|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
301/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Tráng Thị Xuân
|
Ngày ban hành:
|
17/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 301/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 17
tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC UBND TỈNH SƠN LA UỶ QUYỀN GIẢI
QUYẾT TRONG LĨNH VỰC VĂN HOÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
VĂN HÓA , THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/4/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ; Nghị định số 107/NĐ-CP
ngày 6/12/2021 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3955/QĐ-BVHTT&DL ngày 09/12/2024 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc
Ban hành bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số
186/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 của UBND tỉnh về việc uỷ quyền giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực văn hoá thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của
UBND tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 32/TTr-SVHTT&DL ngày
12/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính được UBND tỉnh ủy quyền giải quyết trong lĩnh
vực văn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch như sau:
1. Công bố 04 Danh mục thủ tục
hành chính trong đó: 02 danh mục TTHC cấp tỉnh; 02 danh mục TTHC cấp huyện và
bãi bỏ 04 Danh mục thủ tục hành chính số thứ tự 35, 36, 37, 38 phụ lục I ban
hành kèm theo Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
(Có
Phụ lục I ban hành kèm theo)
2. Phê duyệt 04 Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành trong đó: 02 quy trình cấp tỉnh; 02 quy trình cấp huyện
và bãi bỏ 04 quy trình số thứ tự 35, 36, 37, 38 Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết
định số 213/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
(Có
Phụ lục II ban hành kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ
(b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND;
- Như Điều 3;
- VNPT tỉnh Sơn La;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tr.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Tráng Thị Xuân
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC UBND TỈNH SƠN LA ỦY
QUYỀN GIẢI QUYẾT TRONG LĨNH VỰC VĂN HOÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH: 02 (TTHC)
|
|
LĨNH VỰC VĂN HOÁ
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Trong 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu chính công ích
|
* Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã
trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy.
* Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là
10.000.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ
karaoke, dịch vụ vũ trường. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC
ngày 07/ 01/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. Có hiệu lực thi
hành từ ngày 25/02/2021;
- Nghị định số 148/2024/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 về kinh doanh dịch vụ
karaoke, dịch vụ vũ trường.
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Trong 06 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu chính công ích
|
Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke,
dịch vụ vũ trường. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC
ngày 07/ 01/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. Có hiệu lực thi
hành từ ngày 25/02/2021;
- Nghị định số 148/2024/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 về kinh doanh dịch vụ
karaoke, dịch vụ vũ trường.
|
II
|
DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN:
02 (TTHC)
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke cấp huyện
|
Trong 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu chính công ích
|
* Tại các thành phố trực thuộc Trung ương và tại các thành phố, thị xã
trực thuộc tỉnh:
- Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy.
- Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy.
- Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy.
* Tại các khu vực khác:
- Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy.
- Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy.
- Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ- CP
ngày 19/ 6/ 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ
vũ trường;
- Thông tư số 01/2021/TT- BTC
ngày 07/ 01/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. Có hiệu lực thi hành
từ ngày 25/02/2021;
- Nghị định số 148/2024/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 về kinh doanh dịch vụ
karaoke, dịch vụ vũ trường.
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện
|
Trong 06 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu chính công ích
|
* Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố,
thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng,
nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.
* Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp tăng thêm
phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy
phép/lần thẩm định.
* Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000
đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ
karaoke, dịch vụ vũ trường. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019;
- Thông tư số 01/2021/TT- BTC
ngày 07/ 01/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. Có hiệu lực thi
hành từ ngày 25/02/2021;
- Nghị định số 148/2024/NĐ-CP
ngày 12/11/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC UBND TỈNH SƠN LA UỶ QUYỀN GIẢI QUYẾT TRONG LĨNH VỰC VĂN HOÁ THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
I. Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh: 02 quy trình
1. Thủ tục
cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
- Thời gian giải quyết: 09 ngày
làm việc
- Các bước xử lý:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử.
Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa.
|
1 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hoá thụ lý,
xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ
sơ
|
Tham mưu, dự thảo các văn bản
liên quan
|
4 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm
định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt.
|
1 ngày
|
B4
|
Phát hành văn bản chuyển bộ
phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Văn thư
|
Văn bản ký số
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Số hóa kết quả
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
09 ngày
|
2. Thủ tục
cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
- Thời gian giải quyết: 06 ngày
- Các bước xử lý:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử.
Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa.
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hoá thụ lý,
xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ
sơ
|
Tham mưu, dự thảo các văn bản
liên quan
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm
định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt.
|
1 ngày
|
B4
|
Phát hành văn bản chuyển bộ
phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Văn thư
|
Văn bản ký số
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Số hóa kết quả
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
06 ngày
|
II. Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện: 02 quy trình
1. Thủ tục
cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke cấp huyện
- Thời gian giải quyết: 09 ngày
làm việc
- Các bước xử lý:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử.
Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng, ban chuyện môn thụ lý,
xử lý hồ sơ (Khi được UBND huyện ủy quyền giải quyết TCHC)
|
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên
môn
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ
sơ
|
Tham mưu, dự thảo các văn bản
liên quan
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng, ban xem xét,
thẩm định, trình lãnh đạo huyện phê duyệt
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt. Trình
UBND huyện
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Phát hành văn bản chuyển Bộ
phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công huyện
|
Văn thư
|
Hồ sơ chuyển liên thông
|
1/2 ngày
|
B5
|
Gửi hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Hồ sơ chuyển liên thông
|
1/2 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND huyện
|
02 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Số hóa kết quả
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
9 ngày
|
2. Thủ tục
cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp
huyện
- Thời gian giải quyết: 06 ngày
- Các bước xử lý:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử.
Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng, ban chuyện môn thụ lý,
xử lý hồ sơ (Khi được UBND huyện ủy quyền giải quyết TCHC)
|
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên
môn
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ
sơ
|
Tham mưu, dự thảo các văn bản
liên quan
|
01 ngày
|
Lãnh đạo phòng, ban xem xét,
thẩm định, trình lãnh đạo huyện phê duyệt
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt. Trình
UBND huyện
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Phát hành văn bản chuyển Bộ phận
một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công huyện
|
Văn thư
|
Hồ sơ chuyển liên thông
|
1/2 ngày
|
B5
|
Gửi hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Hồ sơ chuyển liên thông
|
1/4 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND huyện
|
02 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Số hóa kết quả
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
6 ngày
|
Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ủy quyền giải quyết trong lĩnh vực văn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 301/QĐ-UBND ngày 17/02/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ủy quyền giải quyết trong lĩnh vực văn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
7
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|