ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 312/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 25 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT
ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết
định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 17 thủ
tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 3
năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết
định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại
đơn vị theo đúng quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký, bãi bỏ Quyết định số 1467/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2015 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Trần Văn Đồng, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thanh Đức
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 312/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tiền Giang)
LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC
1. Cấp Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ - BTM-TGG-265058
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời gian ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban
nhân dân tỉnh.
- Thời hạn trả giấy phép: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình
cấp phép, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định cấp phép hành nghề.
b) Địa điểm thực hiện
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Tài nguyên và Môi trường Tiền Giang (Số 11, Lê Lợi, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) nơi đăng kí địa chỉ thường trú của tổ chức, cá nhân.
c) Phí, lệ phí (nếu có)
1.300.000 đồng/ hồ sơ.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày
11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất.
- Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
2. Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ -
BTM-TGG-265059
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời gian ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn mười (10) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn trả giấy phép: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ trình cấp phép, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định cấp phép
hành nghề.
b) Địa điểm thực hiện
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Tài nguyên và Môi trường Tiền Giang (Số 11, Lê Lợi, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền
Giang) nơi đăng kí địa chỉ thường trú của tổ chức, cá nhân.
c) Phí, lệ phí (nếu có)
650.000 đồng/ hồ sơ.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày
11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất.
- Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
3. Cấp lại Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ - BTM-TGG-265039
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời gian ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn trả giấy phép: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình
cấp phép, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cấp phép hành nghề. Sở Tài nguyên và
Môi trường giao trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện cho tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp phép giấy phép sau khi chủ giấy phép đã nộp đầy đủ phí và lệ phí theo
quy định.
b) Địa điểm thực hiện
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Tài nguyên và Môi trường Tiền Giang (Số 11, Lê Lợi, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền
Giang) nơi đăng kí địa chỉ thường trú của tổ chức, cá nhân.
c) Phí, lệ phí (nếu có)
Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày
11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất.
4. Cấp Giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm -
BTM-TGG-265050
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài
Nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở
Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập
lại đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi
đề án được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép
của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và
nhận giấy phép.
b) Địa điểm thực hiện
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Tài nguyên và Môi trường Tiền Giang (Số 11, Lê Lợi, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền
Giang).
c) Phí, lệ phí (nếu có)
- Phí thẩm định đề án thăm dò nước
dưới đất
Thẩm định thiết kế giếng thăm dò có
lưu lượng nước trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 200 m3/ngày đêm
|
830.000 đồng/đề án
|
Thẩm định đề án thăm dò có lưu lượng
nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
1.250.000 đồng/đề án
|
Thẩm định đề án thăm dò có lưu lượng
nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
5.350.000 đồng/đề án
|
Thẩm định đề án thăm dò có lưu lượng
nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
6.350.000 đồng/đề án
|
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng
6 năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai
thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài
nguyên nước;
- Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác,
sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
5. Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ ngày đêm - BTM-TGG-265051
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn hai mươi lăm (25) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
thẩm định báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập
lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau
khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép
của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
b) Địa điểm thực hiện
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Tài nguyên và Môi trường Tiền Giang (Số 11, Lê Lợi, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang).
c) Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp gia hạn,
điều chỉnh: bằng 50% mức thu phí thẩm định cấp phép lần đầu.
Phí thẩm định cấp phép đề án thăm
dò nước dưới đất lần đầu
Thẩm định thiết kế giếng thăm dò có
lưu lượng nước trên 10 m3/ngày đêm đến dưới
200 m3/ngày đêm
|
830.000 đồng/đề án
|
Thẩm định đề án thăm dò có lưu lượng
nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
1.250.000 đồng/đề án
|
Thẩm định đề án thăm dò có lưu lượng
nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
5.350.000 đồng/đề án
|
Thẩm định đề án thăm dò có lưu lượng
nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
6.350.000 đồng/đề án
|
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài
nguyên nước.
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai
thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài
nguyên nước;
- Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác,
sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
6. Cấp Giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm - BTM-TGG-265052
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài
Nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo, bản
kê khai: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo
cáo, bản kê khai.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập
lại báo cáo, bản kê khai không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian
thẩm định sau khi báo cáo, bản kê khai được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20)
ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép
của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và
nhận giấy phép.
- Thời hạn trả quyết định phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định phê
duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi
thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác
kèm theo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
b) Địa điểm thực hiện
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Tài nguyên và Môi trường Tiền Giang (Số 11, Lê Lợi, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền
Giang).
c) Phí, lệ phí (nếu có)
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép:
* Thẩm định báo cáo kết quả thăm
dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:
|
Thẩm định báo cáo kết quả thi công
giếng thăm dò có lưu lượng nước trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 200 m3/ngày
đêm
|
830.000 đồng/báo cáo
|
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò
có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
1.720.000 đồng/báo cáo
|
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò
có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ ngày đêm
|
5.450.000 đồng/báo cáo
|
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò
có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
7.180.000 đồng/báo cáo
|
* Thẩm định báo cáo hiện trạng
khai thác, sử dụng nước dưới đất:
|
Thẩm định báo cáo kết quả thi công
giếng khai thác có lưu lượng nước trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 200
m3/ngày đêm
|
830.000 đồng/báo cáo
|
Thẩm định báo cáo hiện trạng khai
thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới
500 m3/ngày đêm
|
1.250.000 đồng/báo cáo
|
Thẩm định báo cáo hiện trạng khai
thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới
1.000 m3/ngày đêm
|
5.350.000 đồng/báo cáo
|
Thẩm định báo cáo hiện trạng khai
thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
6.350.000 đồng/báo cáo
|
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng
6 năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai
thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp
lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử
dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
7. Gia hạn/điều
chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có
lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm - BTM-TGG-265053
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo, tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước: Trong thời hạn
hai mươi lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo, tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập
lại báo cáo; xác định lại tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước không tính
vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo, bản
kê khai được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép
của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc
điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, thông báo số tiền truy
thu, hoàn trả cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai
thác tài nguyên nước và nêu rõ lý do phải truy thu, hoàn trả.
b) Địa điểm thực hiện
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Tài nguyên và Môi trường Tiền Giang (Số 11, Lê Lợi, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền
Giang).
c) Phí, lệ phí (nếu có)
- Lệ phí: không quy định.
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp gia
hạn, điều chỉnh: bằng 50% mức thu phí thẩm định cấp phép lần đầu.
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép lần đầu
* Thẩm định báo cáo kết quả thăm
dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:
|
Thẩm định báo cáo kết quả thi công
giếng thăm dò có lưu lượng nước trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 200 m3/ngày
đêm
|
830.000 đồng/báo cáo
|
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò
có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
1.720.000 đồng/báo cáo
|
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò
có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ ngày đêm
|
5.450.000 đồng/báo cáo
|
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò
có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
7.180.000 đồng/báo cáo
|
* Thẩm định báo cáo hiện trạng
khai thác, sử dụng nước dưới đất:
|
Thẩm định báo cáo kết quả thi công
giếng khai thác có lưu lượng nước trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 200
m3/ngày đêm
|
830.000 đồng/báo cáo
|
Thẩm định báo cáo hiện trạng khai
thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới
500 m3/ngày đêm
|
1.250.000 đồng/báo cáo
|
Thẩm định báo cáo hiện trạng khai
thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới
1.000 m3/ngày đêm
|
5.350.000 đồng/báo cáo
|
Thẩm định báo cáo hiện trạng khai
thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày
đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
6.350.000 đồng/báo cáo
|
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài
nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai
thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài
nguyên nước;
- Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác,
sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
8. Cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các
mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000
m3/ ngày đêm - BTM-TGG-265054
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài
Nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo, bản kê khai: Trong thời
hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài Nguyên và Môi trường
có trách nhiệm thẩm định đề án, báo cáo, bản kê khai.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập
lại đề án, báo cáo, bản kê khai không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo
cáo, bản kê khai. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là
hai mươi (20) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép
của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
- Thời hạn trả quyết định phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi
thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác
kèm theo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
b) Địa điểm thực hiện
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Tài nguyên và Môi trường Tiền Giang (Số 11, Lê Lợi, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền
Giang).
c) Phí, lệ phí (nếu có)
- Lệ phí: không quy định.
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép:
* Thẩm định đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng trên 100 m3/ngày
đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
850.000 đồng/ đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
trên 0,1 m3/ giây đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện
với công suất trên 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu
lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm;
|
1.900.000 đồng/đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
từ 0,5 m3/ giây đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với
công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng
từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm;
|
6.250.000 đồng/ đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với
công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu
lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày
đêm;
|
8.400.000 đồng/ đề án, báo cáo
|
* Thẩm định đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước biển:
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước biển cho sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng trên 10.000
m3/ngày đêm đến dưới 30.000 m3/ngày đêm
|
1.900.000 đồng/ đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước biển cho sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 30.000 m3/ngày
đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
7.100.000 đồng/ đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước biển cho sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày
đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
8.800.000 đồng/ đề án, báo cáo
|
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng
6 năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai
thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài
nguyên nước;
- Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
9. Gia hạn/điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm - BTM-TGG-265055
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo:
Trong thời hạn hai mươi lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập
lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau
khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép
của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và
nhận giấy phép.
Thông báo trả kết quả: Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định việc điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước,
thông báo số tiền truy thu, hoàn trả cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương
nơi có công trình khai thác tài nguyên nước và nêu rõ lý do phải truy thu, hoàn
trả.
b) Địa điểm thực hiện
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Tài nguyên và Môi trường Tiền Giang (Số 11, Lê Lợi, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền
Giang).
c) Phí, lệ phí (nếu có)
- Lệ phí: không quy định.
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp gia
hạn, điều chỉnh: bằng 50% mức thu phí thẩm định cấp phép lần
đầu.
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lần đầu
* Thẩm định đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng trên 100 m3/ngày
đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
850.000
đồng/ đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
trên 0,1 m3/ giây đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất trên 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm;
|
1.900.000
đồng/ đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
từ 0,5 m3/ giây đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày
đêm;
|
6.250.000
đồng/ đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với
công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu
lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày
đêm;
|
8.400.000
đồng/ đề án, báo cáo
|
* Thẩm định đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước biển:
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước biển cho sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng trên 10.000
m3/ngày đêm đến dưới 30.000 m3/ngày đêm
|
1.900.000
đồng/ đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước biển cho sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 30.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
7.100.000
đồng/ đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước biển cho sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với
lưu lượng từ 50.000 m3/ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày
đêm
|
8.800.000
đồng/ đề án, báo cáo
|
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài
nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai
thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài
nguyên nước;
- Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
10. Cấp Giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các
hoạt động khác - BTM-TGG-265056
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài
Nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án, báo
cáo: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án,
báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập
lại đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian
thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày
làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép
của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
b) Địa điểm thực hiện
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Tài nguyên và Môi trường Tiền Giang (Số 11, Lê Lợi, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền
Giang).
c) Phí, lệ phí (nếu có)
- Lệ phí: không quy định.
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép:
- Thẩm định đề án, báo cáo xả nước
thải vào nguồn nước có lưu lượng nước dưới 5 m3/ngày đêm đối với
nước thải có chứa hóa chất độc hại, chất phóng xạ;
- Thẩm định đề án, báo cáo xả thải
nước thải vào nguồn nước có lưu lượng trên 5 đến dưới 100 m3/ngày
đêm
|
850.000đồng/ đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải
vào nguồn nước có lưu lượng từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
1.900.000 đồng/ đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải
vào nguồn nước có lưu lượng từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
7.100.000 đồng/ đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải
vào nguồn nước có lưu lượng từ 2.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
9.150.000 đồng/ đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải
vào nguồn nước có lưu lượng nước trên 10.000 đến dưới 20.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản
|
10.050.000 đồng/ đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải
vào nguồn nước có lưu lượng nước từ 20.000 đến dưới 30.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản
|
10.950.000 đồng/ đề án, báo cáo
|
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng
6 năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai
thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài
nguyên nước;
- Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang.
11. Gia hạn/điều
chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
đối với các hoạt động khác - BTM-TGG-265057
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn hai mươi lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập
lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau
khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép
của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và
nhận giấy phép.
b) Địa điểm thực hiện
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Tài nguyên và Môi trường Tiền Giang (Số 11, Lê Lợi, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền
Giang).
c) Phí, lệ phí (nếu có)
- Lệ phí: không quy định.
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp gia
hạn, điều chỉnh: bằng 50% mức thu phí thẩm định cấp phép lần đầu.
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lần đầu
- Thẩm định đề án, báo cáo xả nước
thải vào nguồn nước có lưu lượng nước dưới 5 m3/ngày đêm đối với
nước thải có chứa hóa chất độc hại, chất phóng xạ;
- Thẩm định đề án, báo cáo xả thải
nước thải vào nguồn nước có lưu lượng trên 5 đến dưới 100 m3/ngày
đêm
|
850.000
đồng/đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải
vào nguồn nước có lưu lượng từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
1.900.000
đồng/ đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải
vào nguồn nước có lưu lượng từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
7.100.000
đồng/ đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề
án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước có lưu lượng từ 2.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
9.150.000
đồng/ đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải
vào nguồn nước có lưu lượng nước trên 10.000 đến dưới 20.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản
|
10.050.000
đồng/ đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải
vào nguồn nước có lưu lượng nước từ 20.000 đến dưới 30.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản
|
10.950.000
đồng/ đề án, báo cáo
|
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài
nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai
thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài
nguyên nước;
- Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang.
12. Cấp lại Giấy
phép tài nguyên nước - BTM-TGG-264911
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm
tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn trả giấy phép: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép
của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
b) Địa điểm thực hiện
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Tài nguyên và Môi trường Tiền Giang (Số 11, Lê Lợi, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền
Giang).
c) Phí, lệ phí (nếu có)
Không quy định.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài
nguyên nước;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai
thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài
nguyên nước.
13. Lấy ý kiến Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước
liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông
liên tỉnh - BTM-TGG-264913
a) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ dự án, Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi các tài liệu liên quan đến các sở,
ban, ngành liên quan thuộc tỉnh.
- Trong thời hạn sáu mươi (60) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ dự án, tổ chức lưu vực
sông có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho chủ dự án. Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức các buổi
làm việc, cuộc họp với sở, ban, ngành liên quan thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan cho ý kiến về công trình
dự kiến xây dựng hoặc đối thoại trực tiếp với chủ dự án tổng hợp ý kiến và
trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Địa điểm thực hiện
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Tài nguyên và Môi trường Tiền Giang (Số 11, Lê Lợi, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền
Giang).
c) Phí, lệ phí (nếu có)
Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước.
14. Chuyển nhượng
quyền khai thác tài nguyên nước
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn hai mươi (20)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Địa điểm thực hiện
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Tài nguyên và Môi trường Tiền Giang (Số 11, Lê Lợi, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền
Giang).
c) Phí, lệ phí (nếu có)
Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài
nguyên nước;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai
thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài
nguyên nước.
15. Thẩm định,
phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy
điện và hồ chứa thủy lợi - BTM-TGG-264810
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra phương án: Trong thời gian mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được phương
án cắm mốc giới của tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm xem xét, kiểm tra phương án.
- Thời hạn thẩm định, lấy ý kiến
các cơ quan liên quan, phê duyệt phương án: Trong thời
hạn ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được phương án có đầy đủ nội
dung, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lấy ý kiến và tổng hợp ý kiến,
gửi tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa để hoàn thiện và
trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
b) Địa điểm thực hiện
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Tài nguyên và Môi trường Tiền Giang (Số 11, Lê Lợi, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền
Giang).
c) Phí, lệ phí (nếu có)
Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP của Chính
phủ ngày 06/5/2015 quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước.
16. Tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp
giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành -
BTM-TGG-265061
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ
tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong
thời hạn 02 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ kèm theo
văn bản giải thích rõ lý do;
- Thời hạn thẩm định hồ sơ và phê
duyệt tiền cấp quyền: không quá 30 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức
thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước và trình Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Thời hạn gửi thông báo: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định phê
duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi
thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình kèm theo
quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
b) Địa điểm thực hiện
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Tài nguyên và Môi trường Tiền Giang (Số 11, Lê Lợi, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền
Giang).
c) Phí, lệ phí (nếu có)
Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng
6 năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
17. Điều chỉnh
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước - BTM-TGG-265060
a) Thời hạn giải quyết
Thời hạn kiểm tra, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh quyết định việc điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước:
không quá 20 ngày làm việc.
b) Địa điểm thực hiện
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Tài nguyên và Môi trường Tiền Giang (Số 11, Lê Lợi, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền
Giang).
c) Phí, lệ phí (nếu có)
Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng
6 năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.