ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 305/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 02
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 ngày 6 tháng 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 ngày 8 tháng 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 ngày 10 tháng 2017 của Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết trong
lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 392/TTr-SGTVT ngày 30/01/2024 về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (có Phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối
với các thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố kèm theo Quyết định số 2510/QĐ-UBND
ngày 05/11/2018, Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 15/8/2019, Quyết định số
2403/QĐ-UBND ngày 29/9/2020, Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 14/7/2021, Quyết
định số 639/QĐ-UBND ngày 31/03/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các đơn vị, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 305/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Nam Định)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Nội dung sửa đổi
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
Căn cứ pháp lý
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải.
|
2
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Căn cứ pháp lý
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Căn cứ pháp lý
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
4
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia
|
Căn cứ pháp lý
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
5
|
Cấp Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Căn cứ pháp lý
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
6
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Căn cứ pháp lý
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
7
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
Căn cứ pháp lý
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
8
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào
|
Căn cứ pháp lý
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Căn cứ pháp lý
|
- Trường hợp Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số
lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận văn bản đề nghị, Sở GTVT tổ chức kiểm tra, cấp lại giấy chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động.
- Trường hợp Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe được cấp lại khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm
việc, Sở GTVT cấp lại giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch. Trường hợp
không cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
Căn cứ pháp lý
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
Căn cứ pháp lý
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
12
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
Căn cứ pháp lý
|
Trong thời hạn không quá 10
(mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
13
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
Căn cứ pháp lý
|
Trong thời gian không quá 08
(tám) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
14
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
Căn cứ pháp lý
|
Trong thời gian không quá 03
(ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
15
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Căn cứ pháp lý
|
Trong thời hạn 01 (một) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
16
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Căn cứ pháp lý
|
Sau 03 (ba) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
17
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Căn cứ pháp lý
|
Không quá 10 ngày làm việc,
kể từ ngày đạt kết quả sát hạch.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
+ Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đ/1 GPLX;
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
18
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Căn cứ pháp lý
|
+ Sau 02 tháng kể từ khi nhận
đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp GPLX được cấp lại;
+ Không quá 10 ngày làm việc,
kể từ ngày đạt kết quả sát hạch đối với các trường hợp phải sát hạch lại.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
+ Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đ/1GPLX.
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
19
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
Căn cứ pháp lý
|
- 05 ngày làm việc tính từ
khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Lệ phí: 135.000 đ/lần.
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
20
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
Căn cứ pháp lý
|
Không quá 05 ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Lệ phí: 135.000 đ/lần.
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
21
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
Căn cứ pháp lý
|
Không quá 05 ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Lệ phí: 135.000 đ/lần.
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
22
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
Căn cứ pháp lý
|
Không quá 05 ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Lệ phí: 135.000 đ/lần.
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
23
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
|
Căn cứ pháp lý
|
- Cục đường bộ Việt Nam xem
xét trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ có văn bản chấp thuận.
- Trong thời hạn không quá 05
ngày kể từ ngày có văn bản chấp thuận của Cục Đường bộ Việt Nam, Ủy ban nhân
dân tỉnh có văn bản trả lời chủ đầu tư dự án.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
24
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Căn cứ pháp lý
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
25
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Căn cứ pháp lý
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
26
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ
|
Căn cứ pháp lý
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
27
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Căn cứ pháp lý
|
Không quá 4 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra hiện
trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công
xây dựng công trình điện từ 35 kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km
xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp
phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh với cấp giấy phép thi công
không quá 10 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
28
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Căn cứ pháp lý
|
5 ngày làm việc kể từ khi
nhận được đơn gia hạn theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
29
|
Cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
Căn cứ pháp lý
|
7 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
30
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
Căn cứ pháp lý
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
31
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
Căn cứ pháp lý
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
32
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
Căn cứ pháp lý
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|
33
|
Công bố lại đưa trạm dừng
nghỉ vào khai thác
|
Căn cứ pháp lý
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ.
|