|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3121/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
06/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3121/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
06 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
989/QĐ-BGTVT ngày 25/7/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 5028/TTr-SGTVT ngày 30 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh
Hóa.
(có
Danh mục kèm theo)1.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA
(kèm theo Quyết định số: 3121/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung
Sửa đổi, bổ sung 01 TTHC
(1.001001) tại Quyết định số 4744/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC lĩnh vực Đăng kiểm và lĩnh vực Đường bộ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; 03 TTHC (1.004325,
1.005018, 1.005005) tại Quyết định số 357/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Đường thủy nội địa, Đường bộ, Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải; 01 TTHC (1.001261) tại Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày
04/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung được sửa đổi, bổ sung
|
|
Lĩnh vực đăng kiểm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ
(1.001261.000. 00.00.H56)
|
1/ Trường hợp kiểm định tại
đơn vị đăng kiểm: Trong ngày làm việc;
2/ Trường hợp kiểm định ngoài
đơn vị đăng kiểm:
- Trong vòng 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của chủ xe, đơn vị đăng kiểm có
văn bản thông báo cho chủ xe về thời gian kiểm tra;
- Thời gian kiểm tra: Trong
ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại các đơn vị đăng kiểm:
1. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.01S, địa chỉ: Số 267 Bà Triệu, Phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa,
tỉnh Thanh Hóa;
2. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.02S. địa chỉ: Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa;
3. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.03D, địa chỉ: Đường Võ Nguyên Giáp, phường Quảng Thành, TP. Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa;
4. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.04D, địa chỉ: Phố 7, phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa;
5. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.05D, địa chỉ: Xã Thạch Quảng, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa.
6. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.06D, địa chỉ: Xã Ngọc Minh, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa.
7. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.08D, địa chỉ: xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
8. Trung tâm đăng kiểm xe cơ
giới 36.09D, địa chỉ: 25/38 Phú Thọ 3, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa,
Thanh Hóa.
9. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.10D, địa chỉ: xã Liên Lộc, huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa.
* Kiểm định ngoài đơn vị
đăng kiểm.
Chủ xe đưa xe đến địa điểm
kiểm tra, đơn vị đăng kiểm tiến hành kiểm định xe cơ giới theo trình tự và
cách thức thực hiện theo quy định đối với kiểm định tại đơn vị đăng kiểm.
* Thời gian: Trong giờ
hành chính từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, và ngày nghỉ theo
quy định).
|
- Lệ phí cấp giấy chứng
nhận: 20.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định. Riêng đối với ô tô dưới 10
chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 45.000 đồng/01 Giấy chứng nhận đăng
kiểm (thời hạn áp dụng từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023).
- Lệ phí: 40.000/Giấy
chứng nhận. Riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu
thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận (áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi)
- Giá dịch vụ kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy
chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới
theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 và Thông tư số 55/2022/TT-BTC
ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (được đính kèm phần sau cùng của
Danh mục này)
|
- Thông tư số
16/2021/TT-BGTVT ngày 12/08/2021 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ;
- Thông tư số
02/2023/TT-BGTVT ngày 21/3/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
16/2021/TT-BGTVT ngày 12/08/2021 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên
dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
- Thông tư số 55/2022/TT-BTC
ngày 24/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy
chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối
với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn;
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC
ngày 08/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí
cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết
bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn.
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định một số khoản phí và
lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
|
- Lệ phí
- Căn cứ pháp lý
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở
người bốn bánh có gắn động cơ
(1.005005.000. 00.00.H56)
|
Trong phạm vi 02 ngày làm
việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại các đơn vị đăng kiểm:
1. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.01S, địa chỉ: Số 267 Bà Triệu, Phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa,
tỉnh Thanh Hóa;
2. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.02S. địa chỉ: Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa;
3. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.03D, địa chỉ: Đường Võ Nguyên Giáp, phường Quảng Thành, TP. Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa;
4. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.04D, địa chỉ: Phố 7, phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa;
5. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.05D, địa chỉ: Xã Thạch Quảng, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa.
6. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.06D, địa chỉ: Xã Ngọc Minh, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa.
7. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.08D, địa chỉ: xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
8. Trung tâm đăng kiểm xe cơ
giới 36.09D, địa chỉ: 25/38 Phú Thọ 3, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa,
tỉnh Thanh Hóa.
9. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.10D, địa chỉ: xã Liên Lộc, huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa.
* Thời gian: Trong giờ
hành chính từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, và ngày nghỉ theo
quy định).
|
- Lệ phí cấp giấy chứng
nhận: 20.000 đồng/01 Giấy. Riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm
xe cứu thương): 45.000 đồng/01 Giấy (thời hạn áp dụng từ ngày 01/7/2023 đến
hết ngày 31/12/2023).
- Lệ phí: 40.000/Giấy.
Riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000
đồng/01 Giấy (áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi)
- Giá dịch vụ kiểm định
190.000 đồng/xe
|
Thông tư 86/2014/TT- BGTVT
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về điều kiện đối với xe chở
người bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông trong
phạm vi hạn chế:
- Thông tư 238/2016/TT- BTC
ngày 11/11/2016 Quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành;
đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
- Thông tư số 55/2022/TT-
BTC ngày 24/8/2022 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối
với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn;
- Thông tư số 36/2022/TT-
BTC ngày 08/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối
với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn.
- Thông tư số 44/2023/TT-
BTC ngày 29/6/2023 Quy định một số khoản phí và lệ phí nhằm hỗ trợ người dân
và doanh nghiệp.
|
- Lệ phí, giá dịch vụ kiểm
định.
- Căn cứ pháp lý
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo.
(1.005018.000. 00.00.H56)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm thu đạt yêu cầu
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại các đơn vị đăng kiểm:
1. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.01S, địa chỉ: Số 267 Bà Triệu, Phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa,
tỉnh Thanh Hóa;
2. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.02S. địa chỉ: Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa;
3. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.03D, địa chỉ: Đường Võ Nguyên Giáp, phường Quảng Thành, TP. Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa;
4. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.04D, địa chỉ: Phố
7, phường Quảng Thắng, thành
phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa;
5. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.05D, địa chỉ: Xã Thạch Quảng, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa.
6. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.06D, địa chỉ: Xã Ngọc Minh, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa.
7. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.08D, địa chỉ: xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
8. Trung tâm đăng kiểm xe cơ
giới 36.09D, địa chỉ: 25/38 Phú Thọ 3, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa,
tỉnh Thanh Hóa.
9. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.10D, địa chỉ: xã Liên Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa.
* Thời gian: Trong giờ hành
chính từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, và ngày nghỉ theo quy
định).
|
- Lệ phí cấp giấy chứng
nhận: 20.000 đồng/01 Giấy. Riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm
xe cứu thương): 45.000 đồng/01 Giấy (thời hạn áp dụng từ ngày 01/7/2023 đến
hết ngày 31/12/2023).
- Lệ phí: 40.000/Giấy.
Riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000
đồng/01 Giấy (áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi) - Mức giá dịch vụ: 560.000
đồng/1xe đối với thay đổi hệ thống, tổng thành xe cơ giới, xe máy chuyên dùng
- Mức giá dịch vụ: 910.00
đồng/xe đối với thay đổi mục đích sử dụng (công năng) của xe cơ giới, xe máy
chuyên dùng
|
- Thông tư 85/2014/TT- BGTVT
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cải tạo phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ.
- Thông tư số
16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối
với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn;
- Thông tư số
36/2022/TT-BTC ngày 08/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối
với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn.
- Thông tư số 44/2023/TT-
BTC ngày 29/6/2023 Quy định một số khoản phí và lệ phí nhằm hỗ trợ người dân
và doanh nghiệp.
- Thông tư 238/2016/TT- BTC
ngày 11/11/2016 Quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành;
đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
- Thông tư số 55/2022/TT-
BTC ngày 24/8/2022 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ
kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị
và xe máy chuyên dùng đang lưu hành, đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra
xe cơ giới
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Lệ phí
- Căn cứ pháp lý
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành,
tem lưu hành cho xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ.
(1.004325.000. 00.00.H56)
|
Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt
yêu cầu
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại các đơn vị đăng kiểm:
1. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.01S, địa chỉ: Số 267 Bà Triệu, Phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa,
tỉnh Thanh Hóa;
2. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.02S. địa chỉ: Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa;
3. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.03D, địa chỉ: Đường Võ Nguyên Giáp, phường Quảng Thành, TP. Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa;
4. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.04D, địa chỉ: Phố 7, phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa;
5. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.05D, địa chỉ: Xã Thạch Quảng, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa.
6. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.06D, địa chỉ: Xã Ngọc Minh, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa.
7. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.08D, địa chỉ: xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
8. Trung tâm đăng kiểm xe cơ
giới 36.09D, địa chỉ: 25/38 Phú Thọ 3, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa,
tỉnh Thanh Hóa.
9. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.10D, địa chỉ: xã Liên Lộc, huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa.
* Thời gian: Trong giờ
hành chính từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, và ngày nghỉ theo
quy định).
|
- Lệ phí cấp giấy chứng
nhận: 20.000 đồng/01 Giấy. Riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm
xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy (áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi)
- Lệ phí: 40.000/Giấy.
Riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000
đồng/01 Giấy (áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi)
- Giá dịch vụ kiểm định
190.000 đồng/xe
|
- Thông tư số
16/2014/TT-BGTVT ngày 13/5/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về điều
kiện đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia
giao thông đường bộ
- Thông tư 238/2016/ TT-BTC
ngày 11/11/ 2016 Quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành;
đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
- Thông tư số 55/ 2022/TT-
BTC ngày 24/8 /2022 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 Quy định về giá dịch vụ kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy
chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối
với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn;
- Thông tư số 36/2022/TT-
BTC ngày 08/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối
với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn.
- Thông tư số 44/2023/TT-
BTC ngày 29/6/2023 Quy định một số khoản phí và lệ phí nhằm hỗ trợ người dân
và doanh nghiệp.
|
- Lệ phí, mức giá dịch vụ
- Căn cứ pháp lý
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo.
(1.001001.000. 00.00.H56)
|
Nếu thiết kế đạt yêu cầu, sau
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thiết kế, cơ quan thẩm định thiết
kế cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế. Trường hợp không cấp, cơ quan thẩm
định thiết kế thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân sau
02 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả thẩm định.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.th anhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
- Lệ phí: 20.000/Giấy
chứng nhận. Riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu
thương): 45.000 đồng/01 Giấy chứng nhận (thời hạn áp dụng từ ngày 01/7/2023
đến hết ngày 31/12/2023).
- Lệ phí: 40.000/Giấy
chứng nhận. Riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu
thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận (áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi)
- Giá dịch vụ thẩm định thiết
kế xe cơ giới, xe máy chuyên dụng cải tạo 300.000 đồng/chiếc
|
- Thông tư số
85/2014/TT-BGTVT ngày 13/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
42/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm;
- Thông tư số
16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối
với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn;
- Thông tư số
36/2022/TT-BTC ngày 16/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 199/2016/ TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an
toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu
cầu nghiêm ngặt về an toàn;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định vé giá dịch vụ kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên
dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
- Thông tư số 44/2023/TT-
BTC ngày 29/6/2023 Quy định một số khoản phí và lệ phí nhằm hỗ trợ người dân
và doanh nghiệp.
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ
- Lệ phí
- Căn cứ pháp lý
|
BIỂU
GIÁ DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI XE CƠ GIỚI,
THIẾT BỊ VÀ XE MÁY CHUYÊN DÙNG ĐANG LƯU HÀNH; ĐÁNH GIÁ, HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ KIỂM
TRA XE CƠ GIỚI
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
I. Mức giá dịch vụ kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới đang lưu hành
1. Biểu 1:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/xe
TT
|
Loại xe cơ giới
|
Mức giá
|
1
|
Xe ô tô tải có khối lượng
hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn, xe ô tô đầu kéo có
khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn và các loại xe ô
tô chuyên dùng
|
570
|
2
|
Xe ô tô tải có khối lượng
hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 7 tấn đến 20 tấn, xe ô tô
đầu kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông đến 20 tấn và các
loại máy kéo
|
360
|
3
|
Xe ô tô tải có khối lượng
hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 2 tấn đến 7 tấn
|
330
|
4
|
Xe ô tô tải có khối lượng
hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông đến 2 tấn
|
290
|
5
|
Máy kéo, xe chở hàng bốn bánh
có gắn động cơ, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và các loại phương tiện
vận chuyển tương tự
|
190
|
6
|
Rơ moóc, sơ mi rơ moóc
|
190
|
7
|
Xe ô tô chở người trên 40 ghế
(kể cả lái xe), xe buýt
|
360
|
8
|
Xe ô tô chở người từ 25 đến
40 ghế (kể cả lái xe)
|
330
|
9
|
Xe ô tô chở người từ 10 ghế
đến 24 ghế (kể cả lái xe)
|
290
|
10
|
Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ
ngồi, xe ô tô cứu thương
|
250
|
11
|
Xe ba bánh và các loại phương
tiện vận chuyển tương tự
|
110
|
2. Những xe cơ giới kiểm định
không đạt tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phải bảo dưỡng sửa
chữa để kiểm định lại. Giá các lần kiểm định lại được tính như sau:
a) Nếu việc kiểm định lại được
tiến hành cùng ngày (trong giờ làm việc) với lần kiểm định đầu tiên thì: miễn
thu đối với kiểm định lại lần 1 và 2; kiểm định lại từ lần thứ 3 trở đi mỗi lần
kiểm định lại thu bằng 50% mức giá quy định tại Biểu 1.
b) Nếu việc kiểm định lại được
tiến hành sau 01 ngày và trong thời hạn 07 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế
độ) tính từ ngày kiểm định lần đầu, mỗi lần kiểm định lại thu bằng 50% giá quy
định tại Biểu 1.
c) Nếu việc kiểm định lại được
tiến hành sau 7 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ) tính từ ngày kiểm định
lần đầu thì giá kiểm định được tính như kiểm định lần đầu.
3. Kiểm định xe cơ giới để cấp
Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (có thời hạn
không quá 15 ngày) thu bằng 100% giá quy định tại Biểu 1.
4. Kiểm định mang tính giám
định kỹ thuật, đánh giá chất lượng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân được thu
với mức giá thỏa thuận nhưng không vượt quá 3 lần mức giá quy định tại Biểu 1.
II. Mức giá dịch vụ kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với thiết bị, xe máy chuyên dùng
đang lưu hành
1. Biểu 2
Đơn vị tính: 1.000 đồng/chiếc
TT
|
Loại thiết bị kiểm định
|
Mức giá
|
Lần đầu
|
Định kỳ
|
I
|
Máy làm đất và vật liệu
|
1
|
Máy ủi công suất đến 100 mã
lực
|
350
|
280
|
2
|
Máy ủi công suất từ 101 đến
200 mã lực
|
430
|
350
|
3
|
Máy ủi công suất trên 200 mã
lực
|
510
|
410
|
4
|
Máy san công suất đến 130 mã
lực
|
460
|
375
|
5
|
Máy san công suất trên 130 mã
lực
|
540
|
430
|
6
|
Máy cạp thể tích thùng chứa
đến 24m3
|
510
|
420
|
7
|
Máy cạp thể tích thùng chứa
trên 24m3
|
610
|
490
|
8
|
Máy đào rãnh; máy đào, cào
vận chuyển vật liệu; máy phá dỡ; máy búa phá dỡ; máy xếp dỡ, máy kẹp; Máy
xúc, đào, xúc đào thể tích gầu đến 1m3 (*)
|
570
|
460
|
9
|
Máy xúc, đào, xúc đào thể
tích gầu trên 1m3 (*)
|
680
|
540
|
II
|
Xe, máy thiết bị gia cố
nền móng, mặt đường
|
1
|
Máy khoan
|
510
|
420
|
2
|
Máy khoan cọc nhồi
|
570
|
460
|
3
|
Máy đóng cọc; máy đóng, nhổ
cọc hộ lan đường bộ
|
570
|
460
|
4
|
Máy rải đá sỏi
|
400
|
320
|
5
|
Hệ thống ép cọc thủy lực
|
290
|
240
|
6
|
Máy ép cọc bấc thấm
|
540
|
430
|
7
|
Xe lu bánh thép đến 5 tấn
|
350
|
280
|
8
|
Xe lu bánh thép trên 5 tấn
|
400
|
320
|
9
|
Xe lu bánh lốp
|
400
|
320
|
10
|
Xe lu chân cừu; lu bánh hỗn
hợp; lu rung; xe tạo xung chấn
|
350
|
280
|
11
|
Máy rải bê tông các loại công
suất đến 90 mã lực (67kW)
|
460
|
370
|
12
|
Máy rải bê tông các loại công
suất trên 90 mã lực (67kW)
|
540
|
430
|
13
|
Máy cào bóc mặt đường; Máy
cào bóc và tái chế nguội mặt đường; máy gia cố bề mặt đường
|
400
|
320
|
III
|
Xe, máy và thiết bị sản
xuất bê tông và vật liệu cho bê tông
|
1
|
Máy bơm bê tông; xe bơm bê
tông, phun bê tông
|
350
|
280
|
2
|
Máy nghiền đá và vận chuyển
băng tải; máy nghiền, sàng đá năng suất nghiền đến 25m3/h; máy cắt đá
|
430
|
350
|
3
|
Máy nghiền đá và vận chuyển
băng tải; máy nghiền, sàng đá năng suất nghiền trên 25m3/h
|
570
|
460
|
IV
|
Các loại xe máy chuyên
dùng phục vụ trong sân golf, khu giải trí
|
|
Xe địa hình, xe chở hàng, xe
phục vụ giải khát trong sân golf, xe lu có trong sân golf, xe phun, tưới dùng
trong sân golf, xe phun, tưới chất lỏng, xe san cát trong sân golf, khu giải
trí.
|
290
|
190
|
V
|
Các loại xe máy chuyên
dùng khác
|
1
|
Xe quét, chà sàn; xe chở hàng
trong nhà xưởng.
|
290
|
190
|
2
|
Xe sơn kẻ đường, xe quét
đường, nhà xưởng; xe chuyên dùng trộn rác, khai thác gỗ, chở vật liệu các loại
|
570
|
460
|
3
|
Xe tự đổ bánh lốp, bánh xích
|
570
|
460
|
4
|
Xe kéo, máy kéo nông nghiệp,
lâm nghiệp tham gia giao thông
|
400
|
320
|
VI
|
Các loại thiết bị nâng:
cần trục, xe nâng, cần cẩu có sức nâng (**)
|
1
|
Dưới 1 tấn
|
710
|
710
|
2
|
Từ 1 tấn đến 3 tấn
|
850
|
850
|
3
|
Trên 3 tấn đến 5 tấn
|
1.130
|
1.130
|
4
|
Trên 5 tấn đến 7,5 tấn
|
1.410
|
1.410
|
5
|
Trên 7,5 tấn đến 10 tấn
|
2.110
|
2.110
|
6
|
Trên 10 tấn đến 15 tấn
|
2.390
|
2.390
|
7
|
Trên 15 tấn đến 20 tấn
|
2.810
|
2.810
|
8
|
Trên 20 tấn đến 30 tấn
|
3.510
|
3.510
|
9
|
Trên 30 tấn đến 50 tấn
|
3.790
|
3.790
|
10
|
Trên 50 tấn đến 75 tấn
|
4.210
|
4.210
|
11
|
Trên 75 tấn đến 100 tấn
|
4.910
|
4.910
|
12
|
Trên 100 tấn
|
5.610
|
5.610
|
VII
|
Các loại xi téc, bình
nhiên liệu CNG, LPG (***)
|
1
|
Đến 0,3 m3
|
540
|
140
|
2
|
Trên 0,3 m3 đến 1,0 m3
|
550
|
170
|
3
|
Trên 1,0 m3 đến 2,5 m3
|
580
|
220
|
4
|
Trên 2,5 m3 đến 5,0 m3
|
600
|
270
|
5
|
Trên 5,0 m3 đến 10 m3
|
630
|
330
|
6
|
Trên 10m3
|
710
|
420
|
(*) Thể tích gầu được tính là
thể tích của gầu lớn nhất;
(**) Đối với các loại thiết bị
nâng, nếu chỉ kiểm định phần di chuyển thì giá thu bằng 40% mức giá quy định
tại Biểu 2; nếu chỉ kiểm định phần nâng thì giá thu bằng 60% mức giá quy định
tại Biểu 2;
(***) Đối với các loại bình xi
téc, bình nhiên liệu CNG, LPG có chu kỳ kiểm tra từ 1 năm trở lên, giá được
tính là mức giá định kỳ hàng năm nhân với số năm trong chu kỳ kiểm tra.
Ghi chú: Đối với loại thiết bị,
xe máy chuyên dùng có nhiều tính năng thì giá chỉ tính đối với tính năng có mức
giá cao nhất.
2. Những thiết bị, xe máy
chuyên dùng kiểm định không đạt tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường phải bảo dưỡng sửa chữa để kiểm định lại những hạng mục không đạt tiêu
chuẩn. Giá các lần kiểm định lại được tính như sau:
a) Nếu việc kiểm định lại được
tiến hành cùng ngày (trong giờ làm việc) với lần kiểm định đầu tiên thì: miễn
thu đối với kiểm định lại lần 1 và 2; kiểm định lại từ lần thứ 3 trở đi mỗi lần
kiểm định lại thu bằng 50% mức giá quy định tại Biểu 2.
b) Nếu việc kiểm định lại được
tiến hành sau 01 ngày và trong thời hạn 07 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế
độ) tính từ ngày kiểm định lần đầu thì mỗi lần kiểm định lại thu bằng 50% mức
giá quy định tại Biểu 2.
c) Nếu việc kiểm định lại được
tiến hành sau 7 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ) tính từ ngày kiểm định
lần đầu thì giá kiểm định được tính như kiểm định lần đầu.
3. Trường hợp có thiết bị, xe
máy chuyên dùng khác chưa được quy định trong biểu giá này thì căn cứ vào quy
định của Nhà nước để các bên liên quan thống nhất mức giá kiểm định cụ thể theo
nguyên tắc đảm bảo hài hòa lợi ích của các bên.
4. Kiểm định mang tính giám
định kỹ thuật, đánh giá chất lượng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân được thu
với mức giá thỏa thuận nhưng không vượt quá 3 lần mức giá quy định tại Biểu 2.
III. Mức giá dịch vụ kiểm
định an toàn kỹ thuật và chất lượng xe cơ giới, xe máy chuyên dùng trong cải tạo
1. Biểu 3a:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/chiếc
TT
|
Nội dung thẩm định thiết kế
|
Mức giá
|
1
|
Thẩm định thiết kế xe cơ
giới, xe máy chuyên dùng cải tạo
|
300
|
2
|
Soát xét hồ sơ cho phép thi
công cải tạo lần tiếp theo đối với xe cơ giới, xe máy chuyên dùng
|
150
|
2. Biểu 3b:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/xe
TT
|
Nội dung nghiệm thu cải tạo
|
Mức giá
|
1
|
Thay đổi mục đích sử dụng
(công dụng) của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng
|
910
|
2
|
Thay đổi hệ thống, tổng thành
xe cơ giới, xe máy chuyên dùng
|
560
|
IV. Mức giá dịch vụ đánh
giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới
1. Biểu 4
Đơn vị tính: 1.000 đồng/thiết bị
TT
|
Nội dung công việc
|
Mức giá
|
1
|
Đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị
kiểm tra xe cơ giới
|
450
|
2. Trường hợp thiết bị khi kiểm
tra không đạt tiêu chuẩn của nhà chế tạo, phải sửa chữa, hiệu chỉnh và đánh
giá, hiệu chuẩn lại hoặc thiết bị kiểm tra hư hỏng đột xuất phải sửa chữa và
đánh giá, hiệu chuẩn trước thời hạn, giá đánh giá, hiệu chuẩn lại được tính như
giá định quy định tại Biểu 4./.
1
Tra cứu toàn bộ nội dung thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa
chỉ: https://dichvucong.gov.vn
Quyết định 3121/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3121/QĐ-UBND ngày 06/09/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, tỉnh Thanh Hóa
1.100
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|