BỘ NÔNG
NGHIỆP
VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3121/QĐ-BNN-VP
|
Hà Nội, ngày 15 tháng
7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, BÃI BỎ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng
02 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/CĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt và Chánh Văn phòng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Phụ
lục kèm theo).
Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này
được ban hành theo Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06/8/2021.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính tại số thứ tự 10,
11, 12, 13, 14, 19, 20, 21, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 30 tại mục A phần I
Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và nội dung cụ thể của các thủ tục hành
chính này tương ứng tại phần II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực trồng trọt.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ pháp chế, Cục trưởng Cục Trồng trọt, cơ quan và Tổng
cục, Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Lãnh đạo Bộ NN&PTNT;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Cổng TTĐT Bộ Nông nghiệp và PTNT (Trung tâm Tin học và Thống kê);
- Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát TTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lưu: VT, TT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
|
PHỤ LỤC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số ………./QĐ-BNN-TT ngày tháng năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính thay thế, bãi bỏ lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Phần
I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục
hành chính bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
TT
|
Số
hồ sơ
TTHC
|
Tên
TTHC
được thay thế
|
Tên
TTHC
thay thế
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
1.000503
|
Cấp Bằng bảo hộ quyền
đối với giống cây trồng
|
Đăng ký bảo hộ giống cây
trồng
|
Thông tư số
03/2021/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng
|
Trồng
trọt
|
Cục
Trồng trọt
|
Cấp bằng bảo hộ giống
cây trồng
|
2
|
1.003973
|
Chấp nhận sửa đổi, bổ
sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Sửa đổi, bổ sung đơn
đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
3
|
1.000108
|
Cấp lại Bằng bảo hộ giống
cây trồng
|
Cấp lại bằng bảo hộ
giống cây trồng
|
4
|
1.000297
|
Sửa đổi Bằng bảo hộ giống
cây trồng
|
5
|
2.000193
|
Chuyển nhượng quyền đối
với giống cây trồng được bảo hộ
|
6
|
1.000370
|
Phục hồi hiệu lực Bằng
bảo hộ giống cây trồng
|
Phục hồi hiệu lực bằng
bảo hộ giống cây trồng
|
2. Danh mục thủ tục
hành chính được bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
STT
|
Số
hồ sơ
TTHC
|
Tên
TTHC
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan
thực hiện
|
Ghi
chú
|
1
|
1.004010
|
Xử lý ý kiến phản đối
của người thứ ba về việc chấp nhận đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT
ngày 22/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT
ngày 28/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bảo hộ
quyền đối với giống cây trồng
|
Cục
Trồng trọt
|
|
2
|
1.003973
|
Chấp nhận sửa đổi, bổ
sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT
ngày 22/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT
ngày 28/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bảo hộ
quyền đối với giống cây trồng
|
Cục
Trồng trọt
|
|
3
|
1.003652
|
Chuyển nhượng đơn
đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT
ngày 22/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT
ngày 28/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bảo hộ
quyền đối với giống cây trồng
|
Cục
Trồng trọt
|
|
4
|
1.003641
|
Ghi nhận tổ chức dịch
vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT
ngày 22/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT
ngày 28/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bảo hộ
quyền đối với giống cây trồng
|
Cục
Trồng trọt
|
|
5
|
1.000787
|
Ghi nhận sửa đổi
thông tin tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT
ngày 22/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT
ngày 28/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bảo hộ
quyền đối với giống cây trồng
|
Cục
Trồng trọt
|
|
6
|
1.000571
|
Khảo nghiệm DUS giống
cây trồng do người nộp đơn tự thực hiện
|
Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT
ngày 22/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT
ngày 28/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bảo hộ
quyền đối với giống cây trồng
|
Cục
Trồng trọt
|
|
7
|
1.000549
|
Chỉ định lại tổ chức,
cá nhân khảo nghiệm DUS giống cây trồng được bảo hộ
|
Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT
ngày 22/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT
ngày 28/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bảo hộ
quyền đối với giống cây trồng
|
Cục
Trồng trọt
|
|
8
|
1.000457
|
Chuyển giao quyền nộp
đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT
ngày 22/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT
ngày 28/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bảo hộ
quyền đối với giống cây trồng
|
Cục
Trồng trọt
|
|
9
|
1.000391
|
Chỉ định tổ chức, cá
nhân thực hiện khảo nghiệm DUS giống cây trồng bảo hộ
|
Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT
ngày 22/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT
ngày 28/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bảo hộ
quyền đối với giống cây trồng
|
Cục
Trồng trọt
|
|
10
|
1.000370
|
Phục hồi hiệu lực Bằng
bảo hộ giống cây trồng
|
Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT
ngày 22/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT
ngày 28/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bảo hộ
quyền đối với giống cây trồng
|
Cục
Trồng trọt
|
|
11
|
1.000304
|
Hủy bỏ hiệu lực Bằng
bảo hộ giống cây trồng
|
Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT
ngày 22/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT
ngày 28/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bảo hộ quyền đối với giống cây trồng
|
Cục
Trồng trọt
|
|
12
|
1.000297
|
Sửa đổi Bằng bảo hộ
giống cây trồng
|
Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT
ngày 22/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT
ngày 28/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bảo hộ
quyền đối với giống cây trồng
|
Cục
Trồng trọt
|
|
13
|
1.000108
|
Cấp lại Bằng bảo hộ giống
cây trồng
|
Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT
ngày 22/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT
ngày 28/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bảo hộ
quyền đối với giống cây trồng
|
Cục
Trồng trọt
|
|
14
|
1.000503
|
Cấp Bằng bảo hộ quyền
đối với giống cây trồng
|
Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT
ngày 22/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT
ngày 28/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bảo hộ
quyền đối với giống cây trồng
|
Cục
Trồng trọt
|
|
15
|
2.000193
|
Chuyển nhượng quyền đối
với giống cây trồng được bảo hộ
|
Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT
ngày 22/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT
ngày 28/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bảo hộ
quyền đối với giống cây trồng
|
Cục
Trồng trọt
|
|
16
|
1.000378
|
Đình chỉ hiệu lực bằng
bảo hộ giống cây trồng
|
Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT
ngày 22/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT
ngày 28/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bảo hộ
quyền đối với giống cây trồng
|
Cục
Trồng trọt
|
|
MỤC
LỤC
STT
|
Tên
TTHC
|
Trang
|
1
|
Đăng ký bảo hộ giống
cây trồng
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung đơn
đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
|
3
|
Cấp bằng bảo hộ giống
cây trồng
|
|
4
|
Cấp lại bằng bảo hộ
giống cây trồng
|
|
5
|
Phục hồi hiệu lực bằng
bảo hộ giống cây trồng
|
|
Phần
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
A.
Thủ tục hành chính cấp trung ương
1.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký bảo hộ giống
cây trồng
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ đến Cục Trồng trọt.
b) Bước 2: Trả lời tính
đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường hợp nộp trực
tiếp: Cục Trồng trọt kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ của
hồ sơ cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ, Cục Trồng trọt xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp nộp hồ sơ
qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc, kể từ thời điểm
nhận được hồ sơ, Cục Trồng trọt xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường
hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3: Thẩm định hồ
sơ và trả kết quả:
Trong thời hạn 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ, Cục Trồng trọt tổ chức thẩm định hồ
sơ. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Cục Trồng trọt ban hành thông báo chấp nhận đơn
đăng ký bảo hộ và trả kết quả cho người đăng ký, đồng thời đăng tải thông báo
trên Tạp chí Nông nghiệp và PTNT và cổng thông tin điện tử của Cục Trồng trọt.
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Cục Trồng trọt trả lời bằng văn bản cho người
đăng ký có nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện:
trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử (cơ chế một cửa
quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax).
1.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ khai đăng ký bảo hộ
giống cây trồng theo mẫu tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số
03/2021/TT-BNNPTNT ;
- Tờ khai kỹ thuật khảo
nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định (khảo nghiệm DUS). Trường hợp
giống đăng ký thuộc loài cây trồng đã có tài liệu hướng dẫn, quy phạm khảo nghiệm,
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN), Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) về khảo nghiệm
DUS của Việt Nam/UPOV: sử dụng mẫu tờ khai kỹ thuật trong các tài liệu trên;
trường hợp giống đăng ký không thuộc loài cây trồng đã có tài liệu hướng dẫn,
quy phạm khảo nghiệm, QCVN, TCVN về khảo nghiệm DUS của Việt Nam/UPOV: sử dụng mẫu tờ khai kỹ thuật
tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT ;
- Giấy ủy quyền theo mẫu tại Phụ
lục I ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT (trường hợp nộp đơn thông
qua đại diện);
- Ảnh chụp mẫu giống: Tối
thiểu 03 ảnh màu, kích cỡ tối thiểu 9cm x 15cm thể hiện 3 tính trạng đặc trưng
của giống đăng ký;
- Tài liệu chứng minh
quyền đăng ký (hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng, tài liệu chứng
minh người đăng ký là đại diện hợp pháp của chủ sở hữu giống đăng ký);
- Tài liệu chứng minh
quyền ưu tiên, nếu đơn có yêu cầu hưởng quyền ưu tiên;
- Chứng từ nộp phí,
phí, lệ phí (nếu có).
Đối với loài cây trồng
chưa có tổ chức khảo nghiệm DUS được công nhận, tổ chức, cá nhân đăng ký tự thực
hiện khảo nghiệm DUS phải nộp bổ sung các tài liệu: Bản kê khai chi tiết điều
kiện được tự khảo nghiệm DUS theo mẫu tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông
tư số 03/2021/TT-BNNPTNT , phù hợp với yêu cầu cụ thể tại tài liệu hướng dẫn,
quy phạm khảo nghiệm, QCVN, TCVN về khảo nghiệm DUS của Việt Nam/UPOV đối với từng
loài cây trồng; Kế hoạch khảo nghiệm DUS theo mẫu tại Phụ lục IX ban hành kèm
theo Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT .
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp, qua dịch vụ bưu chính: Các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản
sao có chứng thực hoặc bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao
có đóng dấu của cơ sở đối với văn bản do cơ sở ban hành;
Trường hợp nộp hồ sơ
qua môi trường điện tử: Các thành phần hồ sơ phải được scan, chụp từ bản chính.
Thành phần hồ sơ phải được kê khai và ký chữ ký số trên các biểu mẫu điện tử được
cung cấp sẵn theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 9 Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử.
b) Số lượng: 01 bộ hồ
sơ
1.4. Thời hạn giải quyết:
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ.
1.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
1.6. Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính: Cục
Trồng trọt
1.7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
Thông báo về việc chấp
nhận đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng.
1.8. Phí, lệ phí (nếu
có): Có
Phí thẩm định đơn:
2.000.000 đ/lần
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Tờ khai đăng ký bảo hộ
giống cây trồng theo mẫu tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số
03/2021/TT-BNNPTNT ;
- Tờ khai kỹ thuật theo
mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT. Trường hợp
giống đăng ký thuộc loài cây trồng đã có tài liệu hướng dẫn, quy phạm khảo nghiệm,
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN), Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) về khảo nghiệm
DUS của Việt Nam/UPOV: sử dụng mẫu tờ khai kỹ thuật trong các tài liệu trên.
- Giấy ủy quyền theo mẫu tại Phụ
lục I ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT ;
- Bản kê khai chi tiết
điều kiện được tự khảo nghiệm DUS theo mẫu tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo
Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT ;
- Kế hoạch khảo nghiệm
DUS theo mẫu tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT .
- Mẫu Thông báo về việc
chấp nhận đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng theo mẫu tại Phụ lục VI ban hành
kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT .
1.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
Tổ chức, cá nhân được bảo
hộ quyền đối với giống cây trồng thực hiện theo khoản 18 Điều 1 Luật số
36/2009/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ:
- Tổ chức, cá nhân được
bảo hộ quyền đối với giống cây trồng là tổ chức, cá nhân chọn tạo hoặc phát hiện
và phát triển giống cây trồng hoặc đầu tư cho công tác chọn tạo hoặc phát hiện
và phát triển giống cây trồng hoặc được chuyển giao quyền đối với giống cây trồng;
- Tổ chức, cá nhân quy định
tại điểm 1 khoản 18 Điều 1 Luật số 36/2009/QH12 bao gồm tổ chức, cá nhân Việt
Nam; tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc nước có ký kết với Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thoả thuận về bảo hộ giống cây trồng; tổ chức, cá nhân nước
ngoài có trụ sở, địa chỉ thường trú tại Việt Nam hoặc có cơ sở sản xuất, kinh
doanh giống cây trồng tại Việt Nam; tổ chức, cá nhân nước ngoài có trụ sở, địa
chỉ thường trú hoặc có cơ sở sản xuất, kinh doanh giống cây trồng tại nước có
ký kết với Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thoả thuận về bảo hộ giống cây trồng”.
1.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Điều 174, Điều 175, Điều
176, Điều 177 Luật Sở hữu trí tuệ 50/2005/QH11; khoản 18 Điều 1 Luật số
36/2009/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ;
- Điều 8, Điều 9, Điều
10, Điều 11, Điều 17 Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây
trồng;
- Thông tư số
207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, Phí, lệ phí (nếu có) trong lĩnh vực trồng
trọt và giống cây lâm nghiệp;
- Khoản 3, khoản 6, khoản
7, khoản 9 Điều 1 Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 16/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về bảo hộ quyền
đối với giống cây trồng.
Phụ
lục IV
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 6 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính gửi:
Văn
phòng Bảo hộ giống cây trồng
Cục Trồng trọt
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số 2, Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội
|
DẤU
NHẬN ĐƠN VÀ SỐ ĐƠN
(Dành
cho cán bộ nhận đơn)
|
1. Tên loài cây
trồng (Viết
bằng tiếng Việt và tên La tinh): ...........................................
2. Tên giống
cây trồng:...................................................................................................
3. Người đăng
ký:
3.1 Trường hợp người
đăng ký là chủ sở hữu giống cây trồng :
Tên (tổ chức/cá nhân):
................................................................................................
Địa chỉ:
........................................................................................................................
Địa chỉ (liên hệ khi
cần, nơi nhận các thông báo từ cơ quan có thẩm quyền):
.....................................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp hoặc
số CMND/CCCD/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
..................................
Ngày cấp:
...........................................Nơi cấp............................................................
Quốc tịch:
....................................................................................................................
Điện thoại:
.......................................... Email :
............................................................
Fax:
...........................................
3.2 Trường hợp người
đăng ký là đại diện của chủ sở hữu hoặc được chuyển giao quyền nộp đơn đăng ký:
Tên (tổ chức/cá nhân):
................................................................................................
Địa chỉ:
........................................................................................................................
Địa chỉ (liên hệ khi
cần, nơi nhận các thông báo từ cơ quan có thẩm quyền):
.....................................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp hoặc
số CMND/CCCD/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
..................................
Ngày cấp:
...........................................Nơi cấp............................................................
Điện thoại:
.......................................... Email :
............................................................
Fax:
...........................................
4. Tác giả giống
đăng ký bảo hộ:
a. Tác giả
chính:................................................................................................................
Địa chỉ:
........................................................................................................................
Quốc tịch:
....................................................................................................................
Điện thoại:
.......................................... Email :
............................................................
Fax:
...........................................
b. Đồng tác giả (Lập
danh sách: họ và tên, địa chỉ, quốc tịch, điện thoại, fax, email)
6. Địa điểm chọn tạo hoặc
phát hiện, phát triển giống đăng ký bảo hộ (ghi rõ tên cơ quan, địa chỉ hoặc địa
điểm): ...............................................................................................................
..........................................................................................................................................
7. Trường hợp giống
đăng ký bảo hộ được chuyển nhượng cho chủ sở hữu, đề nghị lựa chọn hình thức
chuyển nhượng sau:
[ ] Hợp đồng chuyển
nhượng
[ ] Thừa kế, kế thừa
[ ] Hình thức khác
(ghi rõ thông
tin):...................................................................
8. Các đơn đã nộp liên
quan đến quyền đối với giống đăng ký bảo hộ (trường hợp đơn đăng ký đã được nộp
ở các quốc gia khác)
Hình
thức bảo hộ
|
Nơi
nộp đơn (quốc gia/vùng lãnh thổ)
|
Số
đơn
|
Tình
trạng đơn
|
Tên
giống ghi trong đơn
|
- Bảo hộ theo UPOV
|
|
|
|
|
- Sáng chế (Patent)
|
|
|
|
|
- Khác
|
|
|
|
|
9. Giống đăng ký bảo hộ
có tên trong danh mục giống được phép sản xuất, kinh doanh hay không
Không [ ]
Có [ ]
(Tại Quyết định số…..
ngày…. tháng …. năm ….. với tên giống là.........................;
Hoặc hồ sơ tự công bố
lưu hành được đăng tải trên cổng thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày…..
tháng …. năm …… với tên giống là ..............................................
)
10. Trường hợp đơn đăng
ký có đề nghị hưởng quyền ưu tiên
Quốc gia nộp đơn trước
đó: ........................................................................................
Ngày nộp:
.................................... với tên giống là:
.....................................................
11. Tính mới về thương
mại
a) Giống đã được kinh
doanh trên thị trường Việt Nam
Chưa bán [ ];
Bán lần đầu tiên [ ]
vào ngày….. tháng …. năm ….. với tên giống là ......................
b) Giống đã được kinh
doanh ở nước ngoài
Chưa bán [ ];
Bán lần đầu tiên [ ]
vào ngày….. tháng …. năm ….. với tên giống là ......................
11. Khảo nghiệm kỹ thuật
(khảo nghiệm DUS)
a. Đã thực hiện:..............................................................................................................
..
- Tổ chức, cá nhân thực
hiện:
- Thời gian thực hiện:
vụ/năm:..........................................................................................
- Địa điểm thực hiện:........................................................................................................
- Báo cáo kết quả khảo
nghiệm DUS:...............................................................................
- Đề nghị:...........................................................................................................................
b. Đang thực hiện:..........................................................................................................
..
- Tổ chức, cá nhân thực
hiện:............................................................................................
- Thời gian thực hiện:........................................................................................................
- Địa điểm thực hiện:.........................................................................................................
- Đề nghị:
..........................................................................................................................
c. Chưa thực hiện:.............................................................................................................
- Đề nghị hình thức khảo
nghiệm DUS:
12. Vật liệu nhân của
giống đăng ký bảo hộ
a. Chúng tôi cam đoan
các vật liệu nhân giống được cung cấp cùng với đơn này là đại diện cho giống và
phù hợp với nội dung của đơn.
b. Chúng tôi đồng ý để
Văn phòng bảo hộ giống cây trồng sử dụng các thông tin cần thiết và vật liệu
nhân giống trao đổi với các cơ quan liên quan có thẩm quyền của các nước thành
viên UPOV, với điều kiện là quyền của chúng tôi được bảo đảm.
13. Các tài liệu có
trong đơn
Phần
xác nhận của người đăng ký
|
Kiểm
tra danh mục tài liệu
(Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
a
|
Tờ khai đăng ký BHGCT
gồm: trang x bản
|
□
|
|
□
|
b
|
Tờ khai kỹ thuật gồm
trang x bản
|
□
|
|
□
|
c
|
Ảnh mô tả giống gồm: ảnh
|
□
|
|
□
|
d
|
Tài liệu chứng minh
quyền đăng ký
|
□
|
|
□
|
đ
|
Tài liệu xin hưởng
quyền ưu tiên
|
□
|
|
□
|
e
|
Giấy ủy quyền
|
□
|
|
□
|
f
|
Bản sao chứng từ nộp phí nộp
đơn
|
□
|
|
□
|
g
|
Chứng từ nộp phí xin
hưởng quyền ưu tiên
|
□
|
|
□
|
h
|
Tài liệu khác (nếu
có) gồm: trang x bản
|
□
|
|
□
|
14. Cam kết của tổ chức/cá
nhân đăng ký: Tôi
cam đoan mọi thông tin trong tờ khai là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Khai tại:……….ngày……
tháng……năm……
Chữ ký, họ tên tổ chức/cá nhân đăng ký
(ghi
rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
Phụ
lục V
TỜ
KHAI KỸ THUẬT
(Dành
cho các loài chưa có tài liệu hướng dẫn)
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 6 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Tên loài cây
trồng (Viết
bằng tiếng Việt và tên La tinh): ...........................................
2. Tên giống
cây trồng:...................................................................................................
3. Người đăng
ký
3.1 Trường hợp
người đăng ký là chủ sở hữu giống cây trồng:
Tên (tổ chức/cá nhân):
................................................................................................
Địa chỉ:
........................................................................................................................
Địa chỉ (liên hệ khi
cần, nơi nhận các thông báo từ cơ quan có thẩm quyền):
.....................................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp hoặc
số CMND/CCCD/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
..................................
Ngày cấp:
........................................ Nơi cấp ..............................................................
Quốc tịch:
....................................................................................................................
Điện thoại:
.......................................... Email : ............................................................
Fax:
...........................................
3.2 Trường hợp người
đăng ký là đại diện của chủ sở hữu hoặc được chuyển giao quyền nộp đơn đăng ký:
Tên (tổ chức/cá nhân):
................................................................................................
Địa chỉ:
........................................................................................................................
Địa chỉ (liên hệ khi
cần, nơi nhận các thông báo từ cơ quan có thẩm quyền):
.....................................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp hoặc
số CMND/CCCD/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
..................................
Ngày cấp:
........................................ Nơi cấp
..............................................................
Điện thoại:
.......................................... Email :
............................................................
Fax:
...........................................
4. Thông tin về
quá trình chọn tạo và nhân giống của giống đăng ký
4.1. Quá trình
chọn tạo
4.1.1. Lai
a. Lai có chủ đích (đề
nghị nêu rõ tên bố mẹ) [ ]
Tên dòng mẹ (………………………..) x Tên dòng bố
(……………………………………..)
b. Lai có một phần đã
biết (đề nghị nêu rõ phần đã biết) [ ]
Tên dòng mẹ (…………………….……..) x Tên dòng bố
(……………………..………..)
c. Lai không biết trước
[ ]
4.1.2. Đột biến (chỉ rõ
giống gốc) [ ]
4.1.3. Phát hiện và
phát triển (chỉ
rõ nơi và thời gian đã phát hiện và cách phát triển)
........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
4.1.4. Khác (đề nghị
cung cấp thông tin chi tiết)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
4.2. Phương pháp nhân
giống
4.2.1. Giống nhân bằng
hạt
a. Tự thụ [
]
b. Giống sinh sản vô
tính [ ]
c. Giao phấn [
]
- Quần thể [
]
- Do người thụ phấn [
]
d. Ưu thế lai
- Lai đơn [
]
- Lai ba [
]
- Lai kép [
]
- Giống lai bất dục đực
[ ]
- Giống lai hữu dục đực
[ ]
đ. Dòng thuần [
]
- Dòng bất dục đực [
]
- Dòng hữu dục đực [
]
e. Khác (đề nghị cung cấp
chi tiết) [ ]
4.2.2. Nhân giống vô
tính
a. Củ [
]
b. Cành cắt [
]
c. Nhân Invitro [
]
d. Nhân chồi hoặc ghép [
]
đ. Tách [
]
e. Rễ [
]
g. Khác (chỉ rõ phương
pháp) [ ]
4.2.3. Khác (đề nghị
cung cấp chi tiết)
Trường hợp đối với sơ đồ
lai tạo các giống ưu thế lai được cung cấp trong một trang riêng biệt. Trang đó
cần phải cung cấp chi tiết tất cả các dòng bố mẹ cần cho quá trình nhân giống
lai này, chẳng hạn:
- Lai đơn: Tên dòng mẹ
(………………..) x Tên dòng bố (………………..)
- Lai ba:
Tên dòng mẹ (………………..)
x Tên dòng bố (………………..)
Lai đơn được sử dụng
như dòng mẹ (…..) x Tên dòng bố (……..)
Và phải xác định cụ thể:
a. Dòng bất dục đực nào
b. Hệ thống duy trì
dòng bất dục đực
5. Tính trạng đặc trưng
(khai
chi tiết theo bảng)
Tên
tính trạng
|
Giống
điển hình
(nếu có)
|
Mức
độ biểu hiện
|
Mã
số
|
1.
….
|
|
|
|
2.
…..
|
|
|
|
….
|
|
|
|
6. Giống tương tự và sự
khác biệt của giống tương tự và giống đăng ký
Tên
giống tương tự nhất với giống đăng ký (nếu có)
|
Những
tính trạng khác biệt giữa giống đăng ký và giống tương tự
|
Biểu
hiện tính trạng của giống tương tự
|
Biểu
hiện tính trạng của giống đăng ký
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến:
7. Thông tin bổ sung có
thể giúp thẩm định giống
7.1. Ngoài thông tin đã
cung cấp ở mục 5 và 6, có thông tin nào có thể bổ sung để đánh giá tính khác biệt
của giống đăng ký
Có [ ] Không
[ ]
(Nếu có đề nghị cung cấp
chi tiết)
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
7.2. Những điều kiện đặc
biệt để lưu giữ giống hoặc để tiến hành thẩm định giống đăng ký
Có [ ] Không
[ ]
(Nếu có đề nghị cung cấp
chi tiết)
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
7.3. Thông tin khác
8. Giấy phép sản xuất
a. Giống có cần phải cấp
giấy phép liên quan đến bảo vệ môi trường, sức khỏe con người và động vật trước
khi đưa ra sản xuất không?
Có
[ ] Không [ ]
b. Đã có giấy phép nào
được cấp chưa?
Có
[ ] Không [ ]
(Nếu có, đề nghị gửi
kèm giấy phép)
9. Thông tin về vật liệu
được thẩm định hoặc nộp để thẩm định
Tính trạng của giống
đăng ký có thể bị ảnh hưởng của các yếu tố như: sâu bệnh, hóa chất (chất kích
thích sinh trưởng, thuốc BVTV), nuôi cấy mô, chồi sinh trưởng được lấy từ các
giai đoạn sinh trưởng khác nhau của cây…..
Không xử lý giống, làm ảnh
hưởng tới sự biểu hiện các tính trạng của giống nếu không được cơ quan có thẩm
quyền cho phép hoặc yêu cầu xử lý. Nếu giống đã được xử lý, đề nghị cung cấp
thông tin chi tiết về quá trình đó và chỉ rõ phương pháp theo sự hiểu biết:
a. Vi sinh vật (virus,
nấm, chất kích thích sinh trưởng) Có [ ] Không [ ]
b. Hóa chất xử lý (chất
kìm hãm sinh trưởng, thuốc BVTV Có [ ] Không [ ]
c. Nuôi cấy mô
Có [ ] Không [ ]
d. Phương pháp khác
Có [ ] Không [ ]
Đề nghị cung cấp thông
tin chi tiết đối với trường hợp “có”
Vật liệu giống cây trồng
để thẩm định đã được kiểm tra nấm bệnh hoặc virus chưa?
Có [ ] (Đề
nghị cung cấp chi tiết cơ quan thẩm quyền đã kiểm tra)
Không [ ]
10. Tôi xin cam đoan
thông tin cung cấp trong Tờ khai này là chính xác và xin chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
|
ngày tháng năm
NGƯỜI
ĐĂNG KÝ
(ký
tên, đóng dấu)
|
Phụ
lục I
GIẤY
ỦY QUYỀN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 6 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
GIẤY
ỦY QUYỀN
1. Bên ủy quyền
(chủ
sở hữu giống cây trồng)
Tên (tổ chức, cá nhân):
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
E-mail:
Mã số doanh nghiệp hoặc
số CMND/CCCD/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân)
Ngày cấp: Nơi
cấp:
2. Bên được ủy quyền (đại diện của chủ sở hữu)
Tên (tổ chức, cá nhân):
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
E-mail:
Mã số doanh nghiệp hoặc
số CMND/CCCD/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân)
Ngày cấp: Nơi
cấp:
3. Nội dung ủy quyền (Phạm vi, khối lượng
công việc được ủy quyền)
4. Thời hạn ủy quyền
Chúng tôi cam đoan mọi
thông tin trong giấy ủy quyền là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật./.
Đại diện bên ủy quyền
(Họ
tên, chữ ký và đóng dấu, nếu có)
|
Đại diện bên được ủy
quyền
(Họ
tên, chữ ký và đóng dấu, nếu có)
|
Phụ
lục VIII
BẢN
KÊ KHAI CHI TIẾT ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC TỰ KHẢO NGHIỆM DUS
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
…….,
ngày tháng năm
BẢN
KÊ KHAI CHI TIẾT ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐƯỢC TỰ KHẢO NGHIỆM DUS
1. Tổ chức, cá nhân lập
kế hoạch:
..............................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp hoặc
số CMND/CCCD/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
..............................................................................................
Ngày cấp:
..........................................Nơi cấp............................................................
Điện thoại:
......................................... Email :
............................................................
Fax: ...........................................
2. Tên giống cây trồng
đăng ký khảo nghiệm:
3. Tên loài:
4. Điều kiện thực hiện
khảo nghiệm:
4.1. Đất đai
- Địa điểm.
- Diện tích (m2)
- Tình trạng pháp lý của
đất (được cấp, thuê..)
- Địa hình (dốc đồi
núi, đồng bằng, ven biển... )
- Loại đất, thành phần
cơ giới (đất ruộng, đất bãi, đất đồi.. )
- Nhà lưới, nhà kính
(diện tích, trang thiết bị ...):
- Tưới tiêu (tự chảy,
phun mưa, nhỏ giọt... )
4.2.Trang thiết bị phân
tích các chỉ tiêu theo yêu cầu khảo nghiệm:
a) Trường hợp tự phân
tích:
TT
|
Tên
thiết bị
|
Số
lượng
|
Tình
trạng hoạt động
|
Chỉ
tiêu phân tích
|
|
|
|
|
|
b) Trường hợp hợp đồng
với tổ chức, cá nhân khác (Hợp đồng số ngày tháng năm )
4.3. Nhân viên kỹ thuật
TT
|
Họ
và tên
|
Thời
gian công tác
|
Chuyên
môn
|
Chứng
chỉ đào tạo
|
|
|
|
|
|
4.4. Các giống tương tự
với giống đăng ký khảo nghiệm:
TT
|
Tên
giống
|
Tổ
chức, cá nhân là chủ sở hữu
|
Các
tính trạng khác biệt với giống đăng ký bảo hộ
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
4.5. Các tài liệu khác
(nếu có)
5. Tôi cam đoan mọi
thông tin trong tờ khai là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật./.
|
Đại diện Tổ chức/cá
nhân đăng ký
(Ký
tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục IX
KẾ
HOẠCH KHẢO NGHIỆM DUS
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 6 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
…….,
ngày tháng năm
KẾ
HOẠCH KHẢO NGHIỆM DUS
1. Tổ chức, cá nhân lập
kế hoạch: ..............................................................................
Địa chỉ:
........................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp hoặc
số CMND/CCCD/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
..............................................................................................
Ngày cấp:
...........................................Nơi cấp............................................................
Điện thoại:
.......................................... Email :
............................................................
Fax:
...........................................
2. Tên giống cây trồng
đăng ký khảo nghiệm:
3. Tên loài:
4. Kế hoạch khảo nghiệm:
4.1 Địa điểm:
4.2 Giống đối chứng:
- Số giống:
- Tên từng giống:
4.3 Thời gian thực hiện:
Nêu chi tiết thời điểm trồng, giai đoạn từ trồng đến thu hoạch...
4.4 Kế hoạch theo dõi,
đánh giá các tính trạng:
4.5 Bố trí thí nghiệm:
Diện tích ô thí nghiệm, sơ đồ bố trí thí nghiệm
5. Tài liệu hướng dẫn,
quy phạm khảo nghiệm, QCVN, TCVN về khảo nghiệm DUS của Việt Nam/UPOV:
6. Kỹ thuật gieo trồng,
chăm sóc:
7. Cán bộ khảo nghiệm
(họ và tên):
8. Thông tin khác (nếu
có):
|
Tổ chức/cá nhân đăng
ký
(Ký
tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục VI
THÔNG
BÁO CHẤP NHẬN ĐƠN ĐĂNG KÝ BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 6 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC TRỒNG TRỌT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /TB-TT-VPBH
|
Hà Nội, ngày
tháng năm
|
THÔNG
BÁO
Về
việc chấp nhận đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
Kính
gửi:
................................................................................
Căn cứ Quyết định số
.......... của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Trồng trọt;
Căn cứ Điều .........
Luật Sở hữu trí tuệ;Luật sửa đổi, bổ sung Luật Sở hữu trí tuệ;
Căn cứ kết quả thẩm định
hình thức đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng;
Theo đề nghị của Chánh
văn phòng Bảo hộ giống cây trồng.
Cục Trồng trọt thông
báo:
1. Chấp nhận đơn đăng
ký bảo hộ giống cây trồng sau:
Tên giống:
Tên loài:
Số đơn:
Ngày nộp:
Chủ sở hữu giống cây trồng,
địa chỉ:
Tác giả chính giống cây
trồng, địa chỉ:
Đại diện của chủ sở hữu
(trường hợp nộp đơn qua đại diện), địa chỉ:
2. Đơn nói trên được chấp
nhận là đơn hợp lệ từ ngày:
3. Ghi nhận tạm thời với
tên giống đăng ký bảo hộ là:
4. Được hưởng quyền ưu
tiên theo đơn đầu tiên số: .......... Nộp tại: .......... Ngày .......
5. Hình thức khảo nghiệm
kỹ thuật
6. Thông báo này được
công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và website của Cục Trồng
trọt./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Tổ chức, cá nhân khảo nghiệm DUS được công nhận;
- Lưu: VT, VPBH.
|
CỤC TRƯỞNG
(Ký
tên, đóng dấu)
|
2.
Tên thủ tục hành chính: Sửa đổi, bổ
sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Tổ chức, cá
nhân nộp hồ đến Cục Trồng trọt.
b) Bước 2: Trả lời tính
đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường hợp nộp trực
tiếp: Cục Trồng trọt kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ của
hồ sơ cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ, Cục Trồng trọt xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp nộp hồ sơ
qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc, kể từ thời điểm
nhận được hồ sơ, Cục Trồng trọt xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường
hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3: Thẩm định hồ
sơ và trả kết quả
Trong thời hạn 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ, Cục Trồng trọt tổ chức thẩm định hồ
sơ. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Cục Trồng trọt ban hành thông báo chấp nhận sửa đổi,
bổ sung, trả kết quả cho người đăng ký và đăng tải thông báo trên cổng thông
tin điện tử của Cục Trồng trọt. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Cục Trồng trọt trả
lời bằng văn bản cho người đăng ký có nêu rõ lý do.
2.2. Cách thức thực
hiện: trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
(cơ chế một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email,
fax).
2.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ khai yêu cầu sửa đổi,
bổ sung đơn theo mẫu tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số
03/2021/TT-BNNPTNT ;
- Bản sao có chứng thực
hợp đồng chuyển nhượng (trường hợp chuyển nhượng đơn đăng ký); hoặc căn cứ pháp
lý chứng minh việc thay đổi tên, địa chỉ người đăng ký, chủ sở hữu, tác giả giống
cây trồng;
- Tài liệu chứng minh
việc thừa kế, kế thừa (có xác nhận của chủ sở hữu đăng ký); Tài liệu chứng minh
quyền nhân thân giữa chủ sở hữu đăng ký và người nhận thừa kế; Giấy chứng tử hoặc
trích lục khai tử của chủ sở hữu đăng ký (nếu có);
- Giấy ủy quyền theo mẫu tại Phụ
lục I ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT đối với trường hợp thay
đổi đại diện.
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp, qua dịch vụ bưu chính: Các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản
sao có chứng thực hoặc bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao
có đóng dấu của cơ sở đối với văn bản do cơ sở ban hành;
Trường hợp nộp hồ sơ
qua môi trường điện tử: Các thành phần hồ sơ phải được scan, chụp từ bản chính.
Thành phần hồ sơ phải được kê khai và ký chữ ký số trên các biểu mẫu điện tử được
cung cấp sẵn theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 9 Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử.
b) Số lượng: 01 bộ
2.4. Thời hạn giải quyết:
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
2.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
2.6. Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính: Cục
Trồng trọt
2.7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
Thông báo về việc chấp
nhận sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng.
2.8. Phí, lệ phí (nếu
có): Không
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Tờ khai yêu cầu sửa đổi,
bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng theo mẫu tại Phụ lục VII ban hành
kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT .
- Giấy ủy quyền theo mẫu tại Phụ
lục I ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT đối với trường hợp thay
đổi đại diện.
2.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không
2.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Điều 179 Luật Sở hữu
trí tuệ 50/2005/QH11;
- Khoản 8 Điều 1 Thông
tư số 03/2021/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 16/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về bảo hộ
quyền đối với giống cây trồng.
Phụ
lục VII
TỜ
KHAI YÊU CẦU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƠN ĐĂNG KÝ BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 6 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TỜ KHAI
YÊU CẦU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
ĐƠN ĐĂNG KÝ BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính gửi: Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng
Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
DẤU NHẬN ĐƠN
(Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
NGƯỜI ĐĂNG KÝ
(Tổ chức, cá nhân yêu cầu sửa đổi,
bổ sung đơn đăng ký bảo hộ)
1. Trường hợp người đăng ký là chủ sở hữu giống cây trồng:
Tên tổ chức/cá nhân:
Địa chỉ:
Mã số thuế hoặc Số CMND/CCCD/Hộ chiếu/Số định danh cá nhân (trường
hợp người đăng ký là cá nhân)
Điện thoại: Fax:
E-mail:
2. Trường hợp người đăng ký là đại diện của chủ sở hữu giống cây
trồng hoặc được chuyển giao quyền nộp đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng:
Tên tổ chức/cá nhân:
Địa chỉ:
Mã số thuế hoặc Số CMND/CCCD/Hộ chiếu/Số định danh cá nhân (trường
hợp người đăng ký là cá nhân)
Điện thoại:
Fax: E-mail:
|
ĐƠN YÊU CẦU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Tên giống cây trồng đăng ký bảo hộ:
|
Số đơn:
|
Nội dung yêu cầu sửa đổi, bổ sung
□ Tên tổ chức, cá nhân đăng ký/tác giả giống
□ Địa chỉ của tổ chức, cá nhân đăng ký/tác giả giống
□ Tên giống
□ Nội dung khác:
|
Đề nghị sửa lại thành:
□ Tên tổ chức, cá nhân đăng ký/tác giả giống
□ Địa chỉ của tổ chức, cá nhân đăng ký/tác giả giống
□ Tên giống
□ Nội dung khác:
|
Lý do yêu cầu sửa đổi, bổ sung:
|
CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
□ Tờ khai, gồm…….trang
□ Hợp đồng chuyển nhượng
□ Giấy ủy quyền
□ Tài liệu chứng minh quyền thừa kế, kế thừa, cụ thể:
□ Tài liệu khác, cụ thể:
|
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU
(Dành cho cán bộ nhận đơn)
□
□
□
□
□
|
CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN
Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai là trung thực, đúng sự
thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Khai tại:……….ngày…… tháng……năm……
Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện
của chủ đơn
(ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
lục I
GIẤY
ỦY QUYỀN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 6 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
GIẤY
ỦY QUYỀN
1. Bên ủy quyền
(chủ
sở hữu giống cây trồng)
Tên (tổ chức, cá nhân):
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
E-mail:
Mã số doanh nghiệp hoặc
số CMND/CCCD/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân)
Ngày cấp: Nơi
cấp:
2. Bên được ủy quyền (đại diện của chủ sở hữu)
Tên (tổ chức, cá nhân):
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
E-mail:
Mã số doanh nghiệp hoặc
số CMND/CCCD/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân)
Ngày cấp: Nơi
cấp:
3. Nội dung ủy quyền (Phạm vi, khối lượng
công việc được ủy quyền)
4. Thời hạn ủy quyền
Chúng tôi cam đoan mọi
thông tin trong giấy ủy quyền là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật./.
Đại diện bên ủy quyền
(Họ
tên, chữ ký và đóng dấu, nếu có)
|
Đại diện bên được ủy
quyền
(Họ
tên, chữ ký và đóng dấu, nếu có)
|
3.
Tên thủ tục hành chính: Cấp bằng bảo hộ
giống cây trồng
3.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ đến Cục Trồng trọt.
b) Bước 2: Trả lời tính
đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường hợp nộp trực
tiếp: Cục Trồng trọt kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ của
hồ sơ cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ, Cục Trồng trọt xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp nộp hồ sơ
qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc, kể từ thời điểm
nhận được hồ sơ, Cục Trồng trọt xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường
hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3: Thẩm định hồ
sơ và trả kết quả
Trong thời hạn 90 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả khảo nghiệm DUS, Cục Trồng trọt tổ
chức thẩm định nội dung hồ sơ đăng ký bảo hộ gồm: tính mới, tên giống, tính
khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Cục Trồng
trọt ban hành Quyết định cấp bằng bảo hộ giống cây trồng và trả kết quả cho người
đăng ký. Trong thời hạn ba mươi (30) ngày, kể từ ngày ký, Quyết định cấp bằng bảo
hộ phải công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Bằng bảo hộ
giống cây trồng được cấp sau ba mươi (30) ngày, kể từ ngày quyết định cấp bằng
bảo hộ giống cây trồng được công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Cục Trồng trọt ban hành thông báo dự định từ
chối cấp bằng bảo hộ giống cây trồng và gửi cho người đăng ký có nêu rõ lý do.
Trong thời hạn ba mươi
(30) ngày, kể từ ngày Quyết định cấp bằng bảo hộ giống cây trồng được công bố
trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, nếu cơ quan bảo hộ giống cây
trồng nhận được ý kiến phản đối hoặc khiếu nại bằng văn bản về việc cấp bằng bảo
hộ giống cây trồng thì xử lý theo quy định tại Điều 184 của Luật Sở hữu trí tuệ.
3.2. Cách thức thực hiện:
trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử (cơ chế một cửa
quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax).
3.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
Báo cáo kết quả khảo
nghiệm DUS của giống cây trồng đăng ký bảo hộ theo mẫu tại Phụ lục XI ban hành
kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT .
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp, qua dịch vụ bưu chính: Các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản
sao có chứng thực hoặc bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao
có đóng dấu của cơ sở đối với văn bản do cơ sở ban hành;
Trường hợp nộp hồ sơ
qua môi trường điện tử: Các thành phần hồ sơ phải được scan, chụp từ bản chính.
Thành phần hồ sơ phải được kê khai và ký chữ ký số trên các biểu mẫu điện tử được
cung cấp sẵn theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 9 Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử.
b) Số lượng: 01 bộ
3.4. Thời hạn giải quyết:
- Thẩm định nội dung hồ
sơ: Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả khảo
nghiệm DUS.
- Công bố trên Tạp chí
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc,
kể từ ngày ký Quyết định cấp bằng bảo hộ.
- Cấp bằng bảo hộ giống
cây trồng: Sau 30 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định cấp bằng bảo hộ được
công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Xử lý theo quy định tại
Điều 184 của Luật Sở hữu trí tuệ trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày Quyết định
cấp bằng bảo hộ giống cây trồng được công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, nếu cơ quan bảo hộ giống cây trồng nhận được ý kiến phản đối
hoặc khiếu nại bằng văn bản
3.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
3.6. Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính: Cục
Trồng trọt
3.7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
Bằng bảo hộ giống cây
trồng.
3.8. Phí, lệ phí (nếu
có): Không
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Báo cáo kết quả khảo
nghiệm DUS theo mẫu tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số
03/2021/TT-BNNPTNT .
- Bằng bảo hộ giống cây
trồng theo mẫu tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số
03/2021/TT-BNNPTNT .
3.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
Giống cây trồng được bảo
hộ là giống cây trồng đảm bảo tính mới, tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn
định và có tên phù hợp.
3.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Điều 168, Điều 169,
Điều 173, Điều 178, Điều 181, Điều 182, Điều 183, Điều 184 Luật Sở hữu trí tuệ
số 50/2005/QH11; Khoản 19, khoản 20 Điều 1 Luật số 36/2009/QH12 sửa đổi bổ sung
Luật Sở hữu trí tuệ;
- Điều 20 Nghị định số
88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng;
- Khoản 11 Điều 1 Thông
tư số 03/2021/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
16/TT-BNNPTNT ngày 28/2/2013 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về bảo hộ quyền đối
với giống cây trồng.
Phụ
lục XI
BÁO
CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM DUS
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 6 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
(Tổ chức, cá
nhân khảo nghiệm)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
, ngày tháng
năm
|
BÁO
CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM DUS
1. Tên loài:
2. Tên giống đăng ký bảo
hộ:
3. Số đơn:
4. Tên tổ chức, cá nhân
đăng ký:
5. Thời gian khảo nghiệm:
Ghi chi tiết thời điểm
trồng, thu hoạch
6. Tổ chức/cá nhân thực
hiện khảo nghiệm:
Ghi thông tin: Địa chỉ,
điện thoại, fax, email.
7. Tài liệu kèm theo:
- Danh sách giống đối
chứng:
- Bảng mô tả giống: Giống
đăng ký, giống tương tự.
- Ảnh về các tính trạng
khác biệt:
- Các tài liệu khác:
8. Quy trình khảo nghiệm:
a) Điều kiện thí nghiệm
(đồng ruộng/nhà lưới)
b) Kích thước ô và số
cây thí nghiệm
- Kích thước ô thí nghiệm:
- Số cây/ô:
c) Phân bón:
- Lượng bón (kg/ha):
- Cách bón: (Bón lót,
bón thúc…)
d) Phòng trừ sâu bệnh:
- Số lần dùng thuốc
BVTV:
- Loại thuốc đã sử dụng:
9. Nhận xét về điều kiện
thời tiết trong quá trình làm thí nghiệm
10. Phương pháp theo
dõi, đánh giá các tính trạng thực hiện theo tài liệu hướng dẫn/quy phạm khảo
nghiệm/QCVN/TCVN về khảo nghiệm DUS sau:
11. Giống tương tự:
12. Kết quả đánh giá
tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định:
a) Tính khác biệt:
- Giống đăng ký khác biệt
rõ ràng và chắc chắn với các giống được biết đến rộng rãi. Sự khác biệt với giống
tương tự nhất thể hiện như sau:
So
với với giống tương tự (tên giống)……
Tính
trạng
|
Vụ/năm
|
Giống
đăng ký
|
Giống
tương tự
|
Khoảng
cách tối thiểu/LSD0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Tính đồng nhất:
c) Tính ổn định:
Cán
bộ khảo nghiệm
(Họ tên, chữ ký)
|
|
Người
kiểm tra
(Họ tên, chữ ký)
|
|
Nơi nhận:
-
Văn phòng BHGCT;
- Tổ chức, cá nhân có giống khảo nghiệm;
- Lưu:
|
Tổ chức, cá nhân thực
hiện khảo nghiệm
(Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
|
Xác nhận của Tổ chức
khảo nghiệm được công nhận
(Trường hợp tổ chức/cá
nhân tự thực hiện khảo nghiệm DUS phối hợp với tổ chức khảo nghiệm được công
nhận)
(Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Phụ
lục XII
BẰNG
BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 6 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
4. Tên thủ tục
hành chính: Cấp lại bằng bảo hộ giống
cây trồng
4.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ đến Cục Trồng trọt.
b) Bước 2: Trả lời tính
đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường hợp nộp trực
tiếp: Cục Trồng trọt kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ của
hồ sơ cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ, Cục Trồng trọt xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp nộp hồ sơ
qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc, kể từ thời điểm
nhận được hồ sơ, Cục Trồng trọt xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường
hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3: Thẩm định hồ
sơ và trả kết quả
Trong thời hạn 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ, Cục Trồng trọt tổ chức thẩm định hồ
sơ. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Cục Trồng trọt quyết định cấp lại bằng bảo hộ giống
cây trồng và trả kết quả cho người đăng ký. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Cục
Trồng trọt trả lời bằng văn bản cho người đăng ký có nêu rõ lý do.
Trường hợp có ý kiến phản
đối quyết định cấp lại bằng bảo hộ giống cây trồng của người thứ ba, việc xử lý
ý kiến thực hiện theo các quy định của Luật khiếu nại, tố cáo.
Bằng bảo hộ giống cây
trồng được cấp lại sau 30 ngày kể từ ngày đăng tải quyết định cấp lại trên Tạp
chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn.
4.2. Cách thức thực hiện:
trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử (cơ chế một cửa
quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax).
4.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ khai theo mẫu tại Phụ
lục XIII ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT ;
- Tài liệu pháp lý chứng
minh việc thay đổi tên, địa chỉ chủ bằng bảo hộ giống cây trồng đối với trường
hợp thay đổi chủ sở hữu hoặc sai sót liên quan đến tên và địa chỉ của chủ bằng
bảo hộ;
- Bản chính bằng bảo hộ
giống cây trồng (trừ trường hợp bằng bị mất);
- Giấy ủy quyền đối với
trường hợp nộp đơn qua đại diện theo mẫu tại phụ lục I ban hành kèm theo Thông
tư số 03/2021/TT-BNNPTNT .
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp, qua dịch vụ bưu chính: Các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản
sao có chứng thực hoặc bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao
có đóng dấu của cơ sở đối với văn bản do cơ sở ban hành;
Trường hợp nộp hồ sơ
qua môi trường điện tử: Các thành phần hồ sơ phải được scan, chụp từ bản chính.
Thành phần hồ sơ phải được kê khai và ký chữ ký số trên các biểu mẫu điện tử được
cung cấp sẵn theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 9 Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử.
b) Số lượng: 01 bộ
4.4. Thời hạn giải quyết:
- Quyết định cấp lại bằng
bảo hộ giống cây trồng: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ.
- Công bố trên Tạp chí
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc,
kể từ ngày ký Quyết định cấp lại bằng bảo hộ.
- Cấp bằng bảo hộ giống
cây trồng: sau 30 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định cấp lại bằng bảo hộ được
công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Xử lý theo quy định tại
Điều 184 của Luật Sở hữu trí tuệ trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày Quyết định
cấp lại bằng bảo hộ giống cây trồng được công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, nếu cơ quan bảo hộ giống cây trồng nhận được ý kiến phản
đối hoặc khiếu nại bằng văn bản.
4.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
4.6. Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính: Cục
Trồng trọt
4.7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
Bằng bảo hộ giống cây
trồng.
4.8. Phí, lệ phí (nếu
có): Không
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Tờ khai yêu cầu cấp lại
bằng bảo hộ giống cây trồng tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Thông tư số
03/2021/TT-BNNPTNT ;
- Giấy ủy quyền (trường hợp nộp
đơn qua đại diện) tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số
03/2021/TT-BNNPTNT
4.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không
4.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Điều 168, Điều 169,
Điều 172, Điều 173, Điều 181, Điều 182, Điều 183, Điều 184 Luật Luật Sở hữu trí
tuệ số 50/2005/QH11; Khoản 19, khoản 20 Điều 1 Luật số 36/2009/QH12 sửa đổi bổ
sung Luật Sở hữu trí tuệ:
- Điều 20 Nghị định số
88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng;
- Khoản 11 Điều 1 Thông
tư số 03/2021/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
16/TT-BNNPTNT ngày 28/2/2013 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về bảo hộ quyền đối
với giống cây trồng.
Phụ
lục XIII
TỜ
KHAI YÊU CẦU CẤP LẠI BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 6 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TỜ KHAI
YÊU CẦU CẤP LẠI BẰNG BẢO HỘ
GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính gửi: Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng
Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
DẤU NHẬN ĐƠN
(Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
NGƯỜI ĐĂNG KÝ
(Tổ chức, cá nhân yêu cầu sửa đổi,
bổ sung đơn đăng ký bảo hộ)
1. Trường hợp người đăng ký là chủ sở hữu giống cây trồng:
Tên tổ chức/cá nhân:
Địa chỉ:
Mã số doanh nghiệp hoặc Số CMND/CCCD/Số định danh cá nhân (trường
hợp người đăng ký là cá nhân)
Điện thoại:
Fax: E-mail:
2. Trường hợp người đăng ký là đại diện của chủ sở hữu giống cây
trồng hoặc được chuyển giao quyền nộp đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng:
Tên tổ chức/cá nhân:
Địa chỉ:
Mã số doanh nghiệp hoặc Số CMND/CCCD/Số định danh cá nhân (trường
hợp người đăng ký là cá nhân)
Điện thoại: Fax:
E-mail:
|
BẰNG BẢO HỘ ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
Tên giống:
Số bằng:
|
LÝ DO CẤP LẠI
|
THÔNG TIN CẦN THAY ĐỔI (NẾU CÓ)
|
CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
□ Tờ khai, gồm…….trang x …….bản
□ Hợp đồng chuyển nhượng
□ Tài liệu pháp lý khác chứng minh việc thay đổi tên, địa chỉ của
chủ bằng bảo hộ
□ Giấy ủy quyền
□ Bản chính bằng bảo hộ giống đăng ký
|
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU
(Dành cho cán bộ nhận đơn)
□
□
□
□
□
|
CAM KẾT CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ
Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực,
đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Khai tại: … ngày … tháng … năm …
Chữ ký, họ tên tổ chức/cá nhân đăng ký
(ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
|
|
|
|
Phụ
lục I
GIẤY
ỦY QUYỀN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 6 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Phụ
lục I
GIẤY
ỦY QUYỀN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 6 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
GIẤY
ỦY QUYỀN
1. Bên ủy quyền
(chủ
sở hữu giống cây trồng)
Tên (tổ chức, cá nhân):
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
E-mail:
Mã số doanh nghiệp hoặc
số CMND/CCCD/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân)
Ngày cấp: Nơi
cấp:
2. Bên được ủy quyền (đại diện của chủ sở hữu)
Tên (tổ chức, cá nhân):
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
E-mail:
Mã số doanh nghiệp hoặc
số CMND/CCCD/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân)
Ngày cấp: Nơi
cấp:
3. Nội dung ủy quyền (Phạm vi, khối lượng
công việc được ủy quyền)
4. Thời hạn ủy quyền
Chúng tôi cam đoan mọi
thông tin trong giấy ủy quyền là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật./.
Đại diện bên ủy quyền
(Họ
tên, chữ ký và đóng dấu, nếu có)
|
Đại diện bên được ủy
quyền
(Họ
tên, chữ ký và đóng dấu, nếu có)
|
5. Tên thủ tục
hành chính: Phục hồi hiệu lực bằng
bảo hộ giống cây trồng
5.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ đến Cục Trồng trọt.
b) Bước 2: Trả lời tính
đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường hợp nộp trực
tiếp: Cục Trồng trọt kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ của
hồ sơ cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ, Cục Trồng trọt xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp nộp hồ sơ
qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc, kể từ thời điểm
nhận được hồ sơ, Cục Trồng trọt xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường
hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3: Thẩm định hồ
sơ và trả kết quả
Trong thời hạn 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ, Cục Trồng trọt tổ chức thẩm định hồ
sơ. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Cục Trồng trọt ban hành quyết định phục hồi hiệu lực
bằng bảo hộ giống cây trồng, trả kết quả cho người đăng ký và đăng tải quyết định
phục hồi hiệu lực bằng trên Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. Trường
hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Cục Trồng trọt trả lời bằng văn bản cho người đăng ký có
nêu rõ lý do.
5.2. Cách thức thực hiện:
Cách thức thực hiện: trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử (cơ chế một cửa
quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax).
5.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị phục hồi
hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng;
- Chứng cứ chứng minh
đã khắc phục lý do bị đình chỉ;
- Biên lai nộp phí phục
hồi hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng.
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp, qua dịch vụ bưu chính: Các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản
sao có chứng thực hoặc bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao
có đóng dấu của cơ sở đối với văn bản do cơ sở ban hành;
Trường hợp nộp hồ sơ
qua môi trường điện tử: Các thành phần hồ sơ phải được scan, chụp từ bản chính.
Thành phần hồ sơ phải được kê khai và ký chữ ký số trên các biểu mẫu điện tử được
cung cấp sẵn theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 9 Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử.
b) Số lượng: 01 bộ
5.4. Thời hạn giải quyết:
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
5.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
5.6. Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính: Cục
Trồng trọt
5.7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
Quyết định phục hồi hiệu
lực bằng bảo hộ giống cây trồng.
5.8. Phí, lệ phí (nếu
có): Có
Phí thẩm định:
1.200.000 đ/đơn.
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Không
5.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không.
5.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Điều 170 Luật Sở hữu
trí tuệ số 50/2005/QH11;
- Điều 21 Nghị định số
88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng;
- Thông tư số
207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, Phí, lệ phí (nếu có) trong lĩnh vực trồng
trọt và giống cây lâm nghiệp;
- Khoản 12 Điều 1 Thông
tư số 03/2021/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 16/TT-BNNPTNT ngày 28/2/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
PTNT về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng.