STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề y tư nhân
cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám, chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ
hình thức Bệnh viện).
|
2
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề y
tư nhân cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám, chữa bệnh và dịch vụ y
tế (trừ hình thức Bệnh viện).
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề y tư
nhân ( do bị mất) cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám, chữa bệnh và
dịch vụ y tế (trừ hình thức Bệnh viện).
|
4
|
Cấp giấy tiếp nhận đăng ký quảng
cáo trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề y tư nhân đối với phòng khám Đa khoa
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề y tư nhân đối với phòng khám Nội tổng hợp, phòng khám gia đình, các
phòng khám chuyên khoa tim mạch, nhi, lao và bệnh phổi và các phòng khám
chuyên khoa hệ nội khác, phòng tư vấn khám, chữa bệnh qua điện thoại, phòng
tư vấn chăm sóc sức khỏe qua các phương tiện công nghệ thông tin, viễn thông
và thiết bị y tế
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Ngoại.
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa phụ sản - kế hoạch hóa gia
đình.
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Răng-Hàm-Mặt.
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Tai - Mũi- Họng.
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Mắt.
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề y tư nhân đối với phòng khám Phẫu thuật thẩm mỹ.
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề y tư nhân đối với Phòng khám chuyên khoa điều dưỡng, phục hồi chức
năng và vật lý trị liệu.
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh.
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Tâm thần.
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Ung bướu.
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Da liễu.
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề y tư nhân đối với phòng Xét nghiệm.
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề y tư nhân đối với Nhà hộ sinh.
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề y tư nhân đối với cơ sở dịch vụ (CSDV) y tế (bào gồm: Cơ sở dịch vụ
tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, huyết áp; CSDV làm răng giả;
CSDV chăm sóc sức khỏe tại nhà và CSDV kính thuốc).
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề y tư nhân đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người
bệnh trong nước và ra nước ngoài.
|
22
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức khám bệnh, chữa bệnh và
dịch vụ y tế (trừ bệnh viện).
|
23
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề y tư nhân (do bị mất) đối với các hình thức khám bệnh, chữa
bệnh (trừ bệnh viện)
|
24
|
Cho phép tổ chức các đợt khám,
chữa bệnh nhân đạo.
|
25
|
Giám định thương tật do tai nạn
lao động cho người lao động bị tai nạn trong các trường hợp được xác định là
tai nạn lao động, hoặc người bị tai nạn lao động hưởng trợ cấp 1 lần (bao gồm
người đang làm việc; người đã nghỉ việc) và người bị tai nạn lao động hưởng
trợ cấp hàng tháng khi vết thương cũ tái phát.
|
26
|
Giám định phúc quyết tai nạn lao
động khi vết thương tái phát và khi người lao động, người sử dụng lao động
hoặc BHXH không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định y khoa (gọi là
người yêu cầu)
|
27
|
Giám định khả năng lao động để
thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động khi sức khỏe bị suy giảm.
|
28
|
Giám định khả năng lao động để
thực hiện chế độ hưu trí đối với người về hưu chờ đủ tuổi đời để hưởng lương
hưu hàng tháng khi bị ốm đau, tai nạn rủi ro mà suy giảm khả năng lao động.
|
29
|
Giám định khả năng lao động do
người lao động bị mắc bệnh nghề nghiệp lần đầu
|
30
|
Giám định khả năng lao động do
bệnh nghề nghiệp từ lần hai.
|
31
|
Giám định khả năng lao động đối
với người đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
32
|
Khám và cấp giấy chứng nhận sức
khỏe cho người lao động Việt Nam đi làm việc tại nước ngoài đối với các bệnh
viện tỉnh
|
II
|
Lĩnh vực Y dược cổ truyền
|
33
|
Cấp chứng chỉ hành nghề y dược cổ
truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị
|
34
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề y dược
cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị (do bị mất)
|
35
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề y học
cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị
|
36
|
Cấp chứng chỉ hành nghề y dược cổ
truyền cho cá nhân đứng đầu cở sở dịch vụ dịch vụ y học cổ truyền không dùng
thuốc.
|
37
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề y dược
cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở dịch vụ dịch vụ y học cổ truyền không
dùng thuốc
|
38
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề cho cá
nhân đứng đầu cơ sở dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề cho phòng chẩn trị
|
40
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề cho phòng chẩn trị
|
41
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề cho phòng chẩn trị
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề cho cơ sở dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc
|
43
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề cho cơ sở dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc
|
44
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề cho cơ sở dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc
|
45
|
Cấp giấy phép hành nghề cho những
người làm công việc chuyên môn tại các cơ sở hành nghề y học cổ truyền tư
nhân.
|
46
|
Cấp chứng nhân bài thuốc gia
truyền
|
47
|
Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo
khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trụ
sở trên địa bàn (trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ Y học cổ truyền
Bộ Y tế)
|
48
|
Khám chữa bệnh cho trẻ dưới 6 tuổi
|
49
|
Khám chữa bệnh cho nhân dân vùng
135 ( vùng đặc biệt khó khăn).
|
50
|
Khám chữa bệnh cho người nghèo
|
51
|
Cấp chứng chỉ hành nghề thuốc y
học cổ truyền
|
52
|
Cấp chứng nhận chuyển địa điểm
hành nghề y, y học cổ truyền tư nhân
|
53
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề y
tư nhân
|
54
|
Cấp chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề Y tư nhân
|
55
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ
răng giả (cấp mới).
|
56
|
Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề y tư nhân (loại hình dịch vụ răng giả).
|
57
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ
xông hơi, Magssa.
|
58
|
Cấp Chứng nhận đủ điều kiện xông
hơi, Magssa
|
59
|
Giấy xác nhận không hành nghề y-y
dược học cổ truyền tư nhân đối với người đã đăng ký hành nghề trên địa bàn
muốn chuyển đi địa phương khác.
|
60
|
Bổ sung chức năng cho bệnh viện
ngoài công lập, trừ áp dụng kỹ thuật mới
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề y tư nhân đối với các hình thức khám chữa bệnh trừ bệnh viện
|
60
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức Khám, chữa bệnh trừ bệnh viện
|
63
|
Cấp chuyển địa điểm giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề khám chữa bệnh bằng Y học cổ truyền
|
64
|
Cấp chuyển địa điểm giấy chứng
nhận đủ hành nghề y tư nhân đối với các hình thức trừ bệnh viện.
|
65
|
Đổi chứng chỉ hành nghề đối với
các hình thức hành nghề trừ bệnh viện
|
66
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ y
tế
|
67
|
Cấp chứng chỉ hành nghề y
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề y học cổ truyền tư nhân thuộc doanh nghiệp
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề y tư nhân thuộc doanh nghiệp, trừ bệnh viện
|
70
|
Đăng ký quảng cáo khám bệnh, chữa
bệnh
|
71
|
Cấp giấy phép quảng cáo trong lĩnh
vực khám chữa bệnh
|
72
|
Đăng ký quảng cáo về y tế
|
73
|
Đề nghị thỏa thuận quảng cáo sản
phẩm hàng hóa trên lĩnh vực y tế
|
74
|
Tiếp nhận hồ sơ quảng cáo
|
75
|
Thu hồi chứng chỉ hành nghề y dược
cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị
|
76
|
Thu hồi chứng chỉ hành nghề cho cá
nhân đứng đầu cơ sở điều trị không dùng thuốc
|
77
|
Thu hồi giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề cho phòng chẩn trị
|
78
|
Thu hồi giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc
|
79
|
Cấp lại giấy chứng nhận bài thuốc
gia truyền
|
80
|
Thu hồi giấy chứng nhận bài thuốc
gia truyền
|
81
|
Cấp thẻ hành nghề cho những người
làm công việc chuyên môn tại các cơ sở hành nghề y học cổ truyền tư nhân
|
82
|
Xác nhận không hành nghề y học cổ
truyền tại địa phương
|
83
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề trang thiết bị y tế
|
III
|
Lĩnh vực Dược-Mỹ phẩm
|
84
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho
cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược
|
85
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho
cá nhân người nước ngoài , người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành
nghề dược
|
86
|
Cấp đổi Chứng chỉ hành nghề dược
(do hư hỏng, rách nát, thay đổi địa chỉ thường trú của cá nhân đăng ký hành
nghề dược)
|
87
|
Cấp gia hạn Chứng chỉ hành nghề
dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược (do hết hạn)
|
88
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược
(do bị mất) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược
|
89
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc
|
90
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm: nhà thuốc, quầy thuốc, đại
lý bán thuốc của doanh nghiệp, tủ thuốc của trạm y tế .
|
91
|
Cấp Đổi giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc (do thay đổi người quản lý chuyên môn về dược, thay đổi
tên cơ sở kinh doanh nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh thuốc; thay đổi
trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinhn doanh không
phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy Chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc) cho cơ sở bán buôn và bán lẻ thuốc.
|
92
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc.
|
93
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc.
|
94
|
Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh
thuốc trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn,
bán lẻ thuốc.
|
95
|
Cấp giấy chứng nhận "thực
hành tốt nhà thuốc"
|
96
|
Cấp giấy chứng nhận "thực
hành tốt phân phối thuốc". (GDP)
|
97
|
Cấp lại giấy chứng nhận "thực
hành tốt phân phối thuốc". (GDP)
|
98
|
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc
|
99
|
Cấp “Phiếu tiếp nhận hồ sơ Hội
thảo giới thiệu thuốc”.
|
100
|
Cấp “Phiếu tiếp nhận hồ sơ quảng
cáo mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người”
|
101
|
Xét duyệt dự trù thuốc gây nghiện,
thuốc hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc của các bệnh viện tỉnh, thành
phố, Trung tâm y tế quận, huyện, doanh nghiệp kinh doanh thuốc, đơn vị điều
dưỡng thương binh, cơ sở y tế ngành, cơ sở y tế phục vụ người nước ngoài công
tác tại Việt Nam, cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài đóng trên địa bàn, các đơn
vị trực thuộc sở, Ban ngành khác quản lý (bản dự trù có xác nhận của sở, ban
ngành chủ quản).
|
102
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam
|
103
|
Cấp đăng ký tổ chức hội thảo/ tổ chức
sự kiện giới thiệu mỹ phẩm
|
104
|
Cấp giấy phép tiếp nhận thuốc phi
mậu dịch
|
105
|
Cấp giấy xác nhận chấm dứt hành
nghề kinh doanh thuốc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Áp dụng trong trường hợp
đã được cấp Giấy Chứng nhận ĐĐKKD thuốc)
|
106
|
Cấp giấy xác nhận không kinh doanh
thuốc tại tỉnh Tuyên quang (Áp dụng trong trường hợp chưa được cấp giấy Chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc)
|
107
|
Cấp chứng chỉ hành nghề vắcxin
sinh phẩm y tế.
|
108
|
Cấp lại chỉ hành nghề vắcxin sinh
phẩm y tế
|
109
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề
vắcxin sinh phẩm y tế
|
110
|
Cấp đổi chứng chỉ hành nghề vắcxin
sinh phẩm y tế (do hỏng , rách nát)
|
111
|
Cấp Đăng ký sản xuất thuốc trong
nước thuộc danh mục phụ lục 1 Quy chế đăng ký thuốc.
|
112
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề
thuốc y học cổ truyền
|
113
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thuốc
y học cổ truyền
|
114
|
Cấp đổi chứng chỉ hành nghề thuốc
y học cổ truyền
|
115
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc cho đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc
|
116
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc
|
117
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc
|
118
|
Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc cho đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc (do
hỏng, rách nát, thay đổi người quản lý chuyên môn, thay đổi tên cơ quan kinh
doanh, địa điểm kinh doanh)
|
119
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề vắc xin, sinh phẩm y tế
|
120
|
Cấp gia hạn chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề vắcxin sinh phẩm y tế.
|
121
|
Cấp lại chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề vắcxin sinh phẩm y tế.
|
122
|
Cấp đổi chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề vắcxin sinh phẩm y tế.
|
IV
|
Lĩnh vực trang thiết bị và công
trình y tế
|
123
|
Đăng ký quảng cáo trang thiết bị y
tế của các cơ sở sản xuất, kinh doanh thiết bị y tế có trụ sở trên địa bàn
trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ trang thiết bị và công trình y tế- Bộ
Y tế.
|
V
|
Lĩnh vực vệ sinh an toàn và dinh
dưỡng
|
124
|
Cấp chứng nhận đủ điều kiện vệ
sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm
|
125
|
Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo
sản phẩm thực phẩm
|
126
|
Cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn
thực phẩm thông thường sản xuất trong nước
|
127
|
Cấp gia hạn chứng nhận tiêu chuẩn
sản phẩm thực phẩm
|
128
|
Cấp chứng nhận đã học tập kiến
thức về vệ sinh an toàn thực phẩm
|
129
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sức khoẻ cho người trực tiếp sản xuất, chế biến thực phẩm
|
130
|
Đăng ký Hội thảo giới thiệu thực
phẩm chức năng
|
131
|
Cấp chứng nhận công bố tiêu chuẩn
chất lượng sản phẩm
|
VI
|
Lĩnh vực pháp y, pháp y Tâm Thần.
|
132
|
Giám định pháp y
|
133
|
Giám định pháp y tâm Thần
|
VII
|
Lĩnh vực giải quyết đơn thư Khiếu
nại, tố cáo
|
134
|
Giải quyết đơn khiếu nại.
|
135
|
Giải quyết đơn tố cáo
|