1. Sở Khoa học và Công nghệ có
trách nhiệm số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết đối với các thủ tục
hành chính tại Điều 1 Quyết định này đảm bảo đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
đảm bảo các giải pháp kỹ thuật để Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của tỉnh được vận hành thông suốt, cấp mã kết quả số hóa theo quy định.
TT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Thành phần hồ sơ phải số hóa
|
Giấy tờ số hóa trong quá trình giải quyết TTHC của cơ quan nhà nước
|
Kết quả giải quyết TTHC phải số hóa
|
I
|
LĨNH
VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1.
|
1.001786.
000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Đơn đăng ký hoạt động khoa học
và công nghệ
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động khoa học và công nghệ
|
2.
|
1.001770.
000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Đơn đề nghị thay đổi, bổ
sung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động khoa học và công nghệ
|
3.
|
1.006427.
000.00.00.H23
|
Thủ tục đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Quyết định thành lập Hội đồng;
Biên bản họp Hội đồng (đối với trường hợp không đặc cách cấp Giấy xác nhận)
|
Giấy xác nhận kết quả thực hiện
nhiệm vụ
|
4.
|
1.011819. H23
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Phiếu đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước
|
|
Văn bản xác nhận việc đăng ký
thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng
ngân sách nhà nước
|
5.
|
1.011818. H23
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Phiếu đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
6.
|
3.000259. H23
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
Đơn đăng ký đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ
|
|
Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương về việc đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức,
cá nhân tổ chức xét tặng giải thưởng
|
7.
|
1.011820. H23
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Phiếu đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
8.
|
1.001747.000.
00.00.H23
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội
dung Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
Đơn đề nghị thay đổi, bổ
sung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động khoa học và công nghệ
|
9.
|
1.001677.000.
00.00.H23
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội
dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
Đơn đề nghị thay đổi, bổ
sung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ
- Bản gốc Giấy chứng nhận hoạt
động văn phòng đại diện/chi nhánh đã được cấp
|
|
Giấy chứng nhận hoạt động văn
phòng đại diện/chi nhánh
|
10.
|
2.000079.000.
00.00.H23
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm
ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường,
tính mạng, sức khỏe con người
|
- Giấy đề nghị đánh giá, thẩm
định của tổ chức, cá nhân ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ.
- Văn bản cho phép ứng dụng của
tổ chức, cá nhân chủ trì kết quả thực hiện nhiệm vụ.
|
Quyết định thành lập Hội đồng;
Biên bản họp Hội đồng
|
Giấy xác nhận thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ
|
11.
|
1.001716.000.
00.00.H23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Đơn đăng ký hoạt động văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
Giấy chứng nhận hoạt động văn
phòng đại diện/chi nhánh
|
12.
|
1.001693.000.
00.00.H23
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Đơn đề nghị thay đổi, bổ
sung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
Giấy chứng nhận hoạt động văn
phòng đại diện/chi nhánh
|
13.
|
2.002144.000.
00.00.H23
|
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm
định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
- Giấy đề nghị đánh giá, thẩm
định của tổ chức, cá nhân ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ
- Văn bản cho phép ứng dụng của
tổ chức, cá nhân chủ trì kết quả thực hiện nhiệm vụ.
|
Quyết định thành lập Hội đồng;
Biên bản họp Hội đồng
|
Giấy xác nhận đánh giá và thẩm
định kết quả thực hiện nhiệm vụ
|
14.
|
2.002248.000.
00.00.H23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
- Văn bản đề nghị đăng ký
chuyển giao công nghệ.
- Giấy xác nhận tư cách pháp
lý của người đại diện các bên tham gia hợp đồng
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký chuyển
giao công nghệ.
|
15.
|
2.002249.000.
00.00.H23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ(trừ những
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Văn bản đề nghị đăng ký gia hạn,
sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn,
sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
|
16.
|
2.002544.H23
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 01 tại Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg .
|
- Quyết định thành lập Hội đồng
tư vấn khoa học và công nghệ;
- Biên bản họp Hội đồng;
- Báo cáo kết quả thẩm định hồ
sơ gửi Cơ quan cấp Giấy chứng nhận.
|
Giấy chứng nhận chuyển giao
công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
17.
|
2.002546.H23
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu
số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg
|
|
Giấy chứng nhận chuyển giao
công nghệ khuyến khích chuyển giao sửa đổi, bổ sung
|
18.
|
2.002548.H23
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 09 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg .
|
|
Giấy chứng nhận chuyển giao
công nghệ khuyến khích chuyển giao (cấp lại)
|
19.
|
1.012353.H23
|
Thủ tục xác định dự án đầu tư
có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường,
thâm dụng tài nguyên
|
- Văn bản đề nghị xác định
công nghệ;
- Chứng thư giám định máy
móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư còn hiệu lực.
|
- Văn bản lấy ý kiến phối hợp;
- Văn bản ý kiến phối hợp;
- Quyết định thành lập Hội đồng
tư vấn khoa học và công nghệ (nếu có);
- Văn bản ý kiến của Hội đồng
tư vấn khoa học và công nghệ (nếu có).
|
Văn bản xác định công nghệ dự
án đầu tư
|
20.
|
2.002278.000.
00.00.H23
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp Khoa học và Công nghệ
|
Giấy đề nghị chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
21.
|
2.001525.000.
00.00.H23
|
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Giấy đề nghị cấp thay đổi nội
dung/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
22.
|
1.011815.H23
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến.
|
Đơn đề nghị Nhà nước mua sáng
chế, sáng kiến theo mẫu BM III.1.
|
- Quyết định thành lập Hội đồng
đánh giá;
- Văn bản kết quả đánh giá hồ
sơ của hội đồng.
|
Văn bản thông báo kết quả
đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến
|
23.
|
1.011816.H23
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc
mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm,
chủ lực.
|
Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí
hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm,
chủ lực theo mẫu BM II.1.
|
- Quyết định thành lập Hội đồng
đánh giá;
- Văn bản kết quả đánh giá hồ
sơ của hội đồng.
|
Văn bản thông báo kết quả
đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ tạo ra từ kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng
điểm, chủ lực.
|
24.
|
2.001179.000.
00.00.H23
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
Văn bản đề nghị xác nhận.
|
- Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm tra (nếu có);
- Văn bản kết quả thẩm tra hồ
sơ của hội đồng (nếu có).
|
Văn bản trả lời tổ chức, cá
nhân về đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động
ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
25.
|
2.001137.000.
00.00.H23
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp
có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển
giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học
và công nghệ
|
- Quyết định thành lập Hội đồng
tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
- Văn bản kết quả làm việc của
hội đồng tư vấn.
|
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ
khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
26.
|
1.002690.000.
00.00.H23
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp,
tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học
và công nghệ
|
- Quyết định thành lập Hội đồng
tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
- Văn bản kết quả làm việc của
hội đồng tư vấn.
|
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ
khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
27.
|
1.011812.H23
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu.
|
- Đơn đề nghị công nhận kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân theo mẫu
BM I.1.
- Bản cam kết về quyền sở hữu
hợp pháp đối với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức,
cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (Đối với trường hợp không có tài liệu chứng
minh) theo mẫu BM I.2.
|
- Quyết định thành lập Hội đồng
đánh giá;
- Văn bản kết quả đánh giá hồ
sơ của hội đồng.
|
Quyết định công nhận kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
|
28.
|
1.011814.H23
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu
tư nghiên cứu.
|
Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM II.1.
|
- Quyết định thành lập Hội đồng
đánh giá;
- Văn bản kết quả đánh giá hồ
sơ của hội đồng.
|
Văn bản thông báo kết quả
đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí mua kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ
|
29.
|
1.008377.000.
00.00.H23
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ
đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
Phiếu đăng ký xét tiếp nhận
vào viên chức
|
*Đối với xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng
I
- Quyết định thành lập Hội đồng
kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng
I;
- Kết quả của Hội đồng kiểm
tra, sát hạch;
- Văn bản đề nghị của UBND tỉnh
gửi Bộ KHCN xin ý kiến về việc đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của từng cá
nhân;
- Văn bản đề nghị của Bộ KHCN
gửi Bộ Nội vụ xin ý kiến về bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I;
- Văn bản trả lời của Bộ Nội
vụ về việc bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I đối với từng trường hợp
đủ điều kiện được tiếp nhận vào viên chức;
* Đối với xét tiếp nhận
vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng
II)
- Quyết định thành lập hành lập
Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức
danh hạng II.
- Kết quả xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II của Hội đồng kiểm tra, sát hạch;
- Văn bản đề nghị của UBND tỉnh
gửi BKHCN xin ý kiến về việc đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của từng cá nhân;
- Văn bản trả lời của Bộ KHCN
về việc đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của từng cá nhân được đề nghị tiếp nhận
vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II.
* Đối với xét tiếp nhận
vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng
IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III)
- Quyết định thành lập Hội đồng
kiểm tra, sát hạch;
- Kết quả xét chọn của Hội đồng
kiểm tra, sát hạch;
- Quyết định công nhận kết quả
xét tiếp nhận vào viên chức
|
- Quyết định bổ nhiệm vào chức
danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I);
- Quyết định bổ nhiệm vào chức
danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II);
- Quyết định bổ nhiệm vào chức
danh nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III);
- Quyết định bổ nhiệm vào chức
danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV).
|
30.
|
1.008379.000.
00.00.H23
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm
vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc năm công tác
|
Đơn đề nghị xét đặc cách bổ
nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn
không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác.
|
* Đối với việc xét đặc
cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (chức danh hạng
I) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
- Quyết định thành lập Hội đồng
xét bổ nhiệm đặc cách;
- Kết quả xét bổ nhiệm đặc
cách vào chức danh hạng I của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách;
- Văn bản của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh gửi Bộ Khoa học và Công nghệ đề nghị có ý kiến về việc đáp ứng điều
kiện, tiêu chuẩn của từng cá nhân;
- Văn bản đề nghị của Bộ KHCN
gửi Bộ Nội vụ để xin ý kiến về bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I;
- Văn bản trả lời của Bộ Nội
vụ về bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I của từng trường hợp.
* Đối với việc xét đặc
cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (chức danh hạng II)
không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
- Quyết định thành lập Hội đồng
xét bổ nhiệm đặc cách;
- Kết quả xét của Hội đồng bổ
nhiệm đặc cách;
- Văn bản của UBND tỉnh đề
nghị Bộ Khoa học và Công nghệ có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện tiêu chuẩn
của từng cá nhân;
- Văn bản ý kiến của Bộ Khoa
học và Công nghệ về việc đáp ứng điều kiện tiêu chuẩn của từng cá nhân được đề
nghị bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II.
* Đối với việc xét đặc
cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng III) không qua
thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
- Quyết định thành lập Hội đồng
xét bổ nhiệm đặc cách để xem xét, thẩm định hồ sơ;
- Kết quả xét bổ nhiệm đặc
cách của Hội đồng.
|
- Quyết định bổ nhiệm đặc
cách vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I);
- Quyết định bổ nhiệm đặc
cách vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II);
- Quyết định bổ nhiệm đặc
cách vào chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III).
|
31.
|
2.002502.000.
00.00.H23
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ
phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
- Công văn đề nghị Quỹ phát
triển khoa học và công nghệ cấp tỉnh hỗ trợ kinh phí đã nộp vào Quỹ;
- Thuyết minh và dự toán kinh
phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
|
Quyết định mức hỗ trợ từ Quỹ
phát triển khoa học và công nghệ cấp tỉnh cho doanh nghiệp
|
32.
|
2.001643.000.
00.00.H23
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học
và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ
địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học
và công nghệ
|
- Quyết định thành lập Hội đồng
tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
- Kết quả làm việc của hội đồng
tư vấn.
|
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ
khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
II
|
LĨNH
VỰC AN TOÀN BỨC XẠ
|
1.
|
2.002385.000.
00.00.H23
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-
quang chẩn đoán trong y tế.
|
Phiếu khai báo thiết bị X-
quang chẩn đoán trong y tế.
|
|
Giấy xác nhận khai báo
|
2.
|
2.002380.000.
00.00.H23
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ;
- Phiếu khai báo nhân viên bức
xạ và người phụ trách an toàn.
- Phiếu khai báo thiết bị X-
quang chẩn đoán y tế.
|
- Thông báo mức lệ phí hoặc
thông báo yêu cầu sửa đổi bổ sung hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ;
- Văn bản thông báo về việc
thẩm định định hồ sơ và kiểm tra tại cơ sở (nếu có);
- Biên bản thẩm định cấp giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (nếu có).
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ
|
3.
|
2.002381.000.
00.00.H23
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
- Đơn đề nghị gia hạn Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ;
- Phiếu khai báo đối với nhân
viên bức xạ hoặc người phụ trách an toàn bức xạ (nếu có thay đổi so với hồ sơ
đề nghị cấp giấy phép gần nhất).
|
- Thông báo mức lệ phí hoặc
thông báo yêu cầu sửa đổi bổ sung hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ;
- Văn bản thông báo về việc
thẩm định định hồ sơ và kiểm tra tại cơ sở (nếu có);
- Biên bản thẩm định gia hạn
giấy phép tiến hành công việc bức xạ (nếu có).
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ
|
4.
|
2.002382.000.
00.00.H23
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Đơn đề nghị sửa đổi Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ.
|
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ
|
5.
|
2.002384.000.
00.00.H23
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ.
|
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ
|
6.
|
2.002383.000.
00.00.H23
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
- Đơn đề nghị bổ sung Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ;
- Phiếu khai báo thiết bị bức
xạ mới đối với trường hợp bổ sung thiết bị bức xạ.
|
- Thông báo mức lệ phí hoặc
thông báo yêu cầu sửa đổi bổ sung hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ;
- Văn bản thông báo về việc
thẩm định định hồ sơ và kiểm tra tại cơ sở;
- Biên bản thẩm định bổ sung
giấy phép tiến hành công việc bức xạ (nếu có).
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ
|
7.
|
2.002379.000.
00.00.H23
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế).
|
Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ
nhân viên bức xạ.
|
Thông báo mức lệ phí hoặc
thông báo yêu cầu sửa đổi bổ sung hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ.
|
Chứng chỉ nhân viên bức xạ
|
III
|
LĨNH
VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
1.
|
1.011937.H23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 05 - Phụ lục VI Nghị định số
65/2023/NĐ- CP).
|
|
- Quyết định cấp/từ chối cấp
Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp;
- Giấy chứng nhận tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 07
- Phụ lục VI Nghị định số
65/2023/NĐ-CP) (Mẫu kèm theo).
|
2.
|
1.011938.H23
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy
chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 06 - Phụ lục VI Nghị
định số 65/2023/NĐ-CP).
|
|
- Quyết định cấp lại/từ chối
cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp;
- Giấy chứng nhận tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 07
- Phụ lục VI Nghị định số
65/2023/NĐ-CP) (Mẫu kèm theo).
|
3.
|
1.011939.H23
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Đơn yêu cầu thu hồi Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.
|
|
Quyết định thu hồi/từ chối
thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.
|
IV
|
LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
1.
|
1.006221.000.
00.00.H23
|
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách
cấp
|
Văn bản đề nghị giao quyền sở
hữu hoặc giao quyền sử dụng tài sản của tổ chức chủ trì
|
|
Quyết định giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản của cơ quan, người có thẩm quyền
|
2.
|
1.006222.000.
00.00.H23
|
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách
hỗ trợ
|
Văn bản đề nghị giao quyền sở
hữu hoặc giao quyền sử dụng tài sản của tổ chức chủ trì
|
|
Quyết định giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản của cơ quan, người có thẩm quyền
|
V
|
LĨNH
VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
1.
|
2.000212.000.
00.00.H23
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng
|
Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn.
|
|
Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
|
2.
|
1.000449.000.
00.00.H23
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn.
|
|
Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
|
3.
|
1.000373.000.
00.00.H23
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá
của tổ chức, cá nhân
|
Giấy đăng ký hoạt động xét tặng
giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá.
|
|
Giấy xác nhận đăng ký hoạt động
xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá.
|
4.
|
2.001209.000.
00.00.H23
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Bản công bố hợp chuẩn.
|
|
Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp chuẩn
|
5.
|
2.001207.000.
00.00.H23
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Bản công bố hợp chuẩn.
|
|
Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp chuẩn
|
6.
|
2.001208.000.
00.00.H23
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
Đơn đăng ký chỉ định đánh giá
sự phù hợp.
|
- Biên bản đánh giá thực tế
|
Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp.
|
7.
|
2.001100.000.
00.00.H23
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm
vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
Đơn đăng ký thay đổi, bổ sung
phạm vi, lĩnh vực được chỉ định.
|
- Biên bản đánh giá thực tế
trong trường hợp hồ sơ đăng ký đầy đủ nhưng có nội dung không phù hợp hoặc có
yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc có thông tin, phản ánh về dấu
hiệu vi phạm liên quan đến hồ sơ thì cơ quan chỉ định tổ chức đánh giá năng lực
thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp. Cơ quan chỉ định cử chuyên gia hoặc
thành lập đoàn đánh giá và phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức đánh giá sự
phù hợp về việc đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp (sửa đổi, bổ sung)
|
8.
|
2.001501.000.
00.00.H23
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Đơn đề nghị cấp lại quyết định
chỉ định.
|
|
Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp.
|
9.
|
2.001269.000.
00.00.H23
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Đơn đăng ký tham dự Giải thưởng
chất lượng quốc gia theo quy định tại Mẫu số 19 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 74/2018/NĐ-CP .
|
- Quyết định thành lập Hội đồng
sơ tuyển;
- Biên bản họp hội đồng sơ
tuyển.
|
Công văn đề xuất xét tặng Giải
thưởng chất lượng quốc gia cho tổ chức/doanh nghiệp gửi Hội đồng Quốc gia của
Hội đồng sơ tuyển
|
10.
|
2.001259.000.
00.00.H23
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
- Đăng ký kiểm tra nhà nước về
chất lượng hàng hóa nhập khẩu và cam kết chất lượng hàng hóa phù hợp với quy
chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định 74/2018/NĐ-CP tại cơ quan kiểm tra chất lượng sản
phẩm, hàng hóa
- Chứng nhận lưu hành tự do
CFS (nếu có).
|
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về
chất lượng hàng hóa nhập khẩu và cam kết chất lượng hàng hóa phù hợp với quy
chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định 74/2018/NĐ-CP tại cơ quan kiểm tra chất lượng sản
phẩm, hàng hóa
|
11.
|
1.001392.000.
00.00.H23
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất
lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Văn bản đề nghị miễn kiểm tra
với các thông tin sau: tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ thuật;
xuất xứ, nhà sản xuất; số lượng, khối lượng nhập khẩu theo đăng ký; đơn vị
tính.
|
|
- Văn bản xác nhận miễn kiểm
tra nhà nước về chất lượng hoặc:
- Văn bản thông báo lý do cho
người nhập khẩu trong trường hợp từ chối việc xác nhận miễn kiểm tra nhà nước
về chất lượng.
|
12.
|
2.001277.000.
00.00.H23
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
Bản công bố hợp quy.
|
|
Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp quy
|