|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
298/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Vương Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
08/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 298/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày 08 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Sóc Trăng tại Tờ trình số 11/TTr-SNN ngày 14 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu
lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng
quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế thủ tục “Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai
thác (theo yêu cầu)” ban hành kèm theo Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 17
tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Nam
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 298/QĐ-UBND ngày 08
tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số trang
|
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
04
|
|
Tổng số: 01 thủ tục.
|
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ
CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
Thủ tục: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc
thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
- Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Tổ chức, cá
nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc
Trăng (địa chỉ: số 19 đường Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh
Sóc Trăng) hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (cổng
thông tin một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email,
fax) nếu có.
* Bước 2: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ, Chi cục Thủy sản kiểm tra thông tin, thẩm định hồ sơ và thực hiện:
+ Chứng nhận khi thông tin trong Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác được kê khai đầy đủ và đúng với thông tin về tàu cá, Giấy phép khai
thác thủy sản, Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác; xác nhận vào mục C
của Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác khi nguyên liệu chưa sử dụng hết,
trả lại 01 bộ hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị (bao gồm cả bản chính Giấy xác
nhận nguyên liệu thủy sản khi nguyên liệu chưa sử dụng hết) và lưu bản sao hồ
sơ tại Chi cục Thủy sản;
+ Không chứng nhận khi thông tin kê khai trong hồ sơ không đúng với
thông tin về tàu cá, Giấy phép khai thác thủy sản, Giấy xác nhận nguyên liệu thủy
sản khai thác; trường hợp không chứng nhận, Chi cục Thủy sản trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do;
+ Giấy chứng nhận cấp lại phải có số trùng với số của bản gốc Giấy chứng
nhận nguồn gốc thủy sản khai thác đã cấp và có thêm ký hiệu “R” ở phần “số giấy
chứng nhận”; Chi cục Thủy sản cấp giấy thông báo việc cấp lại Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác cho các cơ quan thẩm quyền có liên quan.
* Bước 3: Nhận kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng theo phiếu hẹn hoặc gửi
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua môi trường mạng.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Sóc Trăng hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua
môi trường mạng (nếu có).
- Thành phần, số lượng hồ sơ: (sửa đổi,
bổ sung)
* Hồ sơ đề nghị cấp chứng nhận gồm:
+ Bản sao Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác có mô tả nguyên
liệu đã sử dụng theo mục B Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
21/2018/TT-BNNPTNT ; trường hợp nguyên liệu thủy sản chưa sử dụng hết, tổ chức,
cá nhân đề nghị chứng nhận nộp bản chính Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản
khai thác để Chi cục Thủy sản xác nhận phần nguyên liệu chưa sử dụng. Trường hợp
nguyên liệu thủy sản đã sử dụng hết, cơ quan thẩm quyền thu bản chính Giấy xác
nhận nguyên liệu thủy sản khai thác và lưu hồ sơ;
+ Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác theo Mẫu số 04 Phụ
lục ban hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BNNPTNT đối với sản phẩm xuất khẩu
vào thị trường Châu Âu hoặc theo Mẫu số 03 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông
tư số 21/2018/TT-BNNPTNT đối với sản phẩm xuất khẩu vào thị trường cá nước thuộc Ủy ban quốc tế về bảo tồn cá ngừ Đại Tây Dương hoặc
giấy chứng nhận theo yêu cầu cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu đã kê khai đầy đủ
thông tin;
+ Thông tin bổ sung cho sản phẩm thủy sản được chế biến từ tàu cá Việt
Nam và Thông tin vận tải theo Mẫu số 02a, 02b Phụ lục III ban hành kèm theo
Thông
tư số 21/2018/TT-BNNPTNT .
* Hồ sơ đề nghị cấp lại chứng nhận gồm:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác theo
Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ;
+ Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác theo Mẫu số 04 Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BNNPTNT hoặc giấy chứng nhận theo yêu
cầu cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu đã kê khai đầy đủ thông tin;
+ Bản gốc Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác bị rách, nát
không còn nguyên vẹn, bị sai thông tin (trừ trường hợp giấy chứng nhận bị mất).
* Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
- Thời hạn giải quyết:
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân đề nghị.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Chi cục Thủy sản.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác đã ký và
đóng dấu.
- Phí, lệ phí: Chưa
có văn bản quy định.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 1, Mẫu số 02a, Mẫu số 02b, Mẫu số
03, Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ; Mẫu
số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BNNPTNT (sửa đổi, bổ
sung).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: (sửa đổi, bổ sung)
+ Luật Thủy sản năm 2017;
+ Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy
sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai
thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu,
chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác;
+ Thông tư số 13/2020/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 11 năm 2020 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng
cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai
thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác.
Mẫu số 01 (Phụ lục
III)
MẪU GIẤY XÁC
NHẬN NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN KHAI THÁC
A. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN KHAI THÁC
Số xác nhận: XXXXX/20 /SC-AA-BB1
|
Tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận:
|
Tên tổ chức quản lý cảng cá:
|
Địa chỉ:
|
Địa chỉ:
|
Điện thoại: ; Fax: ; Email:
|
Điện thoại:
|
Tổ chức, cá nhân được ủy quyền xác nhận:
|
Fax:
|
Địa chỉ:
|
Email:
|
Điện thoại: Fax: ; Email:
|
Thông tin tàu cá
|
Mô tả sản phẩm
|
|
Số đăng ký tàu
|
Họ và tên chủ tàu/ thuyền trưởng
|
Chiều dài lớn nhất của tàu (m)
|
Inmarsat, Fax, điện thoại (nếu có)
|
Nghề khai thác thủy sản2
|
Số giấy phép khai thác
|
Thời hạn Giấy phép
|
Vùng3 và thời gian khai thác
|
Tên loài thủy sản
|
Ngày bốc dỡ thủy sản
|
Tổng khối lượng nguyên liệu mua từ tàu cá
(kg)
|
Tổng khối lượng khai thác của tàu cá (kg)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
……, ngày … tháng … năm ……
Tổ chức quản lý cảng cá
(ký
tên, đóng dấu)
|
B. MÔ TẢ NGUYÊN LIỆU
Mô tả nguyên liệu đã sử dụng đề nghị chứng
nhận thủy sản khai thác (lần ……
)/Description of raw materials used for the Catch Certificate
|
TT No.
|
Tên tàu/Số đăng ký của tàu
|
Tên loài thủy sản
|
Khối lượng nguyên liệu đã sử dụng (kg)
|
Khối lượng sản phẩm đề nghị chứng nhận4
|
Chữ ký và dấu của nhà máy chế biến5
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày … tháng … năm ……
Tổ chức, cá nhân xuất khẩu
(ký
tên, đóng dấu)
|
C. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU:
……, ngày …
tháng … năm
……
[Cơ quan quản lý Thủy sản cấp tỉnh] xác nhận
khối lượng còn lại của nguyên liệu thủy sản trong Giấy xác nhận sau khi cấp Giấy chứng
nhận số:……………:
1. ……………………….
2. ……………………….
3. ……………………….
n. ……………………….
Thủ trưởng đơn vị ……
(ký tên, đóng dấu)
|
|
Mẫu số 04
MẪU GIẤY CHỨNG
NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC
|
MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL
DEVELOPMENT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
DIRECTORATE OF FISHERIES
TỔNG CỤC THỦY SẢN
|
CATCH CERTIFICATE
CHỨNG NHẬN NGUỒN
GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC
|
Document number số chứng nhận: XXXX/20..../CC-AA
|
1. Authority’s name Tên cơ quan thẩm quyền
|
Address Địa chỉ
|
Tel:
Fax: (
|
2. Inforrmation of Fishing vessel is indicated on the Appendix 2a
Thông tin về tàu cá khai thác chi tiết xem Phụ đính 2a kèm theo
|
3. Description of Products Mô tả sản phẩm (1)
…………………………………..
……
|
Type of processing authorized on board (if available)
Loại hình chế biến trên tàu cá được cấp phép (nếu có)
……………………………………………………….
………
|
Species
Loài
|
Product code
Mã sản phẩm
|
Catch area(s) and dates
Vùng và thời gian khai thác
|
Estimated live weight
Khối lượng nguyên liệu ước tính của lô hàng(2)
(kg)
|
Estimated weight to be landed
Khối lượng lên bến ước tính của tàu cá (nếu
có)(3) (kg)
|
Verified weight landed
Khối lượng nguyên liệu đã được xác nhận (4)
(kg)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. References of applicable conservation and management measures Tham
chiếu các quy định về quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản (5)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
|
5. Name of master of fishing vessel - Signature - seal Tên thuyền trưởng
tàu cá - Chữ ký - dấu (6)
(Information detaits is indicated on the logbook of fishing vessel,
if request Thông tin chi tiết xem nhật ký khai thác thủy sản, gửi kèm khi có
yêu cầu)
|
6. Declaration of transhipment at sea Khai báo chuyển tải trên biển(7)
(nếu có):
|
No không □
|
Yes có □
(Information detaits is indicated on the logbook of receiving vessel,
if request Thông tin chi tiết xem nhật ký khai thác thủy sản, gửi kèm khi có
yêu cầu)
|
Name of master of fishing vessel
(Tên thuyền trưởng tàu khai thác)
|
Signature and date
Chữ ký và ngày
|
Transshipment date/area/position
Ngày/khu vực/vị trí chuyển tải
|
Estimated weight
Khối lượng ước tính (kg)
|
Master of receiving vessel/representative
Tên thuyền trưởng tàu nhận/Người
đại diện
|
Signature
Chữ ký
|
Vessel name
Tên tàu
|
Call sign
Hô hiệu
|
IMO/Lloyd’s
number (if issued) Số IMO, Lloyd’s (nếu có)
|
7. Transhipment authorization within a Port area Xác nhận chuyển hàng
tại cảng
|
Name
Tên
|
Port authority
Cơ quan quản lý cảng
|
Signature
Chữ ký
|
Address
Địa chỉ:
|
Tel
Điện thoại
|
Port of
landing
Cảng lên cá
|
Date of landing
Ngày lên cá
|
Seal (stamp)
Dấu
|
8. Name and address of exporter
Tên chủ hàng xuất khẩu
|
Signature Chữ ký:
|
Date Ngày
|
Seal Dấu
|
9. Flag state authority validation Chứng nhận của Cơ quan thẩm quyền
nước treo cờ
|
Full name Họ và tên
Title Chức vụ
|
Signature Chữ ký:
|
Date Ngày
|
Seal Dấu
|
10. Transport details, see Appendix 2b attached Thông tin vận tải,
xem Phụ đính 2b kèm theo
|
11. Importer declaration Khai
báo của đơn vị nhập khẩu
|
Name of importer Tên đơn vị nhập khẩu
Address Địa chỉ
|
Signature
Chữ ký
|
Date Ngày
|
Seal Dấu
|
Product CN code
Mã CN sản phẩm
|
As regulated by the imported authorities: Theo quy định của cơ quan
thẩm quyền nước nhập khẩu:
|
Reference Tài liệu tham chiếu
|
|
|
|
12. Import control – authority Cơ quan thẩm quyền kiểm
soát nhập khẩu
|
Place Địa điểm
|
Importation authorized Cho phép nhập khẩu
|
Importation suspended Chưa cho phép nhập khẩu
|
Verification requested - date Yêu cầu kiểm tra- ngày
|
Customs declaration, if issued Khai báo hải quan, Nếu có
|
Number số
|
Date Ngày
|
Place Địa điểm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1). Mô tả chi tiết thông tin của lô hàng xuất khẩu: dạng đóng hộp, phối trộn, cấp đông, nguyên con, khối lượng tịnh....; khối lượng các
loài...hoặc theo yêu cầu của đơn vị nhập khẩu.
(2). Sử dụng khi thủy sản được xuất khẩu sống, khi một phần của sản phẩm
khai thác cập cảng được xuất khẩu, khi các sản phẩm khai thác được chế biến trước
khi xuất khẩu
(3). Sử dụng khi sản phẩm khai thác cập cảng tại nước mà tàu đó treo cờ
hoặc cảng nước khác và xuất khẩu toàn bộ sản phẩm;
(4). Sử dụng khi toàn bộ khối lượng của lô hàng xuất khẩu do cơ quan có
thẩm quyền cần kiểm tra trước khi chứng nhận;
(5). Ghi tên các văn bản liên quan đến quy định quản lý và bảo tồn nguồn
lợi thủy sản
(6). Chỉ ghi trong trường hợp xuất khẩu cá sống, trường
hợp sản phẩm chế biến xuất khẩu không ghi mục này.
(7). Tích vào ô tương ứng có hoặc không, các nội dung khác để trống.
Mẫu số 02a/Appendix 02a
THÔNG TIN BỔ
SUNG CHO SẢN PHẨM THỦY SẢN ĐƯỢC CHẾ BIẾN TỪ TÀU CÁ VIỆT NAM
ADDITIONAL INFORMATION FOR FISHERIES PRODUCTS
OBTAINED FROM THE FISHING VESSELS OF VIET NAM
Đính kèm Chứng nhận s/Attached to the Catch certificate: ……………………………………………………………………..
Mục I/Section I:
Quốc gia tàu treo cờ: State/Flag: Việt Nam
Các thông tin sau cần thu thập trong quá trình chứng nhận/The following
information in section should be included if available at the moment of request
for validation:
Số vận đơn/Invoice No.:…………….. ; số công-ten-nơ/Container No.: ……………………
; Nước đến/Destination country: …………………………..
Đơn vị nhập khẩu/lmporter: ………………………………………………………………………………………………………………………….
Mục II/Section II:
Tàu cá/Fishing vessel
|
Mô tả sản phẩm/Product
description
|
Số giấy xác nhận
|
Tên, số đăng ký (Nghề khai thác)/Name,
Registration (Fishing gear code)
|
Loại:
Tàu nhỏ*
Tàu thông thường** Type:
Small*/
Normal**
|
Hô hiệu/
Call sign
|
Inmarsat, Fax, điện thoại (nếu có)/Inmarsat, fax,
tel
(if issued)
|
Số giấy phép, giá trị đến ngày/
Fishing licence
No, period of validity
|
Vùng và thời gian khai thác/
Catch area (s) and date
|
Tên loài/
Species Name
|
Loại hình chế biến trên tàu cá được cấp
phép/
Type processing authorized
on board
|
Ngày lên cá/Date of landing
|
Tổng khối lượng khai thác của tàu cá (kg)/
Total catch ofthe vessel (kg)
|
Khối lượng nguyên liệu đưa vào chế biến từ tổng
khối lượng khai thác (kg)/Catch processed from the total catch (kg)
|
Khối lượng sản phẩm thủy sản trong lô hàng (kg)6/
Processed fishery product for export (kg)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng/ Total
|
|
|
|
Nhà máy chế biến (Không phải của tổ chức, cá
nhân xuất khẩu)
Processing
plant (if different from the processing plant)
|
|
Cơ quan thẩm quyền/Validating authority
|
Tên và địa chỉ/Name and address
|
Chữ ký và đóng dấu Signature and seal
|
|
Tên và địa chỉ/Name and address
|
Tổ chức, cá nhân xuất khẩu/Exporter
|
|
Chữ ký và đóng dấu/Signature and seal
|
Ngày/Date
|
Tên và địa chỉ/Name and address
|
Chữ ký và đóng dấu Signature and seal
|
|
|
|
“Tôi cam kết rằng những thông tin trên là đúng sự thực và phù hợp với
khai báo ở trên”
“I herevy declare that the above information is true and corresponds to
the above described export”
Mẫu số
02b/Appendix 02b
THÔNG TIN VẬN
TẢI/TRANSPORT DETAILS
Số chứng nhận/Document number ………………….
|
1. Quốc gia xuất khẩu/Country of Exportation:
Cảng/sân bay/địa điểm xuất phát khác/Port/airport/other place of
departure:
|
Tên tàu/nước treo cờ/Vessel name/flag:
Số chuyến/số vận đơn đường biển/Voyage No./Bill of landing No:
Số chuyến bay/số vận đơn hàng không/Flight number/Airway bill number:
Quốc tịch xe và số đăng ký/Truck nationality and registration number:
Số vận đơn đường Sắt/Railway bill number:
Các giấy tờ vận tải khác/Other transport documents:
|
2. Chữ ký của chủ hàng xuất khẩu/Exporter Signature
|
Số công-ten-nơ, xem
danh sách kèm theo
Container number (s), see list
below
|
Tên của nhà xuất khẩu
Name of Exporter
|
Địa chỉ
Address
|
Chữ ký
Signature
|
Mẫu số 03 (Phụ lục
III/Annex III)
CHỨNG NHẬN SẢN
PHẨM THỦY SẢN XUẤT KHẨU CÓ NGUỒN GỐC TỪ THỦY SẢN KHAI THÁC TRONG NƯỚC THEO QUY
ĐỊNH CỦA ỦY BAN QUỐC TẾ VỀ BẢO TỒN CÁ NGỪ ĐẠI TÂY DƯƠNG (ICCAT)
CATCH STATEMENT FOR RAW MATERIAL BY ICCAT’s
EGULATIONS
(Promugated under Circular No:
21/2018/TT-BNNPTNT dated on 15/11/2018 by Minister of Ministry of Agriculture
and Rural Development)
A. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU
CÁ NGỪ MẮT TO XUẤT KHẨU ĐI ICCAT
DOCUMENT NUMBER/SỐ
TÀI LIỆU
|
ICCAT BIGEYE TUNA STATISTICAL DOCUMENT/ THỐNG KÊ SẢN LƯỢNG CÁ NGỪ
MẮT TO THEO ICCAT
|
EXPORT SECTION/Phần xuất khẩu:
1. FLAG COUNTRY/ENTITY/FISHING ENTITY/Tên quốc
gia treo cờ
|
2. DESCRIPTION OF VESSEL/Mô
tả tàu thuyền (If
applicable/nếu có)
Vessel Name/Tên tàu Registration Number/Số đăng ký LOA(m) ICCAT
Record No./Số đăng ký theo ICCAT (If applicable/nếu có)
|
3. TRAPS/Phương thức dẫn dụ (If applicable/Nếu có)
|
4. POINT OF EXPORT/Nơi
xuất khẩu (City/Thành phố,
State/Province/Tỉnh, Country/Entity/Fishing Entity/Nước
xuất khẩu)
|
5. AREA OF CATCH/Vùng khai thác (Check one of the following/Đánh dấu vào
một trong các ô sau)
|
(a) Atlantic □
|
(b) Pacific □
|
(c) Indian □
|
* In case of (b) or (c) is checked, the items 6 and 7 below do not
need to be filled out/Nếu mục (b) hoặc (c) được đánh dấu thì mục 6
và 7 bên dưới không cần điền thông tin.
|
6. DESCRIPTION OF FISH/Mô
tả sản phẩm
Product Type/Loại sản phẩm (*1) Time of Harves/thời
gian khai thác Gear Code/Mã ngư cụ (*2)
|
F/FR
|
RD/GG/DR/FL/OT
|
(mm/yy)
|
|
Net Weight/khối lượng (kg)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* 1 F=Fresh/tươi, FR=Frozen/cấp đông, RD=Round/nguyên con,
GG=Gilled&Gutted/bỏ mang và nội tạng, DR=Dressed/khối lượng thân,
FL=Fillet,
OT=Others/kiểu khối lượng khác (Describe the type of product/Mô tả cụ
thể: .............................)
*2 When the Gear Code is OT, Describe the type of gear/Khi mã ngư cụ
là kiểu khác cần mô tả cụ thể: ........................................................)
|
7. EXPORTER CERTIFICATION/Chứng nhận xuất khẩu:
I certify that the above information is complete, true and correct to
the best of my knowledge and belief. Tôi chứng nhận các thông tin trên là
hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi.
Name/Tên Address/Địa chỉ Signature/Chữ ký Date/Ngày License #/Cấp
phép (If applicable/Nếu có)
|
8. GOVERNMENT VALIDATION/Xác nhận của cơ quan thẩm
quyền:
I validate that the above information is complete, true and correct
to the best of my knowledge and belief.
Tôi xác nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết
của tôi.
Total weight of the shipment/Khối
lượng của lô hàng: ...............kg
Name & Title/Tên và chức danh Signature/Chữ
ký Date/Ngày Government Seal/Đóng dấu
|
IMPORT SECTION/Phần nhập khẩu:
|
9. IMPORTER CERTIFICATTON/Chứng nhận nhập khẩu:
I certify that the above information is complete, true and correct to
the best of my knowledge and belief.
Tôi chứng nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu
biết của tôi
Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Intermediate
Country/Entity/Fishing Entity/Nước trung gian nhập khẩu)
Name/tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày License # (If
applicable/Nếu có)/Cấp phép
Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu
(Intermediate Country/Entity/Fishing Entity/Nước trung gian nhập khẩu)
Name/tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày License # (If
applicable/Nếu có)/Cấp phép
Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Final
Destination of Shipment/Nước cuối cùng nhập khẩu)
Name/tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày License # (If
applicable/Nếu có)/Cấp phép
Importer Certification (Final Destination of Shipment)
Final Point of Import/Nơi
nhập khẩu cuối cùng: City/Thành phố .............
State/Provine/Bang, tỉnh ............. Country/Entity/Fishing Entity/Nước nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU
CÁ KIỂM XUẤT KHẨU ĐI ICCAT
DOCUMENT NUMBER/SỐ
TÀI LIỆU
|
ICCAT SWORDFISH STATISTICAL DOCUMENT
THỐNG KÊ SẢN LƯỢNG CÁ
KIẾM THEO ICCAT
|
EXPORT SECTION/Phần xuất khẩu:
1. FLAG COUNTRY/ENTITY/FISHING ENTITY/Tên quốc gia
treo cờ;
|
2. DESCRIPTION OF VESSEL/Mô
tả tàu thuyền (If applicable/nếu có)
Vessel Name/Tên tàu Registration Number/Số
đăng lý LOA (m) ICCAT Record No./Số đăng ký
theo ICCAT (If applicable/nếu có)
|
3. POINT OF EXPORT/Điểm xuất khẩu:
City, State or Province/Thành phố, tỉnh Country/Entity/Fishing
Entity/Nước xuất khẩu: ...........
|
4. AREA OF CATCH/Vùng khai thác (Check one of the following/đánh dấu vào
một trong các ô sau)
(a) North Atlantic □ (b) South Atlantic □ (c)
Mediterranean □ (d) Pacific □
(e) Indian □
* In case of (d) or (e) is checked, the items 5 and 6 below do not
need to be filled out./Trường hợp (d) hoặc (e) được đánh dấu thì
mục 5 và 6 không cần phải điền thông tin.
|
5. DESCRIPTION OF FISH/Mô tả sản phẩm
Product Type/Loại sản phẩm (*1) Time of Harvest/thời gian
khai thác Gear Code/Mã ngư cụ (*2)
|
F/FR
|
RD/GG/DR/FL/OT
|
(mm/yy)
|
|
Net Weight/khối lượng (kg)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*1 F=Fresh/tươi, FR=Frozen/cấp đông, RD=Round/nguyên con,
GG=Gilled&Gutted/bỏ mang và nội tạng, DR=Dressed/khối lượng thân,
FL=Fillet,
OT=Others/kiểu khối lượng khác (Describe the type of product/Mô tả cụ
thể: )
*2 When the Gear Code is OT, Describe the type of gear/Khi mã ngư cụ
là kiểu khác cần mô tả cụ thể:
..............................................)
|
6. EXPORTER CERTIFICATION/Chứng nhận cho nhà xuất
khẩu:
For export to countries that have adopted the ICCAT alternative
minimum size for swordfish the exporter must certify that the listed Atlantic
swordfish are greater than 15 kg (33 lb.) or if pieces, the pieces were derived
from a swordfish weighing >15 kg. Khi xuất khẩu tới những nước đã thông
qua quy định về kích thước tối thiểu cho phép khai thác đối với cá Kiếm,
nhà xuất khẩu phải chứng nhận rằng cá Kiếm Đại Tây Dương có trong danh sách
phải lớn hơn 15 kg (33 lb) hoặc sản phẩm xuất khẩu được làm từ cá Kiếm có khối
lượng lớn hơn 15 kg (33 lb)
I certify that the above information is complete, true and correct to
the best of my knowledge and belief.
Tôi chứng nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo
hiểu biết của tôi.
|
Name/Tên Address/Địa chỉ Signature/Chữ ký Date/Ngày License #/Cấp
phép (If applicable/Nếu có)
|
7. GOVERNMENT VALIDATION/Xác
nhận của cơ quan thẩm quyền:
I validate that the above information is complete, true and correct
to the best of my knowledge and belief.
Tôi xác nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết
của tôi.
Total weight of the shipment/Khối lượng của
lô hàng: .............kg
Name & Title/Tên và chức danh Signature/Chữ ký Date/Ngày
Government Seal/Đóng dấu
|
IMPORT SECTION/Phần nhập khẩu:
8. IMPORTER CERTIFICATION/Chứng
nhận nhập khẩu:
I certify that the above information is complete, true and correct to
the best of my knowledge and belief.
Tôi chứng nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu
biết của tôi
|
Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu
(Intermediate Country/Entity/Fishing Entity/Nước trung gian nhập khẩu)
Name/tên Address/địa chỉ Signature/chữ
ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu có)/Cấp phép
Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Intermediate
Country/Entity/Fishing Entity/Nước trung gian nhập khẩu)
Name/tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày
License # (If applicable/Nếu có)/Cấp phép
Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Final
Destination of Shipment/Nước cuối cùng nhập khẩu)
Name/tên Address/địa chỉ Signature/chữ
ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu có)/Cấp phép
Importer Certification (Final Destination of Shipment)
Final Point of Import/Nơi
nhập khẩu cuối cùng:
City/Thành phố ........... State/Provine/Bang, tỉnh ......... Country/Entity/Fishing Entity/Nước nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 05 (Phụ lục
III)
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..........., ngày .... tháng ... năm ....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC
THỦY SẢN KHAI THÁC
Kính gửi: ..............................................
Tên đơn vị đề nghị: ......................................... ; Điện thoại: ..................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Giấy ĐKKD số: ........................................................... ; Ngày cấp: .......................................
Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác số: .................................................. đã được
cơ quan .......................................................... cấp ngày ......
tháng ...... năm
........
Lý do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận: ..................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Đề nghị cơ quan thẩm quyền cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác để lô hàng của chúng tôi đủ điều kiện xuất khẩu theo yêu
cầu của .............................
Chúng tôi cam đoan về những nội dung trên là đúng sự thật và hoàn toàn
chịu trách nhiệm về thông tin đã kê khai./.
|
Đại diện chủ hàng
(ký tên, đóng dấu)
|
1 XXXXX, gồm 5 số là số thứ tự của giấy xác nhận; 20 là năm xác nhận; AA
là mã của tỉnh theo Phụ lục IV; BB là viết tắt 02 chữ đầu tên cảng cá.
2 Nghề khai thác thủy sản theo mã tại Phụ lục V.
3 Vùng khai thác thủy sản theo mã tại Phụ lục VI.
4 Khối lượng nguyên liệu đã sơ chế (đánh vảy, cắt vây, đầu, bỏ nội tạng...)
không bao gồm phụ gia.
5 Nếu nhà máy chế biến không phải tổ chức cá nhân xuất khẩu.
6 Khối lượng nguyên liệu tại chú thích 4
Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Thủy sản phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 298/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Thủy sản phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
84
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|