tham gia lực
lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp (cá
nhân); Cán bộ TN&TKQ;
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01;
02, 03 (nếu có); 06 (x) và 01 bộ hồ sơ theo mục
2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn để xử lý.
|
Cán bộ TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01,
05 (x) và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì thực hiện bước
tiếp theo.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì tham
mưu Văn bản thông báo hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi cho cá nhân
thông qua bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
+ Nếu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đầy đủ theo yêu cầu
thì thực hiện bước tiếp theo.
+ Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu
hoặc quá thời gian quy định thì dự thảo Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết trình lãnh đạo UBND cấp xã xem
xét, ký duyệt, Văn thư đóng dấu và chuyển bộ phận TN&TKQ để trả cho cá nhân
theo bước B24.
|
Công chức chuyên
môn được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo UBND cấp xã; Văn thư
|
2,5 ngày
(thời gian hoàn thiện
hồ sơ tối đa 07 ngày kể từ ngày ra thông báo và không tính trong thời hạn giải
quyết thủ tục hành chính)
|
Mẫu 05,
06 (x); Văn bản thông báo hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết.
Hoặc mẫu
05 (x); Văn bản thông báo hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ; Hồ sơ bổ
sung, hoàn thiện.
|
B4
|
Tổ chức kiểm tra, xác minh thực tế.
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã; Công chức chuyên môn được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Biên bản kiểm tra, xác minh thực tế.
|
B5
|
Sau kiểm tra, xác minh thực tế:
- Nếu thực tế đúng với nội dung hồ sơ thì dự thảo
Tờ trình đề nghị UBND cấp huyện xem xét, giải quyết trợ cấp tai nạn, tiền tuất
cho đối tượng, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt.
- Nếu thực tế không đúng với nội dung hồ sơ thì dự
thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Mẫu 05
(x); dự thảo Tờ trình đề nghị UBND cấp huyện xem xét, giải quyết hoặc dự thảo
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
B6
|
Xem xét, ký duyệt kết quả tại bước B5.
|
Lãnh đạo UBND xã
|
01 ngày
|
Mẫu 05
(x); Tờ trình đề nghị UBND cấp huyện xem xét, giải quyết hoặc Văn bản thông
báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
B7
|
Phát hành văn bản:
- Đối với kết quả là Tờ trình đề nghị UBND cấp
huyện giải quyết thì chuyển kết quả cho công chức chuyên môn để chuyển kèm hồ
sơ lên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (NN&PTNT) (hoặc Phòng
Kinh tế) qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Đối với kết quả là Văn bản thông báo hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết thì chuyển kết quả sang Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã để trả cho cá nhân theo bước B24.
|
Công chức chuyên
môn được giao xử lý hồ sơ; Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05
(x); Tờ trình đề nghị UBND cấp huyện xem xét, giải quyết và hồ sơ theo mục
2.3 kèm theo.
Hoặc mẫu
05, 06 (x); Văn bản thông
báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
B8
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Hhành chính công cấp
huyện. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng
dẫn sửa bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu không bổ sung hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận.
|
Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01,
02, 03 (nếu có); 06 (h); Tờ trình đề nghị UBND cấp
huyện xem xét, giải quyết và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B9
|
Chuyển hồ sơ về Phòng NN&PTNT (hoặc Phòng
Kinh tế) để xử lý.
|
Công chức
TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01,
05 (h); Tờ trình đề nghị UBND cấp
huyện xem xét, giải quyết và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B10
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng
NN&PTNT (hoặc Phòng Kinh tế)
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01,
05 (h); Tờ trình đề nghị UBND
cấp huyện xem xét, giải quyết và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B11
|
Phòng NN&PTNT (hoặc Phòng Kinh tế) kiểm tra hồ
sơ, phối hợp với các phòng liên quan thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Tờ trình đề
nghị UBND tỉnh xem xét Quyết định trợ cấp tai nạn, tiền tuất cho đối tượng được
trợ cấp, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
- Nếu hồ sơ không đủ điều
kiện thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình
lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Phòng NN&PTNT (hoặc Phòng Kinh tế); Các phòng
liên quan
|
2,5 ngày
|
Mẫu 05
(h); dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh xem xét Quyết định trợ cấp hoặc dự thảo
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
đã được ký nháy.
|
B12
|
Xem xét, ký duyệt kết quả xử lý hồ sơ của phòng
NN&PTNT (hoặc Phòng Kinh tế)
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
Mẫu 05
(h); Tờ trình đề nghị UBND tỉnh xem xét Quyết định trợ cấp hoặc Văn bản thông
báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
B13
|
Đóng dấu, phát hành văn bản và trả kết quả cho
Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho UBND cấp xã theo bước B23.
Trường hợp kết quả là Tờ trình đề nghị UBND tỉnh
xem xét Quyết định trợ cấp thì chuyển kết quả và hồ sơ đến Sở NN&PTNT để
xử lý (qua Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh).
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Văn thư UBND cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05,
06 (h); Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
Hoặc mẫu 05 (h); Tờ trình đề
nghị UBND tỉnh xem xét Quyết định trợ cấp.
|
B14
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở
NN&PTNT - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ, nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01;
02, 03 (nếu có); 06 (S); Tờ trình đề nghị UBND tỉnh
xem xét Quyết định trợ cấp và Hồ sơ theo mục 2.3.
|
B15
|
Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi để xử lý.
|
Công chức
TN&TKQ
|
0,25 ngày
|
Mẫu 01,
05 (S) và hồ sơ kèm theo.
|
B16
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho Phòng Quản lý đê điều
và phòng chống thiên tai (Phòng QLĐĐ&PCTT) xử lý.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,25 ngày
|
Mẫu 01,
05 (S) và hồ sơ kèm theo.
|
B17
|
Phòng QLĐĐ&PCTT xem xét, xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản lấy ý
kiến của Sở Tài chính về việc thống nhất nguồn kinh phí chi trả, trình lãnh đạo
phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo Chi cục ký duyệt, văn thư đóng dấu và phát
hành Văn bản gửi cho Sở Tài chính.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xử lý, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký
nháy, lãnh đạo Chi cục ký duyệt, văn thư đóng dấu và chuyển sang Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh để trả cho UBND cấp huyện theo bước B23.
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Phòng QLĐĐ&PCTT; Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày
|
Mẫu 05
(S); Văn bản lấy ý kiến của Sở Tài chính.
Hoặc mẫu
05, 06; Văn bản thông báo
hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
B18
|
Sở Tài chính có ý kiến bằng văn bản gửi Chi cục
Thủy lợi.
|
Sở Tài chính
|
01 ngày
|
Văn bản cho ý kiến.
|
B19
|
Trên cơ sở ý kiến của Sở
Tài chính về thống nhất nguồn kinh phí hỗ trợ:
- Trường hợp nguồn kinh
phí hỗ trợ là ngân sách tỉnh thì: dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh quyết định
trợ cấp kèm dự thảo Quyết định trợ cấp tai nạn, tiền tuất cho đối tượng được
trợ cấp, trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo chi cục ký nháy, Lãnh đạo Sở
ký duyệt để chuyển cho UBND tỉnh (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05
(S); Văn bản trình UBND tỉnh ban hành quyết định trợ cấp kèm dự thảo Quyết định
trợ cấp tai nạn, tiền tuất cho đối tượng được trợ cấp đã được ký nháy.
|
- Trường hợp nguồn kinh phí hỗ trợ là nguồn Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh thì chuyển kết quả
sang Văn phòng Thường trực Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu
nạn (PCTT&TKCN) tỉnh để tham mưu cho Ban Chỉ huy PCTT&TKCN tỉnh ban
hành Văn bản trình UBND tỉnh quyết định trợ cấp kèm dự thảo Quyết định trợ cấp
tai nạn, tiền tuất cho đối tượng được trợ cấp, trình để chuyển cho
UBND tỉnh (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Văn phòng Thường trực
Ban Chỉ huy PCTT&TKCN tỉnh; Ban Chỉ huy PCTT&TKCN tỉnh
|
Văn bản trình UBND tỉnh ban hành quyết định trợ cấp
kèm dự thảo Quyết định trợ cấp tai nạn, tiền tuất cho đối tượng được trợ cấp.
|
B20
|
UBND tỉnh xem xét quyết định
|
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định trợ cấp tai nạn, tiền tuất cho đối tượng
được trợ cấp hoặc Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện trợ cấp.
|
B21
|
Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh chuyển kết
quả và hồ sơ liên quan (nếu có) về Bộ phận TN&TKQ của Sở
NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trả cho UBND cấp huyện.
|
Cán bộ TN&TKQ;
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05,
06 (S); Quyết định trợ cấp tai
nạn, tiền tuất cho đối tượng được trợ cấp hoặc Văn bản thông báo lý do không
đủ điều kiện trợ cấp.
|
B22
|
Trả kết quả cho UBND cấp huyện.
|
Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01,
06 (S); Quyết định trợ cấp tai
nạn, tiền tuất cho đối tượng được trợ cấp hoặc Văn bản thông báo lý do không
đủ điều kiện trợ cấp hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xử lý.
|
B23
|
UBND cấp huyện trả kết quả cho UBND cấp xã qua
Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01,
06 (h); Quyết định trợ cấp tai
nạn, tiền tuất cho đối tượng được trợ cấp hoặc Văn bản thông báo lý do không
đủ điều kiện trợ cấp hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết kèm hồ sơ.
|
B24
|
Sở Tài chính/Cơ quan quản lý Quỹ PCTT&TKCN tỉnh
thực hiện việc cấp kinh phí.
UBND cấp xã thực hiện chi trả kinh phí trợ cấp
tai nạn, tiền tuất cho đối tượng được hưởng; việc chi trả bằng hình thức chuyển
khoản hoặc qua đường bưu chính hoặc trực tiếp nhận ở cấp xã/Văn bản thông báo
lý do không đủ điều kiện trợ cấp/Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết.
|
Sở Tài chính/Cơ
quan quản lý Quỹ PCTT&TKCN tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
Trong vòng 10 ngày
kể từ ngày có Quyết định trợ cấp và kinh phí hỗ trợ từ ngân sách tỉnh/Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh
|
Mẫu 01,
06 (x); Quyết định trợ cấp tai
nạn, tiền tuất cho đối tượng được trợ cấp hoặc Văn bản thông báo lý do không
đủ điều kiện trợ cấp hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết kèm hồ sơ.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho cá nhân
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.PCTT.05.01
|
Đơn đề nghị trợ cấp tai
nạn
|
|
BM.PCTT.05.02
|
Đơn đề nghị trợ cấp tiền tuất
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
4.1
|
Lưu tại UBND cấp xã
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (x) lưu tại Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 (x) lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Văn bản thông báo hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có).
|
-
|
Biên bản kiểm tra, xác minh
thực tế.
|
-
|
Tờ trình đề nghị UBND cấp huyện
xem xét, giải quyết trợ cấp tai nạn, tiền tuất cho đối tượng.
|
-
|
Quyết định trợ cấp tai nạn, tiền tuất cho đối tượng
được trợ cấp hoặc Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện trợ cấp hoặc Văn
bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
kèm hồ sơ.
|
4.2
|
Lưu tại UBND cấp huyện
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (h) lưu tại Bộ phận TN&TKQ
Trung tâm hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 (h) lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Tờ trình đề nghị UBND cấp huyện
xem xét, giải quyết trợ cấp tai nạn, tiền tuất cho đối tượng.
|
-
|
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh
xem xét Quyết định trợ cấp tai nạn, tiền tuất cho đối tượng/Văn bản thông báo
hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
4.3
|
Lưu tại Sở NN&PTNT
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 (S) lưu tại Bộ phận
TN&TKQ. Mẫu 01, 05 (S) lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản lấy ý kiến của Sở Tài
chính về việc thống nhất nguồn kinh phí chi trả/Văn bản thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện giải quyết.
|
-
|
Văn bản cho ý kiến của Sở Tài
chính.
|
-
|
Văn bản trình UBND tỉnh quyết
định trợ cấp.
|
-
|
Quyết định trợ cấp tai nạn, tiền tuất cho đối tượng
được trợ cấp hoặc Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện trợ cấp.
|
Hồ sơ được lưu tại bộ
phận chuyên môn của UBND cấp xã/UBND cấp huyện/Sở NN&PTNT, thời gian lưu:
02 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của UBND xã/UBND
cấp huyện theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3200/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính liên thông mới thuộc thẩm quyền quản lý của Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3200/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính liên thông mới thuộc thẩm quyền quản lý của Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
113
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|