|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3114/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Khoa học tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
3114/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Quốc Vinh
|
Ngày ban hành:
|
17/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3114/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 17
tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng; Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 2176/QĐ-BKHCN
ngày 07/08/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn
đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ tại Văn bản số 1217/SKHCN-TĐC ngày 14/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục và Quy trình nội bộ 02 (hai) thủ tục hành chính được bổ sung
lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa
học và Công nghệ Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và
Công nghệ chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các
cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh
theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và
UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, PC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Quốc Vinh
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3114/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
1
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A,
đường Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Nộp qua mạng theo địa chỉ:
dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Không.
|
- Luật Đo lường ngày 11/11/2011;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của
Chính phủ về nhãn hàng hóa;
- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với lượng của
hàng hóa đóng gói sẵn.
|
2
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định
lượng.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không.
|
Như trên
|
PHẦN II. NỘI
DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. LĨNH VỰC TIÊU
CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
1. Công bố sử dụng
dấu định lượng
1
|
KÝ HIỆU QUY
TRÌNH
|
QT.TĐC.1
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
* Đối với cơ sở sản xuất:
- Được thành lập theo quy định của pháp luật.
- Có đủ cơ sở vật chất đáp ứng các yêu cầu sau:
+ Có đủ phương tiện định lượng hàng đóng gói sẵn
(đối với cơ sở sản xuất hàng đóng gói sẵn), phương tiện đo để tự đánh giá sự
phù hợp về lượng của hàng, đóng gói sẵn (đối với cơ sở thực hiện tự đánh giá
- sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn); các phương tiện đo được định kỳ
kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định;
+ Có mặt bằng làm việc, điều kiện môi trường và
điều kiện khác theo yêu cầu quy định.
- Có đủ nhân viên kỹ thuật thực hiện các biện
pháp kiểm soát về đo lường theo quy định.
- Ban hành và thực hiện các biện pháp kiểm soát về
đo lường đối với phương tiện đo, phương tiện định lượng, việc thực hiện phép
đo (sau đây viết tắt là biện pháp kiểm soát về đo lường) để bảo đảm yêu cầu kỹ
thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.
- Lưu giữ đầy đủ hồ sơ kết quả kiểm định, hiệu
chuẩn phương tiện đo, hồ sơ đánh giá kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng
đóng gói sẵn (do cơ sở tự đánh giá hoặc do cơ quan chứng nhận theo quy định
được cơ sở thuê thực hiện).
* Đối với cơ sở nhập khẩu:
- Phải thể hiện dấu định lượng trên nhãn hàng
đóng gói sẵn nhóm 02.
- Ban hành và thực hiện các biện pháp kiểm soát về
đo lường để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói
sẵn.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trang tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh;
- Qua Bưu điện.
- Qua hệ thống mạng điện tử http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng
đóng gói sẵn, theo mẫu BM.TĐC.11.01.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
chất lượng
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
sản xuất, nhập khẩu hàng đóng gói sẵn
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Bản công bố sử dụng
dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn được ký xác nhận, đóng dấu tiếp nhận
của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng hoặc Văn bản thông báo không đủ điều
kiện tiếp nhận bản công bố.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ
của Sở KH&CN tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân;
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 ( nếu có ), 06 và 02 bộ hồ sơ theo 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Đo lường - Chi cục
TCĐLCL để giải quyết.
|
Công chức
TN&TKQ
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ
sơ kèm theo
|
B3
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, chuẩn bị các nội dung cần
thiết để kiểm tra thực tế tại cơ sở
|
Công chức phòng QL
ĐL
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05; Các văn bản,
điều kiện cần thiết
|
B4
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở
|
Phòng QLĐL
|
01 ngày
|
Hồ sơ kiểm tra thực
tế
|
B5
|
Trên cơ sở kết quả kiểm tra thực tế tại cơ sở và
nội dung bản công bố:
+ Nếu đủ điều kiện tiếp nhận thì ghi vào sổ theo
dõi và trình lãnh đạo phòng ký nháy vào 02 bản công bố sử dụng dấu định lượng
trên nhãn hàng đóng gói sẵn.
+ Nếu không đủ điều kiện tiếp nhận thì dự thảo
văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố trình lãnh đạo
phòng ký nháy
|
Công chức phòng
QLĐL
|
04 giờ
|
Mẫu 05;
Thông tin công bố
được cập nhật vào sổ theo dõi hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện
tiếp nhận bản công bố
|
B6
|
Ký nháy vào Bản công bố hoặc dự thảo Văn bản
thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận
|
Lãnh đạo - phòng
QLĐL
|
04 giờ
|
Mẫu 05;
Bản công bố sử dụng dấu định lượng được ký nháy xác
nhận của phòng chuyên môn hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận
bản công bố đã ký nháy
|
B7
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ của
phòng Quản lý Đo lường
|
Lãnh đạo Chi cục
|
04 giờ
|
- Mẫu 05;
Bản công bố sử dụng dấu định lượng được ký xác nhận
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố đã ký duyệt
|
B8
|
Đóng dấu phát hành văn bản. Chuyển kết quả cho bộ
phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC
- Lưu kết quả xử lý
|
Văn thư Chi cục,
công chức phòng QLĐL
|
04 giờ
|
Mẫu 05, 06;
Bản công bố sử dụng dấu định lượng được ký, đóng
dấu xác nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức
TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01,06;
01 Bản công bố sử dụng dấu định lượng được ký,
đóng dấu xác nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản
công bố
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, Trong thời gian
chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành
phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TĐC.11.01
|
Bản công bố dấu định lượng hàng đóng gói sẵn
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng
đóng gói sẵn được ký xác nhận, đóng dấu tiếp nhận của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
chất lượng hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố.
|
-
|
Sổ theo dõi chuyên môn; Kết quả kiểm tra thực tế.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản lý Đo lường, thời gian
lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan
và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Điều chỉnh nội
dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
1
|
KÝ HIỆU QUY
TRÌNH
|
QT.TĐC.12
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
* Đối với cơ sở sản xuất:
- Được thành lập theo quy định của pháp luật.
- Có đủ cơ sở vật chất đáp ứng các yêu cầu sau:
+ Có đủ phương tiện định lượng hàng đóng gói sẵn
(đối với cơ sở sản xuất hàng đóng gói sẵn), phương tiện đo để tự đánh giá sự
phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở thực hiện tự đánh giá -
sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn); các phương tiện đo được định kỳ
kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định;
+ Có mặt bằng làm việc, điều kiện môi trường và
điều kiện khác theo yêu cầu quy định.
- Có đủ nhân viên kỹ thuật thực hiện các biện
pháp kiểm soát về đo lường theo quy định.
- Ban hành và thực hiện các biện pháp kiểm soát về
đo lường đối với phương tiện đo, phương tiện định lượng, việc thực hiện phép
đo (sau đây viết tắt là biện pháp kiểm soát về đo lường) để bảo đảm yêu cầu kỹ
thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.
- Lưu giữ đầy đủ hồ sơ kết quả kiểm định, hiệu
chuẩn phương tiện đo, hồ sơ đánh giá kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng
đóng gói sẵn (do cơ sở tự đánh giá hoặc do cơ quan chứng nhận theo quy định
được cơ sở thuê thực hiện).
* Đối với cơ sở nhập khẩu:
- Phải thể hiện dấu định lượng trên nhãn hàng
đóng gói sẵn nhóm 02.
- Ban hành và thực hiện các biện pháp kiểm soát về
đo lường để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói
sẵn.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh;
- Qua Bưu điện.
- Qua hệ thống mạng điện tử http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng
đóng gói sẵn, theo mẫu BM.TĐC.12.01.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Chi cục Tiêu chuẩn Đo
lường chất lượng
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
sản xuất, nhập khẩu hàng đóng gói sẵn
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Bản công bố sử dụng
dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn được ký xác nhận, đóng dấu tiếp nhận
của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng hoặc Văn bản thông báo không đủ điều
kiện tiếp nhận bản công bố.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ
của Sở KH&CN tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận
hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân;
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 ( nếu có ), 06 và 02 bộ hồ sơ theo 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Đo lường - Chi cục
TCĐLCL để giải quyết.
|
Công chức
TN&TKQ
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ
sơ kèm theo
|
B3
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, chuẩn bị các nội dung cần
thiết để kiểm tra thực tế tại cơ sở
|
Công chức phòng QL
ĐL
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05; Các văn bản,
điều kiện cần thiết
|
B4
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở
|
Phòng QLĐL
|
01 ngày
|
Hồ sơ kiểm tra thực
tế
|
B5
|
Trên cơ sở kết quả kiểm tra; thực tế tại cơ sở và
nội dung bản công bố:
+ Nếu đủ điều kiện tiếp nhận thì ghi vào sổ theo
dõi và trình lãnh đạo phòng ký nháy vào 2 bản công bố sử dụng dấu định lượng
trên nhãn hàng đóng gói sẵn.
+ Nếu không đủ điều kiện tiếp nhận thì dự thảo
văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố trình lãnh đạo
phòng ký nháy
|
Công chức phòng
QLĐL
|
04 giờ
|
Mẫu 05;
Thông tin công bố được cập nhật vào sổ theo dõi
hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố
|
B6
|
Ký nháy vào Bản công bố hoặc dự thảo Văn bản thông
báo không đủ điều kiện tiếp nhận
|
Lãnh đạo phòng
QLĐL
|
04 giờ
|
Mẫu 05;
Bản công bố sử dụng dấu định lượng được ký nháy
xác nhận của phòng chuyên môn hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp
nhận bản công bố đã ký nháy
|
B7
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ của
phòng Quản lý Đo lường
|
Lãnh đạo Chi cục
|
04 giờ
|
Mẫu 05;
Bản công bố sử dụng dấu định lượng được ký xác nhận
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố đã ký duyệt
|
B8
|
Đóng dấu phát hành văn bản chuyển kết quả cho bộ
phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC
- Lưu kết quả xử lý
|
Văn thư Chi cục,
công chức phòng QLĐL
|
04 giờ
|
Mẫu 05, 06;
Bản công bố sử dụng dấu định lượng được ký, đóng
dấu xác nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức
TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06;
01 Bản công bố sử dụng dấu định lượng được ký,
đóng dấu xác nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản
công bố
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành
phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TĐC.12.01
|
Bản công bố dấu định lượng hàng đóng gói sẵn
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng
đóng gói sẵn được ký xác nhận, đóng dấu tiếp nhận của Chi cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công
bố.
|
-
|
Sổ theo dõi chuyên môn; Kết quả kiểm tra thực tế.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản lý Đo lường thời
gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ
quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3114/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3114/QĐ-UBND ngày 17/09/2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh
710
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|