Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2984/QĐ-UBND 2022 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Thanh tra Cần Thơ

Số hiệu: 2984/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ Người ký: Dương Tấn Hiển
Ngày ban hành: 18/08/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2984/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 18 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA THÀNH PHỐ, CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ; BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP CẦN THƠ; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bMô hình khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;

Theo đề nghị của Chánh Thanh tra thành phố.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Thanh tra thành phố, Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn ính kèm quy trình).

Điều 2.

1. Giao Chánh Thanh tra thành phố rà soát, điều chỉnh các quy trình nội bộ đã phê duyệt; tái cấu trúc quy trình nghiệp vụ để triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến phù hợp với Quyết định này.

2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Chánh Thanh tra thành phố xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố để áp dụng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Chánh Thanh tra thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Trưởng ban Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- CT, PCT UBND TP;
- VP UBND TP (2,3 EG);
- Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, LQC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Tấn Hiển

 

DANH MỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA THÀNH PHỐ, CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ; BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP CẦN THƠ; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 2984/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Tên quy trình nội bộ

Mã Quy trình

I. Thủ tục hành chính cấp thành phố

 

1

Thủ tục Xử lý đơn

QT 01/XLD

II. Thủ tục hành chính cấp huyện

 

1

Thủ tục Xử lý đơn

QT 01/XLD

II. Thủ tục hành chính cấp xã

 

1

Thủ tục Xử lý đơn

QT 01/XLD

 

THANH TRA THÀNH PHỐ

QUY TRÌNH

Xử lý đơn

Mã hiệu:

QT 01/XLĐ

Ngày ban hành:

11/8/2022

 

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1. MỤC ĐÍCH

2. PHẠM VI

3. TÀI LIỆU VIỆN DN

4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

6. BIU MẪU

7. HỒ SƠ CẦN LƯU

 

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

Trần Văn Hưng

Hồ Thanh Bình

 Trần Phước Hoàng.

Chữ ký

 

 

 

Chức vụ

Thanh tra viên

Trưởng phòng

Chánh Thanh tra

 

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

 

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần sửa đổi

Ngày sửa đổi

 

 

- Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo;

- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại.

- Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. MỤC ĐÍCH

Quy định thành phần hồ sơ, trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính của Thanh tra thành phố, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố; UBND quận, huyện; UBND xã, phường, thị trấn.

2. PHẠM VI ÁP DỤNG

Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện dịch vụ hành chính công phù hợp với thẩm quyền giải quyết của cơ quan.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015;

- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1;

- Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21 tháng 01 năm 2019 của BKhoa học và Công nghệ về việc công bố Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;

- Căn cứ Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;

- Căn cứ Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2022 của y ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra thành phố; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã.

4. ĐỊNH NGHĨA VÀ VIẾT TẮT

BPTN&TKQ

: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

TTHC

: Thủ tục hành chính

UBND

: Ủy ban nhân dân

KN, TC, KN, PA

: Khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.

NV

: Nghiệp vụ

Xử lý đơn là việc cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có thẩm quyền căn cứ vào nội dung vụ việc được trình bày trong đơn mà phân loại nhằm thụ lý giải quyết đơn thuộc thẩm quyền, hướng dẫn hoặc chuyển đơn đến cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Luật Tiếp Công dân năm 2013;

- Luật Tố cáo năm 2018;

- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân;

- Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo;

- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại.

- Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ quy định về quy trình tiếp công dân;

- Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Đơn khiếu nại (mẫu số 01, Nghị định số 124/2020/NĐ-CP), đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.

X

 

 

Các tài liệu, chứng cứ liên quan (nếu có).

 

X

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

 

Không

5.5

Thời gian xử lý

 

- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, kiến nghị, phản ánh, cơ quan thông báo bằng văn bản cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền đã chuyển đơn đến về việc thụ lý giải quyết; trường hợp không thụ lý giải quyết thì nêu rõ lý do.

- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn tố cáo; trường hợp phải kiểm tra, xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn kiểm tra, xác minh có thể dài hơn nhưng không quá 10 ngày. Trường hợp tố cáo không thuộc thẩm quyền giải quyết thì trong thời hạn 05 ngày làm việc ktừ ngày nhận được đơn tố cáo, phải chuyển đến cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền giải quyết và thông báo cho người tố cáo.

5.6

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở, ban, ngành; UBND quận, huyện; UBND xã, phường, thị trấn

5.7

Lệ phí

 

Không

5.8

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến và nhập vào hệ thống thông tin một cửa; phần mềm hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về khiếu nại, tố cáo

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Người tiếp công dân; Người xử lý đơn thư

0,5 ngày

- Cập nhật trên hệ thống thông tin một cửa

Bước 2

Giao phòng nghiệp vụ (hoặc bộ phận phụ trách) giải quyết (*) và phân công đơn vị phối hợp đgiải quyết (nếu có)

Lãnh đạo cơ quan

1,5 ngày (riêng đối với đơn tố cáo không thuộc thẩm quyền 0,5 ngày)

- Cập nhật trên hệ thống thông tin một cửa

Bước 3

Lãnh đạo phòng nghiệp vụ (hoặc bộ phận phụ trách) phân công người trực tiếp xử lý đơn thư

Lãnh đạo phòng NV (hoặc bộ phận phụ trách)

1,5 ngày (riêng đối với đơn tố cáo không thuộc thẩm quyền 0,5 ngày)

- Cập nhật trên hệ thống thông tin một cửa

Bước 4

Xem xét, xử lý đơn thư (thụ lý, hướng dẫn hoặc chuyển đơn)

Dự thảo phiếu đề xuất thụ lý đơn; phiếu hướng dẫn hoặc phiếu chuyển đơn và trình lãnh đạo phòng nghiệp vụ (hoặc bộ phận phụ trách) xem xét.

Người xử lý đơn thư

4 ngày (riêng đối với đơn tố cáo 01 ngày)

Mu số 01; 02; 03, 04 (Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ)

- Cập nhật trên hệ thống thông tin một cửa

Bước 5

Xem xét, yêu cầu người xử lý đơn thư làm rõ và giải trình trước khi ký tắt trình Lãnh đạo cơ quan ký phát hành.

Lãnh đạo phòng NV (hoặc bộ phận phụ trách)

0,5 ngày (riêng đối với đơn tố cáo không thuộc thẩm quyền 0,5 ngày)

Cập nhật trên hệ thống thông tin một cửa

Bước 6

Xem xét, ký văn bản hoặc yêu cầu lãnh đạo phòng nghiệp vụ (hoặc bộ phận phụ trách) làm rõ và giải trình trước khi ký văn bản.

Lãnh đạo cơ quan

01 ngày

- Cập nhật trên hệ thống thông tin một cửa

Bước 7

Văn thư đóng dấu, vào sổ, phát hành.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

- Cập nhật trên hệ thống thông tin một cửa

Bước 8

Nếu đơn không đủ điều kiện xử lý, vào sổ lưu hồ sơ. Nếu đơn đủ điều kiện xử lý vào sổ, đề xuất Thủ trưởng cơ quan thụ lý, giải quyết.

Người xử lý đơn thư

0,5 ngày

- Cập nhật trên hệ thống thông tin một cửa

Lưu ý

(*) Đối với cơ quan không có phòng nghiệp vụ và bộ phận phụ trách thì không thực hiện Bước 3 và Bước 5, Lãnh đạo cơ quan sẽ giao trực tiếp cho người xử lý đơn. Người xử lý đơn thực hiện theo nội dung công việc được nêu tại Bước 4 và trình trực tiếp cho Lãnh đạo cơ quan.

• Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước

• Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc có thể tăng hoặc giảm tùy theo đặc điểm của mỗi thủ tục hành chính nhưng đảm bảo không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này.

 

 

 

 

 

 

 

 

6. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

 

 

Mu Bảng thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính;

Các mẫu văn bản ban hành trong quá trình tiếp công dân tại mục 5.8 ở trên đều được quy định tại Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh; Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại.

 

7. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Hồ sơ lưu

1.

Đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.

2.

Các tài liệu, chứng cứ liên quan (nếu có).

3.

Phiếu đề xuất thụ lý, phiếu hướng dẫn hoặc phiếu chuyển đơn

Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu ... (các đơn vị tự xác định cụ thể). Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2984/QĐ-UBND ngày 18/08/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Thanh tra thành phố, Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, thành phố Cần Thơ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.243

DMCA.com Protection Status
IP: 3.139.67.228
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!