ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3085/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 25 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số
27/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về
Quy định chính sách hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 4697/TTr-STC ngày 21 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành trong lĩnh
vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phần
I. Danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan đơn vị thực
hiện các công việc sau:
1. Sở Tài chính có trách nhiệm
đồng bộ dữ liệu TTHC mới công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ
liệu TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực, trình Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết TTHC; hoàn thành việc cấu hình TTHC trên phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy
ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm:
a) Thực hiện giải quyết TTHC
thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các TTHC ban hành kèm theo Quyết này tại
trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo quy định.
(Phần II. Nội dung TTHC).
b) Hoàn thành việc cấu hình
TTHC liên quan đến phần việc của mình trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh.
3. Ủy ban nhân dân cấp huyện có
trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến Uỷ ban nhân dân cấp xã trên
địa bàn cấp huyện quản lý.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, TT PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm
theo Quyết định số: 3085/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên TTHC
(Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Cách thức và Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
1
|
Hỗ trợ chi phí hỏa táng trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ UBND cấp xã: 02 ngày làm việc.
+ UBND cấp huyện: 03 ngày làm
việc (bao gồm thời gian thẩm định của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
- Nộp trực tiếp tại Ủy ban
nhân dân cấp xã (Thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã)
- Gửi qua đường bưu điện (Trường
hợp gửi hồ sơ qua đường bưu điện, thời gian được tính từ ngày đến trên phong
bì).
- Nộp trực tuyến qua Cổng Dịch
vụ công tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Không
|
- Căn cứ Nghị quyết số
27/2023/NQ- HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về
Quy định chính sách hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch UBND cấp huyện;
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Một phần
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VỀ
HỖ TRỢ CHI PHÍ HỎA TÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
I. Thủ tục
Hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân, cơ quan, tổ chức
đề nghị hỗ trợ chi phí hỏa táng thì nộp hồ sơ theo quy định gửi Ủy ban nhân dân
cấp xã.
- Bước 2: Trong thời hạn 02
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
có văn bản kèm theo hồ sơ đề nghị hỗ trợ chi phí hỏa táng gửi Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội.
- Bước 3: Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện quyết định hỗ trợ chi phí hỏa táng.
2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Ủy ban nhân
dân cấp xã (thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã).
- Gửi qua đường bưu điện (Trường
hợp gửi hồ sơ qua đường bưu điện, thời gian được tính từ ngày đến trên phong
bì).
- Nộp trực tuyến qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a. Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai thông tin cá nhân, cơ
quan, tổ chức đề nghị hỗ trợ chi phí hỏa táng (Mẫu số 01 và Mẫu số 02 Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị quyết 27/2023/NQ- HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh.)
- Bản sao Giấy chứng tử của người
chết.
- Bản chính Hợp đồng, Biên bản
thanh lý Hợp đồng, Hóa đơn tài chính của cơ sở hỏa táng.
- Văn bản ủy quyền hoặc giấy giới
thiệu đối với cá nhân được ủy quyền hoặc đại diện cho cơ quan, tổ chức quy định
tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó, tại UBND cấp xã: 02
ngày làm việc; tại UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc (bao gồm thời gian thẩm định
của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội).
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
Cá nhân, cơ quan, tổ chức đề nghị hỗ trợ chi phí hỏa táng.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp huyện;
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
7. Kết quả thực hiện TTHC:
Quyết định hỗ trợ chi phí hỏa
táng. Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 07
tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
8. Phí, lệ phí: Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu số 01: Tờ khai thông tin
cá nhân đề nghị hỗ trợ chi phí hỏa táng (dành cho cá nhân)
- Mẫu số 02: Tờ khai thông tin
cơ quan, tổ chức đề nghị hỗ trợ chi phí hỏa táng (dành cho cơ quan, tổ chức)
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC:
- Người chết trước khi chết có
nơi thường trú trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc người chết trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế không xác định nhân thân hoặc có nhân thân nhưng không có thân
nhân lo an táng.
- Người chết được hỏa táng tại
các cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
Căn cứ Nghị quyết số
27/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về
Quy định chính sách hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
1. Mẫu số
01: Tờ khai thông tin cá nhân đề nghị hỗ trợ chi phí hỏa táng (dành cho cá
nhân)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ
KHAI
THÔNG
TIN CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CHI PHÍ HỎA TÁNG
Kính gửi:
|
|
|
- Ủy ban nhân dân (1)………………………………………
- Ủy ban nhân dân(2)………..
|
1. Tên tôi là(3):……………………………Giới
tính (Nam/nữ):……………….....
2. Ngày, tháng, năm sinh:
…...……………………………………
3. CMND/CCCD/HỘ CHIẾU số:
…………………… ngày, tháng, năm:……………
do …………………………………………………….. cấp.
4. Thường trú tại:
……………………………………………………………
5. Điện thoại liên hệ:
…………………………………………
6. Quan hệ với người chết:
………………………………………………
7. Họ và tên người chết:
………………………………………………….
8. Nơi thường trú trước khi chết:
……………………………………
9. Ngày chết:
……………………………………………………………….
Giấy chứng tử số:…………ngày ………
tháng …….. năm …………...do
………………………… cấp.
Tôi xin cam đoan những lời khai
trên đây là đúng sự thật, nếu có gì khai không đúng sự thật tôi xin chịu trách
nhiệm hoàn toàn trước pháp luật.
Đề nghị UBND huyện, thị xã,
thành phố……………………. hỗ trợ chi phí hỏa táng theo quy định./.
|
…………., ngày …..
tháng ….. năm 20….
Người khai
(ký, ghi rõ họ, tên)
|
____________________
1 Tên UBND huyện/thị
xã/thành phố nơi người chết thường trú trước khi chết.
2 Tên UBND xã/phường/thị
trấn nơi người chết thường trú trước khi chết.
3 Cá nhân đề nghị hỗ
trợ chi phí hỏa táng
Xác nhận của UBND xã (phường, thị
trấn)………………………………………
Ông (bà)4
………………………………………………………………………..
Sinh ngày, tháng,
năm:………………………………………………………
Thường trú tại:
…………………………………………………………………...
Là cá nhân đã tổ chức hỏa táng
cho ông/bà (5)……………………………………… từ trần ngày ….. tháng ….. năm 20…. Giấy
chứng tử số: …………………………ngày ……… tháng …….. năm ……
Đề nghị được giải quyết chế độ
hỗ trợ chi phí hỏa táng./.
|
……….., ngày
…….. tháng ……. năm 20….
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
___________________
4 Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính tại khoản 1.
5 Họ và tên người chết.
2. Mẫu số
02: Tờ khai thông tin cơ quan, tổ chức đề nghị hỗ trợ chi phí hỏa táng (dành
cho cơ quan, tổ chức)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ
KHAI
THÔNG
TIN CƠ QUAN, TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CHI PHÍ HỎA TÁNG
Kính gửi:
|
|
|
- Ủy ban nhân dân (6)………………………………………
- Ủy ban nhân dân (7)……………………………………….
|
1. Tên cơ quan/tổ chức:(8)
………………….…………
2. Địa chỉ:
…………………………………...…………………………….
3. Điện thoại liên hệ:
……………………………………………………..
4. Đại diện
(ông/bà)………………………………Chức vụ:…………………
6. Họ và tên người chết:
………………………………………………….……
7. Nơi thường trú trước khi chết
(nếu có): …………………………………………
8. Ngày chết:
……………………………………………………………….
Giấy chứng tử số:
………………………………ngày ……… tháng …….. năm …………do …………………………………… cấp.
Đề nghị UBND xã/phường/thị trấn(2)
……………………. hỗ trợ chi phí hỏa táng theo quy định./.
|
…………., ngày …..
tháng ….. năm 20….
Thủ trưởng
(ký, ghi rõ họ, tên; đóng dấu của cơ quan, tổ chức)
|
Xác nhận của UBND xã/phường/thị
trấn……………………………………………
Cơ quan/tổ chức (9)
………………………………………………………………
___________________
6 Tên UBND huyện/thị
xã/thành phố nơi cơ quan/tổ chức đóng trụ sở
7 Tên UBND xã/phường/thị
trấn nơi cơ quan/tổ chức đóng trụ sở
8 Tên cơ quan/tổ chức
đã tổ chức hỏa táng cho người chết.
9 Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính tại khoản 1.
Đại diện (ông/bà)
…………………………………………………………………
Chức vụ:
………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………
Đã tổ chức hỏa táng cho ông/bà (10)………………………………………………từ
trần ngày ….. tháng ….. năm 20…. Giấy chứng tử số: ……………………ngày……… tháng ……..
năm ……
Đề nghị được giải quyết chế độ
hỗ trợ chi phí hỏa táng./.
|
……….., ngày
…….. tháng ……. năm 20….
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
___________________
10 Họ và tên người chết.
3. Mẫu số
03: Quyết định hỗ trợ chi phí hỏa táng của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
ỦY BAN NHÂN DÂN
…………(11)…………….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-UBND
|
………………, ngày …. tháng
…. năm 20….
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc hỗ trợ chi phí hỏa táng
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN (1) ………………………
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
/2023/NQ-HĐND ngày tháng năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định chính sách hỗ trợ chi phí hỏa táng trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ hồ sơ đề nghị của ……………………………………………………;
Theo đề nghị của Phòng Lao động
Thương binh và Xã hội.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Hỗ trợ chi phí hỏa
táng cho (12) …………………………………… đã tổ chức hỏa táng cho ông/bà…………………………………… Giấy
chứng tử số: …………… ngày……… tháng…….. năm…………. do……………………cấp.
Số tiền:……………………………………………………………
(Bằng chữ: ……………………………...………..…………………)
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
huyện/thị xã/thành phố (1) ………….; Trưởng các Phòng: Kế hoạch-Tài
chính, Lao động, Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn (13)………
và tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-...;
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
|
___________________
11 Tên UBND huyện/thị
xã/thành phố nơi người chết thường trú trước khi chết hoặc nơi cơ quan/tổ chức
tổ chức hỏa táng cho người chết đóng trụ sở.
12 Tên của cá nhân,
cơ quan, tổ chức nhận hỗ trợ chi phí hỏa táng.
13 Tên UBND xã/phường/thị
trấn nơi người chết thường trú trước khi chết hoặc nơi cơ quan/tổ chức tổ chức
hỏa táng cho người chết đóng trụ sở.