ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3017/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 21 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2464/TTr-SNN ngày 04 tháng 11
năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này sửa đổi 01 thủ tục
hành chính lĩnh vực Thú y (Mã
TTHC: 1.001686) tại Quyết định số
2430/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố
thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình
Dương.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát
TTHC-VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- LĐVP, NC, HCC, Website;
- Lưu: VT, HKSTT.
|
CHỦ
TỊCH
Võ Văn Minh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 3017/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
STT
|
MÃ
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
Lĩnh vực Thú y
|
1
|
1.001686
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
|
Ghi chú:
- Sửa đổi một phần nội dung thủ tục
hành chính từ trang số 104 đến trang 108 (Mã TTHC: 1.001686), Phần II-Nội dung thủ tục hành
chính ban hành tại Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình
Dương.
PHẦN II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH
DƯƠNG
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
I. LĨNH VỰC THÚ Y
1. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
1.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Tổ
chức và cá nhân nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản Bình Dương.
Bước 2:
+ Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích: nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra hồ sơ đối chiếu với danh mục tài liệu. Đóng gói hồ sơ, thu phí và chuyển đến
Chi cục Chăn nuôi, thú y và Thủy sản.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận và chuyển cho
phòng chuyên môn xử lý. Hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
+ Trường hợp nộp trực tiếp: Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hướng dẫn và hỗ trợ tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tuyến trên dịch vụ công của tỉnh hoặc dịch vụ công quốc gia.
Bước 3:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm
quyền tiến hành kiểm tra tại cơ sở.
Thực hiện kiểm tra, đánh giá trực tuyến
trong trường hợp do thiên tai hoặc phải áp dụng quy định về phòng, chống dịch bệnh
nguy hiểm mà không thể thực hiện kiểm tra, đánh giá trực tiếp tại hiện trường để
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y. Việc đánh giá
trực tiếp tại hiện trường sẽ được thực hiện sau khi các địa phương kiểm soát được
thiên tai, dịch bệnh theo quy định.
Bước 4:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi kết thúc quá trình kiểm tra, cơ quan
có thẩm quyền thực hiện cấp giấy chứng nhận cho cơ sở đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y cho tổ chức, cá nhân. Trường
hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản. Đến ngày hẹn tổ chức, cá nhân đến nơi
nộp hồ sơ để nhận kết quả hoặc nhận kết quả tại nhà (nếu tổ chức, cá nhân đăng
ký dịch vụ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ yêu cầu).
1.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả của Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản tỉnh Bình Dương;
qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh Bình Dương hoặc Cổng Dịch
vụ công Quốc gia.
- Trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản tỉnh
Bình Dương hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến địa chỉ tổ chức, cá nhân
yêu cầu (nếu có).
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đăng ký cấp, gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục
XX ban hành kèm theo Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT .
- Bản thuyết minh chi tiết về cơ sở vật
chất, kỹ thuật buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục
XXII ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT .
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản chính hoặc bản sao có đóng dấu xác
nhận của doanh nghiệp đăng ký).
- Chứng chỉ hành nghề thú y đối với
người quản lý, người trực tiếp buôn bán thuốc thú y (bản chính hoặc bản sao có
đóng dấu xác nhận của doanh nghiệp đăng ký).
b) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
1.4. Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính:
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản.
* Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản.
* Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y theo quy định tại Phụ lục XXVI Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT .
Giấy chứng nhận có thời hạn 05 năm.
1.8. Phí, lệ phí (nếu có): Có
- Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán,
nhập khẩu thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000 đồng/lần.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Có
- Đơn đăng ký cấp, gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục
XX ban hành kèm theo Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT .
- Bản thuyết minh chi tiết về cơ sở vật
chất, kỹ thuật buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục
XXII ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT .
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có):
Cơ sở có điều kiện như sau:
- Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Có địa điểm, cơ sở vật chất, kỹ thuật
phù hợp.
- Người quản lý, người trực tiếp bán
thuốc thú y phải có Chứng chỉ hành nghề thú y;
- Có đủ quầy, tủ, giá kệ để chứa, đựng
và trưng bày sản phẩm phải đảm bảo chắc chắn, dễ vệ sinh
và tránh được những tác động bất lợi của ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, nấm mốc, động vật gặm nhấm và côn trùng gây hại.
- Có trang thiết bị để bảo đảm điều
kiện bảo quản ghi trên nhãn của sản phẩm; có nhiệt kế, ẩm
kế theo dõi điều kiện bảo quản sản phẩm. Đối với cơ sở buôn bán vắc xin, chế phẩm
sinh học phải có tủ lạnh, tủ mát hoặc kho lạnh; có nhiệt kế để kiểm tra điều kiện
bảo quản; có máy phát điện dự phòng, vật dụng, phương tiện
vận chuyển phân phối vắc xin bảo đảm điều kiện bảo quản ghi trên nhãn sản phẩm.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015
của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về quản lý thuốc thú y;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện
đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT ngày
28/9/2022 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung các Thông tư về quản lý
thuốc thú y;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y.
PHỤ
LỤC XX
MẪU
ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP, GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN, NHẬP KHẨU THUỐC
THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng
6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐĂNG KÝ CẤP, GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC THÚ Y
Kính gửi:
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản Bình Dương
Căn cứ Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý
thuốc thú y;
Căn cứ Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số điều Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y.
Tên cơ sở: …………………………………………………………………………………………
Địa chỉ cơ sở: ……………………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ………………………………………….Fax: …………………………………….
Chủ cơ sở: …………………………………………………………………………………………
Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………………………..
Các loại sản phẩm kinh doanh:
□ Thuốc dược phẩm □ Vắc xin, chế phẩm sinh học
□ Hóa chất □ Các loại khác
Đề nghị quý đơn vị tiến hành kiểm tra
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y cho cơ sở chúng tôi.
Hồ sơ gửi kèm (đối với đăng ký kiểm
tra lần đầu):
a) Đơn đăng ký
kiểm tra điều kiện buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y;
b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất,
kỹ thuật buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y;
c) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản chính hoặc bản sao có đóng dấu xác
nhận của doanh nghiệp đăng ký);
d) Chứng chỉ hành nghề buôn bán, nhập
khẩu thuốc thú y (bản chính hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận của doanh nghiệp
đăng ký).
|
………ngày ... tháng .... năm ….
Đại diện cơ sở
(ký tên và đóng dấu nếu có)
|
PHỤ
LỤC XXII
MẪU BẢN
THUYẾT MINH CHI TIẾT VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, KỸ THUẬT BUÔN BÁN, NHẬP KHẨU THUỐC THÚ
Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
THUYẾT MINH CHI TIẾT VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, KỸ THUẬT BUÔN BÁN THUỐC THÚ Y
Kính gửi:
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản Bình Dương
Tên cơ sở đăng ký kiểm tra: ……………………………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………Fax: …………………..Email: ……………………….
Loại hình đăng ký kinh doanh: ……………………………………………………………
Xin giải trình điều kiện buôn bán, nhập
khẩu thuốc thú y, cụ thể như sau:
1. Cơ sở vật chất: (mô tả kết cấu, diện
tích quy mô cơ sở, các khu vực trưng bày/bày bán)
2. Trang thiết bị: (nêu đầy đủ tên, số
lượng thiết bị phục vụ bảo quản thuốc thú y như tủ, quầy, kệ, ẩm kế, nhiệt kế,
tủ lạnh,……..)
3. Hồ sơ sổ sách: (GCN đăng ký kinh
doanh, chứng chỉ hành nghề, sổ sách theo dõi mua bán hàng,...)
4. Danh mục các mặt hàng kinh doanh tại
cơ sở
|
....,ngày
.... tháng .... năm ...
Chủ cơ sở đăng ký kiểm tra
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
PHỤ
LỤC XXVI
MẪU GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH………………….
CHI CỤC……………
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
ĐỦ
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC THÚ Y
Số: ………./GCN-KDT
Tên cơ sở: ……………………………………………………………………………….
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………
Số điện thoại/Tel: ……………………. Số Fax/Fax. No: …………………………….
Chủ cơ sở: ……………………………………………………………………………….
Địa chỉ thường trú:
Được công nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y đối với: (*)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Giấy chứng nhận đủ điều kiện này có
hiệu lực đến: ngày …....tháng…..năm…….
|
………., ngày .... tháng .... năm ....
CHI CỤC TRƯỞNG
|
Ghi chú: (*) ghi rõ loại sản phẩm
được phép buôn bán như vắc xin, dược phẩm, hóa chất,